• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-11-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-11-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 11

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Số cách sắp xếp 5 học sinh nam, 2 học sinh nữ vào ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi?

A. 5!2!. B. 7!. C. 5! 2! . D. 5! 2! . Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un

u12u4 54. Giá trị của công bội q bằng

A. 3. B. 27. C. 9. D. 3.

Câu 3. Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. (1;3). B. ( 1;1) . C. ( 2; 1)  D. (3; 4). Câu 4. Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. x 1. B. x1. C. x3 D. x0.

Câu 5. Cho hàm số f x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm ( )f x như sau:

Hàm số f x( ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 2 D. 3

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

5

2 1

y x x

 

 là đường thẳng:

A.

1 x 2

. B.

1 x2

. C.

1 y2

. D. y5.

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

(2)

A. y x33x21. B. y  x3 3x21. C. y  x4 2x21. D. y x42x21. Câu 8. Đồ thị của hàm số y x 33x2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm

A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 32a2

2

bằng A. 5 2 log 2a. B.

2

5 log a 2. C. 5 log 2a. D. 5 2 log 2a. Câu 10. Với x0, đạo hàm của hàm số yln 2x là:

A.

1

x . B.

2

x . C. 2.ln 2x. D. ln 2x.

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a a2. 3 bằng

A. a5. B. a6. C. a8. D. a9.

Câu 12. Nghiệm của phương trình

2 5 6 1

3x  x  là:

A. x2. B. x2;x3. C. x3. D. x 2;x 3. Câu 13. Nghiệm của phương trình log (45 x 3) 2 là:

A. x2. B. x7. C.

1 2 x1

. D.

35 x 4

. Câu 14. Cho hàm số f x( )x4 2x4. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

A.

f x x x

 

d 52x24x C . B.

f x x

 

d 15x5x24x C . C.

 

d 1 5 2 4

f x x5xxx C

. D.

f x x

 

d 4x3C.

Câu 15. Cho hàm số

 

2

1 cos 4 f xx

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1tan 4 f x x 4 x C

. B.

f x x

 

d  14tan 4x C .

C.

f x x

 

d 4 tan 4x C . D.

f x x

 

d  4 tan 4x C .

Câu 16. Nếu 3

 

2

d 4

f x x

5

 

2

d 7

f x x

thì

5

 

3

d f x x

bằng

A. 11. B. 3 . C. 3. D. 11.

Câu 17. Tích phân

31

3x21

dx bằng

A. 8. B.

26

3 . C. 24 . D. 26.

Câu 18. Cho số phức z 7 2i. Khẳng định nào đúng?

(3)

A. z  45

B. z   7 2i C. z  53

D. z   7 2i Câu 19. Cho hai số phức z1 2 3iz2   1 i. Số phức z z1 2 bằng

A. 1 5i . B. 1 5i . C.  5 5i. D.  5 i. Câu 20. Cho z  5 7i 0, trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là

A.

5; 7

. B.

5;7

. C.

 5; 7

. D.

7; 5

.

Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.

Câu 22. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông cạnh 5 và BB 6

A. 30 . B. 150 . C. 100 . D. 10 .

Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao h là:

A. V 3r h2 . B. V r h2 . C. V rh. D.

1 2

V 3r h .

Câu 24. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và độ dài đường sinh l6 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

A. 144 cm 2. B. 54 cm 2. C. 36 cm 2. D. 27 cm 2.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;1;3

, B

5;0;2

C

0;2; 4

. Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A.

 7; 1;1

. B.

7;1; 1

. C.

3;3;9

. D.

1;1;3

.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S x: 2y2z24x2y 2 0 có tọa độ tâm IA. I

4;2; 2

. B. I

2; 1;1

. C. I

2;1;0

. D. I

2; 1;0

.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :2x3y z  4 0 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

 1; 2;0

. B. N

2; 1; 3 

. C. P

2;1;3

. D. Q

3;2; 4

.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2;1

. Đường thẳng song song với đường thẳng OM có vectơ chỉ phương là vectơ nào dưới đây?

A. u1

1;1;1

. B. u2

1; 2;1

. C. u3

0;1;0

. D. u4

1; 2;1

. Câu 29. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2 , 3 , 5 học sinh là:

A. C105 C53C22. B. C102 C103 C105 . C. C C C102. .83 55. D. C102 C83C55. Câu 30. Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại.

A. h x

 

x3 x sinx. B. k x

 

2x1.

C. g x

 

x36x215x3. D.

 

2 2 5

1

x x

f x x

  

  .

Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

 

2 f x x

x

 trên đoạn

 

1;4 .

A.  

 

1;4

max 1

f x 3

. B.  

 

1;4

max 2

f x 3

. C.  

 

max1;4 f x 1

. D. Không tồn tại.

(4)

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2

2

3

log 2x   x 1 0 là A.

0;3 2

 

  

  S

. B.

1;3 2

 

  

  S

. C.

;0

1;

2

 

    S

. D.

;1

3;

2

 

    S

. Câu 33. Cho tích phân

 

d 2

b

a

f x x

 

d 3

b

c

f x x

với a b c  . Tính tích phân

 

d

c

a

K

f x x . A. K 2. B. K 2. C. K 1. D. K  1.

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức liên hợp của số phức z 

1 2 1i

 

i

có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây?

A. Q

3;1

. B. N

 

3;1 . C. M

3; 1

. D. P

1;3

.

Câu 35. Cho tứ diện .S ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA SB SC  1. Tính cos, trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng

SBC

ABC

?

A.

cos 1

 2 3

. B.

cos 1

  3

. C.

cos 1

  2

. D.

cos 1

 3 2 . Câu 36. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong

mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng

ABC

.

A. 2a 3. B. a 6. C.

3 2 a

. D. a 3.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

3; 1;1

và mặt phẳng

 

P : 4x3y 5 0. Mặt cầu

 

S

có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 16. B.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 16.

C.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 4. D.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 4.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y z   3 0 và điểm M

3; 1;2

. Đường

thẳng  qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình là:

A.

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 . B.

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 .

C.

2 1 1

3 1 2

x  y  z

 . D.

2 1 1

3 1 2

x  y  z

 .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị y f x

 

như hình vẽ.
(5)

Xét hàm số

   

1 3 3 2 3 2021

3 4 2

    

g x f x x x x

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. min2;2g x

 3 4

g

 

3

. B. min2;2

3 4

  

3

 

1

2

   g  g

g x .

C. min2;2 g x

 3 4

g

 

1

. D. min2;2g x

 3 4

g

 

1

.

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2019 số nguyên x thỏa mãn bất phương trình x2

y3

x3y

y x

log2x

A. 2019 B. 2021 C. 2020 D. 2022

Câu 41. Cho hàm số

 

3 2 5 , khi 1

5 3 , khi 1

x x x

f x x x

  

    .

Tính tích phân

 

1

 

2

0 0

3 cos sin d 2 3 2 d

I xf x x f x x

.

A.

1

2 . B.

9

2 . C.

11

2 . D.

13 2 . Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i   z 3 4i

2 z i

z i

 là số thuần ảo?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 43. Cho hình chóp .S ABCDSA

ABCD

, SA2a, ABCD là hình thang vuông tại AD ,

1 AD DC  2AB

. Góc giữa mặt phẳng

SBC

và mặt phẳng

ABCD

bằng 45. Tính thể

tích khối chóp .S ABCD.

A. 2a3. B.

2 3 3

3 a

. C. a3. D.

2 3

3 a

.

Câu 44. Một người muốn làm cho con gái 1 chiếc lều từ vải và các ống nhựa PVC có dạng hình chóp tứ giác đều như hình vẽ.

(6)

Biết rằng nếu em bé đi dọc theo 1 cạnh của chiếc lều với vận tốc 0,3m/s thì phải mất 6s, và góc giữa mỗi ống nhựa với mặt sàn nhà là 60. Hỏi người đó cần dùng hết ít nhất bao nhiêu mét vuông vải để may chiếc lều trên? (Chỉ dùng vải để may các mặt bên của chiếc lều)

A. 9m2. B. 8,5 m2. C. 8,6m2. D. 9, 2 m2. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

1;0; 1

, đường thẳng

1 1

: 1 2 3

xy z

  

và mặt phẳng

 

P : 4x y z   1 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , cắt  tại N , cắt

 

P tại E sao cho M là trung điểm của NE.

A.

 

1 3

: 5

1 8

x t

d y t t

z t

  

  

   

. B.

 

1 3

: 5

1 8

x t

d y t t

z t

  

   

   

 .

C.

 

1 12

: 5

1 32

x t

d y t t

z t

  

   

   

. D.

 

1 3 5

1 8

x t

y t t

z t

  

  

   

 .

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R có bảng biến thiên như hình dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x

 2

m có 5 điểm cực trị?

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 47. Cho hàm số

 

2

3 3

x

f x x

m

với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho f a

 

f b

 

1 với mọi số thực ,a b thoả mãn ea b e a b

. Số các phần tử của S

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.

Câu 48. Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường

2 1

yx

y k , 0 k 1. Tìm k để diện tích của hình phẳng

 

H gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên. Khi đó k nhận giá trị nào dưới đây?
(7)

A. k3 4. B. k3 2 1 . C.

1 k 2

. D.

3

.

Câu 49. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 3 4i 1, z2  6 i 2

. Tìm tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z1z2

.

A. 3 . B. 6 . C. 1 2. D. 6 3 2 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :

x3

 

2 y2

2z2 4 và hai điểm A

1; 2;0

,

2;5;0

B . Gọi K là điểm thuộc

 

S sao cho KA2KB nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm K A B, , có dạng ax by z c   0. Giá trị của a b c  là

A. 1. B. 0 . C. 2 3 . D. 3 .

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.C 8.C 9.A 10.A

11.A 12.B 13.B 14.C 15.A 16.B 17.C 18.C 19.A 20.B

21.B 22.B 23.A 24.B 25.D 26.D 27.C 28.D 29.C 30.D

31.B 32.C 33.D 34.C 35.B 36.D 37.B 38.B 39.C 40.D

41.B 42.B 43.A 44.C 45.D 46.D 47.C 48.D 49.D 50.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 11 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021 Câu 1. Số cách sắp xếp 5 học sinh nam, 2 học sinh nữ vào ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi?

A. 5!2!. B. 7!. C. 5! 2! . D. 5! 2! . Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn B

Số cách sắp xếp 5 học sinh nam, 2 học sinh nữ vào ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là một hoán vị của 7 phần tử nên có 7!cách.

Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un

u12u4 54. Giá trị của công bội q bằng

A. 3. B. 27. C. 9. D. 3.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn A

Ta có: u4 54u q1. 3 54q3 27 q 3. Câu 3. Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. (1;3). B. ( 1;1) . C. ( 2; 1)  D. (3; 4). Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn B

Ta thấy trên ( 1;1)- thì ' 0y < và mũi tên có chiều hướng xuống.

Câu 4. Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. x 1. B. x1. C. x3 D. x0.

(9)

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn D

đổi dấu từ + sang - khi hàm số qua x=0 nên xCD =0.

Câu 5. Cho hàm số f x( ) có bảng xét dấu của đạo hàm ( )f x như sau:

Hàm số f x( ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 2 D. 3

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn D

Ta thấy ( )f x¢ đổi dấu khi qua ba số x=1,x=2,x=7 nên chúng đều là các điểm cực trị của hàm số f x( ).

Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

5

2 1

y x x

 

 là đường thẳng:

A.

1 x 2

. B.

1 x2

. C.

1 y2

. D. y5.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn C

Ta có lim 1

2 5

2 1

x

x x

®- ¥ -- = và

lim 1

2 5

2 1

x

x x

®+¥ -- =

nên 1 y 2

là tiệm cận ngang.

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

A. y x33x21. B. y  x3 3x2 1. C. y  x4 2x21. D. y x42x21. Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn C

Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có a0. Câu 8. Đồ thị của hàm số y x 33x2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm

A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .

Lời giải

(10)

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn C

Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho

3 2 1

0 0

3 x 2

y x

x é =x

= Û - + = Û êê =-ë . Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 32a2

2

bằng

A. 5 2 log 2a. B.

2

5 log a 2. C. 5 log 2a. D. 5 2 log 2a. Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn A

Ta có:

 

2

2

2 2

2

23 l

log 32a log 2log a  5 2 og a . Câu 10. Với x0, đạo hàm của hàm số yln 2x là:

A.

1

x . B.

2

x . C. 2.ln 2x. D. ln 2x.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn A

Ta có:

ln 2

  

2 1

2 y x

x x

x

     .

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a a2. 3 bằng

A. a5. B. a6. C. a8. D. a9.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn A

Ta có: a am. n=am n+ nên a a2. 3 a2 3 a5. Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x2 5x 6 1 là:

A. x2. B. x2;x3. C. x3. D. x 2;x 3. Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn B

Ta có

2 5 6 2 5 6 0 2 2

3 1 3 3 5 6 0

3

x x x x x x

x x

          

  

 

. Câu 13. Nghiệm của phương trình log (45 x 3) 2 là:

A. x2. B. x7. C.

1 2 x1

. D.

35 x 4

. Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn B

Ta có log (5 4x- 3)=2Û 4x- 3 5= 2 Û =x 7.

Câu 14. Cho hàm số f x( )x4 2x4. Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

(11)

A.

f x x x

 

d 52x24x C . B.

f x x

 

d 5x x 4x C . C.

 

d 1 5 2 4

f x x5xxx C

. D.

f x x

 

d 4x3C.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn C

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

(

4

)

5 2

5

2 4 d 1 4

x + x- x= x +x - x C+

ò

.

Câu 15. Cho hàm số

 

2

1 cos 4 f xx

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1tan 4

f x x 4 x C

. B.

f x x

 

d  14tan 4x C .

C.

f x x

 

d 4 tan 4x C . D.

f x x

 

d  4 tan 4x C .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn A

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: 2

1 1

d tan 4

cos 4 x 4 x C

x = +

ò

.

Câu 16. Nếu 3

 

2

d 4

f x x

5

 

2

d 7

f x x

thì

5

 

3

d f x x

bằng

A. 11. B. 3 . C. 3. D. 11.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn B

Ta có

( ) ( ) ( )

5 5 3

3 2 2

7 4 3

d d .

d

f x x= f x x- f x x= - =

ò ò ò

Câu 17. Tích phân

31

3x21

dx bằng

A. 8. B.

26

3 . C. 24 . D. 26.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn C

Ta có

ò

-31

(

3x2- 1

)

dx=

(

x3- x

)

3-1=

(

33- 3

)

- -éêë( )13- -( )1ùúû=24.

Câu 18. Cho số phức z 7 2i. Khẳng định nào đúng?

A. z  45

B. z   7 2i C. z  53

D. z   7 2i Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn C

Ta có: z 7 2i   z 7 2 ;i z  7222  53.

(12)

Câu 19. Cho hai số phức z1 2 3iz2   1 i. Số phức z z1 2 bằng

A. 1 5i . B. 1 5i . C.  5 5i. D.  5 i. Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn A

Ta có: z z1 2= -(2 3i) (- + = +1 i) 1 5i.

Câu 20. Cho z  5 7i 0, trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A.

5; 7

. B.

5;7

. C.

 5; 7

. D.

7; 5

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Bình; GVPB: Lê Hải Nam Chọn B

Điểm biểu diễn của z= +a bi có tọa độ là ( ; )a b nên z      5 7i 0 z 5 7i biểu diễn bởi

5;7

.

Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A. 10. B. 30. C. 90. D. 15.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn B

Thể tích lăng trụ có diện tích đáy bằng B=6 và chiều cao bằng h=5 là . 6.5 30

V =B h= = .

Câu 22. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông cạnh 5 và BB 6

A. 30 . B. 150 . C. 100 . D. 10 .

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn B

.

ABCD A B C D¢ ¢ ¢ ¢ là lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 5 và cạnh bên BB¢=6 nên có thể tích là: V=5 .62 =150 (đơn vị thể tích).

Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy 3r và chiều cao h là:

A. V 3r h2 . B. V r h2 . C. V rh. D.

1 2

V 3r h . Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn A

Thể tích của khối nón là: 1

 

3 2 3 2

3 

 

V r h r h

.

Câu 24. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và độ dài đường sinh l6 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

(13)

A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn B

Hình trụ có chiều cao h l , do đó bán kính r h 3 cm.

Vậy diện tích toàn phần của hình trụ bằng: Stp 2rl2r2 54 cm 2 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

2;1;3

, B

5;0;2

C

0;2; 4

. Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A.

 7; 1;1

. B.

7;1; 1

. C.

3;3;9

. D.

1;1;3

.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn D

Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:

; ;

3 3 3

     

 

 

 

A B C A B C A B C

x x x y y y z z z

G

. Vậy G

1;1;3

.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S x: 2y2z24x2y 2 0 có tọa độ tâm IA. I

4;2; 2

. B. I

2; 1;1

. C. I

2;1;0

. D. I

2; 1;0

.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn D

Mặt cầu

 

S x: 2y2z22ax2by2cz d 0 có tâm I a b c

; ;

.

Do đó

 

S x: 2y2z24x2y 2 0 có tâm I

2; 1;0

.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :2x3y z  4 0 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

 1; 2;0

. B. N

2; 1; 3 

. C. P

2;1;3

. D. Q

3;2; 4

.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn C

Thay tọa độ các điểm M N P Q, , , ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng

 

P ta được điểm

2;1;3

P không thuộc mặt phẳng

 

P .

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2;1

. Đường thẳng song song với đường thẳng OM có vectơ chỉ phương là vectơ nào dưới đây?

A. u1

1;1;1

. B. u2

1; 2;1

. C. u3

0;1;0

. D. u4

1; 2;1

. Lời giải

(14)

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn D

Đường thẳng song song với đường thẳng OM nhận vecto OM

1; 2;1

u4

là một vectơ chỉ phương.

Câu 29. Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2 , 3 , 5 học sinh là:

A. C105 C53C22. B. C102 C103 C105 . C. C C C102. .83 55. D. C102 C83C55. Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn C

Chọn 2 trong 10 học sinh chia thành nhóm 2 có: C102 cách.

Chọn 3 trong 8 học sinh còn lại chia thành nhóm 3 có: C83 cách.

Chọn 5 trong 5 học sinh còn lại chia thành nhóm 5 có C55 cách.

Vậy có C C C102. .83 55 cách.

Câu 30. Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại.

A. h x

 

x3 x sinx. B. k x

 

2x1.

C. g x

 

x36x215x3. D.

 

2 2 5

1

x x

f x x

  

  .

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn D

Ta có:

   

 

 

2 2

2 2

1 6

2 7

0, 1

1 1

x x x

f x x

x x

  

  

      

  f x

 

luôn nghịch biến trên từng khoảng

xác định.

 

3 2 12 15 3

2

2 2 0,

g x  xx  x   x g x

 

luôn đồng biến trên

  ;

.

 

2 0,

k x   x k x

 

luôn đồng biến trên

  ;

.

 

3 2 1 cos 3 2 2sin2 0,

2

h x  x   xxx   x

và do hàm số h x

 

x3 x sinx liên tục

trên  nên hàm số đồng biến trên

  ;

.

Ta thấy các hàm số h x

 

, g x

 

, k x

 

đồng biến trên

  ;

, còn hàm f x

 

thì không.

Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

 

2 f x x

x

 trên đoạn

 

1;4 .

A. max 1;4

 

1

f x 3

. B. max 1;4

 

2

f x 3

. C.  

 

max1;4 f x 1

. D. Không tồn tại.

Lời giải

(15)

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn B

Hàm số xác định

 

1;4 .

   

2

 

2 0, 1; 4

f x 2 x

  x   

 nên hàm số đồng biến trên

 

1;4 .

Do đó max 1;4

   

4 4

f xf 4 2

 2

3 .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2

2

3

log 2x   x 1 0 là A.

0;3 2

 

   S

. B.

1;3 2

 

   S

. C.

;0

1;

2

 

   

 

S

. D.

;1

3;

2

 

   

 

S

. Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn C

2

2

2 3

0

log 2 1 0 2 1 1 1

2 x

x x x x

x

 

       

 

Câu 33. Cho tích phân

 

d 2

b a

f x x

 

d 3

b c

f x x

với a b c  . Tính tích phân

 

d

c a

K

f x x . A. K 2. B. K 2. C. K 1. D. K  1.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn D

Ta có:

 

d

 

d

 

d

 

d

 

d 2 3 1

c b c b b

a a b a c

K

f x x

f x x

f x x

f x x

f x x    .

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức liên hợp của số phức z 

1 2 1i

 

i

có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây?

A. Q

3;1

. B. N

 

3;1 . C. M

3; 1

. D. P

1;3

.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn C

Ta có z 

1 2 1i

 

i

 3 i  z 3 i.

Do đó điểm biểu diễn của zM

3; 1

.

Câu 35. Cho tứ diện .S ABC có các cạnh SA, SB; SC đôi một vuông góc và SA SB SC  1. Tính cos, trong đó  là góc giữa hai mặt phẳng

SBC

ABC

?
(16)

A.

cos 1

 2 3

. B.

cos 1

  3

. C.

cos 1

  2

. D.

cos 1

 3 2 . Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn B

Gọi D là trung điểm cạnh BC. Ta có SA SB SA

SBC

SA SC

 

 

 

 SABC.

SDBC nên BC

SAD

.

  

SBC , ABC

SDA

  

. Khi đó tam giác SAD vuông tại S

1 SD 2

;

3 AD 2

và cos SD

 AD cos 1

 3

 

. Câu 36. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong

mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng

ABC

.

A. 2a 3. B. a 6. C.

3 2 a

. D. a 3.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn D

Gọi trung điểm của ABI . S

A

B

C

D

(17)

Tam giác đều, suy ra .

SAB

 

ABC

SI

ABC

nên SI d S ABC

,

  

.

Theo giả thiết tam giác SAB đều nên SB AB 2a, IB a . Do đó SISB2IB2a 3.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

3; 1;1

và mặt phẳng

 

P : 4x3y 5 0. Mặt cầu

 

S

có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 16. B.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 16.

C.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 4. D.

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 4.

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn B

Do mặt cầu

 

S có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P nên có bán kính là:

;

  

12 3 52 2 4

4 3

R d A P  

  

Vậy phương trình mặt cầu

 

S là:

x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 16.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y z   3 0 và điểm M

3; 1;2

. Đường

thẳng  qua M và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình là:

A.

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 . B.

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 .

C.

2 1 1

3 1 2

x  y  z

 . D.

2 1 1

3 1 2

x  y  z

 .

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn B

 

P

    nhận vecto pháp tuyến n

2; 1;1

của

 

P làm vecto chỉ phương.

Phương trình chính tắc  qua M

3; 1;2

, có vecto chỉ phương n

2; 1;1

là:

3 1 2

2 1 1

x  y  z

 .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị y f x

 

như hình vẽ.
(18)

Xét hàm số

   

1 3 3 2 3 2021

3 4 2

    

g x f x x x x

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. min2;2g x

 3 4

g

 

3

. B. min2;2 g x

 3 4

g

 

 32 g

 

1

. C. min2;2 g x

 3 4

g

 

1

. D. min2;2g x

 3 4

g

 

1

. Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn C

Ta có

   

2 3 3

2 2

g x  f x xx

 

0

 

2 3 3 1

1

2 2

g x f x x x x

x

  

          Lập bảng biến thiên

(19)

Dựa vào bảng biến thiên, ta có:

   

3;1 .

Đặt t  x 3 4 với x 

2;2

thì t 

3;1

.

Khi đó min2;2g x

 3 4

min3;1 g t

 

g

 

1

.

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2019 số nguyên x thỏa mãn bất phương trình x2

y3

x3y

y x

log2x

A. 2019 B. 2021 C. 2020 D. 2022

Lời giải

GVSB: Mai Hương; GVPB: Thanh Huyền Chọn D

Điều kiện: x0.

Ta có x2

y3

x3y

y x

log2xx2xy3x3y

y x

log2x0

  

3

  

log2 0

x x y  x y  x yx

  

3 log2

0

x y x   x

 

1 .

Xét x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?... Mệnh đề nào dưới đây là mệnh

Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ.. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?.?. Trong các khẳng định sau, khẳng định

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?. Cho hàm số có bảng biến thiên

Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón

Một con đường ở Trường Đại học Đồng Tháp có thiết kế như hình sau: Mỗi vòng cung (cung tròn trên mặt đất) được làm từ những thanh thép tròn, khoảng cách giữa hai chân

Trên đó, ông đào một cái ao nuôi cá hình bán nguyệt có bán kính bằng mét ( tức là lòng ao có dạng một nửa khối trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục, tham khảo hình

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số đó là