PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. LÝ THUYẾT
a. Phương trình lôgarit cơ bản:
Phương trình lôgarit cơ bản có dạng: log xa =b , a, b0, a1 Theo định nghĩa logarit ta có log xa = =b x ab
b. Phương pháp giải phương trình lôgarit Biến đổi, quy về cùng cơ số:
a
( )
a( ) ( ) ( )
0 a 1
log f x log g x
f x g x 0
= =
Đặt ẩn phụ:
( ) ( )
( )
aa
t log g x f log g x 0(0 a 1)
f t 0
= =
= .
Mũ hóa hai vế:
( ) ( ) ( )
( )
( )a f x
g x 0 log g x f x (0 a 1)
g x a
=
= . Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình: log xa =f x
( ) (
0 a 1)
.( )
*Xem phương trình
( )
* là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y=log xa(
0 a 1)
và y=f x( )
. Khi đó ta thực hiện hai bước:Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y=log xa
(
0 a 1)
và y=f x( )
.Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Sử dụng đánh giá
II. CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1. Phương trình loogarit cơ bản
A. Phương pháp giải
Xét phương trình lôgarit cơ bản: log f (x)a =b , a, b0, a 1
Bước 1: Nêu điều kiện để f(x) có nghĩa
Bước 2: Giải phương trình log f (x)a = b f (x)=ab Bước 3: Kết luận nghiệm của phương trình.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tìm tập nghiệm S của phương trình log4
(
x−2)
=2.A. S=
16 . B. S=
18 . C. S=
10 . D. S=
14 .Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có
( )
log4 x−2 =2
( )
24 4
x 2 0
log x 2 log 4
−
− = 2
x 2
x 2 4
− =
x 2
x 18 x 18
= = . Vậy tập nghiệm của phương trình S = {18}.
Câu 2: Số nghiệm của phương trình log x 1
(
−)
2 =2.A. 2 . B. 1. C. 0 . D. một số
khác.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Điều kiện x 1 2 0 x 1 0 x 1.
Ta có log x 1
( )
2 2 log102(
x 1)
2 100 x 11x 9
=
− = = − = = − (thỏa mãn).
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log2x x 1
(
−)
=1 làA. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Điều kiện xác định: x 0
x x – 1 0
x 1.
( )
x x 1 2
pt − = x2 − − =x 2 0 = −x 1 hoặc x=2(thỏa mãn).
Vậy phương trình có hai nghiệm.
Câu 4: Gọi x , x1 2là 2 nghiệm của phương trìnhlog2x x
(
+3)
=1. Khi đóx1+x2bằng:
A. −3. B. −2.
C. 17 . D. 3 17 2
− + .
Hướng dẫn giải Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x 3 x 0
−
( ) ( )
2log2x x+3 = 1 x x+3 = 2 x +3x− =2 0
3 17
x 2
3 17
x 2
(thỏa mãn)
Vậyx1+x2 = −3.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm và lưu 2 nghiệm vào A và B. Tính A + B = – 3.
Câu 5: Gọi x , x1 2 là nghiệm của phương trìnhlog2x x 1
(
−)
=1. Khi đó tích x .x1 2 bằng:A. −2. B. 1. C. −1. D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Điều kiện x 0 hoặc x 1
( )
2 12 1 2
2
x 1
log x x 1 1 x x 2 0 x .x 2
x 2
= −
− = − − = = −
=
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số A. Phương pháp giải
Xét phương trình cùng cơ số: log f xa
( )
=log g x ,0a( )
a 1Bước 1: Nêu điều kiện f (x) 0 g(x) 0
Bước 2 Giải phương trình: log f xa
( )
=log g xa( )
f x( ) ( )
=g x Bước 3: So sánh với điều kiện và kết luận.B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình log2
(
x2 − =1)
log2( )
2x là A.
1+ 2
. B. {2; 41}.C.
1− 2;1+ 2
. D.1+2 2 .
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Điều kiện:
x2 1 0 2x 0 x 1.
−
Khi đó PT x2 1 2x x 1 2
x 1 2
= −
− =
= + Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là
1+ 2
.Câu 2: Cho phương trình 5
(
3)
1( ) ( )
5
x 2 log x2 6 0 1
log + + − = . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
( )
3 2
3 2
x 2 0
1 x 6 0
x x 8 0
+
−
− + =
. B.
( )
1 x33 22 0x x 8 0
+
− + =
.
C.
( )
1 x23 62 0x x 8 0
−
− + =
. D.
( ) (
3)(
2)
3 2
x 2 x 6 0
1
x x 8 0
+ −
− + =
.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Điều kiện của phương trình là
3 2
x 2 0 x 6 0
+
− .
Khi đó
( ) ( )
5( )
3 2
1 log5 x +2 −log x −6 =0 5 x32 2 5
log 0 log 1
x 6
+ = =
−
3 2
x 2 x 6 1
+ =
−
3 2
x x 8 0
− + = .
Vậy phương trình đã cho tương đương với
3 2
3 2
x 2 0 x 6 0
x x 8 0
+
−
− + =
.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình ln x
(
2 −6x+7)
=ln x(
−3)
là:A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn D.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện 2
x 3 x 3 0
x 3 2
x 3 2
x 6x 7 0
x 3 2
−
+
− + +
− Khi đó, ta có:
(
2) ( )
2 2ln x −6x+7 =ln x− 3 x −6x+ = − 7 x 3 x −7x 10+ =0 x 5
x 2
=
=
Kết hợp với điều kiện, x = 5 là giá trị cần tìm.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính ln X
(
2−6X+7)
−ln X(
− =3)
0Ấn SHIFT CALC nhập X = 4 (chọn X thỏa điều kiện xác định của phương trình), ấn =. Máy hiện X = 5.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình: ln X
(
2 6X 7)
ln X(
3)
X A 0
− + − −
− =
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 7 =.
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 4: Phương trình 1
(
x)
3(
x)
3
log 2 + +1 log 4 +5 =1 có tập nghiệm là tập nào sau đây?
A.
1;2 . B. 3;19
. C. 1;9 3
. D.
0;1 .Hướng dẫn giải.
Chọn D.
(
x) (
x) (
x) (
x)
1 3 3 3 3
3
log 2 + +1 log 4 +5 = 1 log 4 +5 =log 3+log 2 +1
(
x) (
x)
3 3
log 4 5 log 3 2 1
+ = + 4x + =5 3 2
(
x +1) ( )
2x 2 3.2x 2 0 − + =
x x
2 1 x 0
x 1
2 2
= =
= =
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
( )
3 3 3
log x−log x−2 =log m có nghiệm?
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Hướng dẫn giải Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện x 2;m 0
( )
3 3 3
log x−log x−2 =log m
( )
2 2 2 2 2x x 2 m x x.m 2.m x.(m 1) 2m
= − = − − = 2m2 2
x m 1
= − Vì x > 2 nên
(
2)
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 m 1
2m 2m 2m 2
2 2 0 0 0 m 1 0
m 1 m 1 m 1 m 1 m 1
− − − −
− − − − −
2 m 1
m 1
m 1
−
Kết hợp với điều kiện m > 0, ta được m > 1.
Phương trình có nghiệm x 2 khi m 1 ,chọn đáp án A [Phương pháp trắc nghiệm]
Thay m=0(thuộc C, D) vào biểu thức log 3m không xác định, vậy loại C, D, Thay m 1= (thuộc B) ta được phương trình tương đương x= −x 2 vô nghiệm Vậy chọn đáp án A.
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ A. Phương pháp giải
Xét phương trình: f log g x a
( )
=0(0 a 1) Bước 1: Đặt điều kiện: g(x) > 0Bước 2: Đặt t=log g xa
( )
Giải phương trình f(t) = 0, tìm t.
Bước 3: Thay vào phương trình: t =log g xa
( )
, tìm x.Bước 4: Kết hợp với điều kiện và kết luận.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Nếu đặt t =log x2 thì phương trình
2 2
1 2
5 log x +1 log x =1
− + trở thành
phương trình nào?
A. t2 − + =5t 6 0. B. t2 + + =5t 6 0. C. t2 −6t+ =5 0. D. t2 +6t+ =5 0.
Hướng dẫn giải Chọn A
Đặt t=log x2
PT 1 2 1 1 t 2(5 t) 1 1 t 2(5 t) (5 t)(1 t) 5 t 1 t (5 t)(1 t)
+ + −
+ = = + + − = − +
− + − +
2 2
11 t 5 4t t t 5t 6 0
− = + − − + = .
Câu 2: Gọi x , x1 2là 2 nghiệm của phương trình
2 2
1 2
4 log x + 2 log x =1
+ − . Khi đó
1 2
x .x bằng:
A. 1
2 . B. 1
8. C. 1
4 . D. 3
4 . Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
x 0 x 4 x 1
16
.
Đặt t=log x2 ,điều kiện t 4 t 2
−
. Khi đó phương trình trở thành:
2
x 1 t 1
1 2 1 t 3t 2 0 2
t 2 1
4 t 2 t
x 4
=
= −
+ = + + = = −
+ − =
. Vậy 1 2 x .x 1
= 8
[Phương pháp trắc nghiệm]
Dùng chức năng SOLVE trên máy tính bỏ túi tìm được 2 nghiệm là 1 2 và 1
4 . Câu 3: Phương trình log (2x 1) 8log25 − − 5 2x 1 3− + =0 có tập nghiệm là:
A.
− −1; 3
. B.
1;3 . C.
3;63
. D.
1;2 .Hướng dẫn giải Chọn C.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện : 1 x 2
( )
( )
( )
2 2
5 5 5 5
5 5
log (2x 1) 8log 2x 1 3 0 log (2x 1) 4log 2x 1 3 0 log 2x 1 1 x 3
x 63 log 2x 1 3
− − − + = − − − + =
− =
=
− = = [Phương pháp trắc nghiệm]
Thay x 1= (thuộc B, D) vào vế trái ta được 3=0 vô lý, vậy loại B, D, Thay x= −1vào log 2x 15
(
−)
ta được log5( )
−3 không xác định, nên loại A Vậy chọn đáp án C.Câu 4: Gọi x1, x2là các nghiệm của phương trình log x22 −3log x2 + =2 0. Giá trị của biểu thức P=x12 +x22 bằng bao nhiêu?
A. 20. B. 5 . C. 36 . D. 25.
Hướng dẫn giải.
Chọn A.
Điều kiện x 0 . Giải phương trình bậc hai với ẩn là log x2 ta được:
2
2 2
log x−3log x+ =2 0 2
2
log x 1 x 2
log x 2 x 4
= =
= = . Khi đó, P=x12 +x22 =22+42 =20.
Câu 5:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 2
log x+2log x− =m 0 có nghiệm x2.
A. m −1. B. m3. C. m3. D. m3.
Hướng dẫn giải Chọn D.
2
2 2
log x+2log x− =m 0 (1).
Đặt t=log x2 , phương trình (1) trở thành: t2 +2t− = +m 0 t2 2t =m (2).
Phương trình (1) có nghiệm x 2 phương trình (2) có nghiệm
(
2 2)
t1 do t =log xlog 2 1= .
Xét hàm số y= +t2 2t =y ' 2t+2, y '= = −0 t 1 ( loại).
Bảng biến thiên
Từ Bảng biến thiên suy ra phương trình (2) có nghiệm t 1 m 3.
x y
y 1
3
+
+
+
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa A. Phương pháp giải
Xét phương trình: log g xa
( ) ( )
=f x (0 a 1) Bước 1: Đặt điều kiện g(x) > 0Bước 2: Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
f x( )log g xa =f x (0 a 1) g x =a
Bước 3: Kết hợp với điều kiện, kết luận nghiệm.
Câu 1: Cho x thỏa mãn phương trình
x
2 x
5.2 8
log 3 x
2 2
− = −
+
. Giá trị của biểu thức
log 4x2
P=x là
A. P=4 B. P 1= C. P=8 D. P=2
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có
x x
x
x x
x
2 x x x
x x
x
5.2 8 5.2 8 0
2 2
5.2 8 2 2 0
log 3 x 4 2 4 x 2
2 2 5.2 8 8 2
2 2 2 5
2 4
−
− +
− = − + = =
+ − = −
+ = = Vậy P=2log 4.22( ) =8.
Câu 2: Phương trình log 3.22
(
x − =1)
2x 1+ có bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện 3.2x 1 0 2x 1 x log21
3 3.
( )
x
x x 2x 1 x x
2 x
2 1
x 0
log 3.2 1 2x 1 3.2 1 2 2.4 3.2 1 0 1
x 1
2 2
+ = =
− = + − = − + = = = − (thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính log 3x22
(
X − −1)
2X 1 0− =Ấn SHIFT CALC nhập X=5, ấn =. Máy hiện X=0.
Ấn Alpha X Shift STO A
Ấn AC. Viết lại phương trình: log2
(
3x2X 1)
2X 1X A 0
− − −
− =
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 5 =. Máy hiện X=-1.
Ấn Alpha X Shift STO B.
Ấn AC. Viết lại phương trình:
( )
( )( )
X
log2 3x2 1 2X 1 X A X B 0
− − −
− − =
Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi B? Ấn =. Máy hỏi X? Ấn 1=
Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.
Câu 3: Số nghiệm nguyên dương của phương trình 2
(
x)
1(
x 1)
2
log 4 +4 = −x log 2 + −3 là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện: 2x 1+ − 3 0 x log 3 12 − .
Ta có: 2
(
x)
1(
x 1)
2 x 1x x 1x x( )
2
4 4 4 4
log 4 4 x log 2 3 log x 2 1
2 3 2 3
+
+ +
+ +
+ = − − = =
− −
Đặt t=2 , tx 0. Ta có
( )
1 t2 4 2t2 3t t2 3t 4 0 t 1(L) t 4.t 4(TM)
= −
+ = − − − = = =
x 2
2 2 x 2
= = (thỏa mãn điều kiện) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=2.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log 255
(
x −log m5)
=x cónghiệm duy nhất.
A. 4
m 1 .
= 5 B. m 1= . C.
4
m 1 1 .
m 5
=
D. m 1. Hướng dẫn giải.
Chọn C.
Điều kiện 25x −log m5 0.
PT25x −log m5 =5x ⎯⎯⎯→ − =t 5= x 0 t2 t log m5 Xét g t
( )
= −t2 t trên(
0;+)
ta có bảng biến thiên:PT đã cho có nghiệm duy nhất 5 4
5
1 1 log m m
4 5
log m 0 m 1
= − =
.
Dạng 5. Phương pháp hàm số, đồ thị và đánh giá
A. Phương pháp giải
Giải bằng phương pháp đồ thị:
Giải phương trình: log xa =f x
( ) (
0 a 1)
.( )
*Xem phương trình
( )
* là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y=log xa(
0 a 1)
và y=f x( )
. Khi đó ta thực hiện hai bước:➢ Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y=log xa
(
0 a 1)
và y=f x( )
.➢ Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
Sử dụng đánh giá
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Phương trình: ln x
(
2 + + −x 1) (
ln 2x2+ =1)
x2−x có tổng bình phương các nghiệm bằng:A. 5 . B. 1. C. 9 . D. 25.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có ln x
(
2 + + −x 1) (
ln 2x2 + =1)
x2 −x.(
2) (
2) (
2) (
2)
ln x x 1 ln 2x 1 2x 1 x x 1
+ + − + = + − + +
(
2) (
2) (
2) (
2)
ln x x 1 x x 1 ln 2x 1 2x 1
+ + + + + = + + + .
Nhận xét: x2 + + x 1 0, x và 2x2 + 1 0, x .
Xét hàm số f t
( )
=ln t+tvới t(
0;+)
.Ta có f t
( )
1 1 0, t(
0;)
= + t + , nên hàm số f t
( )
=ln t+t đồng biến trên(
0;+)
.Do đó f x
(
2 x 1) (
f 2x2 1)
x2 x 1 2x2 1 x 0x 1
=
+ + = + + + = + = . Vậy tổng bình phương các nghiệm là 1.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 2
( )
2 3
log x− −2 log x 1+ =m có ba nghiệm phân biệt.
A. m3. B. m2. C. m0. D. m=2. Hướng dẫn gải:
Chọn B.
Điều kiện: − 1 x 2.
Phương trình đã cho tương đương với 3 3
( )
2 2
log x− +2 log x 1+ =m
( )
( ) ( )
m3 2
log x 2 x 1 m x 2 x 1 3 .
2
− + = − + =
( )
*Phương trình
( )
* là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số( ) ( )
f x = −x 2 x 1+ và đường thẳng
3 m
y 2
=
(cùng phương với trục hoành).
Xét hàm số f x
( )
= −x 2 x 1(
+)
xác định trên(
−1;2) (
2;+)
.Ta có
( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( )( )
2 2
h x x 2 x 1 x x 2 khi x 2 f x x 2 x 1
g x x 2 x 1 x x 2 khi 1 x 2
= − + = − −
= − + =
= − − + = − + + −
. Đồ thị
Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình
( )
* có ba nghiệm phân biệt khi( )
( )
m 1;2
0 3 max g x
2 −
3 m 9
m 2
2 4
.
Chọn B.
Câu 3: Cho phương trình
2
2 3
x 2x 1
log x 1 3x
x
− + + + = có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 2.
Hướng dẫn giải Chọn B.
Điều kiện x 0 và x 1
( )
2
2 2 2
3 3 3
x 2x 1
log x 1 3x log x 2x 1 log x x 2x 1 x 0
x
− + + + = − + − + − + − =
(
2) (
2)
3 3
log x −2x 1+ + x −2x 1+ =log x+x(*) Xét hàm số f t
( )
=log t3 +t với t0 và t 1 Nên f t( )
1 1 0t ln 3
= + với với t0 và t1 nên f t
( )
đồng biến với với t0 và t1Do đó: f x
(
2 2x 1)
f x( )
x2 2x 1 x x2 3x 1 0 x 3 52
− + = − + = − + = = Khi đó tổng các nghiệm của phương trình bằng 3 .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình log2
(
x 1− =)
3.A. x=9. B. x=7. C. x=8. D. x 10= . Câu 2: Phương trình log42
(
x2 −2)
2 =8 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 3: Số nghiệm của phương trìnhlog x.log (2x 1)2 3 − =2log x2 là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 4: Tìm tập nghiệm S của phương trình log2
(
x2 −4x+3)
=log2(
4x−4)
A. S=
1 ;7 . B. S=
7 .C. S=
1 . D. S=
3;7 .Câu 5: Số nghiệm của phương trình log 5x5
( )
−log25( )
5x − =3 0là:A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 6: Gọi x , x1 2là 2 nghiệm của phương trìnhlog x3
(
2 − −x 5)
=log 2x3(
+5)
. Khi đó x1−x2 bằng:A. 5. B. 3. C. −2. D. 7.
Câu 7: Số nghiệm của phương trình log4
(
x 12 .log 2 1+)
x = là:A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 8: Giải phương trình log4
(
x 1+ +)
log4(
x− =3)
3.A. x 1 2 17.= B. x 1 2 17.= + C. x=33. D. x=5.
Câu 9: Phương trình 3 1 2
3
log (5x− +3) log (x + =1) 0 có 2 nghiệm x , x1 2 trong đó
1 2
x x .Giá trị của P=2x1+3x2 là
A. 5. B. 14. C. 3. D. 13.
Vậy 2x1+3x2 =2.1 3.4 14+ = .
Câu 10: Số nghiệm của phương trìnhlog (x2 3 + −1) log (x2 2 − + −x 1) 2log x2 =0là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11: Với giá trị m bằng bao nhiêu thì phương trình
2
2 3 2 3
log + (mx+ +3) log − (m + =1) 0 có nghiệm bằng 1− ? A. m 1
m 1
=
= −
B. m 1
m 2
=
= −
C. m3 D. m3 Câu 12: Phương trình loga3+23 log− 4 a− 3=0 có bao nhiêu nghiệm trên ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 2
( )
2 3
log x− −2 log x 1+ =m có ba nghiệm phân biệt.
A. m3. B. m2. C. m0. D. m=2. Câu 14: Nếu đặt t=log x2 thì phương trình log2
( )
4x −log 2x =3trở thành phương trình nào?A. t2 − − =t 1 0. B. 4t2 − − =3t 1 0. C. t 1 1
+ =t . D.
2t 1 3
− =t .
Câu 15: Phương trình 1 2 4 ln x +2 ln x =1
− + có tích các nghiệm là:
A. e3. B. 1
e. C. e . D. 2 .
Câu 16: Nghiệm lớn nhất của phương trình −log x3 +2log x2 = −2 log x là :
A. 100. B. 2. C. 10. D. 1000.
Câu 17: Nếu đặt t=log 52
(
x −1)
thì phương trình log 52(
x −1 .log)
4(
2.5x −2)
=1 trở thành phương trình nào?A. t2 + − =t 2 0. B. 2t2 =1. C. t2 − − =t 2 0. D. t2 =1. Câu18:Nghiệm nguyên của phương trình
(
2) (
2)
22 3 6
log x− x −1 .log x+ x − =1 log x− x −1 là:
A. x 1= . B. x= −1. C. x=2. D. x=3. Câu19: Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình
2
2 2
log x−(m 1) log x− + − =4 m 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc
1; 4 làA. 3 m 4. B. 3 m 10
3 . C. 10 m 4
3 . D.
3 m 10
3 .
Câu 20Cho phương trình log(100 x )2 log(10 x) 1 log x
4.5 +25.4 =29.10+ . Gọi a và blần lượt là 2 nghiệm của phương trình. Khi đó tích ab bằng:
A. 0 . B. 1. C. 1
100. D. 1 10. Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trìnhlog (42 x +2m )3 =x có 2 nghiệm phân biệt?
A. 1
m 2 B.
x 3 4
m − 2 C. 1
0 m
2 D.
m0
Câu 22: Phương trình log x3
(
2+ + =x 1)
x 2(
−x)
+log x3 có bao nhiêu nghiệmA. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D.Vô
nghiệm
Câu 23: Số nghiệm của phương trình log x3 2 − 2x =log5
(
x2 − 2x+2)
làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 24: Tập hợp các giá trị của m để phương trình m ln 1 2
(
− x)
− =x m cónghiệm thuộc
(
−;0)
làA.
(
ln 2;+)
. B.(
0;+)
. C.( )
1;e . D.(
−;0)
.Câu 25: Biết phương trình log5 2 x 1 2log3 x 1
x 2 2 x
+ = −
có nghiệm duy nhất x= +a b 2 trong đó a, b là các số nguyên. Tính a+b?
A. 5 B. −1 C. 1 D. 2
Đáp án
1A 2B 3A 4B 5C 6D 7D 8B 9B 10A
11B 12B 13B 14A 15A 16A 17A 18A 19D 20B 21C 22A 23B 24B 25A