• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 2/4/2021 Ngày dạy: 6/4/2021 Tuần 28

Tiết: 55 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN - HÌNH QUẠT TRÒN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S =R2,học sinh biết cách tính diện tích hình quạt tròn.

2. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các công thức trên vào giải một số bài tập.

3. Thái độ: Có ý thức học tập xây dựng bài . 4. Năng lực, phẩm chất :

4.1. Năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng

4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.

Tích hợp Giúp các em làm hết khả năng cho công việc của mình

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc 2. HS: Làm các bài tập về nhà tiết trước .

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1.Hoạt động khởi động: 5p

- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...

- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày a. Ổn định lớp

b. Kiểm tra bài cũ: Viết công thức tính độ dài cung tròn

180 lRn

* Tiết trước ta đã học công thức độ dài cung tròn, tiết này vận dụng kiến thức đã học tính diện tích hình quạt như thế nào?

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới 25p

- Mục tiêu: trang bị cho học sinh những kiến thức mới về công thức tính diện tích hình tròn cung tròn

- Phương pháp vấn đáp , thực hành , nêu và giải quyết vấn đề hoạt động nhóm

- Kĩ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời,, chia nhóm, giao nhiệm vụ chia nhóm giao nhiệm vụ - Phương tiện: Máy chiếu, phiếu học tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề.

(2)

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,

* Năng lực: HS được rèn năng năng lực giao tiếp, chủ động sáng tạo GV: Hãy viết công thức tính diện tích

hình dã học ở lớp 5?

Hs: S .R2 ( R bán kính hình tròn)

I . Công thức tính diện tích hình tròn

. 2

S R ( R bán kính hình tròn)

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, nêu và giải quyết vấn đề.

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,

* Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

Gv: Hình tròn bán kính R ( ứng với cung 3600) có diện tích là bao nhiêu?

Hs: S .R2

Gv: Vậy hình quạt tròn bán kính R ( cung 10) có diện tích là bao nhiêu?

Hs: 2

360 S R

Gv: Suy ra hình quạt tròn bán kính R ứng với cung n0 có diện tích là bao nhiêu?

Hs: 2

360 S R n

Gv: Hãy viết công thức tính diện tích hình quạt tròn trên cơ sở công thức tính độ dài cung tương ứng?

Hs: 2 . .

360 180 2 2

R n Rn R R S l

II. Cách tính diện tích hình quạt tròn.

2

360

SR hay .

2 S l R

Trong đó: n là số đo cung hình quạt R: Bán kính hình quạt tròn

l: Độ dài cung hình quạt tròn.

3.Hoạt động luyện tập 7p

- Mục tiêu: hoàn thiện kiến thức vừa chiếm lĩnh được; rèn luyện kĩ năng áp dụng kiến thức mới để giải bài tập

Bài tập 82/99/sgk.

Hs: Hoạt động nhóm , đại diện nhóm trình bày bài giải.

Hướng dẫn: Từ công thức S .R2hãy suy ra công thức tính R? Hs: R S

Từ công thức 2

360

SR hãy suy ra công thức tính R?, n?.

Hs: 360. ; 360.2

. .

S S

R n

n R

Kết quả:

R C S(hình tròn) n0 S( quạt n0)

2,1cm 13,2cm 13,8cm2 47,50 1,83cm2

2,5cm 15,7cm 16,9cm2 229,60 12,50cm2

3,5cm 22cm 37,80cm2 1010 10,60cm2

4.Hoạt động vận dụng 7p

R n0

B A

O

(3)

- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được các KT-KN đã học vào các bài tập

Bài tập 80/99/sgk.

Hướng dẫn: Theo cách buộc thứ nhất thì diện tích dành cho mỗi con bê có quan hệ thế nào với nhau? Hs: Bằng nhau.

Gv: Hãy tính diện tích cỏ mỗi con ăn được? Hs: 1. .202 100 2

S 4 cm

Suy ra: S1+S2 =2S =200(cm2) (1)

Gv: Theo cách buộc hai nhất thì diện tích dành cho mỗi con bê có quan hệ thế nào với nhau?

Hs: Diện tích dành cho con bê buộc ở A lới hơn con bê buộc ở B.

Gv: Hãy tính diện tích cỏ mỗi con bê ăn được?

2 2

1 2

1 2

2 2

2

1 .30 225 ( )

4 250 ( )

1 .10 25 ( ) 4

S m

S S m

S m





(2) Từ (1) và (2) kết luận.

5. Hoạt động tìm tòi mở rộng 2p

- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được các KT-KN đã học vào các bài tập - Học thuộc công thức .

Xem kỹ các bài tập đã giải - Làm các bài tập 77,78,79,81,83,84,85.

___________________________________________

Ngày soạn: 2/4/2021 Ngày dạy: 8/4/2021 Tuần 28

Tiết: 56 LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.

2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng các công thức trên vào giải toán.

3. Thái độ: Có ý thức học tập ,phát triển tư duy năng động sáng tạo.

4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng

4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.

Giúp các em làm hết khả năng cho công việc của mình

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Bảng phụ, thước thẳng.

2. HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.

- Thước thẳng, êke.

(4)

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1.Hoạt động khởi động: 7p

- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...

- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày a. Ổn định lớp:

b. Kiểm tra bài cũ:

- Viết công thức tính diện tích hình tròn ? Áp dụng giải bài tập 78sgk.

- Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn ? Áp dụng giải bài tập 79 sgk.

*Trả lời :

1.SR2 Áp dụng: S   6 2 36 11,5

 

m2

 

2. . .2

360

S R n S.6 .363602 11,3

 

cm2

* Giờ trước ta đã xây dựng công thức tính diện tích hình tròn, quạt tròn. Vận dụng công thức đã học để giải một số bài tập.

2.Hoạt động luyện tập: 30p

- Mục tiêu: hoàn thiện kiến thức vừa chiếm lĩnh được; rèn luyện kĩ năng áp dụng kiến thức mới để giải bài tập

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não,

* Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ động sáng tạo

GV: Treo bảng phụ ghi đề và vẽ hình bài tập bài tập 83.

Hs: Hoạt động nhóm.

Gv: Hướng dẫn : Đặt diện tích hình HOABINH bằng S ,diện tích nữa đường tròn đường kính HI =S1 , diện tích nữa đường tròn đường kínhOB là S2 diện tích nữa đường tròn đường kính HO =S3

thì diện tích hình HOABINH được tính như thế nào?

Hs: S=S1+S2-2S3 .

Gv: Hãy tính S1?, S2,S3? Rồi suy ra S?

Kết quả như nội dung ghi bảng.

Gv: hãy tính diện tích hình tròn đường

Bài tập 83/99 sgk:

a. Đặt S =diện tích hình HOABINH S1= diện tích nữa đường tròn đường kính HI.

S2=diện tích nữa đường tròn đường kính OB

S3= diện tích nữa đường tròn đường kính HO.

Ta có:S=S1+S2-2S3

2 2 2

1 1

.5 .3 .1

2 2

 

2

25 9

2 2

16 cm

 

(5)

kính NA?

Hs: S= .42=16(cm2)

Gv: So sánh với diện tích hình HOABINH rồi suy ra kết luận?

Gv: Treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ 85 /100sgk:

? Hãy nêu cách tính diện tích hình viên phân AmB.

Hs: S(VPAmB)S(quạt OAmB) -S(AOB)

? Hãy nêu cách tính S(quạt OAmB) .

S(quạt OAmB) = 2.60 2

360 6

R R

? Hãy nêu cách tính diện tích tam giác OAB.

Hs: Kẻ đường cao AH.

Vì tam giác AOB đều nên AH = 3

4 R

S(AOB)=

1 1 3 2 3

. .

2 2 2 4

R R

AB AH R

Thay số R=5,1cm S=2,4(cm2)

Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 86 và hình vẽ 65/100(sgk).

? Hãy nêu cách tính diện tích hình vành khăn .

Hs:SVK= R12- R22=(R12-R22) (R1>R2)

? Hãy tính diện tích hình vành khăn với R1=10,5cm ,R2=7,8cm.

Hs:). SVK=(10,52-7,82)155,1(cm2) Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 87 và hình vẽ .

? Em có nhận xét gì về diện tích hai hình viên phân cần tính .

Hs: Bằng nhau.

? Vậy diện tích hình cần tìm được tính như thế nào.

S= 2SvpNmC

b. Diện tích hình tròn đương kính NA : S= .42=16(cm2)

Vậy diện tích hình tròn đường kính NA=

diện tích hình HOABINH Bài tập 85/100sgk.

Ta

có:S(vpAmB)=S(quạtOAmB)- S(OAB)

Ta lại có :S ( quạtOAmB)

2.60 . 2

360 6

R R

Và S(AOB) =

1 1 3 2 3

. .

2 2 2 4

R R

AB AH R

Suy ra :S(vpAmB)=

2 2

3 2 3

6 4 6 4

R R

R

Thay R=5,1 ta được S(vpAmB)=2,4(cm2)

Bài tập 86/100sgk:

SVK=R12- R22

=(R12-R22) (R1>R2)

b). SVK= (10,52-7,82)

155,1(cm2) Bàitập87/100/sgk S= 2SvpNmC

=

 

 

2 2

2

2

3

24 16

2. 2 3 3

48

2 3 3 24

a a

a a

 

3.Hoạt động vận dụng 5p

- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được các KT-KN đã học vào các bài tập

- HS nhắc lại các kiến trức vừa luyện tập.

- Cá nhân trả lời trắc nghiệm sau

5,1cm

H 600

m O

B

A

O R2 R1

B C

A

O

(6)

1. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích 7 2

24

R (đvdt). vậy số đo AB

là:

A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050

2. ABC cân tại A, có BAC 30 0nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:

A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600

3. Độ dài cung AB của đường tròn (O; 5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:

A. 500cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 20cm2

4. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđAB 60  0là (

  3,14

) A. 48,67cm2 B. 56,41cm2

C. 52,33cm2 D. 49,18cm2 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng 2p

- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được các KT-KN đã học vào các bài tập Xem kỹ các bài tập đã giải.

Ôn tập chương III ( Trả lời các câu hỏi và học thuộc bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Mục tiêu: Hs vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải các pt bậc hai b) Nội dung: Làm các bài tập. c) Sản phẩm: Bài làm

- HS thưc hiên được :HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán1. - HS thưc hiên thành thạo: HS có kỹ năng dùng

- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương của một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thứcB. Năng lực

- Mục tiêu: trang bị cho học sinh những kiến thức mới về giải bài toán bằng Cách lập phương trình.. - Phương pháp vấn đáp , thực hành , nêu và giải quyết vấn đề

Giáo án này hướng dẫn giáo viên ôn tập kiến thức đại số chương IV cho học sinh lớp

Bài soạn này hướng dẫn giáo viên tiến trình dạy học tiết ôn tập cuối năm, tập trung vào việc củng cố kiến thức về lập phương trình để giải

Kế hoạch bài giảng kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9 nhằm đánh giá kiến thức, phát hiện lỗi sai và phân loại học

Mục tiêu: Tìm hiểu về định lý khai phương một thương vận dụng kiến thức vào bài tập - Phương pháp vấn đáp , thực hành , nêu và giải quyết vấn đề hoạt động nhóm..