11 ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 7 KÈM MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 01
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1/ Các phép tính trong Q
- Trình bày được tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
- Tính được giá trị của biểu thức bằng cách tính theo thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua thứ tự thực hiện phép tính
- Tính được giá trị của x thông qua vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 câu 1 điểm
10%
1 câu 1 điểm
10%
1câu 0,75 điểm
7,5%
1 câu 0,75 điểm
7,5%
4 câu 3,5 điểm
35%
2/ Lũy thừa của một số
hữu tỉ - Tính chất của lũy thừa
- Vận dụng các tính chất của lũy thừa để so sánh các lũy thừa bậc cao.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 câu 1 điểm
10%
1 câu 1 điểm
10%
3/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 câu 1,5 điểm
15%
1 câu 1,5 điểm
15%
4/ Hàm số
- Tính được giá trị y = f(x) của hàm số khi biết giá trị của biến x.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 câu 1 điểm
10%
1 câu 1 điểm
10%
5/ Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
- Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để
- Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song - Các trường
hợp bằng nhau của hai tam giác
chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ đó suy ra hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau
song (hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vị bằng nhau, ...) để chứng minh hai đường thẳng song song.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 câu 2 điểm
20%
1 câu 1 điểm
10%
3 câu 3 điểm
30%
Cộng 1 câu 2 câu 4 câu 3 câu 10 điểm
II. ĐỀ THI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a/ 5
.8 3 1 3 .1 5 4 5 .3 3
1 b/
2 21 4 75 1 ,
0
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/ 3
2 2 1 2
31 x b/ 3,2.x(1,2).x2,74,9
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số:
2 2 1
f x x
y .
Hãy tính: f(0); f(1); f
2
1 ; f(- 2) ? Bài 4: (1,5 điểm)
Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho ABC, vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD.
a/ Chứng minh: ABM DCM
b/ Chứng minh: AB // DC
c/ Kẻ BE AMEAM, CF DMFDM. Chứng minh: M là trung điểm của EF.
Bài 6: (1 điểm) So sánh:
a/ 2515 và 810.330 (Dành cho học sinh lớp không chọn) b/ 30
15
7
4 và 30 15
30 10
4 . 7
3 .
8 (Dành cho học sinh lớp chọn)
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Đáp án Biểu
điểm Bài 1: a/
5 .8 3 1 3 .1 5 4 5 .3 3
1 =
5 8 5 4 5 3 3
1 0,25 đ
=
5 .15 3 1
=
15 15
= 1
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/
2 21 4 75 1 ,
0
= 0,750,252,5
= 12,5
= 1,5
0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 2: a/
3 2 2 1 2
31 x
3
2 2 . 7 2
1
x
6
. 17 2 1
x
2
: 1 6 x 17
3
17
x
0,25 đ 0,25 đ
0,25 đ b/ 3,2.x(1,2).x2,74,9
3,21,2
x4,92,72.x7,6
2 6 ,
7
x
x3,8
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
Bài 3: Cho hàm số:
2 2 1
f x x
y .
Tính được:
2 1 2 0 1 . 2
0
f
2 5 2 1 1 . 2
1
f
2 3 2 1 2 .1 2 2
1
f
2 7 2 2 1 . 2
2
f
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4: - Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba người A, B, C.
- Lập được:
7 5 3
c b
a và abc105
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Ta có: 7
15 105 7 5 3 7 5
3
b c a b c a
- Tính được: a = 21; b = 35; c = 49
- Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu Người B góp vốn 35 triệu Người C góp vốn 49 triệu
0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5: A
Cho ABC
GT MB = MC
E MA = MD B M C BE AMEAM
F CF DMFDM KL a/ ABMDCM
D b/ AB//DC
c/ M là trung điểm của EF
a/ Xét ABMvàDCMcó:
MB = MC (gt)
AMBDMC(đối đỉnh) MA = MD (gt)
Vậy: ABMDCM(c-g-c)
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/ Từ ABMDCM (chứng minh câu a)
Suy ra: ABM DCM(hai góc tương ứng)
Mà hai góc ABM và DCMở vị trí so le trong.
Vậy: AB // DC
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ c/ Xét BEM và CFM(EF 900)
Có: MB = MC (gt)
AMBDMC(đối đỉnh)
Do đó: BEM = CFM(cạnh huyền-góc nhọn) Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng)
Vậy M là trung điểm của EF
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 6: a/ Ta có: 2515
52 15 530810.330
23 10.330 230.330 2.330 630Vì 5 < 6 nên 530 < 630
Vậy: 2515 < 810.330
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ b/
Ta có:
3030 30 30
2 15 30 15
7 2 7
2 7
2 7
4
30 30
30 30 30 2 15
30 10 30 3 15 30
30 10
7 3 2
. 7
3 . 2 2
. 7
3 . 2 4 . 7
3 .
8
Vì:
7 2 <
7
3 nên
30
7 2
<
30
7 3
Vậy : 30
15
7
4 < 30 15
30 10
4 . 7
3 . 8
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
============================
ĐỀ SỐ 2:
I, MA TRẬN
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao 1) Các phép
toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Vận dụng làm BT về GTTĐ
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 1,5 15%
1 1 10%
3 2,5 25%
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng tính chất dãy TSBN giải bài toán về đại lượng TLN
Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tính GTBT Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 2 20%
1 1 10%
2 3
30%
3) Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 1,5 15%
3 1,5
15%
4) Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh
hai đoạn thẳng bằng nhau,song song, hai góc bằng nhau.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 3 30%
3 3
30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2 1,5 15%
5 4,5 45%
3 3 30%
1 1 10%
11 10 100%
II. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính .
a. 3 2
21 7
b.
1 3 1
4. : 5
2 2
Câu 2: (2,5 điểm)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết x3,53,54
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
a. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b. Biểu diễn y theo x.
c. Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
a) MP = NE và MP // NE
b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H , B thẳng hàng
c) Từ E kẻ EK vuông góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50o ; góc HEN = 25o . Tính góc KEH và góc NHE
Câu 5(1điểm)
Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ab bc ca
a b b c c a
( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Tính giá trị của biểu thức M = ab bc ca2 2 2
a b c
…………. Hết ……….
III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
Câu Phần Hướng dẫn giải Điểm
1
a
3 2 1 2
21 7 7 7
0,5
3 7
0,25
b
1 3 1 1 1
4 : 5 4.
2 2 8 10
0,5
1 1 2
2 10 5
0,25
2
1
3,5 3,5 4 3,5 7,5
x x 0,25
*Trường hợp 1: x3,57,5 x 7,5 3,5 11 0,25
*Trường hợp 2: x3,5 7,5 x 7,5 3,5 4 0,25
KL:... 0,25
2
a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên ykx. 0,25 Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên5. 4 4
k k 5
0,25 KL...
b. Ta có: 4
y 5x 0,5
c/ Khi x = -10 thì y = 4.( 10) 8 5
0,25
Khi x = 5 thì y = 4.5 4 5
0,25 KL:…….
3
Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội ( x,y,zN*)
0,25 Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3 0,5 Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên
x.6 = y.10 = z. 8. 0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2 0,5
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15. 0,25
KL... 0,25
HS vẽ hình và viết GT và KL đúng.
a/ Xét AMC và EMB có : AM = EM (gt),
AMC = EMB (đối đỉnh), BM = MC (gt)
Nên : AMC = EMB (c.g.c ) AC = EB Vì AMC = EMB MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE)
0,25
0,75
4
Suy ra AC // BE .
b/
Xét AMI và EMK có : AM = EM (gt);
MAI = MEK (vì AMC EMB), AI = EK (gt)
Nên AMI EMK ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự)
EMK + IME = 180o Ba điểm I; M; K thẳng hàng
1
c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o HEM = HEB – MEB = 40o – 25o = 15o
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác)
1
5
Ta có: ab bc ca abc abc abc
a b b c c a ac bc ab ac bc ab
1 1 1
ac bc ab ac bc ab
a b c
0,5
Do đó: ab bc ca2 2 2 1 M a b c
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ĐỀ SỐ 3:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : TOÁN 7
I. MA TRẬN
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TL TL TL TL
Các phép tính về số hữu tỉ- số thực
Nhận biêt các phép tính có thể tính nhanh
Hiểu được các quy tắc về số hữu tỉ để thực hiện được các phép tính
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải được bài toán tìm x
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ,số thực để giải được bài toán tìm x
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1 1
0,5 5%
1 0,5 5%
1 1 10%
1 1 10%
4 3 30%
T/c dãy tỉ số
bằng nhau Hiểu được
khái niệm các số tỉ lệ với nhau
Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau giải được bài toán
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1 0,5
5%
1 1,5 15%
2 2 20%
Hàm số
Đồ thị hàm số
Nhận biết được điểm thuôc đồ thị của hàm số
Hiểu được k/n hàm số để tìm được giá trị của hàm số tại giá trị cho trước của biến.
Vận dụng k/n hàm số tìm được giá trị của biến tại giá trị cho trước của hàm số Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1 0,5 5%
2 1 10%
1 0,5 5%
4 2 20%
Đường thẳng song song, vuông góc.
Nhận biết được hai đ/t cùng vuông góc vơi đ/t thứ ba thì chúng ssong với nhau
Vận dụng được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của góc Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1 0,5 5%
1 0,5 5%
2 1 10%
? 1100
C D
B A
n m
Tam giác Nhận biết được hai đoạn thẳng bằng nhau từ hai tam giác bằng nhau.
Thông qua t/c 2 góc kề bù c/m được 2đ/t vuông góc với nhau
-Vận dụng được trường hợp bằng nhau
của tam giác để c/m 2 tam giác bằng nhau
-Vận dụng được ĐL về tổng 3 góc của 1 tam giác để tính số đo các góc.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
1 0,5 5%
1 0,5 5%
1 0,5 5%
1 0,5 5%
4 2 20%
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:
4 2 20%
5 2,5 25%
4 3 30%
3 2,5 25%
16 10 100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau
a) 15. :1 5 2 .1 7
5 7 5 5
b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43 Câu 2: ( 2 điểm):
a) Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
b) Thựchiện phép tínhTính: 7. 3652
Câu 3: (2 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = x -2 a)Tính f(-1) ; f(0)
b)Tìm x để f(x) = 0
c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1)
Câu 4: (2 điểm)
Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó?
Câu 5: : (1 điểm):
Cho hình vẽ:
a) Vì sao m//n?
b) Tính số đo góc C (Hình vẽ) Câu 6 : (2điểm)
Cho AMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
a) IM = IN b) AI MN
c) Biết MAN 500. Tính số đo góc M.
III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
Câu Nội dung yêu cầu (cần đạt) Điểm
Câu 1 ( 1 điểm):
a) 15. :1 5 2 .1 7
5 7 5 5
= 3: 5
7
- 11. 7
5 5
= 21 77
5 25
= 105 77
25 25
= 28
25
b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43 = 15,36.(47,57 + 52,43) = 15,36.100
= 1536
0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 2
( 2
điểm): a)(2x + 4,2) – 3,6 = 5,4 2x + 4,2 = 5,4 +3,6
2x + 4,2 = 10 2x = 10 – 4,2
2x = 5,8 x = 5,8 : 2 x = 2,7.
b) 7. 3652 = - 7 . 6 + 25 = - 42 +25 = -17
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
0,25 0,5 Câu 3
( 2 điểm):
Cho hàm số y = f(x) = x -2 a) f(-1) = 1 - 2 = - 1
f(0) = 0 - 2 = -2 b) f(x) = 0
x -2 = 0 x = 2
c)Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2 B(-1;-3) C(3;-1)
0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4
( 2 điểm):
Gọi số đo ba góc của tam giác là a, b, c (a ,b , c >0 ) Ta có: a b c
2 3 4
0,25
? 1100
C D
B A
n m
Và a + b + c = 1800 (Tổng ba góc của tam giác)
a b c a b c 180 20 2 3 4 2 3 4 9
20 20.2 40
2 a
a
60 3 . 20 320a b
80 4 . 20 4 20c c
Vậy: Số đo ba góc của tam giác đó là: 400, 600, 900.
0,25 0,5 0,25 0,25
0,25 0,25 Câu 5
( 1 điểm):
a)
AB n
AB
m m//n
b) m//n
Cˆ + Dˆ = 1800 (trong cùng phía) Cˆ + 1100 = 1800
Cˆ =1800 -1100 Cˆ = 700
0,5 0,25 0,25 Câu 6
( 2 điểm):
GT AMN (AM = AN) AI phân giác góc A
500
MAN
KL a) IM = IN b) AI MN c) Mˆ = ? a) Xét AMI và ANI, ta có:
1 2
( )
(AI ph n gi c g c A) ( . . ) nh chung
AM AN gt
A A â á ó AMI ANI c g c
AI ca
Suy ra: IM = IN (hai cạnh tương ứng) b) Vì AMI = ANI (cm trên)
I1I2 (hai góc tương ứng) Mà I1 I2 1800 (kề bù)
Do đó: I1I2 900 AI MN c)
0 0
1 2
ó: A A 50 25
2 2
Ta c MAN (vì AI là phân giác MAN ) AMI có: I1A1M 1800
900 + 250 + M =1800 M = 650
0,25
0,5 0,25
0,25 0,25
0,25 0,25
= =
2 2
1 1
A
M I N
ĐỀ SỐ 4:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2
2đ 1
1đ
1
1đ
4 4 đ 40%
Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1đ
1 1đ 10%
Hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2
1đ 1
1đ 3
2đ 20%
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1đ
1 1đ
1 1đ
3 3đ 30%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
5 4đ 40%
3 3đ 30%
2 2đ 20%
1 1đ 10%
11 10đ 100%
II. ĐỀ THI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn thi: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính
2
5 2 20 7 12 )17 3 12 9 17
1 2
) 0, 5. 100 . 16
4 3
a b
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
3 1 5
) 2 4 2
2 7
) 2 : 1 : 0, 02
3 9
a x
b x
Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2 a) Tính f(-1); f(0)
b) Tìm x để f(x) = 0 Câu 4: (1 điểm)
Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh: ADB = ADC.
b) Kẻ DH vuông góc với AB (HAB), DK vuông góc với AC (KAC). Chứng minhDH
= DK
c) Biết A4B. Tính số đo các góc của tam giác ABC Câu 6: (1 điểm)
Biết 1222 32 ... 102 385. Tính nhanh tổng sau: A100220023002 ... 10002
III. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Số điểm
1 (2 điểm)
5 2 20 7 12 )17 3 12 9 17
5 12 2 5 7
17 17 3 3 9
7 7 1 ( 1)
9 9 a
0,5 0,5
1 2 2
) 0, 5. 100 . 16
4 3
1 4
0, 5.10 .4
4 9
4 4
5 1 4
9 9
b
0,5 0,5
2 (2 điểm)
3 1 5
)2 4 2
3 5 1
2 2 4
3 9
2 4
9 3: 4 2 3 2 a x
x x x x
0,25 0,25 0,25 0,25
2 7
) 2 : 1 : 0, 02
3 9
8 16 1
: :
3 9 50
8 1 16 . : 3 50 9 8 1 9
. . 3 50 16
3 100
b x
x x x x
0,25 0,25 0,25 0,25 3
(1 điểm)
y = f(x) = x -2 a) f(-1) =1 -2 = -1;
f(0) = 0-2 = -2 b) f(x) = 0
x -2 = 0 x =2
0,25 0,25 0,5
4 (1 điểm)
Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng
Ta có số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
3 3.6 :12 1,5
12 6 a a
Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ
0,25 0,25 0,25 0,25
5 (3 điểm)
D
K
C H
B
A
a) Xét ADB và ADC có:
AB = AC (gt)
BADCAD( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (c-g-c)
0,25 0,25 0,25 0,25 b) Xét ADH (H 900)và ADK(K 900) có:
HADKAD( AD là phân giác của góc A) AD là cạnh chung
Vậy ADB = ADC (ch-gn)
DH = DK (2 cạnh tương ứng)
0,25 0,25 0,25 0,25 c) Ta có:ADB = ADC(câu a) B C (2 góc tương ứng)
mà A4B (gt) Trong ABC ta có:
0 0 0
0 0
0
0 0
180
4 180
6 180 180 30
6 30
4.30 120 A B C
B B B B
B C A
0,5
0,25 0,25
6 (1 điểm)
Ta có: 1222 32 ... 102 385.
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
100 200 300 ... 1000
100.1 100.2 100.3 ... 100.10 100 (1 2 3 ... 10 )
10000.385 3850000
A
0,25 0,25 0,25 0,25
ĐỀ SỐ 5:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Cấp độ Các chủ đề
Nhận Biết Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng cộng Vận dụng thấp Vận dụng
cao Số hữu tỉ, số
thực
Tính giá trị biểu thức, tìm x
Tính giá trị biểu thức, tìm x
Tính tổng các số hạng của dãy số Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
2 2 20%
2 2 20%
1 1 10%
5 5 50%
Hàm số và đồ thị Giải toán đố
Số câu Số điểm – Tỉ lệ
1 2 20%
1 2 20%
Đường thẳng song song và vuông góc
Chứng minh đường thẳng song song và vuông góc Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
1
1 10%
1 1 10%
Tam giác
Nhận biết được hai tam giác bằng nhau
Chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu
Số điểm – Tỉ lệ 1 1 10%
1 1 10%
2 2 20%
Tổng Cộng 1
1 10%
2 2 20%
5
6 60%
1 1 10%
9 10 100%
II. ĐỀ THI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN: 7
(Thời gian làm bài 90phút - Không kể thời gian chép đề ) Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) 5 14 12 2 11 15 25 9 7 25
b)
1 1
0, 75 2
4 2
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a) 1 3 2 7 x
b)
3 1 5
2 x 4 2 Bài 3: ( 2 điểm)
Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10 cm3 và 15 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam ? biết rằng khối lượng của 2 thanh nặng 222,5 gam.
Bài 4: (3điểm)
Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA=ME. Chứng minh:
a) MAB = MEC b) AB // EC
c) BEC vuông tại E
Bài 3: (1điểm) Tính tổng : A = 2010 2010 2010 ... 2010 2 6 12 9900
III. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài Nội dung Điểm
1a a) 5 14 12 2 11
1525 9 7 25
1 14 4 2 11
3 25 3 7 25
1 4 14 11 2 3 3 25 25 7
1 1 2
7=2
7
0,5 0,25 0,25
1b 1 1
0, 75 2
4 2
.
1 1
0, 75 2
4 2
0,5
3 1 1 4 4 22
1 1
1 2 1
2 2
0,25 0,25
2a
1 3 2 7 x
3 1 7 2 x
13 x 14
0,5 0,25 0,25
2b 3 1 5
2x 4 2.
3 5 1
2x 2 4
3 9
2x4
9 3 9 2 3
: .
4 2 4 3 2 x
0,5 0,25 0,25 3 3/ Bài 3:( 2 điểm)
Gọi khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là m1(gam) và m2(gam).
Do khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nên 1 2
10 15 m m
và m1 + m2 = 222,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 2 1 2 222,5
10 15 10 15 25 8,9 m m m m
Suy ra m1= 8,9. 10 = 89(g) và m2 = 8,9. 15 = 133,5(g)
Vậy khối lượng của hai thanh kim loại lần lượt là 89g và 13,5g.
0,5 0,5 0,5 0,5
4 B
A C
E
M /
//
// /
GT
ABC vuông tại A
M là trung điểm BC MA=ME
KL a) MAB = MEC ? b) AB // EC ?
c) BEC vuông tại E ? 4a Xét hai tam giác MAB vàMEC có:
MB = MC (gt) MA = ME(gt) BMAEMC(đối đỉnh)
0, 25 0, 25 0, 25
Nên MAB = MEC(c – g – c) 0, 25 4b Vì MAB = MEC (cmt)
Suy raCBABCE (góc tương ứng) Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Nên AB // EC
0,25 0,25 0,5 4c Xét hai tam giác ABC vàBEC có
AB = EC (Vì MAB = MEC ) BC là cạnh chung
CBABCE(cmt) Nên ABC = ECB(c – g – c)
Suy ra BAC BEC Mà BAC900 nên BEC 900
Hay BEC vuông tại E
0,25 0,25 0,25 0,25 5 Ta có : A =2010 2010 2010 ... 2010
2 6 12 9900
A = 2010.( 1 1 1 ... 1 ) 1.22.33.4 99.100
A =2010.(1 1 1 1 1 1.... 1 1 ) 2 2 3 3 4 99 100
A =2010.(1 1 ) 1989,9
100
0,5 0,25 0,25
Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
ĐỀ SỐ 6:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Các phép
toán trong tập hợp số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối, lũy thừa của một số hữu tỉ.
Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Vận dụng làm BT về
lũy thừa tìm số n chưa biết
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 2 20%
1 1 10%
3 3 30%
2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Áp dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số khi biết hiệu của chúng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1 10%
1 1
10%
3. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết tìm hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, biểu diễn hai đại lượng tỉ lệ thuận dưới dạng công thức, biết tìm giá trị của đại lượng này khi biết giá trị của đại lượng kia Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 2 20%
1 2
20%
4. Hai đường thẳng song
Nắm được tính chất của
song hai đường thẳng song song, biết tìm số đo của góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 2 20%
2 2 20%
5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 2 20%
2 2
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3 4 40%
2 2 20%
3 3 30%
1 1 10%
9 10 100%
II. ĐỀ THI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn TOÁN 7
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian chép đề) A. PHẦN CHUNG:
Câu 1: (2đ) Thực hiện các phép tính . a. 3 2
21 7
b.
1 3 1
4. : 5
2 2
Câu 2: (2đ)
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết x3,53,54
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
d. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
e. Biểu diễn y theo x.
f. Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Câu 3: (2đ) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3đ) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E sao cho MH = HE. Chứng minh rằng: