• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 24/04/2021 Tiết: 47

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I. Mục tiêu bài học

Thông qua bài kiểm tra này:

1. Về kiến thức:

- Giáo viên kiểm tra, đánh giá được sự nhận thức của học sinh trong quá trình học tập.

- GV rút kinh nghiệm truyền thụ kiến thức để từ đó điều chỉnh phương pháp cho phù hợp.

2. Về kĩ năng:

- Học sinh rèn được kĩ năng tư duy, so sánh, phân tích, tổng hợp.

3. Về thái độ:

- Học sinh có ý thức tự giác, tự học, tính cẩn thận.

4. Năng lực, phẩm chất:

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực tổng hợp thông tin.

- Năng lực chuyên biệt : Sử dụng ngôn ngữ, nặng lực vận dụng kiến thức vào thực tế.

- Phẩm chất: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

II. Chuẩn bị:

- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.

- HS: Ôn tập kĩ các kến thức đã học, giấy kiểm tra.

III. Hình thức kiểm tra:

- Trắc nghiệm : 40% số điểm - Tự luận : 60% số điểm.

IV. Đề kiểm tra và đáp án:

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ

HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ 7

I. Trắc nghiệm (4,0đ): Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm:

Câu 1: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B. lượng thịt.

(2)

C. lượng mỡ.

D. lượng sữa

Câu 2: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 3: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit?

A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.

B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.

C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.

D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

Câu 4: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các:

A. Ion khoáng.

B. Axit amin.

C. Đường đơn.

D. Glyxerin và axit béo

Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào không thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

A. Chế biến sản phẩm nghề cá.

B. Nuôi giun đất.

C. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.

D. Trồng nhiều cây họ Đậu.

Câu 6: Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của Bột cá Hạ Long là:

A. Chất xơ. B. Lipid.

C. Gluxit. D. Protein.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

(3)

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 8: Nên chọn hướng chuồng nào khi làm chuồng vật nuôi?

A. Hướng Nam hoặc hướng Đông-Nam B. Hướng Bắc hoặc hướng Tây-Bắc C. Hướng Tây hoặc hướng Tây-Nam D. Hướng Đông hoặc hướng Đông-Bắc II. Tự luận (6,0đ) :

Câu 1: (2điểm) Nêu mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?

Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi? Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra được chia làm mấy loại, trình bày các loại bệnh đó?

Câu 3: (1,5 điểm) Trình bày khái niệm của sinh trưởng và phát dục? Cho ví dụ?

PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ

HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: Công nghệ 7

I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

ÐA A A B B C D C A

II. Phần tự luận: ( 6 điểm)

(4)

Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1.

( 2 điểm)

*Mục đích của chế biến thức ăn:

- Làm tăng mùi vị - Tăng tính ngon miệng - Dễ tiêu hóa

- Làm giảm bớt khối lượng - Giảm độ thô cứng

- Khử bỏ chất độc hại.

*Mục đích của dự trữ thức ăn:

- Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng.

- Luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2.

(2,5 điểm)

* Nguyên nhân sinh ra bệnh:

- Yếu tố bên trong: di truyền - Yếu tố bên ngoài:

+ Cơ học( chấn thương) + Lí học( nhiệt độ cao) + Hóa học( ngộ độc)

+ Sinh học (kí sinh trùng, vi sinh vật).

* Các bệnh do yếu tố sinh học gây ra:

- Bệnh truyền nhiễm:

+ Do các vi sinh vật gây ra.

+ Lây lan nhanh thành dịch làm tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.

- Bệnh không truyền nhiễm:

+ Do vật kí sinh như giun, sán gây ra.

+ Không lây lan nhanh thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 3.

(1,5 điểm)

- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.

- Ví dụ: 1 ngày, ngan cân nặng 42g; 2 tuần, ngan nặng 152g.

- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ

0,5 0,25

0,5

(5)

phận trong cơ thể.

- Ví dụ: gà trống biết gáy,... 0,25

Tổng 6,0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp

- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp thông

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp