• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHÀO MỪNG

CÁC CON ĐẾN VỚI LỚP HỌC ONLINE

Môn: Ngữ văn

Lớp: 6

(2)

I. Nội dung luyện tập.

1. Các tỉnh phía Bắc.

- Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chê - Dễ mắc lỗi: l/n

Lúa nếp – núa nếp - Dễ mắc lỗi r/d/gi Da bò – gia bò

TIẾT 87.CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG RÈN CHÍNH TẢ

Cá trê

Lúa nếp

Da bò

(3)

II. Luyện chính tả.

1. Viết đúng tr/ ch

Trò chơi là của trời cho

Chớ nên chơi trò chỉ trích chê bai.

Trăng chê trời thấp trăng treo Trời chê trăng thấp trời trèo lên trên.

Cá trê khinh trạch rúc bùn Trạch chê cá lùn chỉ trốn với lui.

TIẾT 87.CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG

RÈN CHÍNH TẢ

(4)

Tiếng Việt : CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG RÈN CHÍNH TẢ

I . Nội dung luyện tập.

1. Các tỉnh phía Bắc.

- Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chê - Dễ mắc lỗi: l/n

Lúa nếp – núa nếp - Dễ mắc lỗi r/d/gi

Da bò – gia bò

I . Nội dung luyện tập.

1. Các tỉnh phía Bắc.

- Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chê - Dễ mắc lỗi: l/n

Lúa nếp – núa nếp - Dễ mắc lỗi r/d/gi

Da bò – gia bò

II. Luyện chính tả.

1. Viết đúng tr/ ch Trò chơi là của trời cho

Chớ nên chơi trò chỉ trích chê bai.

Trăng chê trời thấp trăng treo

Trời chê trăng thấp trời trèo lên trên.

Cá trê khinh trạch rúc bùn

Trạch chê cá lùn chỉ trốn với lui.

II. Luyện chính tả.

1. Viết đúng tr/ ch Trò chơi là của trời cho

Chớ nên chơi trò chỉ trích chê bai.

Trăng chê trời thấp trăng treo

Trời chê trăng thấp trời trèo lên trên.

Cá trê khinh trạch rúc bùn

Trạch chê cá lùn chỉ trốn với lui.

(5)

I. Nội dung luyện tập.

1. Các tỉnh phía Bắc.

- Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chê - Dễ mắc lỗi: l/n

Lúa nếp – núa nếp - Dễ mắc lỗi r/d/gi Da bò – gia bò

II. Luyện chính tả.

2. Viết đúng l/n

Lúa nếp là lúa nếp làng

Lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng.

Nỗi niềm này lắm long đong Lửng lờ lời nói khiến lòng nao nao.

Lầm lũi nàng leo lên non

Nắng lên lấp lóa nàng còn lắc lư.

3. Viết đúng r/d/gi

Gió rung rinh gió giật tơi bời

Râu ta rũ rưỡi rụng rơi đầy vườn.

Xem ra đánh giá con người

Giỏi giang một, dịu dàng mười mới nên.

(6)

I. Nội dung luyện tập.

2. Các tỉnh phía Nam, Trung - Dễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạt

- Dễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngang

- Dễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quê

Tiết 87. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG RÈN CHÍNH TẢ

Hạt lạc

Con ngan

Về quê

(7)

I. Nội dung luyện tập.

2. Các tỉnh phía Nam, Trung - Dễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạt

- Dễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngang

- Dễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quê

II. Luyện chính tả.

4. Viết đúng phụ âm cuối c/t công việc

cấu trúc trút nước

vùn vụt

Tiết 87. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG

RÈN CHÍNH TẢ

(8)

I. Nội dung luyện tập.

2. Các tỉnh phía Nam, Trung - Dễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạt

- Dễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngang

- Dễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quê

II. Luyện chính tả.

5. Viết đúng phụ âm cuối n/ng Đàn gà

Hoang mang San hô Sang giàu

Thấp lùn

Tiết 87. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG

RÈN CHÍNH TẢ

(9)

I. Nội dung luyện tập.

2. Các tỉnh phía Nam, Trung - Dễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạt

- Dễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngang

- Dễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quê

II. Luyện chính tả.

6. Viết đúng phụ âm đầu v/d Vào nhà

Dồi dào Áo dài Vội vã

Tiết 87. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG

RÈN CHÍNH TẢ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của trai sông thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển2. Năng lực

Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm sông (18p) - Mục tiêu: HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời

- Năng lực kiến thức Sinh học: Cách mổ tôm, các nội quan về hệ tiêu hóa, hệ thần kinh của tôm sông.. - Năng lực nghiên cứu khoa học: quan sát, thiết kế thí

Nhận biết thêm 1 số đại diện khác của lớp hình nhện như: cái ghẻ, ve bò, bọ cạp thích nghi với các môi trường và lối sống khác nhau  Đặc điểm chung của lớp

+ Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu

Mỏ cim ăn thịt Mỏ chim ăn côn trùng Mỏ chim hút mật Mỏ chim ăn hạt.. Mỏ chim