• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 18/10/2019

Ngàygiảng:24/10 Tiết 9 KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU KIỂM TRA

1. Kién thức:- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức. Qua đó học sinh có thể tự kiểm tra kiến thức và tự điều chỉnh hoạt động học tập của mình.

- Nhận biết : về Tôn trọng lẽ phải. liêm khiết, giữ chữ tín,xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh.

- Thông hiểu:Cách tôn trọng người khác,tôn trọng kỉ luật, pháp luật.

- Vận dụng:Xây dựng chữ tín và xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh.

2. Kĩ năng: - Thực hiện yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ.

3.Thái độ:- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp dạy học

4. Năng lực: rèn luyện khả năng trình bày, phân tích, so sánh II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm ( 40%)+ Tự luận( 60%)

III. THIẾT LẬP MA TRẬN

Cấp độ Tên

Chủ đề (nội dung, chương…)

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN

KQ TL

Chủ đề 1:

Tôn trọng lẽ phải

Câu 1 Câu 7

Số câu:

Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 5%

1 0,5 5%

2 Câu 1 điểm 10%

Chủ đề 2:

Liêm khiết Câu 2

Số câu 1 1 Câu

(2)

Số điểm Tỉ lệ %

0,5 5%

0,5 điểm 5%

Chủ đề 3:.

Tôn trọng người khác

Câu 3

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 điểm

5%

1 Câu 0,5 điểm 5%

Chủ đè 4

Giữu chữ tín Câu 4 Câu 8 Câu 10

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 điểm

5%

1 0,5 điểm

5%

1 2 điểm 20%

3 Câu 3.0 điểm 30%

Chủ đề 5 Pháp luật, kỉ luật

Câu 5 Câu 9

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 điểm

5%

1 02 điểm

20%

2 Câu 2.5 điểm 25%

Chủ đề 6 Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh

Câu 6 Câu 12 Câu 11

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,5 điểm

5%

1 1 điểm

10%

1 1 điểm

10%

3 Câu 2.5điểm 25%

Tổng số câu

Tổng số

điểm Tỉ lệ %

4 2 điểm

20%

1 1 điểm 10%

4 2 điểm

20%

1 2 điểm 20%

1 2 điểm 20%

1 1 điểm 10%

12 câu 10 điểm 100%

IV. Đề kiểm tra

Phần 1: Trắc nghiệm:( 4 điểm ). Khoanh tròn chữ cái đầu câu của câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu đúng được (0,5đ )

Câu 1: Theo em hành vi nào là tôn trọng lẽ phải?

A. Chấp hành nội quy nơi mình sống, học tập.

B. Chỉ làm những việc mà mình thích.

C. Tránh tham gia vào những việc không liên quan đến mình.

D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình.

Câu 2: Câu tục ngữ nào thể hiện sự liêm khiết?

A. Quân pháp bất dị thân. B. Sự thật mất lòng.

C. Dĩ hòa vi quý. D. Cây thẳng bóng ngay, cây cong bóng vẹo.

Câu 3: Hành vi nào nói lên sự tôn trọng người khác?

A. Trêu chọc bạn trong giờ học. B. Lắng nghe ý kiến mọi người.

C. Chế giễu bạn khuyết tật. D. Bắt nạt người yếu hơn mình.

Câu 4: Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là ?

A. Liêm khiết. B. Công bằng.

C. Lẽ phải. D. Giữ chữ tín.

(3)

Câu 5: Các hành vi: Buôn bán người qua biên giới, chặt gỗ trong khu du lịch sinh thái, bắt cóc trẻ em vi phạm điều gì?

A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm kỉ luật.

C. Vi phạm quy chế. D. Vi phạm quy định.

Câu 6: Câu tục ngữ: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng khuyên chúng ta điều gì?

A. Không chơi với bất kì ai.

B. Chỉ nên chơi với người xấu.

C. Chỉ nên chơi với những người quen biết.

D. Lựa chọn người bạn tốt để mình học tập được nhiều điều tốt.

Câu 7: Câu thành ngữ: Gió chiều nào theo chiều ấy nói về người như thế nào?

A. Không tôn trọng lẽ phải. B. Không trung thực.

C. Không chín chắn. D. Không có ý thức.

Câu 8: Câu tục ngữ: Hay gì lừa đảo kiểm lời/ Cả nhà ăn uống tội trời riêng mang khuyên chúng ta điều gì ?

A. Giữ chữ tín. B. Giữ lòng tin.

C. Giữ lời nói. D. Giữ lời hứa.

Phần 2: Tự luận( 6 điểm )

Câu 9: ( 2 điểm ) Thế nào là pháp luật? Kỉ luật? Cho ví dụ việc làm tôn trọng pháp luật và việc làm tôn trọng kỉ luật.

Câu 10: ( 2 điểm ) Cứ mỗi lần phạm lỗi thì Vân lại nhanh nhẹn nhận lỗi và hứa sẽ sữa chữa, nhưng rồi em vẫn tái phạm. Em nghĩ: Ai mà chẳng có lỗi. Việc làm đó của Vân có phải là giữ chữ tín không? Vì sao? Nếu em là bạn của Vân em sẽ làm gì?

Câu 11: ( 1 điểm ) Nêu ý nghĩa của tình bạn?

Câu 12: ( 1 điểm )Nêu một vài ví dụ về tình bạn?

V. Đáp án , biểu điểm:

Phần 1: Trắc nghiệm:( 4 điểm )

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

Đ.ÁN A D B D A D A A

(4)

Phần 2: Tự luận( 6 điểm )

CÂU ĐÁP ÁN Điểm

Câu 9 2.0đ

* Pháp luật: là các qui tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do nhà nước ban hành,được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục thuyết phục và cưỡng chế.

* Kỉ luật: là những quy định, quy ước của cộng đồng (1 tập thể) và những hành vi cần tuân theo nhằm đảm bảo sự phối hợp hành động thống nhất, chặt chẻ của mọi người.

* Việc làm: Tôn trọng pháp luật: Đi xe đạp bên tay phải theo chiều đi của mình.

Tôn trọng kỉ luật: Đi học mặc đồng phục.

1,0 đ

1.0 đ

Câu10 2.0đ

Việc làm của Vân không phải là giữ chữ tín.Vì Vân hứa sữa lỗi nhưng vẫn tái phạm. Nếu em là bạn của Vân em sẽ khuyên bạn và giải thích cho bạn hiểu phải biết giữ lời hứa của mình thì mọi người mới tin tưởng mình.

.

1.0 đ 1.0 đ

Câu 11 1.0đ

Tình bạn trong sáng, lành mạnh giúp con người cảm

thấy tự tin, yêu cuộc sống, biết tự hoàn thiện mình để sống tốt hơn.

1.0 đ

Câu 12 1.0đ

 - Ví dụ: Giúp đỡ nhau trong học tập; không bao che, dung túng các việc làm xấu của bạn.

1,0 đ

VI: Thống kê kết quả kiểm tra:

Điểm 9- 10 % 7-8 % 5-6 % Dưới 5 % Gh

i chú Lớp

VII. Rút kinh nghiệm

………

………

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong làm việc và nghiên cứu khoa học -Tích hợp GDBĐKH: Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho

Vận dụng kiến thức: Biết vai trò của các ngành động vật đã học. Tìm các biện pháp khai thác mặt có lợi và các biện pháp hạn chế mặt có hại... HS: Ôn lại

- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của trai sông thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển2. Năng lực

Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm sông (18p) - Mục tiêu: HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời

Nhận biết thêm 1 số đại diện khác của lớp hình nhện như: cái ghẻ, ve bò, bọ cạp thích nghi với các môi trường và lối sống khác nhau  Đặc điểm chung của lớp

+ Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu