• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 12

Ngày soạn:24/11/2019

Ngày giảng: Thứ 2/25/11/2019

HỌC VẦN BÀI 46 : ÔN - ƠN

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôn,ơn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôn,ơn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ mai sau khôn lớn ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc bảng: ân,ăn,cái cân,con trăn,gần gũi,bạn thân, chân tay,gắn bó..

- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét - Viết bảng con : cái cân, con trăn.

- GV nhận xét cách viết.

- Viết bảng con : cái cân, con trăn.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: ôn - ơn.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? con chồn - Trong từ “con chồn ” có 2 tiếng,

tiếng, Tiếng “con” đã học,còn tiếng

“chồn” là tiếng mới, trong tiếng chồn có âm c đã học âm ch và dấu thanh huyền con đã học .còn vần ôn” là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “ôn ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “on ” - 5 hs đọc : ôn

+ Nêu cấu tạo vần ôn? - Có 2 âm: âm ô đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần - ô – nờ – ôn - ô – nờ – ôn ( 10 hs đọc)

(2)

- Có vần “ ôn ” muốn có tiếng “ chồn ” con làm như thế nào?

- Ghép âm ch trước,vần ôn đứng sau con được tiếng chồn.

- GV đọc mẫu “con ” - 5 hs đọc : con

- Phân tích tiếng con? - Có âm c đứng trước, vần on đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - chờ - ôn - chôn- huyền chồn( 10 hs đọc

- Đọc trơn. - chồn(5 hs đọc)

- Từ con chồn tiếng nào có vần vừa học?

- Từ con chồn tiếng chồn có vần ôn vừa học

- HS đọc cả cột từ. Ôn - chồn - con chồn ( 5hs đọc)

*Dạy vần ơn theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm “ ô ” bằng âm “ơ”, ân n

cô giữ nguyên cô được vần gì? - vần ơn.

- GV đọc mẫu “ơn ” - 5 hs đọc : ơn

+ Nêu cấu tạo vần ơn? - Có 2 âm: âm ơ đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần ơ – n –ơn . + Đọc trơn: ơn

-ơ – n –ơn ( 10 hs đọc) - 5 hs đọc : ơn

- Có vần “ ơn ” muốn có tiếng “ sơn ” con làm như thế nào?

- Ghép âm s trước,vần ơn đứng sau con được tiếng sơn.

- GV đọc mẫu “sơn ” - 5 hs đọc : sơn

- Phân tích tiếng? - Có âm s đứng trước, vần ơn đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - sờ - ơn – sơn. ( 10 hs đọc)

- Đọc trơn. -sơn (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - sơn ca.(5 hs đọc)

- Từ sơn ca tiếng nào có vần vừa học? - Từ sơn ca tiếng sơn có vần ơn vừa học

* GV giảng từ: “ sơn ca” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - ơn , sơn ,ơn ca. ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần ôn,ơn có điểm gì giống và khác nhau?

- ôn,ơn.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: ôn có ô đứng trước.

ơn có ơ đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- ôn - chồn - con chồn - ơn , sơn ,sơn ca

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Ôn bài cơn mưa Khôn lớn mơn mởn - ôn, khôn(có vần ôn)

- Cơn, mơn ( có vần ơn) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống - 4 – 5 hs đọc toàn bài

(3)

đọc vẹt.

- GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) -Trình chiếu phần mềm tập viết - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS quan sát viết tay không.

- HS vi t b ng con : ôn, n, con ch n s n ca .ế ả ơ ơ

- Nhận xét hs viết bảng.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Đàn cá đang bơi lội dưới ao..

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ cơn ,” ( ơn ) rộn ( ôn )

+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - cơn, rộn. cơn mưa, bận rộn( 2 hs đọc) + HS luyện đọc câu. - Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại

bận rộn.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.

( 5 hs đọc)

- Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- nhắc hs ngồi đúng tơ thế.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần ôn. + 1 dòng từ con chồn + 1dòng vần ơn. + 1dòng từ sơn ca - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm

của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - vẽ 1 bạn nhỏ và hình ảnh chú bội đội biên phòng..

- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Mai sau khôn lớn..

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Mai sau khôn lớn con làm bác sĩ.

- Lớn lên con sẽ làm cảnh sát giao thông.

(4)

4. Củng cố-Dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - ôn,ơn..

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn,ơn.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : trộn vữa, ngôn ngữ.. … - VN tìm 2 tiếng có vần ôn.ơn viết vào

vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

ĐẠO ĐỨC

Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1)

I.MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được tên

nước,nhận biết được quốc kỳ,quốc ca của tổ quốc Việt Nam.HS biết được Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước,cần phải nghiêm trang khi chào cờ là để thể hiện lòng tôn kính Quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.

+ Thái độ: Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tôn kính Quốc kỳ và yêu quí Tổ quốc Việt Nam.

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước "

- Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc

II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC CÓ THỂ SỬ DỤNG:

- Thảo luận nhóm.

- Quan sát.

- Trình bày ý kiến.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:

- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng, vở btập đạo đức.

- Tranh ảnh chụp tư thế đứng chào cờ bài đạo đức 6.

- Bài hát “lá cờ Việt Nam”.

V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Giờ trước con học bài gì?

- Đối với em nhỏ con cần làm gì?

- Đối với anh chị con cần làm gì?

- Lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.

- Thương yêu , nhường nhịn , giúp đỡ.

- Vâng lời ,lễ phép.

3.Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’)

Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ.

b. Giảng bài mới:

* Hoạt động 1: (8’) Thảo luận theo cặp

(5)

- HS nêu yêu cầu bài tập.

- GV cho hs quan sát tranh ở BT1thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi sau:

+ Tranh vẽ gì? - Vẽ các bạn nhỏ.

+ Các bạn trong tranh đang làm gì? - Các bạn nhỏ đang tự giới thiệu về mình để làm quen nhau.

+ Con có nhận xét gì về cách ăn mặc của các bạn?

- Cách ăn mặc,trang phục quần áo của các bạn khác nhau.

+ Theo con các bạn đó là người nước nào?

- Người Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,Lào,

- Vì sao con biết? - Con nhìn vào cách ăn mặc của họ.

Kết Luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang tự giới thiệu và làm quen với nhau.

Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng , Việt Nam, Lào, Nhật Bản, Trung Quốc. Trẻ em có Có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc

- Cả lớp quan sát theo dõi.

* Hoạt động 2:(10)Thảo luận nhóm + Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, Mỗi nhóm quan sát 1 tranh.

- Nhóm 1 qs tranh 1.

- Nhóm 2 qs tranh 2.

- Các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau: - Nhóm 3 và 4 qs tranh 3

+ Tranh 1 vẽ gì? - Mọi người đang đứng chào cờ.

+ Tư thế của họ đứng chào cờ như thế nào?

- Mọi người đứng rất nghiêm trang.bỏ mũ, nón, sửa sang lại quần áo,đầu tóc gọn gàng.Mắt nhìn về lá cờ.

+ Vì sao họ phải đứng nghiêm trang khi chào cờ?

- Để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kỳ.

+ Tranh 2 vẽ gì? - Các cầu thủ bóng đá nữ Việt Nam.

+ Các cầu thủ đang làm gì? - Các cầu thủ cùng nhau cầm lá cờ tổ quốc trên tay, nét mặt rất phẩn khởi.

+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng niu lá cờ tổ quốc?

*...ĐĐ Hồ Chí Minh: Nghiêm trang khi chào cờ để thể hiện lòng tôn kính quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt

Nam.Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc.

*ND: TE có quyền -Biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc

- Thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam.

(6)

+ Bước 2: Hoạt động cả lớp.

- Đại diện từng nhóm lên báo cáo kết quả,GV nhận xét chốt lại.

- Nhóm khác nhận xét bổ xung.

- GV cho hs quan sát lá quốc kỳ. - Cả lớp quan sát.

- Lá quốc kỳ hình gì? Có đặc điểm như thế nào?

- Lá quốc kỳ hình chữ nhật, nền màu đỏ , ngôi sao vàng năm cánh.

- Khi chào cờ con thường hát bài hát

nào? - Bài hát quốc ca.

* GV: Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước dùng khi chào cờ.

* Hoạt động 3(10’)HS làm việc cá nhân - HS quan sát tranh để tìm ra những bạn có hành vi đúng, bạn có hành vi sai khi chào cờ.

- HS qs trong SGK

- Theo con bạn nào có hành vi đúng, bạn nào có hành vi sai?

- Có 2 bạn : nam và nữ có hành vi sai.

- Vì sao con cho bạn là sai? - Bạn nam quay xuống nói chuyện với bạn gái, trong giờ chào cờ.

- Theo con khi chào cờ cần phải đứng như thế nào?

- Phải đứng nghiêm trang , đầu tóc ,quần áo phải gọn gàng

- Vì sao cần phải làm như vậy ? - Bày tỏ lòng tôn kính Quốc kỳ.

4. Củng cố, dặn dò(5’) - Hôm nay con học bài gì?

+ Buổi sáng thứ hai hằng tuần các em thường làm gì?

- Nghiêm trang khi chào cờ.

-Khi chào cờ con phải đứng như thế nào?

- Đứng nghiêm trang , mắt hướng về lá cờ.

- Lá cờ có đặc điểm gì? - Lá cờ hình chữ nhật nền màu đỏ, ngôi sao vàng 5 cánh ở giữa.

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 12: NHÀ Ở

I.MỤC TIÊU : Hs biết

- Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.

- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong gia đìnhcủa mình.

- Nhận biết được một số loại nhà ở khác nhau.

* GD Quyền TE: Quyền có nơi cư trú

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DH TÍCH CỰ CÓ THỂ SỬ DỤNG:

- Thảo luận nhóm.

- Trình bày

IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập

(7)

V.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y, H C:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Hãy kể về gia đình em gồm có những ai? làm gì? Mọi người thương yêu nhau ntn?

- Em đã làm gì để chia sẻ với những bạn phải sống khi không có cha ở lớp mình ?

- Gv Nxét đánh giá.

II.Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 1') : trực tiếp 2. Kết nối:

Hoạt động 1: (10') Quan sát hình

a) Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau.

b) Cách tiến hành:

* Trực quan: tranh bài 12

- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 12) trả lời câu hỏi.

* Trực quan: tranh Ngôi nhà thứ nhất:

+ Bạn nhìn thấy ngôi nhà này ở đâu? Tại sao?

( lần lượt các tranh còn lại dạy như tranh 1) *Ngôi nhà thứ hai:

*Ngôi nhà thứ ba:

*Ngôi nhà thứ tư:

* Trực quan :cả 4 loại ngôi nhà + Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?

- Gv Kluận:

*Ngôi nhà thứ nhất: ở vùng nông thôn *Ngôi nhà thứ hai: Nhà tập thể ở thành phố *Ngôi nhà thứ ba: Nhà ở thành phố các dãy phố

*Ngôi nhà thứ tư: nhà ở vùng miền núi + Hằng ngày mọi người trong gia đình em thường ăn, nghỉ , ngủ và sinh hoạt ở đâu?

+ Ngôi nhà của em giống ngôi nhà nào trong tranh?

=>KL:Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Vì vậy chúng ta phải yêu qýu ngôi nhà mình.

Quyền TE: Quyền có nơi cư trú Hoạt động 2: ( 12') Quan sát tranh

a) Mục tiêu: Kể được tên các đồ dùng phổ biến trong nhà.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 13)

- 6 Hs trả lời.

- Hs Nxét

- lớp hát

- Hs Qsát thảo luận cặp đôi: 1 Hs hỏi - 1 Hs trả lời

- 2 ->3 Hs trả lời: ngôi nhà này ở nông thôn. Tại vì nhà xây lợp bằng ngói, có ao, có cây cối xung quanh và có cả đống rơm.

- Hs Nxét bổ sung

- Hs Qsát nêu ý của bản thân - ....ở nhà

- đại diện 3 Hs trình bày - Hs Nxét, bổ sung.

- Hs nêu

- 4 Hs/ nhóm, mỗi tổ 3 nhóm, N1 tranh 1, N2 tranh 2, nhóm 3 tranh - Đại diện nhóm lên chỉ và nêu tên các đồ dùng của từng hình

(8)

trả lời câu hỏi.

- Gv chia nhóm 4 Hs/nhóm, mỗi nhóm Qsát thảo luận 1 tranh

- Y/C Hs thảo luận kể tên đồ dùng trong từng phòng.

* Trực quan: 3 tranh đầu của trang( 13) Tranh 1: Em hãy kể tên các đồ dùng trong phòng?

Tranh 2: Em hãy kể tên các đồ dùng trong phòng?

Tranh 3: Em hãy kể tên các đồ dùng trong phòng?

+ Phòng ở tranh 1, tranh 2 là nơi dùng để làm gì?

+ Vậy 2 phòng ở tranh 1 và 2 gọi là phòng gì?

+ Phòng ở tranh 3 là nơi dùng để làm gì?

- Vậy phòng ở tranh 3 gọi là phòng ngủ.

+Kể các đồ dùng có trong phòng khách, phòng ngủ của gia đình em?

- Gv ghi tên đồ dùng của từng Hs

( Tranh 4, Tranh 5 dạy tương tự như tranh 1, 2, 3):

=> KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.

+ Muốn đồ dùng trong gia đình sạch, đẹp, bền lâu cần phải làm gì?

Hoạt động 3:

Làm bài tập trong vở btập TN-XH( 11) ( 3') - Gv Y/C làm bài tập

- Gv chấm đánh giá, Nxét.

3. Vận dụng: ( 5')

+ Nhà em có những ai? ở đâu? Nhà có rộng không. Hãy kể các đồ dùng có trong gia đình của em?

+ Em hãy kể về ngôi nhà và những đồ dùng của em sau này?

=>Kl: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt nhất và đủ đầy các đồ dùng sinh hoạt cần thiết.

-Các em cần nhớ địa chỉ nhà của mình.

- Thực hành đúng theo bài đã học.

- Cbị bài 13.

+ bàn để ngồi uống nước, ghế đệm, tủ tường, trên tủ có để ti vi, .... trên tường có treo tranh ảnh.

+ phản ( sập) trên phản có để bộ chén, bình tích đựng nước, trên tường có treo bàn thờ

-+ ... có giường đệm, quạt, ti vi, tử đựng quần áo,....

- ...là nơi dùng để ngồi nghỉ ngơi, ngồi chơi, tiếp khách,...

+ Phòng khách +..dùng để ngủ...

+ 5-> 6 Hs kể

- HS ti vi, xe máy, tủ lạnh,...

Em B: ti xe đạp, ....

- Đại diện Hs chỉ vào hình vẽ của mình kể chia sẻ với các bạn về ngôi nhà thân của mình.

- Hs nêu

- Hs làm bài tập - 3 Hs kể

- Hs kể

- Đại diện 6 Hs tự giới thiệu

---

(9)

Ngày soạn:23/11/2019

Ngày giảng: Thứ 3/26/11/2019

HỌC VẦN BÀI 47: EN - ÊN

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần en,ên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần en,ên.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bên phải,bên trái,bên trên, bên dưới.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC : 1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc ôn,ơn,con chồn,sơn ca,ôn bài,khôn lớn,cơn mưa...

- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét . - Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn

ca..

- GV nhận xét cách viết.

- Viết bảng con : ôn,ơn,con chồn,sơn ca.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 46: en - ên.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.

- Trong từ “ Lá sen.” có 2 tiếng, tiếng,

“lá” đã học,còn tiếng “sen ” là tiếng mới, trong tiếng sen có âm s đã học con đã học .còn vần en” là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “en ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “en” - 5 hs đọc : en

+ Nêu cấu tạo vần ôn? - Có 2 âm: âm e đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần , e – nờ – en.

- Đọc trơn: en

- e – nờ – en( 10 hs đọc) - Đọc trơn: en(5 hs đoc) - Có vần “ en ” muốn có tiếng “ sen ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm s trước,vần en đứng sau con được tiếng sen

- GV đọc mẫu “sen ” - 5 hs đọc : sen

(10)

- Phân tích tiếng? - Có âm é đứng trước, vần en đướng sau.

- Con nào đánh vần được? - sờ - en - sen( 10 hs đọc

- Đọc trơn. - sen (5 hs đọc)

- Từ Lá sen.tiếng nào có vần vừa học? - Từ Lá sen tiếng sen có vần en vừa học - HS đọc cả cột từ. en - sen - Lá sen.( 5hs đọc)

*Dạy vần ên theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm “ e ” bằng âm ê”, ân n cô

giữ nguyên cô được vần gì? - vần ên.

- GV đọc mẫu ên ” - 5 hs đọc : ên

+ Nêu cấu tạo vần ên? - Có 2 âm: âm ê đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần ê – n –ên . -ê – n –ên ( 10 hs đọc) - Có vần “ ên ” muốn có tiếng “ nhện ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm nh trước,vần ên đứng sau con được tiếng nhện.

- GV đọc mẫu “nhện ” - 5 hs đọc : nhện

- Phân tích tiếng nhện? - Có âm nh đứng trước, vần ên đứng sau.

- Con nào đánh vần được? - nhờ - ên – nhên - nặng - nhện. ( 10 hs đọc)

- Đọc nhên. - nhên (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - con nhện.(5 hs đọc)

- Từ con nhện tiếng nào có vần vừa học? - Từ con nhện tiếng nhện có vần ên vừa học

* GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - ên , nhện ,con nhện . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?

- en,ên.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: en có e đứng trước.

ên có ê đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- en - sen- lá sen -ên , nhện, con nhện.

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Áo len Mũi tên Khen ngợi Nền nhà.

- len,khen (có vần en) - tên,nền ( có vần ên) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’)

(11)

Trình chiếu phần mềm tập viết.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con : en,ên,lá sen,con nhện.

- Nhận xét hs viết bảng.

Tiết 2

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

đọc vẹt.

+ Tranh vẽ gì? - Vẽ dế mèn và ốc sên...

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ mèn ,” ( en ) sên,trên ( ên ) + HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. - dế mèn, nhà sên( 2 hs đọc)

+ HS luyện đọc câu. - Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.Còn nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

( 5 hs đọc) - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

1 dòng vần en. + 1 dòng từ lá sen + 1dòng vần ên. + 1dòng từ con nhện - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Con mèo, con chó,cái ghế,cái bàn, quả bóng.

- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới..

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Lề đường bên phải dành cho người đi bộ.

- Bạn Điệp ngồi bên trái của em 4. Củng cố : (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - en,ên..

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn,ơn.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : Ven bờ, ghi tên.. …

(12)

- VN tìm 2 tiếng có vần ôn.ơn viết vào vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

---

TOÁN

TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi đã học,phép trừ 1 số với 0, phép cộng 1 số với 0,phép trừ 2 số bằng nhau.HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ thích hợp.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

GV : BĐ DT, mô hình.

HS: VBT, , SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2.Ki m tra bài c :( 5’) ũ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- 2 hs lên bảng

+ HS đọc lại các bảng trừ đã học.

- GV nhận xét chữa bài.

a.Tính: b. Điền số:

3 + 0 = 3 3 - 0 = 3 5 - 3 = 2 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 45: Luyện tập chung.

b. Hướng dẫn luyện tập

Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu.

- HS làm bài tập , nêu kết quả , gv nhận xét chữa bài.

+ Bài 1: Tính

- Dựa vào các bảng trừ và bảng cộng đã học 3,4,5.

4 + 0 = 4 5+ 0 = 5 2 – 2 = 0 1 + 4 = 5 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2

- BT1 củng cố cho con kiến thức gì? - Củng cố về cách thực hiện phép tính cộng và trừ các số trong phạm vi đã học.Phép cộng,trừ 1 số với 0

Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập + Bài 2: Tính:

- Làm thế nào để tính được kết quả đúng và nhanh.

- Dựa vào các bảng cộng,bảng trừ đã học.

- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách tính ở bài 2?

- Bài 1 chỉ thực hiện 1 phép tính,bài 2 thực hiện 2 phép tính..

2 + 1 + 1 = 4 3 + 2 + 0 = 5 5 – 2 – 2 = 1 4 – 0 – 2 = 2 - BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tinh.

- Khi thực hiện các phép tính con chú ý - Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ

5 -

3 2 3

+ 2 5

(13)

điều gì? trái sang phải.

Bài 3 : ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập + Bài 3: Số?

-Trước khi điền số con phải làm gì? - Dựa vào các số đã cho , thực hiện cộng trừ nhẩm sau đó điền số.

- HS làm bài, nêu kết quả,gv chữa bài. 2 + = 5 5 = + 1 5 - = = 3 5 = 1+

- BT3 cần ghi nhớ được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng và trừ.trong phạm vi đã học.

Bài 4: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập + Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Để viết được phép tính con dựa vào đâu?

- Nhìn vào tranh vẽ.

- HS nêu kết quả gv chữa bài. 2+ 3 = 5. 5 – 2 = 3 - Tại sao con viết được phép tính

5 – 2 = 3

- Vì lúc đầu có 5 bạn, có 2 bạn chạy đi.

Còn lại 3 quả bóng.

- BT 4 củng cố cho con nội dung gì? - Củng cố về cách lập phép tính và cách lập bài toán.

Bài 5: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập: + Bài 5: Số?

- Để điền được số vào ô trống con phải làm gì?

- Dựa vào các số và dấu , thực hiện phép tính trừ.điền số.

+ = 5 – 0 hoặc 4 + 1 = 5 – 0

3 + 2 = 5 – 0……..

- BT5 cần ghi nhớ điều gì? - cách thực hiện cộng trừ nhẩm.

4. Củng cố kiÕn thøc:( 5’)

- Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì?

- Cách thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi đã học.phép cộng 1 số với 0 - 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi

5,4,3,2.

4 - 1 = 3 3 + 2 = 5 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung - VN làm các bài tập trong sgk.1,2,3,4.

- Chuẩn bị bài sau.

THỦ CÔNG

ÔN TẬP CHƯƠNG 1: KĨ THUẬT XÉ DÁN GIẤY I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết chọn giấy màu phù hợp,xé dán được các hình và biết cách dán ghép,trình bày sản phẩm thành bức tranh tương đối hoàn chỉnh.

2. Kĩ năng: Giúp các em củng cố lại kỹ thuật xé dán giấy.

3. Thái độ: Biết tiết kiệm giấy, và sử dụng hiệu quả.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Các loại giấy màu và các hình mẫu đã chuẩn bị ở các tiết học trước.

- HS: Giấy thủ công,bút chì,thước,hồ dán.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: Hát tập thể. 2'

3 4

2 4

1 4

(14)

2. Bài cũ: 4'

Giáo viên hỏi lại các mẫu xé dán đã học : Học sinh trả lới,lớp bổ sung.

Muốn có được sản phẩm đẹp em cần xé dán như thế nào ? 3. Bài m i: 28'

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

Mục tiêu: Học sinh nhớ lại các bài xé dán đã học.

- Học sinh kể tên các bài xé dán.

- Hãy nêu quy trình xé dán hình chữ nhật,hình tam giác.

 Hoạt động 2: Học sinh thực hành theo nhóm.

Mục tiêu: Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm xé dán, sau đó lên trình bày dán vào bảng lớp.

- Hình chữ nhật,hình tam giác,hình vuông,hình tròn,hình quả cam,hình cây đơn giản,hình con gà con.

- Học sinh nêu :

Bước 1 : Đếm ô đánh dấu.

Bước 2 : Làm thao tác xé.

 Bước 3 : Dán hình.

Các nhóm thực hành.

4. Nhận xét- Dặn dò 2’

- Giáo viên nhắc lại kỹ thuật xé kết hợp nhận xét,công bố thi đua trên bảng: Học sinh quan sát và có ý kiến.

- Chuẩn bị học phần gấp giấy và gấp hình.

Nhận xét lớp.

--- Ngày soạn:24/11/2019

Ngày giảng: Thứ 4/27/11/2019

TOÁN

TIẾT 44:

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

I.MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 6. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

GV : BĐ DT, mô hình.6 hình tam giác, 6 hình tròn,6que tính…

HS: VBT, , SGK.BĐ DT

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC : 1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2.Kiểm tra bài cũ 4’) - 3 hs lên bảng:

- Dưới lớp đọc bảng cộng 5.

- GV nhận xét chữa bài.

a. Tính : b. Số?

2 + 1 + 2 = 5 5 + 0 = 5 3 + 0 + 2 = 5 3 + 2 = 5 c. < > =

4 + 1 > 1 + 2. 3 + 1 = 2 + 2 3. Bài mới:

(15)

Giới thiệu bài: ( 1’)

Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6.

a. Giảng bài mới:

* HDHS lập bảng cộng 6: ( 10’)

- GV đưa trực quan, nêu bài toán - HS theo dõi.

- Trên bảng Cô có 5 hình tròn, cô lấy thêm 1 hình tròn nữa, hỏi cô có tất cả mấy hình tròn?

- 2 hs nêu lại bài toán - Vậy 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy

hình tròn ?

5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn

- Vậy 5 thêm 1 là 6 ta viết được phép tính như thế nào? Hãy ghép phép tính?

- Viết phép tính 5 + 1 = 6 , gọi hs đọc.

- HS ghép phép tính và đọc - 5 + 1 = 6 ( 5 hs đọc)

* GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán khác.

- HS theo dõi.

- Cô có 4 tam giác, cô lấy thêm 2 tam giác

nữa, hỏi cô có tất cả mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán - Vậy 4 tam giác thêm 2 tam giác là mấy

tam giác?

- 4 tam giác thêm 2 tam giác là 6 tam giác

- Vậy 4 thêm 2 là 6 ta viết được phép tính như thế nào? Hãy ghép phép tính?

- Viết phép tính 4 + 2 = 6 , gọi hs đọc.

- HS ghép phép tính và đọc - 4 + 2 = 6 ( 5 hs đọc)

* GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán khác.

- Cô có 3 bông hoa, cô lấy thêm 3 bông hoa

nữa, hỏi cô có tất cả mấy bông hoa? - 2 hs nêu lại bài toán - Vậy 3 bông hoa thêm 3 bông hoa là mấy

bông hoa?

- 3 bông hoa thêm 3 bông hoa là 6 bông hoa.

- Vậy 3 thêm 3 là 6 ta viết được phép tính như thế nào? Hãy ghép phép tính?

- Viết phép tính 3 + 3 = 6 , gọi hs đọc.

- HS ghép phép tính và đọc - 3 + 3 = 6 ( 5 hs đọc)

* Tương lập phép tính : 2 + 4 =6, 1 + 5 = 6

- Con có nhận xét gì về các phép tính vừa lập được?

- 5 phép tính đều có kết quả là 6 đều có dấu cộng .

- Đây chính là phép cộng trong phạm vi 6 - GV chỉ bảng hs đọc xuôi , ngược, đọc bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.

3 -4 hs đọc,lớp đọc 5+ 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6

*Cho HS học thuộc bảng cộng 6: 5’

- HS đọc cá nhân, hs đọc xuôi, đọc ngược - Nhiều hs đọc,lớp đọc - GV kiểm tra xắc xuất để kiểm tra chống

(16)

đọc vẹt.

- 4 cộng mấy bằng 6? - 4 Cộng 2 bằng 6.

b. Luyện tập: ( 20’)

Bài 1( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 1: Tính:

- Để tính được kết quả con dựa vào đâu? - Dựa vào bảng cộng 6.

- HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu. +5 + 4 + 3 + 2 + 1 + 0

1 2 3 4 5 6

6 6 6 6 6 6

- HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài. - 1 hs đọc kết quả bài làm của mình .lớp nắng nghe nhận xét.

- BT1 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng theo cột dọc

- Khi thực hiện pt con chú ý điều gì? - Viết các số thẳng cột.

Bài 2( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2: Tính:.

- Con làm thế nào để tính được kết quả đúng và nhanh.

- Dựa vào các phép tính trong phạm vi 6.

- HS làm bài nêu kết quả , gv chữa bài. 5 + 1 = 6 3 + 3 = 6 6 + 0 = 6 1 + 5 = 6 2 + 3 = 5 0 + 6 = 6 - Qua BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện phép cộng trong phạm

vi 6. Phép cộng 1 số với 0.

- Con có nhận xét gì về 2 PT ; 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6

- Các số giống nhau, vị trí các số khác nhau, kết quả vẫn bằng nhau.

* GV: Trong phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi.

Bài 3( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 3: Tính:

- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách tính ở bài 2?

- Bài 2 thực hiện cộng 2 số với nhau.

- Bài 3 thực hiện cộng 3 số với nhau.

- Con nêu cách tính: 1 + 4 + 1 =… - 1 + 4 = 5, 5 + 1 = 6.vậy 1 + 4 + 1 = 6 - HS làm các phép tính còn lại. 0 + 5 + 1 = 6 2 + 2 + 2 = 6

2 + 4 + 0 = 6 3 + 3 + 0 = 6 - BT3 con nắm được gì? - Cách thực hiện thứ tự các phép tính từ

trái sang phải.

Bài 4(4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 4: viết phép tính thích hợp:

- Muốn viết được phép tính thích hợp con dựa vào đâu?

- Quan sát tranh vẽ.

- Nhìn vào tranh con hãy nêu bài toán. Bài toán: Có 4 con chim , thêm 2 con chim bay đến.Hỏi tất cả có mấy con chim?

- Con viết được phép tính như thế nào? 4 + 2 = 6

- BT4 cần nắm được kiến thức gì? - Biết cách lập bài toán, viết được pt cộng tương ứng với tranh.

Bài 5(4)Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp: + Bài 5:Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp - Muốn vẽ đựơc chấm tròn thích hợp con dựa

vào đâu?

- Dựa vào chấm tròn và phép tính đã cho trước.

(17)

- HS làm bài ,nêu kết quả ,gv chữa bài. 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 4 + 2 = 6

4 + 2 = 6 3 + 3 =6

BT5 cần nắm đươc gì? Nắm được các phép tính cộng trong phạm vi 6.

4. Củng cố dặn dò( 5’)

- Bài hôm nay cần nắm được những gì? - Các phép tính trong phạm vi 6.

- 3 hs đọc lại bảng cộng 6 - GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- VN làm bt 1,2,3,4. ( sgk) - Chuẩn bị bài sau.

HỌC VẦN BÀI 48 IN - UN

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần in,un và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần in,un.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời xin lỗi .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

QTE* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk - HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc : en,ên,lá sen,con nhện,mũi tên,trên cây,ghen tỵ,đến nhà....

- 5 hs đọc cá nhân- GV nhận xét cho điểm.

- Đọc bài trong sgk

- GV kiểm tra chống đọc vẹt

- 2 hs đọc bài trong sgk - Viết bảng : lá sen,con nhện. GV nhận xét

cách viết.

- Viết bảng con : lá sen,con nhện 33. Bài mới:

Giới thiệu bài: (1’) Bài 48: in - un.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Lá sen.

● ● ○

● ● ○ ● ● ●

○○○

(18)

- Trong từ “ Đèn pin.” có 2 tiếng, tiếng,

“đèn” đã học,còn tiếng “pin ” là tiếng mới, trong tiếng pin có âm p đã học con đã học .còn vần in” là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “in ” lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “in” - 5 hs đọc :in

+ Nêu cấu tạo vần in? - Có 2 âm: âm i đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần , i – nờ – in - i – nờ – in( 10 hs đọc) - Có vần “ in ” muốn có tiếng “ pin ” con

làm như thế nào?

- Ghép âm p trước,vần in đứng sau con được tiếng pin

- GV đọc mẫu “pin ” - 5 hs đọc : pin

- Phân tích tiếng pin ? - Có âm p đứng trước, vần in đứng sau.

- Con nào đánh vần được? - pờ - in – pin( 10 hs đọc

- Đọc trơn. - pin (5 hs đọc)

- Từ đèn pin tiếng nào có vần vừa học? - Từ đèn pin tiếng pin có vần in vừa học

- HS đọc cả cột từ. - in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc)

*Dạy vần un theo hướng phát triển:7’

- Cô thay âm “ i ” bằng âm u”, ân n cô giữ

nguyên cô được vần gì? - vần un.

- GV đọc mẫu un ” - 5 hs đọc : un

+ Nêu cấu tạo vần un? - Có 2 âm: âm u đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần u – nờ –un . + Đọc trơn: un

- u – nờ–un ( 10 hs đọc) + Đọc trơn: un (5 hs đọc) - Có vần “ un ” muốn có tiếng “ giun ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm gi trước,vần un đứng sau con được tiếng giun .

- GV đọc mẫu “giun ” - 5 hs đọc : giun

- Phân tích tiếng giun? - Có âm gi đứng trước, vần un đứng sau.

- Con nào đánh vần được? - gi - un – giun ( 10 hs đọc)

- Đọc giun - giun (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - con giun.(5 hs đọc)

- Từ con giun tiếng nào có vần vừa học? - Từ con giun tiếng giun có vần un vừa học

* GV giảng từ: “ con nhện ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - un , giun ,con giun . ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào? - in,un.

(19)

- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau? + Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: in có i đứng trước.

un có u đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- in - pin- đèn pin - un , giun, con giun.

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)

- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Nhà in mưa phùn Xin lỗi vun xới.

- in,xin (có vần in) - phùn,vun ( có vần un) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS qs viết tay không.

- HS vi t b ng con : in, un đèn pin, con ế ả nh n.

- Nhận xét hs viết bảng.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Lợn mẹ và đàn lợn con...

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ủn ” ( un ) ỉn ( in )

+ HS luyện đọc tiếng, từ có vần mới. Ủn à , ủn ỉn Chín chú - Tiếng “ủn ”( un ) ỉn ( in )( 2 hs đọc)

+ HS luyện đọc câu. - Ủn à ủn ỉn.

Chín chú lợn con Ăn đã no tròn

(20)

Cả đàn đi ngủ.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

( 5 hs đọc) - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

+ 1 dòng vần un + 1 dòng từ đèn pim + 1dòng vần in + 1dòng từ con giun - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược

điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Bạn Nam vào lớp muộn đứng xin lỗi cô giáo và các bạn.

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Con cần nhận lỗi,xin lỗi khi nào?

- Nói lời xin lỗi.

- Khi mình làm điều sai trái.

- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.

- Mình xin lỗi cậu vì làm bẩn áo của cậu.

- Cháu xin lỗi bác vì chót làm vỡ lọ hoa.

4. Củng cố : (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - in, un..

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc - Tìm tiếng ngoài bài có vần in,un.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : giấy vụn,nhìn xa.. … - VN tìm 2 tiếng có vần in.un viết vào

vở ô ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn:25/11/2019

Ngày giảng: Thứ 5/28/11/2019

HỌC VẦN

BÀI 49: IÊN - YÊN

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iên,yên và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iên,yên.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Biển cả .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

(21)

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘMG DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Ki m tra bài c : ( 7’ ) ũ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc : in,un,con giun,dây chun,xin lỗi,mưa phùn...

- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét - Viết bảng con : con giun,đèn pin. GV

nhận xét cách viết. - Viết bảng con : con giun,đèn pin.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) Bài 49: iên - yên

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? Đèn điện - Trong từ “ - đèn điện.” có 2 tiếng,

tiếng, “đèn” đã học,còn tiếng “điện ” là tiếng mới, trong tiếng điện có âm đ đã học con đã học .còn vần iên là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “iên ”lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “iên” - 5 hs đọc :iên

+ Nêu cấu tạo vần iên? - Có 2 âm: âm đôi iê đứng trước,âm n + Đánh vần , iê – nờ – iên

- Đọc trơn: iên

đứng sau.

- iê – nờ

- iên( 10 hs đọc) - Có vần “iên” muốn có tiếng “ đèn ”

con làm như thế nào?

- Ghép âm đ trước,vần iên đứng sau con được tiếng điện

- GV đọc mẫu “điện ” - 5 hs đọc : điện

- Phân tích tiếng điện ? - Có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau.

- Con nào đánh vần được? đờ - iên - điên - nặng - điện(5 hs đọc)

- Đọc trơn , điện - điện (5 hs đọc)

- Từ đèn điện tiếng nào có vần vừa học?

- Từ đèn điện tiếng điện có vần iên vừa học

- HS đọc cả cột từ. in – pin – đèn pin. .( 5hs đọc)

*Dạy vần yên theo hướng phát triển7’

(22)

- Cô thay âm “ i ” bằng âm y ”, ân n cô

giữ nguyên cô được vần gì? - vần yên.

- GV đọc mẫu yên. - 5 hs đọc : yên

+ Nêu cấu tạo vần yên? - Có 2 âm: âm yê đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần yê – nờ –yên . -yê – nờ –yên ( 10 hs đọc) - Có vần “ yên ” muốn có tiếng “ yến ”

con làm như thế nào?

- Con thêm dấu thanh sắc trên đầu âm ê con được tiếng yến.

- GV đọc mẫu “yến ” - 5 hs đọc : yến

- Phân tích tiếng yến? - vần yên và dấu thanh sắc trên đầu âm ê con được tiếng yến.

- Con nào đánh vần được? - yê - nờ - yên - sắc yến ( 10 hs đọc)

- Đọc yến - yến (5 hs đọc)

- Đưa từ gọi hs đọc - con yến.(5 hs đọc)

- Từ con yến tiếng nào có vần vừa học? - Từ con yến tiếng yếncó vần yên vừa học

* GV giảng từ: “ con yến ” - Cho hs quan sát tranh trong sgk.

- HS đọc cả cột từ. - yên - yến – con yến. ( 5hs đọc) - Hôm nay con học những vần nào?

- Vần en,ên có điểm gì giống và khác nhau?

- iên,yên.

+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm, có âm n đứng sau.

+ Khác nhau: iên có iê đứng trước.

yên có yê đứng trước.

- Gọi HS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS) - Ghép vần, tiếng, từ

- Theo dõi nhận xét cách ghép.

- iên - điện- đèn điện - yên - yến – con yến. .

* Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’) - HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa vần mới học.

Cá biển yên ngựa Viên phấn yên vui - biển, viên (có vần iên)

- yên ( có vần yên) - Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.

yên ngựa, yên vui. - Mỗi từ 3,4 hs đọc.

- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 5 hs đọc.

- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống đọc vẹt.

- 4 – 5 hs đọc toàn bài - GV nhận xét cách đọc

- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.

* Luyện viết bảng con: ( 5-6’) Trình chiếu phần mềm tập viết.

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi ,cách cầm phấn , cách để bảng…

HS qs viết tay không.

- HS vi t b ng con : iên,yên,đèn đi n,con y n.ế ả ế

(23)

- Nhận xét hs viết bảng.

Ti t 2ế

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

b. Luyện tập:

* Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1) - GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- 10 hs đọc cá nhân,

*HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? - Đàn kiến.

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- Tiếng “ kiến,kiên ” ( iên

+ HS luyện đọc từ có vần mới. - kiến đen. Kiên nhẫn( 2 hs đọc) + HS luyện đọc câu. - Sau cơn bão, kiến đen lại xây

nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu. gv kiểm tra chống vẹt.

( 5 hs đọc) - Đọc toàn bài gv kiểm tra chống vẹt. ( 3 hs đọc)

* Luyện viết: ( 10’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.

- Cho hs viết vào vở.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

+ 1 dòng vần iên + 1 dòng từ đèn điện

+ 1dòng vần yên + 1dòng từ con yến

- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

* Luyện nói: ( 10’)

- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? - Biển, thuyền ra khơi.

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Nước biển mặn hay ngọt?

- Dưới biển có những loại động vật , thực vật nào?

- Biển cả.

- Nước biển mặn.

- Biển có nhiều tôm ,cá,các đảo, núi đá vôi….

- Cho HS luyện nói câu.

- GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Nghỉ hè em đi tắm biển.

- Ở biển có nhiều tôm cá.

- Biển rất rộng lớn.

- Cảnh biển rất đẹp….

4. Củng cố dặn dò (5’)

- Hôm nay con học vần gì? - iên,yên

- Đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc

(24)

- Tìm tiếng ngoài bài có vần in,un.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- HS nêu : bình yên,cơn nghiện.. … - VN tìm 2 tiếng có vần iên,yênviết vào vở ô

ly.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở và chuẩn bị bài sau.

---

TOÁN

Tiết 47 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

I. MỤC TIÊU

+ Kiến thức: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 .HS biết làm tính trừ trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng tính toán nhanh, biết sử dụng 1 số ngôn ngữ toán học.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán , cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. CHUẨN BỊ

- GV: BĐ DT, mô hình.6 hình tam giác, 6 hình tròn,6 hình vuông.

- HS: BĐ DT, SGK,VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)

2. Ki m tra bài c : ( 5’) ũ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

- 2 hs lên bảng.

- Dưới lớp đọc bảng cộng 6.

- GV nhận xét chữa bài.

a. Tính: b. < > = 2 + 2 + 2 = 6 3 + 2 = 4 + 1

3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 = 2 + 2 2 +3 + 1 = 6 3 – 1 < 2 + 1

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: ( 1’)

Tiết 47: Phép trừ trong phạm vi 6.

a.Giảng bài mới:

*HDHS lập bảng trừ 5: ( 14’) - GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài toán.

- Cô có mấy 6 hình tròn cô bớt đi 1 hình

tròn. Hỏi cô còn lại mấy hình tròn? - 2 hs nêu lại bài toán - 6 hình tròn cô bớt đi 1 hình tròn còn

lại mấy hình tròn?

- 6 hình tròn cô bớt đi 1 hình tròn còn lại 5 hình tròn.

+Vậy 6 bớt 1 còn mấy? - Vậy 6 bớt 1 còn 5.

- 6 bớt 1 còn 5 ta lập được phép tính

như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 6 - 1 = 5.

- Gọi HS đọc GV viết bảng.6 - 1 = 5. - nhiều hs đọc 6 - 1 = 5.

+ Cô có mấy 6 tam giác cô bớt đi 2 tam

(25)

giác. Hỏi cô còn lại mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán - 6 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại

mấy tam giác?

- 6 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 4 tam giác.

+Vậy 6 bớt 2 còn mấy? - Vậy 6 bớt 2 còn 4.

- 6 bớt 2 còn 4 ta lập được phép tính

như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 6 - 2 = 4.

- Gọi HS đọc GV viết bảng.6 - 2 = 4. - nhiều hs đọc 6 - 2 = 4.

* Tương tự với các phép tính còn lại. 6 – 2 = 4 ( 10 hs đọc) 6 – 3 = 3 ( 10 hs đọc) 6 – 4 = 2 ( 10 hs đọc) 6 – 5 = 1 ( 10 hs đọc)

- Con có nhận xét gì về các pt vừa lập? - Số thứ nhất đều là 6, đều có dấu trừ.

GV Đây chính là các phép tính trừ trong phạm vi 6.

HDHS học thuộc bảng trừ:

- HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân.

- GV xoá dần bảng , hs học thuộc bảng trừ 6.

- HS đọc xuôi, ngược.

- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.

6 – 1 = 5 . 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3.

6 – 4 = 2 6 – 5 = 1 b. Luyện tập : (15’)

Bài 1: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 1: Tính:

- Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Dựa vào bảng trừ 6.

- HS làm bài , nêu kết quả, gv chữa bài.

6 6 6 6 6 6

- - - -

5 4 3 2 1 0

1 2 3 4 5 6

- Khi thực hiện phép tính con chú ý điều gì?

- Viết số thẳng cột.

- BT1 con cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép trừ theo cột dọc.

Bài 2 : ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2: Viết số thích hợp:

- Để viết được số thích hợp vào chỗ

chấm con dựa vào đâu? - Con dựa vào bảng cộng , trừ 6.

- HS làm bài tập ,nêu kết quả , gv chữa bài.

5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 - 1 = 5 6 – 4 = 2 - Con có nhận xét gì về 2 phép tính

cộng

- Các số giống nhau,kết quả bằng nhau.vị trí của các số khác nhau.

(26)

- Con có nhận xét gì về 2 phép tính trừ?

- Khi lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi số này ta tìm được số kia.

GV : Đó là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- BT2 cần ghi nhớ điều gì? - Cách thực hiện pt trừ và phép tính cộng trong phạm vi 6.

Bài 3 : ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 3: Tính:

- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài tập 3?

- BT3 mỗi phần có 2 phép tính.

- Khi thực hiện các phép tính con chú ý điều gì?

- Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài. 6 – 5 – 1 = 0 6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 5 = 0 6 – 3 – 3 = 0

Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo thứ tự từ trái sang phải.

Bài 4 : ( 4’)HS đọc yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?

+ Bài 4 Viết phép tính thích hợp:

- Nhìn vào tranh vẽ.

- Nhìn vào tranh con nêu bài toán. - Có 6 con vịt đang bơi dưới ao,có 2 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt ? - Muốn biết còn lại mấy con vịt con

làm như thế nào?

- Lấy số con vịt lúc đầu có trừ đi số con vịt chạy đi.

- Con nêu phép tính.

- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?

6 – 1 = 4.

- Cách lập bài toán và phép tính.

Bài 5: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

- HS nêu kết quả , gv chữa bài.

+ Bài 5 Điền > < = - Thực hiện phép tính trừ.

6 - 1 = 6 6 – 1 = 4 + 1 6 – 4 > 1 6 - 2 > 6 - 3

- Bài tập 5 con cần ghi nhớ điều gì? - Cách so sánh các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 6

4. Củng cố kiến thức:( 5’)

- Giờ học hôn nay con cần nắm được kiến thức gì?

- Phép trừ trong phạm vi 6.

- 2 HS đọc lại bảng trừ. 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 6 – 4 = 2 6 – 5 = 1

- VN làm bt 1,2,3,4 trong sgk.

---

Ngày soạn:26/11/2019

Ngày giảng: Thứ 6/29/11/2019

HỌC VẦN

BÀI 50: UÔN - ƯƠN

I. MỤC TIÊU

(27)

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôn,ươn và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôn,ươn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu,cào cào .”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài vật trong thiên nhiên.

II. CHUẨN BỊ

- GV BĐ DTV,Tranh sgk trình chiếu.

- HS : BĐ DTV, VBT,SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ứ ớ

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )

- Đọc bảng: iên,yên,đèn điện,con yến, kiến lửa, Điện Biên,yến gạo,..

- 4 hs đọc cá nhân- GV nhận xét . -Viết bảng con: con yến,đèn điện GV

nhận xét cách viết.

-Viết bảng con: con yến,đèn điện 3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’)Bài 50: uôn - ươn.

b.Giảng bài mới:

*Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’

- Trình chiếu: Tranh vẽ gì? - Chuồn chuồn.

- Trong từ Chuồn chuồn cả 2 tiếng đều có chứa vần mới hôm nay con sẽ học.

trong tiếng chuồn.có Âm ch và dấu thanh huyền con đã học .còn vần uôn là vần mới hôm nay con sẽ học

- HS theo dõi.

* Nhận diện phát âm và tổng hợp vần, tiếng mới (5’)

- GV ghi vần “ uôn ”lên bảng . - Cả lớp quan sát.

- GV đọc mẫu “ uôn ” - 5 hs đọc uôn

+ Nêu cấu tạo vần uôn ? - Có 2 âm: âm đôi uô đứng trước,âm n đứng sau.

+ Đánh vần , uô – nờ – uôn - Đọc trơn: uôn

- uô – nờ – uôn - uôn ( 10 hs đọc) - Có vần “ uôn ” muốn có tiếng “

chuồn ” con làm như thế nào?

- Ghép âm ch trước,vần uôn đứng sau con được tiếng chuồn

- GV đọc mẫu “chuồn ” - 5 hs đọc : chuồn

- Phân tích tiếng chuồn ? - Có âm ch đứng trước, vần uôn đứng sau.

- Con nào đánh vần được? chờ-uôn- chuôn - huyền chuồn(5 hs đọc

- Đọc trơn , chuồn -chuồn(5 hs đọc)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ong, ông và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ong, ông.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng.. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eng,iêng và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eng, iêng2. - Phát

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần am, âm và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăm, âm.. - Phát

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oc,ac và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oc,ac - Phát