• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tiết 70

Tính chất cơ bản của phân số

(2)

(Nhân cả tử và mẫu với 2)

Qua đó em rút ra nhận xét gì?

Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

- Ta có:

4 2 2

1 .2

.2

Tiết 70

1. Nhận xét

?1.

(3)

(Nhân cả tử và mẫu với 2) - Ta có:

4 2 2

1 .2

.2

Tiết 70

1. Nhận xét

?1.

(Chia cả tử và mẫu cho -4)

Qua đó em rút ra nhận xét gì?

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

- Ta có:

2 1 8

4

 

:(-4)

:(-4)

(4)

(Nhân cả tử và mẫu với 2) - Ta có:

4 2 2

1 .2

.2

Tiết 70

1. Nhận xét

?1.

(Chia cả tử và mẫu cho -4) - Ta có:

2 1 8

4

 

:(-4)

:(-4)

Điền số thích hợp vào ô vuông:

5 1

10 2

:

: -3

-3

1 3

2 6

 

. -5

. -5

Từ cách làm trên, em hãy rút ra tính

chất cơ bản của phân số?

?2.

(5)

- Ta có:

4 2 2

1 .2

.2

Tiết 70

1. Nhận xét

?1.

- Ta có:

2 1 8

4

 

:(-4)

:(-4)

Điền số thích hợp vào ô vuông:

5 1

10 2

:

: -3

-3

1 3

2 6

 

. -5

. -5

?2.

aa b b

- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

aa b b

* Tính chất cơ bản của phân số

. m . m

: n : n

(6)

Tiết 70

aa b b

aa b b

. m . m

: n : n 1.Nhận xét

2. Tính chất cơ bản của phân số

5 3 )

5 ).(

1 (

3 ).

1 (

5

3  

 

VD:

(7)

Tiết 70

aa b b

aa b b

. m . m

: n : n 1.Nhận xét

2. Tính chất cơ bản của phân số

5 3 )

5 ).(

1 (

3 ).

1 (

5

3  

 

VD:

?3. 11

4 11

/ 4

b

b

a b

c a

 

/

17 5 17

/ 5 

  a

Với a, b Z, b< 0

(8)

Tiết 70

aa b b

aa b b

. m . m

: n : n 1. Nhận xét

2.Tính chất cơ bản của phân số

5 3 )

5 ).(

1 (

3 ).

1 (

5

3  

 

VD:

?3.

*

11 4 11

/ 4

b

b

a b

c a

 

/

17 5 17

/ 5 

  a

Với a, b Z, b< 0

* Chú ý: SGK

Tìm cho thầy 4 phân số bằng phân số -3/4 ?

16 ....

12 12

9 8

6 4

3  

 

 

 

- Ta có thể viết một phân số bất kì mẫu âm thành một phân số bằng nó có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với (-1).

- Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó.

16 ....

12 12

9 8

6 4

3

- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ.

(9)

Tiết 70

a a b b

aa b b

. m . m

: n : n 1. Nhận xét

2. Tính chất cơ bản của phép nhân

5 3 )

5 ).(

1 (

3 ).

1 (

5

3  

 

VD:

?3.

*

11 4 11

/ 4

b

b

a b

c a

 

/

17 5 17

/ 5 

  a

Với a, b Z, b< 0

* Chú ý: SGK

16 ....

12 12

9 8

6 4

3

3. Bài tập

Bài 1. (Bài 11- SGK)

Điền số thích hợp vào ô trống

4 

1  

4 3

10 8

6 4

1 2  

 

(10)

Tiết 70

a a b b

aa b b

. m . m

: n : n 1. Nhận xét

2. Tính chất cơ bản của phép nhân

5 3 )

5 ).(

1 (

3 ).

1 (

5

3  

 

VD:

?3.

*

11 4 11

/ 4

b

b

a b

c a

 

/

17 5 17

/ 5 

  a

Với a, b Z, b< 0

* Chú ý: SGK

16 ....

12 12

9 8

6 4

3

3. Bài tập

Bài 1. (Bài 11- SGK)

Điền số thích hợp vào chỗ trống

 

4

3

10 8

6 4

1 2    

 

 4 

1 2 8

-6 8

2 -4 6

-8 10

(11)

Tiết 70

aa b b

aa b b

. m . m

: n : n 1. Nhận xét:

2. Tính chất cơ bản của phân số

* Chú ý: SGK

3. Bµi tËp

Bài 3. AI NHANH HƠN?

28 7

: 5  E

84 36 : 3 

N

9 3

:  2  T

39 13

: 8 

15 I

5 3 

63 9

5

121 22 : 11   C

O:

H:

25 -2

-35

24

-6

7

20

-2-2 2525 -2-2 -35-35 2424 -6-6 -35-35 2424 77 2020 77

O I T E N

C C H H I N

Đây là một lời khuyên vô cùng bổ ích đối với tất cả chúng ta.

Bài 4. 15 phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ?

(12)

Tiết 70

aa b b

aa b b

. m . m

: n : n 1. Nhận xét:

2. Tính chất cơ bản của phân số

•Chú ý: SGK 3. Bài tập

Bài 3. AI NHANH HƠN?

28 7

: 5  E

84 36 : 3 

N

9 3

:  2  T

39 13

: 8 

15 I

5 3 

63 9

5

121 22 : 11   C

O:

H:

25 -2

-35

24

-6

7

20

-2-2 2525 -2-2 -35-35 2424 -6-6 -35-35 2424 77 2020 77

O I T E N

C C H H I N

Đây là một lời khuyên vô cùng bổ ích đối với tất cả chúng ta.

Bài 4.

15 phút = 15 15 :15 1

60 h 60 :15 h 4 h

(13)

Tiết 70

aa b b

aa b b

. m . m

: n : n 1.Nhận xét

2.Tính chất cơ bản của phân số

* Chỳ ý: SGK

3. Bài tập

* BÀI TẬP VỀ NHÀ:

- Học thuộc tính chất và chú ý -Làm hết bài 11, 12, 13/ sgk/

tr11

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của trai sông thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển2. Năng lực

Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm sông (18p) - Mục tiêu: HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời

- Năng lực kiến thức Sinh học: Cách mổ tôm, các nội quan về hệ tiêu hóa, hệ thần kinh của tôm sông.. - Năng lực nghiên cứu khoa học: quan sát, thiết kế thí

Nhận biết thêm 1 số đại diện khác của lớp hình nhện như: cái ghẻ, ve bò, bọ cạp thích nghi với các môi trường và lối sống khác nhau  Đặc điểm chung của lớp

+ Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu

Mỏ cim ăn thịt Mỏ chim ăn côn trùng Mỏ chim hút mật Mỏ chim ăn hạt.. Mỏ chim