• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 9 Luyện tập trang 19, 20 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 9 Luyện tập trang 19, 20 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyện tập trang 19, 20

Bài 22 trang 19 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:

a) 5x 2y 4 6x 3y 7

  

   

b) 2x 3y 11 4x 6y 5

 

  

 c)

3x 2y 10

2 1

x y 3

3 3

 



  



Lời giải:

a) 5x 2y 4 6x 3y 7

  

   

30x 12y 24 30x 15y 35

  

     (Nhân cả hai vế phương trình thứ nhất với 6 và phương trình

thứ hai với 5)

     

30x 12y 24

30x 12y 30x 15y 24 35

 

         (cộng vế với vế của hai phương

trình)

30x 12y 24

30x 12y 30x 15y 11

 

 

    

30x 12y 24 3y 11

 

   

(2)

30x 12y 24 y 11

3

 



  

30x 12.11 24 3 y 11

3

  

 

 

30x 44 24 y 11

3

 



  

30x 20 y 11

3

  

 

 

x 2 3 y 11

3

  

 

 

Vậy hệ phương trình đã cho nghiệm (x; y) = 2 11; 3 3

 

 

 . b) 2x 3y 11

4x 6y 5

 

  

4x 6y 22 4x 6y 5

 

    (Nhân cả hai vế phương trình thứ nhất với 2)

   

4x 6y 22

4x 6y 4x 6y 22 5

 

        (cộng vế với vế của hai phương trình)

(3)

4x 6y 22

4x 6y 4x 6y 27

 

     

4x 6y 22 0 27

 

   (vô lí)

Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

c)

3x 2y 10

2 1

x y 3

3 3

 



  



3x 2y 10

2 10

3x 3. y .3

3 3

 



    (nhân cả hai vế phương trình thứ hai với 3)

3x 2y 10 3x 2y 10

 

 

 

3x 2y

 

3x 2y

10 10

3x 2y 10

     

    (trừ vế với vế của phương thứ nhất cho phương trình thứ hai)

0 0

3x 2y 10

 

   

Vậy hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm và tập nghiệm của nó là tập hớp các điểm nằm trên đường thẳng 3x – 2y = 10.

Bài 23 trang 19 SGK Toán 9 Tập 2: Giải hệ phương trình sau:

   

   

1 2 x 1 2 y 5

1 2 x 1 2 y 3

    



   



Lời giải:

(4)

   

   

1 2 x 1 2 y 5

1 2 x 1 2 y 3

    



   



   

       

1 2 x 1 2 y 5

1 2 x 1 2 y 1 2 x 1 2 y 5 3

    

 

          

   

(trừ vế với vế của phương thứ nhất cho phương trình thứ hai)

   

       

1 2 x 1 2 y 5

1 2 x 1 2 y 1 2 x 1 2 y 2

    

 

       



   

 

1 2 x 1 2 y 5

1 2 1 2 y 2

    

 

   



1 2 x

 

1 2 y

5

2 2y 2

    

 

 

   

 

1 2 x 1 2 y 5

y 2 : 2 2

    

 

 



1 2 x

 

1 2 y

5

y 2 2

    

   

1 2 x

 

1 2

22 5

y 2 2

     

 

  



(5)

1 2 x

2 2 2 5

y 2 2

    

 

  



1 2 x

5 2 2 2

y 2 2

    

 

  



1 2 x

8 2 2

y 2 2

   

 

  



 

8 2

x : 1 2

2 y 2

2

   

 

  



6 7 2

x 2

y 2 2

   

 

  



Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 6 7 2 2

2 ; 2

   

 

 .

Bài 24 trang 19 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các hệ phương trình sau:

a)

   

   

2 x y 3 x y 4 x y 2 x y 5

   



   



(6)

b)

   

   

2 x 2 3 1 y 2 3 x 2 2 1 y 3

    



    



Lời giải:

a)

   

   

2 x y 3 x y 4 x y 2 x y 5

   



   



2x 2y 3x 3y 4 x y 2x 2y 5

   

     

5x y 4 3x y 5

  

   

   

5x y 4

5x y 3x y 4 5

  

       (trừ vế với vế của phương thứ nhất cho phương trình thứ hai)

5x y 4

5x y 3x y 1

  

      

5x y 4 2x 1

  

   

1 1

x x

2 2

1 5

5. y 4 y 4

2 2

     

 

 

      

1 1

x x

2 2

5 13

y 4 y

2 2

 

   

 

 

     

b)

   

   

2 x 2 3 1 y 2 3 x 2 2 1 y 3

    



    



2x 4 3 3y 2 3x 6 2 2y 3

    

      

(7)

2x 3y 1 2 3x 2y 8 3

   

     

2x 3y 2 1 3x 2y 3 8

   

     

2x 3y 1 3x 2y 5

  

   

6x 9y 3 6x 4y 10

  

    (Nhân cả hai vế phương trình thứ nhất với 3 và phương trình thứ

hai với hai)

   

6x 9y 3

6x 9y 6x 4y 3 10

  

       

6x 9y 3

6x 9y 6x 4y 13

  

 

    

6x 9y 3 13y 13

  

   

6x 9.( 1) 3 y 1

   

 

  

6x 9 3 y 1

  

   

6x 3 9 6x 6 x 1

y 1 y 1 y 1

    

  

        

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (1; -1).

(8)

Bài 25 trang 19 SGK Toán 9 Tập 2: Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau (với biến số x) bằng đa thức 0:

Lời giải Đa thức P(x) bằng đa thức 0 khi và chỉ khi:

3m 5n 1 0 4m n 10 0

  

   

3m 5n 1 4m n 10

  

   

3m 5n 1 20m 5n 50

  

    (nhân cả hai vế phương trình thứ hai với 5)

   

3m 5n 1

3m 5n 20m 5n 1 50

  

       

3m 5n 1

3m 5n 20m 5n 51

  

      

3m 5n 1 17m 51

  

 

  

   

3m 5n 1

m 51 : 17

  

    

m 3

3.3 5.n 1

 

    

m 3 9 5n 1

 

    

m 3 m 3

5n 10 n 2

 

 

   

Vậy m = 3 và n = 2 thì đa thức P(x) bằng đa thứ 0.

(9)

Bài 26 trang 19 SGK Toán 9 Tập 2: Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A và B trong mỗi trường hợp sau:

a) A(2; -2) và B(-1; 3) ; b) A(-4; -2) và B(2; 1) c) A(3; -1) và B(-3; 2) ; d) A

 

3;2 và B(0; 2)

Lời giải

a) Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(2; -2). Thay x = 2 và y = -2 vào hàm số ta có:

2.a + b = -2 (1)

Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua B(-1 ; 3). Thay x = -1; y = 3 vào hàm số ta có:

a.(-1) + b = 3 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :

   

2a b 2

2a b 2

2a b a b 2 3

a b 3

  

  

 

          

 

2a b 2

2a b a b 5

  

      

2a b 2 3a 5

  

   

2a b 2 a 5 : 3

  

   

a 5 3

2. 5 b 2

3

  

      

a 5 3

10 b 2 3

  

    



a 5 3 b 2 10

3

  

 

   



(10)

a 5 3 b 4

3

  

 

 

Vậy a = 5 3

 ; b =4 3.

b) Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(-4; -2). Thay x = -4; y = -2 vào hàm số ta được:

a.(-4) + b = -2 (3)

Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua B(2 ; 1). Thay x = ; y = 1 vào hàm số ta được:

a.2 + b = 1 (4)

Từ (3) và (4) ta có hệ phương trình:

4a b 2 2a b 1

   

  

4a b

 

2a b

2 1

2a b 1

       

   

4a b 2a b 3 2a b 1

     

   

6a 3 2a b 1

  

 

  

a 1 2 2.1 b 1

2

 

   



1 1

a a

2 2

1 b 1 b 0

   

 

 

    

 

Vậy a = 1

2 và b = 0

(11)

c) Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(3 ; -1). Thay x = 3 và y = -1 vào hàm số ta được:

a.3 + b = -1 (5)

Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua B(-3 ; 2). Thay x = -3; y = 2 vào hàm số ta được:

a.(-3) + b = 2 (6)

Ta có hệ phương trình :

Từ (5) và (6) ta có hệ phương trình:

3a b 1 3a b 2

  

  

   

3a b 1

3a b 3a b 1 2

  

        

3a b 1

3a b 3a b 1

  

     

3a b 1 2b 1

  

  

3a 1 1 2 b 1

2

   

 

 

3a 1 1 2 b 1

2

   

 

 

3a 3 2 b 1

2

  

 

 

3 1

a : 3 a

2 2

1 1

b b

2 2

 

   

 

 

 

   

 

 

Vậy a 1; b 1

2 2

  

d) Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A

 

3;2 .Thay x = 3; y = 2 ta có:

a. 3 + b = 2 (*)

Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua B(0; 2). Thay x = 0 và y = 2 ta có:

(12)

a.0 + b = 2 ⇔ b = 2.

Thay b = 2 vào (*) ta được a. 3 + 2 = 2 ⇔ a. 3 = 0 ⇔ a = 0.

Vậy a = 0 và b = 2.

Bài 27 trang 20 SGK Toán 9 Tập 2: Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn rồi giải:

a)

1 1 x y 1 3 4 x y 5

  



  



Hướng dẫn: Đặt u = 1 1 x; v y

b)

1 1

x 2 y 1 2

2 3

x 2 y 1 1

  

  



  

  

Hứng dẫn: Đặt u 1 ; v 1

x 2 y 1

 

 

Lời giải:

a)

1 1 x y 1 3 4 x y 5

  



  



(I)

Đặt

1 u

x

1 v

y

 

 



. Hệ phương trình (I) trở thành u v 1 3u 4v 5

  

  

(13)

3u 3v 3 3u 4v 5

 

 

 

   

u v 1

3u 3v 3u 4v 3 5

  

      

u v 1

3u 3v 3u 4v 2

  

       u 1 v

u v 1

7v 2 v 2

7

  

   

    

2 9

u 1 u

7 7

2 2

v v

7 7

    

 

 

 

   

 

 

1 9

x 7

1 2

y 7

 

  



x 7 9 y 7

2

 

  



Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = 7 7; 9 2

 

 

 

b)

1 1

x 2 y 1 2

2 3

x 2 y 1 1

  

  



  

  

(II)

Đặt

1 u

x 2

1 v

y 1

 

 

 

 

. Khi đó hệ (II) trở thành u v 2 2u 3v 1

  

  

2u 2v 4 2u 3v 1

 

 

 

   

u v 2

2u 2v 2u 3v 4 1

  

      

(14)

u v 2

2u 2v 2u 3v 3

  

     

u v 2 5v 3

  

  

u v 2 u 3 2

3 5 v 3

5 v

5

    

 

 

   

3 7

u 2 u

5 5

3 3

v v

5 5

    

 

 

 

   

 

 

 

 

1 7

7 x 2 5

x 2 5

1 3 3 y 1 5

y 1 5

 

    

 

 

  

  

 

7x 14 5 7x 14 5 3y 3 5 3y 5 3

   

 

     

x 19

7x 19 7

3y 8 8

y 3

 

  

   



Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 19 8; 7 3

 

 

 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+) Hai mũi tên tại vị trí tiếp xúc ở hai bánh răng phải cùng chiều chuyển động. +) Hai mũi trên trong một bánh răng phải cùng chiều chuyển động. Ta thấy, trong hình a và

a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ trục tọa độ, rồi xác định

[r]

Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số rau toàn vườn sẽ tăng thêm 32 cây.. Hỏi vườn nhà Lan trồng bao nhiêu cây rau

Từ điểm (0; 7) trên trục tung ta kẻ đường thẳng song song với Ox cắt đồ thị tại điểm F. Từ điểm F trên đồ thị kẻ đường thẳng song song với Oy ta xác định được hoành

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?. Có nghiệm

Từ đó, ta dễ dàng tính được u

Giải mỗi phương trình này sẽ tìm được giá trị