• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 9 Luyện tập trang 15, 16 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 9 Luyện tập trang 15, 16 | Hay nhất Giải bài tập Toán lớp 9"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Luyện tập trang 15 - 16 Bài 15 trang 15 SGK Toán 9 Tập 2: Giải hệ phương trình

xa2 3y 11 x

6y 2a

   



trong mỗi trường hợp sau:

a) a = -1;

b) a = 0;

c) a = 1.

Lời giải:

2

x 3y 1

a 1 x 6y 2a

 

   



2

  

x 1 3y

a 1 1 3y 6y 2a

  

     

a) Thay a = -1 vào hệ phương trình ta được

x

 

 11 3y2 1 1 3y

   6y 2. 1

      



 

x 1 3y

2. 1 3y 6y 2

  

     

x 1 3y

2 6y 6y 2

  

     

x 1 3y 2 2

  

    (vô lí)

Vậy với a = - 1 hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

b) Thay a = 0 vào hệ phương trình ta được

(2)

x0 2 1 3y1 1 3y

  

6y 2.0

    



x 1 3y 1 3y 6y 0

  

    

x 1 3y 3y 1

  

    x 1 3y y 1

3

  

  

 

x 1 3. 1 3 y 1

3

     

  

   



x 2

y 1 3

 

  

Vậy với a = 0 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = 2; 1 3

  

 

 

c) Thay a = 1 vào hệ phương trình ta có:

2

  

x 1 3y

1 1 1 3y 6y 2.1

  

    



 

x 1 3y

2. 1 3y 6y 2

  

    

x 1 3y 2 6y 6y 2

  

    

(3)

x 1 3y 2 2

  

   (luôn đúng)

Vậy với a = 1 hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm dạng (1 – 3y; y) với y Bài 16 trang 16 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

a) 3x y 5 5x 2y 23

  

  

b) 3x 5y 1 2x y 8

 

   

c)

x 2 y 3

x y 10 0

 

   

Lời giải:

a) 3x y 5 5x 2y 23

  

  

 

y 3x 5

5x 2. 3x 5 23

 

    

5x 6x 10 23 y 3x 5

  

   

11x 23 10 y 3x 5

 

   

11x 33 y 3x 5

 

   

(4)

x 33 :11 y 3x 5

 

   

x 3 y 3.3 5

 

   

x 3 y 4

 

  

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (x; y) = (3; 4) b) 3x 5y 1

2x y 8

 

   

3x 5y 1 y 2x 8

 

   

 

3x 5 2x 8 1

y 2x 8

   

   

3x 10x 40 1 y 2x 8

  

   

13x 1 40 y 2x 8

  

   

13x 39 y 2x 8

  

   

x 39 :13 y 2x 8

  

   

 

x 3

y 2. 3 8

  

    

(5)

x 3 y 2

  

  

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (-3; 2).

c)

x 2 y 3

x y 10 0

 

   

x 2y 3

2y y 10 0 3

 

    



x 2y 3 5y 10 3

 

  



x 2y 3 y 10 :5

3

 

  



x 2y 3

y 6

 

  

x 2.6 3 y 6

 

  

x 4 y 6

 

  

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = (4; 6).

(6)

Bài 17 trang 16 SGK Toán 9 Tập 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

a) x 2 y 3 1 x y 3 2

  



 



b) x 2 2y 5 x 2 y 1 10

  



  



c)

 

 

2 1 x y 2 x 2 1 y 1

   



  



Lời giải:

a) x 2 y 3 1 x y 3 2

  



 



x 2 y 3 1 x 2 y 3

  

 

 



2 y 3

2 y 3 1

x 2 y 3

   

 

  

2 y 6 y 3 1 x 2 y 3

   

 

 



 

y 6 3 1 2

x 2 y 3

    

 

  

 

y 6 3 1

x 2 y 3

  

 

  

(7)

y 1

6 3

x 2 y 3

  

   

6 3

y 3

6 3

x 2 . 3

3

  

 

   



x 1

6 3

y 3

 

   

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 6 3 1; 3

  

 

 

b) x 2 2y 5 x 2 y 1 10

  



  



x 5 52 2y2 2y

2 y 1 10

  

 

   



x 5 2 2y

10 4y y 1 10

  

 

   



x 5 2 2y 5y 1 10 10

  

 

  



x 5 2 2y 5y 1 2 10

  

 

  

(8)

x 5 2 2y 1 2 10

y 5

  

   

1 2 10 x 5 2 2.

5 1 2 10

y 5

   

 

  



2 2 2 2.2 10 x 5

5 1 2 10

y 5

 

 

 

  



3 5 2 2

x 5

1 2 10

y 3

  

 

  



Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 3 5 2 2 1 2 10

5 ; 3

   

 

 .

c)

 

 

2 1 x y 2 x 2 1 y 1

   



  



 

 

y 2 1 x 2

x 2 1 y 1

   

 

  



 

     

y 2 1 x 2

x 2 1 2 1 x 2 1

   

 

    



(9)

 

    

y 2 1 x 2

x 2 1 2 1 x 2 2 1 1

   

 

     



 

y 2 1 x 2

x x 2 2 1

   

 

    

 

2x 1 2 2

y 2 1 x 2

   

 

  



 

2x 3 2

y 2 1 x 2

  

 

  



 

3 2

x 2

3 2

y 2 1 2

2

  

 

    



3 2

x 2

y 1 2

  

 

  



Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) = 3 2 1 2 ; 2

   

 

 

Bài 18 trang 16 SGK Toán 9 Tập 2:

a) Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình 2x by 4 bx ay 5

  

   

 có nghiệm

(1; 2).

b) Cũng hỏi như vậy nếu phương trình có nghiệm là

2 1; 2

(10)

Lời giải:

a) Vì hệ phương trình có nghiệm (1; -2) nên x = 1 và y = -2 thỏa mãn cả hai phương trong trong hệ.

Thay x = 1 và y = 2 vào hệ ta được:

2.1 b.( 2) 4 b.1 a.( 2) 5

   

    

2 2b 4 b 2a 5

  

    

2b 4 2 b 2a 5

   

    

2b 6 b 2a 5

  

    

b 3

3 2a 5

 

    

2a 5 3 b 3

  

  

2a 8 b 3

  

  

a 4 b 3

  

  

Vậy để hệ phương trình đã cho có nghiệm là (1; -2) thì a = -4 và b = 3.

b) Vì hệ phương trình có nghiệm

2 1; 2

nên x = 2 1 và y = 2 thỏa mãn

cả hai phương trong trong hệ.

(11)

Thay x = 2 1 và y = 2 vào hệ ta được:

 

 

2. 2 1 b. 2 4 b. 2 1 a. 2 5

    



   



 

2 2 2 b 2 4 b 2 1 a 2 5

    

 

   



 

b 2 4 2 2 2 b 2 1 a 2 5

    

 

   



2b 2

2 2

b 2 1 a 2 5

   

 

   



 

2 2 2

b 2

b 2 1 a 2 5

   

 

    

 

b 2 2

b 2 1 a 2 5

   

 

   



b 2 2 2



2 2 1

a 2 5

   

 

     



b 2 2

2 2 2 2 2 a 2 5

   

 

      



b 2 2

a 2 5 2 2 2 2 2

   

 

      



(12)

b 2 2 a 2 5 2

   

 

   



5 2

a 2

b 2 2

   

 

   

5 2 2

a 2

b 2 2

  

 

   

Vậy để hệ phương trình đã cho có nghiệm là

2 1; 2

thì a = 5 222và b = -2

- 2.

Bài 19 trang 16 SGK Toán 9 Tập 2: Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x – a khi và chỉ khi P(a) = 0. Hãy tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3:

P(x) = mx3 + (m – 2)x2 – (3n – 5)x – 4n Lời giải + P(x) chia hết cho x + 1

⇔ P(-1) = 0

⇔ m.(-1)3 + (m – 2)(-1)2 – (3n – 5).(-1) – 4n = 0

⇔ -m + m – 2 + 3n – 5 – 4n = 0

⇔ -n – 7 = 0

⇔ n = -7 (1)

Vậy với mọi m và n = -7 thì P(x) chia hết cho x + 1 + P(x) chia hết cho x – 3

(13)

⇔ P(3) = 0

⇔ m.33 + (m – 2).32 – (3n – 5).3 – 4n = 0

⇔ 27m + 9m – 18 – 9n + 15 – 4n = 0

⇔ 36m – 13n = 3 (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

 

n 7

n 7

36m 13. 7 3

36m 13n 3

  

  

      

 

n 7

36m 91 3

  

   

n 7

36m 3 91

  

   

n 7

n 7

36m 88 m 22

9

  

   

     

Vậy n = -7; m = 22 9

 thì P(x) chia hết cho x – 3.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên kia..

+) Hai mũi tên tại vị trí tiếp xúc ở hai bánh răng phải cùng chiều chuyển động. +) Hai mũi trên trong một bánh răng phải cùng chiều chuyển động. Ta thấy, trong hình a và

a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong cùng một hệ trục tọa độ, rồi xác định

[r]

Nếu giảm đi 4 luống, nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số rau toàn vườn sẽ tăng thêm 32 cây.. Hỏi vườn nhà Lan trồng bao nhiêu cây rau

Từ điểm (0; 7) trên trục tung ta kẻ đường thẳng song song với Ox cắt đồ thị tại điểm F. Từ điểm F trên đồ thị kẻ đường thẳng song song với Oy ta xác định được hoành

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.. b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?. Có nghiệm

Từ đó, ta dễ dàng tính được u