• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 16 Ngày soạn: 15/12/2017

Ngày giảng: Thứ hai ngµy 18 th¸ng 12 n¨m 2017 Đạo đức

TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( tiết 1)

I . MỤC TIÊU :

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Học sinh hiểu : cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp . - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được

học tập , quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em .

- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học . - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to, một số phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.

- Điều 28 CƯ Quốc tế về QTE .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

- Đi học đều có lợi ích gì ?

- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?

- Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải làm gì ? - Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

3.Bài mới :

Hoạt động 1 : Thảo luận –quan sát tranh Mt : Nhận xét phân biệt được hành vi đúng sai .

- Cho Học sinh quan sát BT1 , Giáo viên hỏi :

+ Em nhận thấy các bạn xếp hàng vào lớp ở tranh 1 như thế nào ?

+ Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2 ?

+ Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ làm gì ?

* Kết luận : Chen lấn , xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây ra vấp ngã .

Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp

- Học sinh lập lại tên bài học

- Chia nhóm quan sát tranh thảo luận

- Các bạn xếp hàng trật tự khi vào lớp.

- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Cả lớp góp ý bổ sung .

- Bạn đi sau gạt chân , xô bạn đi trước ngã , như thế là chưa tốt . - Em sẽ nâng bạn dậy , phủi quần áo

cho bạn hỏi bạn có bị đau chỗ nào và nhẹ nhàng khuyên bạn đi sau không nên có thái độ không đúng , không tốt như thế đối với bạn của mình .

(2)

giữa các tổ .

Mt : Học sinh biết thực hiện nền nếp xếp hàng ra vào lớp

- BGK : GV và cán bộ lớp . - Nêu yêu cầu cuộc thi :

1. Tổ trưởng biết điều khiển (1đ) 2. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy (1đ)

1. Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng .(1đ)

2. Không kéo lê giày dép gây bụi , gây ồn . (1đ)

- Sau khi chấm điểm , Giáo viên tổng hợp và công bố kết quả

Tổ chức phát thưởng cho tổ tốt nhất , nhắc nhở Học sinh còn lắc xắc , chưa nghiêm túc khi xếp hàng .

- Các tổ ra sân xếp hàng , BGK nhận xét ghi điểm .

4.Củng cố dặn dò :

- Nhận xét tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . Học vần

Bài 64: IM - UM

I .MỤC TIÊU

- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: xanh,đỏ, tím, vàng.

- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ: Chim câu , bé trùm khăn, câu ứng dụng , phần LN

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết1 A. KT (3')

-Yêu cầu đọc SGK bài 63 - Viết : bóng đêm, đói kém.

Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

(3)

1. Dạy vần (20 -25') Nhận diện:

* Vần im:

? Nêu cấu tạo vần ?

- P/â mẫu và ghi bảng im - Thêm âm tạo tiếng :chim - Ghi bảng tiếng khoá - Đánh vần tiếng chim

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá : chim câu

* Vần: am :(HD Tương tự )

-> Ghi đầu bài: rút vần mới ở từ khóa - So sánh 2 vần?

* Đọc từ ứng dụng - Đưa từ lên bảng

con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Đọc mẫu và h/dẫn đọc GV- HS giải nghĩa từ

2. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12')

* Vần im- um:

* Từ: chim câu, trùm khăn

- Nhận xét từ gồm những con chữ nào và khoảng cách giữa các con chữ

- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?

- Nêu quy trình viết

*NX sửa chữa.

- Hs cài vần, phân tích, đánh vần.

- Hs đọc CN – Nhóm - ĐT - Hs cài tiếng chim

- Phân tích, đánh vần Đọc CN – nhóm - ĐT

- Hs thêm tiếng cài từ -> đ.vần -> đọc trơn

- 5 – 7 hs đọc lại bài.

- Hs so sánh.

- Đọc từ

- Nêu tiếng trong từ chứa vần mới học.

- Đọc từ và tìm tiếng có vần im – um ngoài bài

- Hs quan sát ,nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS viết bảng

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12') * Đọc bảng:

(4)

- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu * Đọc SGK:

- GV Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét, tuyên dương.

b, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ? *Gợi ý:

+Em còn biết những loại quả, lá..gì có màu đỏ, xanh, vàng , tím ?

KL: Về chủ đề: Tất cả những màu nói trên được gọi là màu sắc.

c, Luyện viết vở tập viết ( 15 -17') - N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết

- HD viết lần lượt từng dòng vào vở

* Chữa bài, nhận xét

C. Củng cố dặn dò ( 3- 5') - Đọc lại bài

- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học.

- Nhận xét giờ học.

- Về ôn lại bài, xem trước bài 65.

- HS Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học

- 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài

- 1 em nêu -Vài em nêu:

- Quan sát tranh và LN theo chủ đề

- 1 em nêu toàn bộ tranh

CHIỀU TH Tiếng Việt

Tiết 1: IM - IÊM - YÊM I. MỤC TIÊU

-HS biết tìm tiếng có vần im, iêm, yêm.

- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vần im, êm, yêm trong bài Nghe cả hai tai, trong bài viết Công là thứ chim hiếm theo từng đối tượng.

(5)

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* GV: Nội dung các bài tập.

* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Cho HS đọc, viết cánh buồm, đàn bướm.

- Gọi học sinh đọc SGK bài vần um, uôm, ươm

- Đọc, viết: cánh buồm, đàn bướm

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Thực hành làm các bài tập:(32') - HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS năng khiếu làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS làm được bài 1: đọc 2 câu bài 2 và bài 3

- HS nhìn viết được bài 1 và viết 1dòng bài 3

-GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS . - HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố- dặn dò:(3')

- GV chữa một số bài.- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài

Bài um, uôm, ươm(Trang 104, 105) Bài 1 Điền vần, tiếng có vần im, iêm, yêm.

Cà tím, con nhím, hồng xiêm, cái niềm, cái yếm, chim sẻ.

Bài 2: Đọc: Nghe cả hai tai.

Thư ngồi cùng bàn với Giang...mà nghe ?

Bài 3: viết :

.Công là thứ chim hiếm.

(6)

Ngày soạn: 16/12/2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017 Học vần

Bài 65: IÊM - YÊM

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.

- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ: dừa xiêm, cái yếm, câu ứng dụng , phần LN

III LÊN LỚP

Tiết1 A. Kiểm tra (5')

- Yêu cầu đọc SGK bài 64 - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (20 -23') Nhận diện:

* Vần iêm : Yêu cầu cài vần.

? Nêu cấu tạo vần.

- P/â mẫu và ghi bảng iêm

- Có vần iêm hãy ghép thêm âm x đứng trước vần iêm  tạo tiếng mới.

- Hãy pt tiếng xiêm - Đánh vần tiếng xiêm

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: dừa xiêm

* Vần: yêm (HD Tương tự - cùng đọc là iêm nhưng cách viết khác nhau, khi vần iêm đứng 1 mình viết là y )

* Hôm nay cô dạy những vần gì?

- 3-4 em đọc.

- HS cài vần iêm - Phân tích : iê + m

- Đánh vần, đọc CN, nhóm, ĐT - Hs cài tiếng khóa : xiêm - Vài em pt

- HS đánh vần - Đọc từ

- 4 – 5 em đọc cả cột

(7)

-> Ghi đầu bài - So sánh 2 vần?

* Đọc từ ứng dụng:

- Chép từ lên bảng

thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc - Giải nghĩa một số từ

? Tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần vừa học.

*. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12') - Vần: iêm- yêm

* Từ: dừa xiêm, cái yếm

- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ

- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?

- Nêu quy trình viết

*NX sửa chữa

- 1 em nêu - 1 em nêu

- Đọc từ và tìm tiếng có vần iêm – yêm

- 1 em đọc toàn bài

- Đọc từ, nhận diện âm, vần bất kỳ.

- HS quan sát nhận xét.

- HS viết bảng

Ti t 2 ế

3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng:

- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng Ban ngày, Sáo mẹ mải đi kiếm ăn...

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu

* Đọc SGK:

- GV Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét, tuyên dương.

b, Luyện nói (5- 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh: + Tranh vẽ gì ?

- HS Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học

- 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang

- Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài

-Vài em nêu:Điểm mười

- Quan sát tranh và LN theo chủ đề

- 1 em nêu toàn bộ tranh

(8)

c, Luyện viết ( 15 -17')

- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết

- GV HD viết lần lượt từng dòng vào vở

* Chữa bài, nhận xét C. Củng cố dặn dò (3- 5') - Đọc lại bài

- Nhận xét giờ học

- Về ôn lại bài, xem trước bài 66

- HS Viết vở

- 2 HS đọc toàn bài

Toán

Tiết 61: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Làm tính nhanh, trình bày sạch. Hứng thú học tập.

II - ĐỒ DÙNG: -Sách giáo khoa.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1.Bài cũ:(5')

- Đọc lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.

- GV gọi HS đọc cá nhân - đồng thanh.

2. Bài mới : (30')

*Hướng dẫn làm bài tập tr65

*Bài 1: Tính

a, 10 – 9 = 10 - 8 = 10 - 1 = 10 – 2 =

b, Lưu ý : kq viết thẳng cột

*Bài 2: Điền số?

- 2 hs làm bảng lớp.

(9)

8 + … = 10 …. - 4 = 6 10 - ... = 8 6 + .... = 10 10 - .... = 2 10 -.... = 4

*Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

4. Củng cố - Dặn dò(5')

GV: Củng cố lại kiến thức toàn bài.

Nhận xét giờ học – VN học bài

-4 học sinh làm bảng lớp.

- Lớp làm VBT

3 HS lên làm.

Chữa bài trên bảng.

Ngày soạn: 17/12/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017 Học vần Bài 66 : UÔM - ƯƠM

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.

- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh vẽ: Cánh buồm, đàn bướm, phần LN

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết1 A. KT bài cũ. ( 5')

- Yêu cầu đọc SGK: bài 65 - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (20-22') * Vần uôm:

Nhận diện:

- Rút vần mới qua tranh - P/â mẫu và ghi bảng uôm

- Cài vần uôm

- 3-4 em đọc + phân tích đánh vần

10 - 5 = 5

(10)

- Đánh vần mẫu: u- ô - m- uôm

- Có vần uôm hãy ghép thêm âm b trước vần uôm và thanh huyền  tạo tiếng mới

- Hãy pt tiếng buồm - Đánh vần tiếng

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "cánh buồm"

* Vần ươm: (HD Tương tự ) -> Ghi đầu bài

- So sánh 2 vần uôm- ươm

* Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng

Ao chuôm vườn ươm Nhuộm vải cháy đượm - Đọc mẫu và h/dẫn đọc. Giải nghĩa từ.

2. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12')

* Vần : uôm- ươm:

* Từ: cánh buồm, đàn bướm

- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ?

- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?

- GV Nêu quy trình viết

* NX sửa chữa

tiếng.

- HS cài tiếng : buồm

- Hs phân tích, đánh vần, đọc CN, nhóm, ĐT

- đ.vần -> đọc trơn lại cả cột.

- Hs so sánh

- Hs nhẩm, tìm tiếng chứa vần vừa học

- Nhận diện âm, vần bất kỳ.

- HS đọc cả bảng

- Tìm tiếng ngoài bài chứa vần vừa học

- 1 em nêu

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng:

- Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng

- Đọc lại bài Tiết1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có

(11)

Những bông cải...từng đàn.

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu

* Đọc SGK:

- Đọc mẫu 2 trang

- Nhận xét, tuyên dương.

c, Luyện nói ( 5-7')

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ? + Ong thường thích gì?

+ Ong và chim có ích lợi gì cho các bác nông dân?

+ Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không?

KL: Về chủ đề

b, Luyện viết ( 15-17 ')

- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- GV Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu

- KT tư thế ngồi viết

- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở

* Chữa bài, nhận xét

C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’) - Đọc lại bài

- Nhận xét giờ học

- Về ôn lại bài, xem trước bài 67.

vần uôm- ươm - 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang - Đọc nối tiếp trang - đọc cả bài

- tranh vẽ con ong, chim

- HS nói lại ND toàn bài

- HS Viết vở

- 3HS

Toán

Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU

- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính công, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Làm tính nhanh, trình bày sạch. Hứng thú học tập.

(12)

II . ĐỒ DÙNG

-Sách giáo khoa

III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

1. Bài cũ(5')

- Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 -Làm bảng con:

+Đặt tính rồi tính: 10 - 3 10 - 5 = 2 + ... = 10 ...+ 6 = 2. Ôn tập các bảng cộng và trừ.(15')

- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.

- Hướng dẫn H nhận biết quy luật sắp xếp các công thức.

- 4 hs đọc

-4 em nêu

- Nhẩm: 3 + 6 = 10 - 9 = 10 - 7 = 10 + 0 = 4 + 6 = 2 + 8 =

Trả lời miệng

*. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.

- Quan sát tranh chấm tròn (SGK) và nêu câu hỏi (thêm - bớt)

VD: 1 + 9 = 10 10 - 9 = 1

Nêu miệng phép tính

- GV tiếp tục ghi cả bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 lên bảng.

- GV: Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

2 + 8 = 10 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2

H đọc lại cá nhân+đồng thanh

4. Thực hành.(15')

* Bài 1: Tính a) Tính miệng

5 + 5 = 10 3 + 5 = 10 6 + 4 = 10 9 – 2 = 10 b, Chú ý: Viết kết quả thẳng cột

-2 HS nêu yêu cầu +Nhẩm kết quả +Nêu miệng kết quả - HS làm VBT

+3 HS lên bảng chữa

(13)

*Bài 2: Số

? Dựa vào kiến thức nào để làm bài tập.

-HD: 10 gồm 1 và 9 , Viết 9 vào giữa.

- GV giúp H củng cố cấu tạo các số: 10, 9, 8, 7

-2 HS nêu

+Hs làm bài, đổi bài kiểm tra kết quả

* Bài 3: Tính

3 + 4 + 2 = 9 3 + 7 – 6 = 4 4 + 3 + 3 =10 5 + 4 – 8 = 1 4 + 5 - 7 = 2 3 + 5 – 6 = 2

? Nêu cách tính?

*Bài 4:Viết phép tính thích hợp a) Quan sát tranh vẽ SGK

b) GV: gợi ý cho H đọc bài tốn - Nêu cách giải.

- Điền số và phép tính thích hợp - Chữa bài - nhận xét.

4. Củng cố-Dặn dị:(5')

-2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.

- GV củng cố ND bài.

- NX tiết học.

-2HS nêu yêu cầu + HS làm bài

+ 3 HS lên làm 3 cột

- Nêu bài tốn + phép tính Học sinh điền phép tính H làm bài trong vở BTT a, 4 + 4 = 8

b,10 – 6 = 4

Môn: Tự nhiên – Xã hội Bài 16. HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ Mục tiêu.

- Giúp học sinh biết:

- Các họat động học tập ở lớp học.

- Mốii quan hệ giữa giáo viên và học sinh trong từng hoạt động học tập.

- Có ý thức tham gia tích cực vào cá họat động ở lớp học.

- Hợp tác, giúyp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp.

II/ Đồ dùng dạy học.

- Tranh các hình bài 16 SGK.

III/ Các hoạt động dạy học.

(14)

Giới thiệu bài: Hôm nay cá em học bài hoạt động ở lớp.

Hoạt động 1: Quan sát tranh.

- MT: Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh trongừng hoạt động học tập.

- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nói với bạn về các họat động ở từng hình vẽ trong bài.

- Gọi 1 số học sinh trình bày.

- Trong các họat động vừa nêu họat động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt động nào tổ chức ngoài sân?

- Trong từng họat động trên giáo viên làm gì? Học sinh làm gì?

Kết luận: Ở lớp học có nhiều họat động học tập khác nhau. Trong đó có những họat động được tổ chức trong lớp học và có những họat động được tổ chức ở sân trường.

Hoạt động 2: Thảo luận thẽo cặp.

- Giới thiệu hoạt động ở lớp học của mình. Học sinh nói với bạn về:

- Các hoạt động ở lớp mình.

- Những họat động có trong từng hình mà không có ở lớp học của mình.

- Hoạt động mình thích nhất.

- Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tốt?

- Gọi học sinh lên trình bày.

Kết luận: các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia xẻ với các bạn trong từng hoạt động học tập ở lớp.

- Cả lớp hát bài: Lớp chúng mình.

-Thảo luận theo cặp.

-Cá nhân.

-Thảo luận cả lớp.

-Thảo luận theo cặp 2 học sinh.

-Cá nhân.

CHIỀU

Thủ cơng

GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh có khả năng:

(15)

1/ Kiến thức:

- Biết cách gấp cái quạt.

- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.

2/ Kĩ năng:

- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.

3/ Thái độ:

- Yêu thích sản phẩm.

Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.

II. CHUẨN BỊ

GV: Quạt giấy mẫu, tờ giấy màu hình chữ nhật, bút chì, thước, hồ dán.

HS: giấy học sinh có kẻ ô.

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ

- GV cho HS nêu lại các bước gấp các đoạn thẳng cách đều.

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

3. Bài mới

* Giới thiệu bài.

HOẠT ĐỘNG 1: HDHS QUAN SÁT &

NHẬN XÉT

MT: HS biết quan sát và nhận xét mẫu gấp cái quạt.

- GV cho HS quan sát mẫu gấp cái quạt.

- Qua hình mẫu GV định hướng sự chú ý của HS vào các nếp gấp cách đều để gấp cái quạt.

HOẠT ĐỘNG 2: GV HƯỚNG DẪN MẪU CÁCH GẤP

MT: HS biết cách gấp cái quạt và gấp được các nếp gấp cách đều.

Bước 1: GV gấp các nếp gấp cách đều.

Bước 2: GV gấp đôi hình để lấy dấu giữa, dùng chỉ buộc chặt phần giữavà phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.

Bước 3: Gấp đôi hình, dùng tay ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Hồ khô mở ra ta được hình chiếc quạt .

- HS quan sát mẫu.

- HS quan sát GV thao tác các bước gấp.

- HS thực hành gấp.

(16)

- GV cho HS thửùc haứnh gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu treõn giaỏy hoùc sinh.

4/ CUÛNG COÁ, DAậN DOỉ

- Cho HS neõu laùi quy trỡnh gaỏp caựi quaùt.

- Daởn HS chuaồn bũ giaỏy maứu coự keỷ oõ ủeồ tieỏt sau tieỏp tuùc thửùc haứnh.

TH Tiếng Việt

Tiết 2: UM – UễM - ƯƠM

I. MỤC TIấU

- Củng cố các vần, tiếng : um, uụm, ươm . Mở rộng vốn từ.

-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Suối nhỏ, Hồ lớn và Biển cả( 1)

- Viết được cõu: Cỏnh buồm đỏ thắm.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1.Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học um, uụm, ươm

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần um, uụm, ươm giống nhau?

Bài 1: Điền tiếng cú vần um, uụm, ươm -GVchốt: cỏi chum, ao chuụm,tụm hựm,thanh gươm, chựm khế,hạt cườm, cỏnh buồm,con bướm.

Bài 2: Đọc bài: Suối nhỏ,Hồ lớn và Biển cả.

- Gv nhận xột, sửa sai

Giống nhau: Đều kết thúc = m Khác nhau o, uụ, ươ

HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT

(17)

Bài 3: HD viết cõu: Cỏnh buồm đỏ thắm..

- GV quan sỏt HD HS

- HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

Chú ý H đọc kém.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

Bồi dưỡng Toỏn

ÔN VỀ PHẫP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10

I- MỤC TIấU:

- Củng cố, nâng cao kiến thức đã học về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.

- Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch. Hứng thỳ học tập.

II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

HĐGV HĐHS

HĐ1: Củng cố kiến thức(8')

- Gọi một số hs đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 ( chủ yếu dành cho hs yếu, tb)

- Đọc theo y/c và n/x

HĐ2: Luyện tập(25')

- Ghi các bài tập lên bảng, nêu y/c cho hs làm bài vào vở

- đọc y/c và làm bài

Bài 1: số( cho hs đọc y/c bài 2 sgk trang 82 rồi làm bài miệng)

- Gọi 1 số hs nêu kết quả, gv ghi bảng cho hs khác n/x.

Bài 2: <, >, = ?

- Ghi nội dung bài 3 sgk tr84 lên bảng

(18)

Cho hs đọc y/c và làm vào vở - Gọi 3 hs lên chữa bài

- Lớp n/x - đọc y/c và làm bài

Gv kết luận , củng cố về cách điền dấu thích hợp

Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Hà có: 10 bông hoa

tặng bạn: 5 bông hoa đọc y/c và làm bài Còn lại: ...bông hoa?

Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp 7+ 3  < 9

10- 4  = 10 9 + 1  > 9

HĐ3: chữa bài - chữa bài theo y/c và nhận xét

Gọi 5 hs lên chữa bài trên bảng( bài 1, 2 dành cho hs y, tb, bài 3, 4 dành cho hs khá)

- gv cho hs n/x rồi củng cố chung toàn bài

IV- Nhận xét giờ học:(3')

- 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.

- GV củng cố ND bài.

- NX tiết học.

Ngày soạn: 18/ 12/2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 thỏng 12 năm 2017 Toỏn

(19)

Tiết 63: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Làm tính nhanh, trình bày sạch. Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ: (5')

2 H lên bảng: 4 + 6 = 3 + 7 = 6 + 4 = 8 + 2 = 2 H làm bảng con: 10 10 5 0 2. Bài mới: (25') GTB

*Bài 1: Tính

Nhận xét 2 pt cộng và 2 pt trừ ? 8 + 2 =10 10 – 8 =2 2 + 8 =10 10 – 2 =8

- H nêu yêu cầu- làm bài- chữa bài

*Vi trí chữ số 2 và số 8 trong pt cộng đổi chỗ cho nhau.

* pt trừ là phép tính ngược của pt cộng.

*Bài 2: Điền số ?

- GV hướng dẫn phần 1.

?Thực hiện như thế nào.

- HS nêu yêu cầu .

+...lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 vào vòng tròn...Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.

+ Đổi vở kiểm tra - nhận xét.

Bài 3: Điền >, <, = vào ô trống.

1 + 5 .... 6 , 9 .... 2 + 8

Lưu ý: Tính kết quả của phép tính rồi so sánh với số từ trái sang phải.

- Nêu yêu cầu: Điền dấu >, <, = +H nêu cách làm

+Làm bài - chữa bài

*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

a,

Tân có: 6 cái thuyền Mỹ có : 4 cái thuyền

- Nêu yêu cầu:

+ HS đọc tóm tắt

+ HS giải bài toán bằng lời + H điền phép tính vào ô trống

(20)

Cả hai bạn có : … cái thuyền ? b, (Tiến trình tương tự )

GV chữa bài.

3. Củng cố dặn dò:(5') - GV: chốt lại kt từng bài.

CHIỀU Học vần Bài 67: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

- Đọc được có vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60- 67 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 – 67

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng ôn

- Tranh truyện: Đi tìm bạn

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Tiết1 A. Kiểm tra: (5')

- Yêu cầu đọc SGK bài 66 - Viết: ao chuôm, cháy đượm - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Ôn tập ( 22'-25’)

- Đọc các âm ở hàng ngang - Đọc các âm ở cột dọc

- Lấy các âm ở hàng dọc ghép với âm ở hàng ngang tạo vần

- GV ghép mẫu a- m- am

- HS ghép các vần còn lại: GV điền bảng ôn

* Đọc từ ứng dụng:

- 3-4 em đọc - 1 dãy đọc - 1 dãy

- HS ghép bảng cài 3 vần - Lần lượt từng HS ghép

-HS đọc các vần, phân tích đánhvần

6 + 4 = 10

8 - 3 = 5

(21)

- Chép từ lên bảng

Lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa - Đọc mẫu và h/dẫn đọc

- Giải nghĩa từ

2. Hướng dẫn viết bảng con (8')

* Xâu kim

* Lưỡi liềm:

- GV hướng dẫn viết

*Nhận xét sửa chữa

- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa kết thúc = âm m

- 1 em đọc toàn bài -HS quan sát nhận xét

+HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS Viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10'- 12’)

* Đọc bảng:

- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa ………. trảy vào - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu - Tìm tiếng có vần vừa ôn

* Đọc SGK:

- GV. đọc mẫu 2 trang - Nhận xét, tuyên dương.

c, Kể chuyện (10- 12’)

+ Giới thiệu chuyện: “ Đi tìm bạn”

* GV kể lần 1:

* GV kể lần 2: Có tranh minh hoạ

* GV kể lần 3:

Các nhóm khác nhận xét bổ sung Em thích nhất tranh nào ? Tại sao?

Em kể lại câu chuyện theo tranh đó + ý nghĩa câu chuyện: Tình bạn thân thiết giữa Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có một hoàn cảnh sống khác nhau

- Hs đọc bài

- HS qs tranh SGK

- 1 HS nêu lại toàn bộ tranh

(22)

nhưng vẫn quan tâm đến nhau.

b, Luyện viết (8’)

- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết - Cho HS xem vở mẫu - KT tư thế

- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở

* Chữa bài, nhận xét

C. Củng cố, dặn dò ( 3-5’') - HS đọc lại bài

- Yêu cầu tìm tiếng có vần kết thúc = âm m

- Ôn lại bài học, xem trước bài 68.

- HS viết vở TV

Bồi dưỡng Tiếng Việt

BÀI 62 LUYỆN VIẾT CHỮ CHUẨN VÀ ĐẸP

I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết viết vần ôm, ơm tiếng có vần ôm, ơm.

- Củng cố về đọc, viết các vần và chữ ghi vần ôm, ơm qua từ sao hôm, dậy sớm theo từng đối tượng.

- Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn sách vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI

A. Bài cũ: (5’)

- HS đọc, viết ăm, âm, chăm chỉ, đầm ấm

- Đọc, viết: ă, âm, chăm chỉ, đầm ấm

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài:(3’)

(23)

2. Thực hành luyện viết:(30’)

- HS mở vở luyện viết chữ: Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu bài.

-Viết vần ôm, ơm

- GVgọi học sinh đọc bài. - viết từ: chăm chỉ, đầm ấm.

- HS năng khiếu viết đẹp tất cả các dòng bài 62 vở luyện viếtchữ đẹp và chuẩn

- HS viết được bài :

- Học sinh đọc, phân tích đánh vần đọc trơn được vần, tiếng.

- HS viết đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách giữa các tiếng từ

- HS yếu nhìn viết được bài.

- GV cho HS viết bài được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

C. Củng cố- dặn dò:(3’)

- GV chữa một số bài. - GV nhận xét tiết học.

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau:

Ngày soạn: 19/12/2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017 Học vần

Bài 68: OT - AT I. MỤC TIÊU

- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát, từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.

- Giáo dục HS yêu thích tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

*GDBVMT: Học sinh thấy dược việc trồng cây thật có ích và vui, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh, sạch đẹp.

II. ĐỒ DÙNG

(24)

- Tranh minh hoạ: Chim hót, câu ứng dụng , phần luyện nói

III. LÊN LỚP

Tiết1 A. Kiểm tra: (3 – 5’)

- Yêu cầu đọc SGK / Bài 67 - Viết: ao chuôm ,vườn ươm - Nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (20-22')

* Vần inh:

Nhận diện:

? y/c cài ot

Nêu cấu tạo vần ?

- P/â mẫu và ghi bảng ot

- Ghép thêm âm h trước vần ot và thanh sắc

 tạo tiếng mới

- Ghi bảng tiếng khoá

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Tiếng hót "

* Vần at: (HD Tương tự) -> Ghi đầu bài

- So sánh 2 vần ot- at

* Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng

bánh ngọt bãi cát

Trái nhót chẻ nạt - Đọc mẫu và h/dẫn đọc - giải nghĩa từ - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12')

* Vần: ot - at :

* Từ: tiếng hót, ca hát :

- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con chữ ?

- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?

- HS cài vần

- 3- 4 hs phân tích, đánh vần tiếng.

- Đọc CN, nhóm, ĐT - Hs cài tiếng

- P/â lại theo dãy, vài em pt - đ.vần -> đọc trơn

- Đọc cả cột - Hs so sánh

- Đọc từ và tìm tiếng có vần ot- at

- 1 em đọc toàn bài - 1 em nêu

- 1 em nêu

(25)

- GV Nêu quy trình viết

* NX sửa chữa 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng

Ai trồng cây

Người……….mê say - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu

* Học sinh thấy dược việc trồng cây thật có ích và vui, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh ,sạch đẹp.

* Đọc SGK:

- Đọc mẫu 2 trang

- Nhận xét, tuyên dương.

b, Luyện nói ( 5-7')

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?

+Tiếng chim hót như thế nào +Em hãy đóng vai chú gà cất tiêng gáy +Các em thường ca hát vào lúc nào?

KL: Về chủ đề

- HS Viết bảng

- Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần ot- at.

- 1 em đọc toàn bài

- Đọc nối tiếp trang - đọc cả bài

- 1 em nêu - Vài em nêu :

- Quan sát tranh và LN theo chủ đề

- 1 em nêu toàn bộ tranh Tiết 2

c, Luyện viết vở ( 15-17 ')

- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?

- GV Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết

- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở.

* Chữa bài, nhận xét

C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’)

- HS Viết vở

(26)

- Đọc lại bài

- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học

Toán

Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 -10, biết làm tính công, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

- Làm tính nhanh, trình bày sạch. Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG

Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1. Bài cũ: (5') 3 H lên bảng

5 + 3 = 10 - 1 = 10 + 0 = 9 - 6 = 10 - 0 = 8 + 2 = 2. Bài mới: (30')

a) Giới thiệu bài.

b) Hướng dẫn H làm các bài tập.

Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Viết các số từ 10 đến 0

10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Hướng dẫn đếm số điền số vào ô trống.

- Củng cố các số thứ tự từ 0 đến 10

- Nêu yêu cầu của bài - H tự làm bài - chữa bài

- Nhiều HS đọc

*Bài 2: tính: 6 10 ……

3 7 …… …..

Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột.

Nêu yêu cầu

- HS làm bài- đổi bài KT

Bài 3: số?

? 9 trừ 1 bằng mấy

- Nêu yêu cầu +...9 trừ 1 bàng 8

(27)

-Viết 8 vào ô trống.

- 1 - 5

H làm bài - chữa bài

? Thực hiện ntn? -Tính lần lượt từ trái sang phải Đổi vở kiểm tra chéo - nhận xét

*Bài 4: Viết phép tính thích hợp

a) Có : 5 con thỏ b) Có: 9 bút chì Thêm : 2 con thỏ Bớt : 4 bút chì Có tất cả: … con? Còn : … bút chì ?

3. Củng cố. ( 4’)

GV: củng cố ND toàn bài Nhận xét tiết học.

- Nêu yêu cầu

+Nhìn vào tóm tắt - nêu đề toán +Điền phép tính vào ô trống 5 + 2 = 7 9 – 4 = 5

SINH HOẠT TUẦN 16

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát

huy. HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố các bài múa hát sân trường .

- HS có thói quen phê và tự phê.

- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

II. Chuẩn bị: ND nhận xét.

III. ND sinh hoạt.

1- Lớp trưởng nhận xét.

2- Ý kiến học sinh.

3- GV nhận xét chung:

*. Häc tËp:

...

...

...

...

...

*. NÒ nÕp:

9

(28)

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 17:

………

………

………

………

………

………

………...

...

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

6. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, Múa + Kể chuyện:

CHIỀU

TH Toỏn

Tiết 2: ễN PHẫP CỘNG - TRỪ TRONG PHẠM VI 10

I. MỤC TIấU

- Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết phép trừ, phép trừ t trong phạm vi 10

-Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

-Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II. ĐỒ DÙNG

Nội dung bài dạy.

(29)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1, Kiểm tra bài cũ.( 5) 2 HS lên bảng làm bài.

- HS dới lớp làm vào vở nháp.

HS chữa bài trên bảng của bạn.

-GV chữa bài cho HS lên bảng.

2, Bài mới:( 30) a, Giới thiệu bài.

Trực tiếp.

b, Giảng bài.

Hớng dẫn HS thực hành luyện tập.

Bài 1:

Tính.

10 10 10 10 10 - - - - - 1 6 8 7 4

9 4 2 3 6 - Gv đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS . - GV nhận xét

Bài 2:

Tớnh

9 + 1 = 8 + 2 = 10- 9 = 10 -8 = 10- 1 = 10- 2 =

- GV củng cố mối quan hệ của phộp cộng và phộp trừ.

- HS nhận xét Gv nhận xét.

HS dới lớp làm vào vở TH toán.

- 3 HS lờn bảng làm.

- HS nhận xét bài trên bảng của bạn.

- HS dới lớp làm vào vở TH toán.

- HS làm đọc kq

Bài 3: Tớnh

7+ 2+ 1 = 10 – 4 + 3

=

6 +2 + 2 = 1+ 9 -

- HS dới lớp làm vào vở TH toán.

- 2 HS lờn bảng làm.

(30)

8=

- GV củng cố cách tính theo thứ tự.

- HS khác nhận xét.

Bµi 4

ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp.

Cã 10 hình vuông lÊy ®i 3 hình vuông .Hái cßn l¹i mấy hình vuông?

- Gv thu vë chữa mét sè bµi.

- Nh÷ng hs nµo cã cïng kÕt qu¶ thi gi¬ tay Bµi 5: Đố vui: Tổ chức chơi trò chơi - 2 HS thực hiện chơi

- GV nhận xét

IV, Cñng cè dÆn dß.( 3)

- Gv nhËn xÐt kÕt qu¶ giê häc.

- Gv chèt néi dung bµi.

Híng dÉn hs vÒn nhµ lµm

10 - 3 = 7

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Baïn haõy ñoïc Naêm ñieàu Baùc Hoà daïy thieáu nieân, nhi ñoàng?. * Baïn haõy ñoïc moät caâu ca dao (1 baøi haùt) noùi veà

vHoaït ñoäng 3: Hoïc sinh thöïc haønh -Goïi HS nhaéc laïi caùch theâu daáu nhaân ( Coù theå yeâu caàu HS theâu 2 muõi theâu ).. - HS tröng baøy ñoø

- Keát luaän: Ñeå lôùp hoïc saïch ñeïp moãi hoïc sinh phaûi luoân coù yù thöùc giöõ lôùp hoïc saïch ñeïp vaø tham gia nhöõng hoaït ñoäng laøm cho lôùp mình

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giôùi thieäu baøi môùi: Trôøi naéng, trôøi möa.. HÑ1: Quan

Trong lôùp hoïc coù baøn coù gheá cho giaùo vieân vaø hoïc sinh, baûng, tuû ñoà, ñoà, tranh aûnh… Vieäc trang bò thieát bò, ñoà duøng daïy hoïc phuï thuoäc

Yeâu caàu quan saùt hình veõ traû lôøi (chæ vaø noùi teân moät soá cô cuûa cô theå).. - Böôùc 2 : Laøm vieäc

Muïc tieâu : Hoïc sinh bieát caùch gaáp caùi ví vaø taäp gaáp treân giaáy vôû4. Giaùo vieân höôùng daãn maãu caùch gaáp,thao taùc treân giaáy hình chöõ

-Taêng cöôøng kieåm tra nhöõng hoïc sinh yeáu ñeå ñaùnh giaù möùc tieán boä cuûa moãi em veà chöõ vieát,kyõ naêng laøm baøi.. -Thöïc hieän nghieâm tuùc chöông trình