• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN 19

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Học vần

Tiết : 19

Ngày soạn : 12/02/2019 Ngày giảng : 12/02/2019 Ngày duyệt : 21/02/2019

(2)

TUAN 19

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 19

Ngày soạn:   17/1/2018

Ngày dạy: Thứ hai/ 21 /1/2019 HỌC VẦN

BÀI 77: ăc, âc A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ruộng bậc thang. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc:  SGK bài 77 2. Viết: hạt thóc, bàn bạc.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

       ăc ( 8')  a) Nhận diện vần: ăc - Ghép vần ăc

- Em ghép vần ăc ntn?

- Gv viết: ăc

- So sánh vần ăc với ac?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - c - ăc.

      mắc - Ghép tiếng mắc

- Có vần ăc ghép tiếng mắc. Ghép ntn?

- Gv viết :mắc

- Gv đánh vần : mờ - ăc - măc - sắc - mắc.

      mắc áo

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

               

 Hs ghép ăc

- ghép âm ă trước, âm c sau  

- Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần ăc có âm ă đầu vần, vần ac có âm a đầu vần.

-  12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- Ghép âm m trước, vần ăc sau dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

(3)

Tiết 2

  * Trực quan tranh : mắc áo  + Bức tranh vẽ gì?

- Có tiếng " mắc" ghép từ : mắc áo.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: mắc áo - Gv chỉ: mắc áo

      :ăc - mắc - mắc áo

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăc

- Gv chỉ:   ăc - mắc - mắc áo.

      âc  ( 7')   ( dạy tương tự như vần ăc) + So sánh vần âc với vần ăc?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')     màu sắc       giấc ngủ

    ăn mặc        nhấc chân

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ăc (âc), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d)Luyện viết:  ( 11')

  * Trực quan: ăc, âc +     

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăc, âc

?

+ So sánh vần ăc với  âc?

 

+ Khi viết vần ăc, âc viết  thế nào?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu ăc, âc, HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

      mắc áo, quả gấc  

+ Hs Qsát + Cây mắc áo - Hs ghép

- Ghép tiếng mắc trước rồi ghép tiếng áo sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: mắc áo, tiếng mới là tiếng mắc, vần ăc

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm c cuối vần.

 + Khác âm đầu vần ă và â.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc -  2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần ăc(âc): sắc, mặc, giấc ngủ, nhấc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

     

+ Vần ăc gồm âm ă trước, âm c sau. âc gồm â trước c sau. ă, â, c cao 2 li.

+ Giống đều có âm c cuối vần.

 + Khác âm đầu vần ă và â.

 

- Hs nêu: + viết vần ac rồi lia tay viết dấu phụ trên a để được ăc, âc.

   

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')

  a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(157)  + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

- Tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi và đàn chim... 

- 1 Hs đọc: Những đàn ...

      ...    

(4)

ĐẠO ĐỨC

BÀI 9: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO(TIẾT 1)  

A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Gúp hs hiểu cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo vì thầy, cô giáo là những người có công dạy dỗ các em lên người,rất thương yêu các em.  Để tỏ ra lễ phép vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng dùng 2 tay khi trao hay nhận vật gì đó từ thầy cô…phải thực hiện theo lời dạy bảo từ thầy cô mà  không được làm trái…

2. Kĩ năng: Có tình cảm yêu quý kính trọng thầy cô giáo.

3. Thái độ : có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô trong học tập rèn luyện sinh hoạt hằng ngày.

*. Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

* Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm + Từ nào chứa vần ăc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (157) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Các bác đang càybừa, cấy ở đâu?

+ở miền nào mới có ruộng bậc thang?

+Ruộng bậc thang có gì khác ruộng ở đồng bằng?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan:  ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Gv viết mẫu vần ăc HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần âc, mắc áo, quả  gấc dạy tương tự như vần ăc)

- GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- Gv Nxét giờ học.       

- Về đọc lại bài , Cbị bài 78.

      Như nung qua lửa.

+ mặc áo - 2 Hs đọc

+ ... có 5 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

   

- 5 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

-  2 Hs đọc tên chủ đề: Ruộng bậc thang

 

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại + Vẽ các bác đang càybừa, cấy.

+ ở trên các thửa ruộng bậc thang.

...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu  

- Mở vở tập viết bài 77 - Hs viết bài

           

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(5)

- Đóng vai - Động não

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập Đ Đ.

-  Tranh ảnh minh hoạ.

- Điều 12 công ước quốc tế.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài cũ:( 5)

  - Vì sao phải giữ trật tự trong trường, lớp học?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài:( 1') Trực tiếp 2. Kết nối:

*Hoạt động 1: ( 10') Đóng vai Bài tập 1.

- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai một tình  huống của bài tập 1.

- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.

 

+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép vâng lời thầy  giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa thể hiện được ....?

+ Em cần phải làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

 

+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ taythầy  giáo, cô giáo?

=>Kl:- Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ  phép.

- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa  hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...

* Hoạt động 2:( 8') Hs làm bài tập 2.

- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn nàotrongtranh  đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo?

- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?

- Cho hs trao đổi, nhận xét.

- Kết luận: Thầy, cô giáo đã không quản ngại khó nhọchăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.

* Hoạt động 3: HĐ lớp (6')

 - HS kể em đã biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ntn?

III. Củng cố- Dặn dò:( 5') - Đọc phần ghi nhớ trong SGK

  * Các thầy cô giáo là người hết lòng dạy bảo các em những diều hay, lẽ phải, giúp các em thực hiện được hưởng quyền được giáo dục, quyền được phát triển,..

Vì vậy các em cần phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo  

- 2 Hs nêu  

- 2 Hs nêu  

     

- Thảo luận theo nhóm 4.

 

- Đại diện các nhóm lên thể hiện.

- Hs Nxét  

+3 Hs: đứng nghiêm chào  ( Đứng khoanh tay,...) + Vài hs nêu.

- Hs Nxét, bổ sung.

- Hs lắng nghe.

     

- Thảo luận theo cặp.

 

- Vài hs đại diện nêu.

- Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

         

- 6-> 9 Hs kể - Hs Nxét, bổ sung  

- 3 Hs đọc, đồngthanh

(6)

 

TOÁN

TIẾT 71 : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười một,mười hai.HS biết đọc,viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 11( 12) gồm 1 chục và 1( 2) đơn vị.

2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc , viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG

 - Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

 - Hãy điền các số vào các vạch trên tia số.

 

0... 10         - Đọc các số trên tia số.

 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. Giới thiệu số 11, 12.     (15’) a). Giới thiệu số 11:

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 11 + Đọc: Mười một

+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

 

+ Nêu cách viết số 11.

   

- Gv viết mẫu 11 HD 2 chữ số 1 viết liền nhau.

b) Giới thiệu số 12.

- Y/C lấy 1 bó chục qtính và hỏi có mấy que tính?

+ Thêm 2 que tính nữa vậy có tất cả mấy quetính?

- Gv ghi bảng: 12 + Đọc: Mười hai

+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12làsố có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

   

+ Nêu cách viết số 12.

 

   

- 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc  

       

- Hs thực hành + Được 11 que tính  

+3Hs đọc mười một,đồng thanh +3 Hs nêu:  Số 11 gồm 1 chục

và 1 đơn vị. Số 11 là số có hai  chữ số. Là 2 chữ số 1 

+ Viết chữ số 1 hàng chục trước, chữ số 1 hàng đơn vị sau

- Hs viết bảng.

   

- Hs thực hành

+ Có 10 qtính ( 1chục qtính) +Có tất cả 12 que tính  

+ 6Hs đọc mười hai, đồng thanh + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn

 vị. Số 12 là số có hai chữ số.

chữ số 1 và chữ số 2

+Chữ số 1 hàng chục viết trước,  chữ số 2 hàng đơn vị viết sau    

(7)

 

       TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 19:CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Tiết 2) + Hãy viết số 12.

- Gv Nxét uốn nắn

+ Em có Nxét gì về số 11 và 12?

 

- Gv chỉ 11, 12

+Hãy nêu số só 2 chữ số đã học?

+ Trong 3 số10, 11, 12 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?số nào ở giữa số 11 và 13

3. Thực hành:

 *Bài 1: (3’)Điền số thích hợp vào ô trống:

- Y/C đếm số ngôi sao rồi điền số vàotrống.

=> Kquả: 10, 11, 12.

 

*Bài 2: (4’)Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):

* Trực quan bảng phụ:

1 chục đơn vị

. . . . .

. . . . . .

 - HD vẽ mẫu:+ một chục = mấy?

- Vậy vẽ 10 chấm tròn vào  hàng 1 chục + Mấy đơn vị?

+ Vẽ mấy chấm tròn?

 

+Y/C Hs vẽ thêm cho đủ 1chục1đvị,1 chục 2 đơn vị

- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa

 *Bài 3: (4’)Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:

+ Nêu Y/C bài  

- Y/C Hs đếm số hình và tô cho đúng.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

+ Bạn nào còn có cách tô khác? Hãy lên tô - Gv  Nxét, chữa bài.

 

* Bài 4( 3’): Điền số vào mỗi ô trống.

- Nhận xét, chữa bài.

III. Củng cố, dặn dò: 5’

- Đếm số từ 0 đến 12?

- Những số nào được viết bằng 1 chữ số?

 Những số nào được viết bằng 2 chữ số?

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là chữ số hàng gì? Chữ số đứng sau là chữ số hàng gì?

- Nxét giờ học.

+ Hs viết: 12 - Hs Nxét

+ Số 11 và số 12 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 1, 2.

- 4 Hs đếm , đồng thanh + Số 10, 11, 12

+ Số 11 bé nhất, số 13 lớn nhất. Số 12 ở giữa số 11 và 13

 

+ 2 Hs nêu Y/C.

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+  2 Hs nêu Y/C:Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)

 

-1 chục = 10  

- 1 đơn vị

-  Vẽ 1 chấm tròn - Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng lớp - đổi bài Ktra Kquả, Nxét

+ 2 Hs nêu Y/C: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông - 2 Hs làm bảng, Hs Nxét - Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả - Hs tô, Hs lớp Nxét

 

+  HS làm bài.

- Đổi vở kiểm tra.

 

+ Hs đếm, đồng thanh

+  Số 0, 1, 2, 3, 4, 5,6, 7, 8, 9.

- 10, 11, 12.

+Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là chữ số hàng chục, Chữ số đứng sau là chữ số hàng đơn vị.

(8)

 

A.MỤC TIÊU: Giúp hs:

- Nhận biết và nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.

- Hiểu mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác.

- Biết được hoạt động chính ở thành phố.

- Có ý thức gắn bó yêu quê hương.

B.ĐỒ DÙNG: Bức tranh Thành phố.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Kiểm tra bài cũ:  (3’)      

- Gọi hs nói về cảnh nông thôn thường có những gì?

- Gv nhận xét.

II. Bài mới: (27’) 1. Giới thiệu bài:

2. Các hoạt động:

Hoạt động 1: Quan sát

- Cho học sinh quan sát bức tranh thành phố phóng to.

- Gv hỏi: Bức tranh vẽ cho em biết cuộc sống ở đâu?

? Vì sao em biết?

- Yêu cầu hs quan sát tranh theo cặp và nói về cuộc sống, phong cảnh ở thành phố.

- Cho hs trình bày trước lớp.

- Gọi hs nhận xét.

 

 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.

- GV chia theo nhóm 4 hs yêu cầu hs thảo luận nhóm.

? Các em đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi em sống?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs nhận xét.

 

- Kết luận: Dù sống ở nông thôn hay thành phố thì các em đều phải yêu quê hương mình. Phải góp phần giữ gìn cho quê hương luôn sạch, đẹp.

III. Củng cố- dặn dò: (5’)

- Cho hs chơi trò chơi đóng vai: Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi: “Bác đi xa lâu nay mới về. Cháu có thể cho bác biết về cuộc sống ở đây không?

- Giúp cho hs đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây (khoảng 1- 3 em).

- Gv tuyên dương khen ngợi những em tích  

- 2 hs nói.

           

- Hs quan sát tranh.

 

- Hs trả lời: vẽ cuộc sống ở nông thôn.

- Vì em thấy có cánh đồng lúa - Hs thảo luận theo cặp.

 

- Hs trình bày.

- Hs nêu.

   

- Hs thảo luận nhóm về cảnh vật nơi mình sống.

   

- Vài hs trình bày.

- Hs nhận xét.

               

- Các cặp đóng vai trình diễn trước lớp.

(9)

Ngày soạn:   17/1/2018

Ngày dạy: Thứ ba/ 22 /1/2019 HỌC VẦN

BÀI 78: uc, ưc A. MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uc,ưc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uc,ưc

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ai thức dậy sớm nhất. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2.Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn, bảo vệ, chăm sóc các loài vật nôi trong gia đình.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC cực hoạt động.

- Dặn hs về tìm hiểu thêm về nơi con đang ở.

I.Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc:  SGK bài 77 2. Viết: mặc áo, giấc ngủ - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

uc ( 8')

 a) Nhận diện vần: uc - Ghép vần uc

- Em ghép vần uc ntn?

- Gv viết: uc

- So sánh vần uc với oc?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD: u - c - uc.

trục

- Ghép tiếng trục

- Có vần uc ghép tiếng trục. Ghép ntn?

 

- Gv viết : trục

- Gv HD: trờ - uc - truc - nặng -  trục.

cần trục

  * Trực quan tranh: cần trục  + Bức tranh vẽ gì? Để làm gì?

- Có tiếng " trục" ghép từ : cần trục.

- Em ghép ntn?

 

- Gv viết: cần trục

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

         

- Hs ghép uc

- ghép âm u trước, âm c sau

- Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần uc có âm u đầu vần, vần oc có âm o đầu vần.

-  12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs ghép.

- ghép âm tr trước, vần uc sau dấu nặng dưới u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

+ Hs Qsát

+ Cái cần trục. Dùng để cẩu hàng hoá...

- Hs ghép

- Ghép tiếng cần trước rồi ghép tiếng trục   sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

(10)

  Tiết 2

- Gv chỉ: cần trục

      : uc - trục - cần trục

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: uc

- Gv chỉ:   uc - trục - cần trục.

ưc ( 7')

  ( dạy tương tự như vần uc) + So sánh vần ưc với vần uc?

 

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       máy xúc        lọ mực          cúc vạn thọ          nóng nực

+  Tìm tiếng mới có chứa vần uc (ưc), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét,tuyên dương.

d)Luyện viết:  ( 11')  * Trực quan: uc, ưc  

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uc, ưc + So sánh vần uc, ưc?

   

+ Khi viết vần uc, ưc viết  thế nào?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu uc, ưc, HD quy trình, độ cao, rộng....

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

+  cần trục, lực sĩ

- Hs: từ mới: cần trục, tiếng mới là tiếng trục, ...vần uc

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần u và ư.

- 3 Hs đọc, lớp đọc  

   

- 2 Hs đọc từ

- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần uc(

ưc): xúc, cúc, mực, nực.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh

     

+ Vần uc gồm âm u trước, âm c sau. ưc gồm ư trước c sau. u,ư, c cao 2 li.

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần u và ư.

- Hs nêu: + viết vần uc rồi lia tay viết dấu phụ trên u để được ưc.

 

- Hs viết bảng con -  Nxét bài bạn

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')   a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1(159)  + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

     

+ Từ nào chứa vần ưc?

- Gv chỉ từ

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

- Tranh vẽ con gà trống đứng trên cây...

- 1 Hs đọc:     Con gì mào đỏ        ...

       Gọi người thức dậy.

+ thức dậy - 2 Hs đọc

(11)

 

Ngày soạn:   19/1/2018

Ngày dạy: Thứ tư/ 23 /1/2019

       HỌC VẦN BÀI 79: ôc, uôc

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôc,uôc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôc,uôc

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Tiêm chủng, uống thuốc. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD,  chỉ  

+ Cuối đoạn thơ có dấu câu gì?

=> Vậy đây là câu hỏi,  hỏi về con gì?

 

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK (159) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh.

+ C o n g ì đ ã b á o h i ệ u c h o m ọ i người        thứ   dậy?

+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành?

+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em  em  ai dậy sớm nhất?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

 

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan:  uc, ưc, cần trục, lực sĩ

- Gv viết mẫu vần uc HD quy trình viết, khoảng cách,....

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( ưc, cần trục, lực sĩ dạy tương tự như vần uc) - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

   

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần - 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

+ Có dấu ? + Con gà trống  

- 2 Hs đọc: Ai thức dậy sớm nhất?  

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại  

+ Vẽ cảnh buổi sáng

+ Vẽ cảnh ông mặt trời đỏ, một người vác bừa và tay dắt con trâu, một con gà trống đang đứng gáy.

.

 Đại diện 6 Hs lên trình bày và chỉ tranh

- Lớp Nxét - Hs nêu  

- Mở vở tập viết bài 77 - Hs viết bài

           

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

(12)

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.  

* KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập.

      -Phát triển kĩ năng giao tiếp B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 78 SGK ( 124 + 125) 2. Viết: cần trục, lực sĩ

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôc ( 8')

 a) Nhận diện vần: ôc - Ghép vần ôc

- Em ghép vần ôc ntn?

- Gv viết: ôc

- So sánh vần ôc với oc?

 

b) Đánh vần:

- Gv HD:  ô - c - ôc . khi đọc nhấn ở âm ô.

mộc

- Ghép tiếng mộc

+ Có vần ôc ghép tiếng mộc. Ghép ntn?

 

- Gv viết :mộc

- Gv HD đánh vần: mờ - ôc - môc - nặng - mộc.

thợ mộc

  * Trực quan tranh:thợ mộc  +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

- Có tiếng "mộc" ghép từ : thợ mộc - Em ghép ntn?

- Gv viết: thợ mộc - Gv chỉ: thợ mộc

      ôc -  mộc - thợ mộc.

 

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: ôc

- Gv chỉ:   ôc - mộc - thợ mộc uôc ( 7')

  ( dạy tương tự như vần ôc) + So sánh vần uôc với vần ôc?

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

               

 Hs ghép ôc.

- ghép âm ô trước, âm c sau

- Giống đều có c cuối vần. Khác vần âm ô , âm o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

- ghép âm m trước, vần ôc sau và dấu nặng dưới ô.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

   

- Hs Qsát

+... thợ mộc, đang bào gỗ - Hs ghép

- ghép tiếng thợ trước tiếng mộc sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới thợ mộc, tiếng mới là tiếng mộc, ... vần uôc.

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

(13)

 

  Tiết 2  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        con ốc          đôi guốc       gốc cây        thuộc bài

+  Tìm tiếng mới có chứa vần ôc (uôc), đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')

  * Trực quan: ôc, uôc     

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôc, uôc?

 

+ So sánh vần ôc với uôc? 

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu ôc, uôc HD quy trình, độ cao, rộng...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

thợ mộc, ngọn đuốc+   

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ươ đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh  

- 2 Hs đọc  

- 2 Hs nêu: ốc, gốc, guốc, thuộc và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

     

+ Vần ôc gồm âm ô trước, âm c sau uôc gồm âm ươ trước âm c sau, ô, ơ, u, c cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm c cuối vần. Khác âm ô, uô đầu vần.

- Hs Qsát  

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập  a) Đọc( 15')

  a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 161) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

+ Từ nào chứa vần ôc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi  - Gv chỉ

 

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 161) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

+ tranh vẽ ngôi nhà, con ốc..

+1 Hs đọc: Mái nhà của ốc ...

        Nghiêng giàn gấc đỏ + ôc

- 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : M, Tr, M, Ngh vì là chữ  cái đầu dòng thơ.

 

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần,  đọc 2 lần, đồng thanh

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề:Tiêm chủng uống thuốc

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

(14)

 

TOÁN

TIẾT 72 : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười một,mười hai.HS biết đọc,viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 11( 12) gồm 1 chục và 1( 2) đơn vị.

2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc , viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG

 - Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

+ Trong tranh vẽ những gì?

 

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chư chưa?

+ Khi nào ta phải uống thuốc?

+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?

+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống thu thuốc bao giờ chưa?

+ Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và        uốn uống thuốc giỏi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, tiêm phòng, uống thuốc.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Gv viết mẫu vần ôc HD quy trình viết, khoảng cách,....

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần uôc, thợ mộc, ngọn đuốc dạy tương tự như vần ôc)

- Gv HD Hs viết yếu - GV Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , chuẩn bị bài 80.

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ: mẹ bế em bé, bạn nữ, bạn nam, bác sĩ

...

             

- Hs Nxét bổ sung  

   

- Mở vở tập viết bài 79 - Qsát

     

- Hs viết bài  

 

- Hs trả lời  

- 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1. Viết số mười một,mười hai  

 

2. Đếm các số từ 10 đến 12, 12, đến 10.

 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

 

 1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc  

 

(15)

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp 2. Giới thiệu số 13, 14, 15.     (15’) a). Giới thiệu số 13:

* Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.

 

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

     

- Gv ghi bảng: 13 vào ô viết số

  Chụ

c

Đ ơ n

vị Viết số Đọc số

  1 3 13 Mười ba

  1 4 14 Mười bốn

  1 5 15 Mười lăm

- HD cách viết: viết từ trái sang phải, chữ số 1 hàng chục viết bên trái, chữ số 3 hàng đơn vị viết bên phải. 13 đọc: Mười ba

- Gv chỉ 13

- Gv viết mẫu 13 HD viết từ trái sang phải: chữ số 1 viết trước rồi chữ số 3 viết bên phải.

b) Giới thiệu số 14, 15 ( Dạy tương tự số 13) - Gv chỉ 13, 14, 15

+ Em có Nxét gì về số 13, 14 và 15?

+ Trong 3 số13, 14, 15 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số nào ở giữa số 13 và 15.

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv ghi bảng, chỉ 10, 11, 12, 13, 14, 15.

 

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Trong 10-> 15 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

+ Vì sao em biết?

               

3. Thực hành: 

 *Bài 1( 5’):Viết số:

a) Mười, mười một, mười hai, ...mười lăm.

=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, 15.

       

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que tính, và 3 que tính rời

+ Được 13 que tính

+ Vì 10 que tính và 3 que tính là mười ba que tính

+ Vì 1 bó que tính và 3 que tính rời là mười ba que tính.

                 

+ 3 Hs đọc mười ba, đồng thanh

- Hs viết bảng con.

   

+ 6 Hs đếm, đồng thanh  

- Hs Nxét

+ Số 13, 14 và số 15 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 3, 4, 5.

+ Số 13 bé nhất, số 15 lớn nhất. Số 14 ở giữa số 13 và 15

+ 10, 11, 12, 13, 14, 15.

- 3 Hs đềm từ 10-> 15, 15-

>10,      đồng thanh

+ Theo thứ tự  từ bé đến lớn.

Trong 10-> 15 số 10 bé nhất,  Số 15 lớn nhất.  Vì các số có chữ  số hàng chục giống nhau đều bằng 1, các chữ số hành đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3,

(16)

THỂ DỤC

TIẾT 19: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG  

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

-  Học 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.

   - Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức”

2. Kỹ năng:

 - Bước đầu biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.

   - Biết cách chơi và tham gia chơi được.

 

b)Viết số theo thứ tự vào ô trống:

- Gv Y/C Hs viết số

=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15       15, 14, 13, 12, 11, 10.

+ Dãy số 10, 11, ...15 được viết theo thứ tự nào?

+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết theo thứ tự nào?

+ ...

- Gv Nxét .  

*Bài 2: ( 3’) Điền số thích hợp vào ô trống : - Y/C đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.

=> Kquả: 13, 14, 15.

- Gv Nxét, sửa chữa

 *Bài 3: ( 4’)Nối mỗi tranh với một số thích hợp(

themẫu):

* Trực quan 3 bài hình vẽ

+ Nêu Y/C bài nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu):

- HD: mỗi tổ 1 Hs thi nối đúng, nối nhanh, ...

+ Muốn nối đúng số con ngựa làm thế nào?

 

- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng trong (1')...

- Hs chữa bài, đối chiếu Kquả, Nxét

=> Kquả: 13 con ngựa, 15 con vịt, 14 con thỏ, 12 con bò.

- Gv Nxét tuyên dương - Gv  Nxét, chữa bài.

* Bài 4( 3’): Điền số vào mỗi vạch của tia số.

- Nhận xét, chữa bài.

- Yêu cầu HS đọc các số trên tia số.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')       - Đếm số từ 10 đến 15

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?

- Nxét giờ học.

-Về viết số 13, 14, 15 vào vở li và  chuẩn bị tiết 73.

4, 5, số 0 bé nhất, số 5 lớn nhất. Vì vậy số 10 bé nhất,  Số 15 lớn nhất.

 

 - 2 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng, Hs  Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời  

   

+ 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+Dãy số 10, 11, ...15 được viết  theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết theo thứ tự lớn đến bé

 -  2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài + 1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung

- 2 Hs nêu Y/C

+ đếm số con ngựa rồi nối vào  số tương ứng

+ 3 Hs làm bảng + Hs làm bài

+ Hs lớp Nxét Kquả + Hs đối chiếu Kquả

HS làm bài -

- 2 Hs đếm, đồng thanh

+Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng chục, Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng đơn vị.

(17)

3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, cờ, giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP  

NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Khởi động xoay các khớp.

- Trò chơi: làm theo hiệu lệnh

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Học động tác vươn thở và tay

* Động tác vươn thở:

+ Nhịp 1: Đưa 2 tay sang ngang 2 bên lên cao chếch chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau, đồng thời chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, mặt ngửa, mắt nhìn lên cao. Hít sâu bằng mũi.

+ Nhịp 2: Đưa 2 tay theo chiều ngược lại với nhịp 1, sau đó 2 tay bắt chéo trước bụng, thở mạnh ra bằng miệng.

+ Nhịp 3: Như nhịp 1 (hít vào).

+ Nhịp 4: Về TTĐCB (thở ra)

+ Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên nhưng đổi chân sang phải.

* Động tác tay:

+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang 1 bước rộng bằng vai, đồng thời vỗ 2 tay vào nhau phía trước ngực (ngang vai), mắt nhìn theo tay.

+ Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang, bàn tay ngửa.

+ Nhịp 3: Vỗ 2 bàn tay vào với nhau phía trước ngực.

+ Nhịp 4: Về TTĐCB.

25 phút  

Đội hình tập luyện         Động tác Vươn thở  

 

- Động tác Tay

+ Lần 1 - 2: GV làm mẫu phân tích kĩ thuật động tác.

+ Lần 3 - 4: GV hô cho hs tập + Lần 5: Từng tổ thực hiện - Nhận xét, sửa sai

Đội hình trò chơi - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

(18)

Ngày soạn:   20/1/2018

Ngày dạy: Thứ năm/ 24 /1/2019 HỌC VẦN

BÀI 80: iêc, ươc A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêc,ươc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêc,ươc

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “  xiếc, múa rối, ca nhạc.. ” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC + Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang.

b, Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”:

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 79 SGK ( 160 + 161) 2. Viết: gốc cây, ngọn đuốc - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

iêc ( 8')

 a) Nhận diện vần: iêc - Ghép vần iêc

- Em ghép vần iêc ntn?

- Gv viết: iêc

- So sánh vần iêc với oc ?  

b) Đánh vần:

- Gv HD:  iê - c - iêc . khi đọc nhấn ở âm ê.

xiếc

- Ghép tiếng xiếc.

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép iêc

- ghép âm iê trước, âm c sau  

- Giống đều có c cuối vần. Khác vần iêc có âm iê đầu vần, vần  oc có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs ghép.

(19)

+ Có vần iêc ghép tiếng xiếc. Ghép ntn?

 

- Gv viết :xiếc

- Gv HD đánh vần: xờ- iêc - xiêc- sắc -xiếc.

xem xiếc

  * Trực quan tranh: xem xiếc +Tranh vẽ ai? đang làm gì?

     

- Có tiếng "xem" ghép từ : xem xiếc - Em ghép ntn?

- Gv viết: xem xiếc - Gv chỉ: xem xiếc

      iêc -  xiếc - xem xiếc.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

 

- Gv ghi tên bài: iêc

- Gv chỉ:   iêc - xiếc - xem xiếc ươc( 7')

  ( dạy tương tự như vần iêc + So sánh vần ươc vần iêc  

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')        cá diếc       cái lược

       công việc   thước kẻ

+  Tìm tiếng mới có chứa vần iêc (ươc)đọc đánh vần.

 Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết:  ( 11')

  * Trực quan: iêc, ươc+   

 

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêc, ươc?

 

+ So sánh vần iêc với ươc?

   

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu iêc, ươc HD quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách, ...

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

 . xem xiếc, rước đèn:

 

- ghép âm x trước, vần iêc sau và dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs Qsát

+ một người đang điều khiển một con voi đang làm xiếc, mọi người đang xem xiếc

- Hs ghép

- ghép tiếng xem trước tiếng xiếc sau.

 

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới xem xiếc, tiếng mới là tiếng xiếc, ...vần iêc.

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

+ Giống đều có âm c cuối vần.

+ Khác âm đầu vần uô, ươ đầu vần - 3 Hs đọc,đồng thanh

 

- 2 Hs đọc  

- 2 Hs nêu: diếc, việc, lược, thước và đọc đánh vần

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa

   

+ Vần iêc gồm âm iê trước âm c cuối vần, vần ươc gồm ươ trước âm c cuối vần, i,ê, ơ,ư, c cao 2 li

+ Vần giống nhau đều có âm c cuối vần. Khác âm iê, ươ đầu vần.

- Hs Qsát  

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(20)

Tiết 2

3. Luyện tập   a) Đọc( 15')   a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1    a.2) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 163) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

   

+ Từ nào chứa vần iêc?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi  - Gv chỉ

 

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

 

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 163) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi  

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 

- Gv hỏi hs:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trontrong các hình trên? Vì sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc chưa ở     ở đâu?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

* TE. có quyền được hưởng các loại hình văn hoá nghệ thuật.

c) Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Gv viết mẫu vần iêc HD quy trình viết, khoảng cách...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 (Vần ươc, xem xiếc, rước đèndạy tương tự như vần iêc)

- Gv HD Hs viết yếu - GV nhận xét, uốn nắn.

     

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh làng quê, ...

+1 Hs đọc: Quê hương là con ...

...

       Êm đềm khua nước ven sông.

+ con diều biếc - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : Q C, C, Ê vì là chữ  cái đầu dòng thơ.

 

- 8 Hs đọc nối tiếp 4 Hs/ lần,  đồng thanh

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc

- Hs Qsát tranh tluận theo cặp bàn, 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày  

     

+ Tranh vẽ một người đang đánh đàn, một người đang hát. Chú khỉ đang đi xe đạp. một người đang bừa ....

   

- Hs Nxét bổ sung.

       

- Mở vở tập viết bài 80 - Qsát

     

- Hs viết bài  

 

(21)

TOÁN

TIẾT 73: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN  

A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được cấu tạo số mười sáu,,mười bảy, mười  tám,

mười chín.HS biết đọc,viết các số đó.Bước đầu hs nhận biết đựơc số có 2 chữ số 16(17,18,19) gồm 1chục và 6( 7,8,9) đơn vị.Nắm được vị trí thứ tự của các số trên tia số.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG

 - Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 81

   

- Hs trả lời  

- 2 Hs đọc

I. Kiểm tra bài cũ: (5’).

1. Viết số mười ba, mười bốn, mười lăm  

2. Đếm các số từ 10 đến 15, 15, đến 10.

+ Trong các số từ 10 đến 15 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

+ Số nào liền trước số 15? ...

 - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19.     (15’) a). Giới thiệu số 16:

- Gv, Hs thực hành

- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.

 

+ Được tất cả bao nhiêu que tính?

+ Vì sao em biết?

     

- Gv ghi bảng: 16 vào ô viết số

  Chục Đơn vị Viết số Đọc số

  1 6 16 Mười sáu

  1 7 17 Mười bảy

  1 8 18 Mười tám

  1    9 19 Mười chín

 

- Gv viết mẫu 16 HD: viết từ trái sang phải, chữ số

 

 1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con - Lớp Nxét kết quả.

+ 4 Hs đọc, đồng thanh  

 

- Hs trả lời  

     

- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que tính, và 6 que tính rời

+ Được 16 que tính

+ Vì 10 que tính và 6 que tính là mười sáu que tính

+ Vì 1 bó que tính và 6 que tính rời là mười sáu que tính.

               

- Hs viết bảng con.

 

(22)

 1 hàng chục viết bên trái, chữ số 6 hàng đơn vị viết bên phải.

- 16 đọc: Mười sáu - Gv chỉ 16

b) Giới thiệu số 17, 18, 19 ( Dạy tương tự số 16) - Gv chỉ 16, 17, 18, 19

+ Em có Nxét gì về số 16, 17, 18, 19?

 

+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?

- Gv ghi bảng,chỉ 10,11,12, 13,14, 15, 16, 17,18,19.

 

+ Các số được viết theo thứ tự nào?

+Trong 10-> 19 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

+ Vì sao em biết?

     

3. Thực hành:

 *Bài 1( 4’):Viết số:

a) Mười, mười một, mười hai, ...mười chín.

=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, .... 19.

+ Hãy Nxét các số + Gv hỏi so sánh số

b)Viết số thích hợp vào ô trống:

- Gv Y/C Hs viết số

=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- Gv Nxét ghi điểm.

+ Dãy số 10, 11, ...19 được viết theo thứ tự nào?

 

+ Nxét các số có gì giống và khác nhau? ...

*Bài 2: ( 3’)Điền số thích hợp vào ô trống : - Y/C đếm số hình tròn rồi điền số vào ô trống.

 

=> Kquả: 16, 17, 18.

- Gv Nxét, sửa chữa

 *Bài 3: ( 4’)Nối mỗi tranh với một số thích hợp(

theomẫu):

* Trực quan hình vẽ + Bài Y/C gì?  

+ Muốn nối đúng số con vật làm thế nào?

 

- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng

=> Kquả: 16 con gà, 18 con gấu, 17 con thỏ, 19 con con cua.

- Gv Nxét tuyên dương - Gv  Nxét, chữa bài.

 

+ 6 Hs đọc mười sáu, đồng thanh  

- 6 Hs đếm, đồng thanh - Hs Nxét

+ Số 16, 17, 18 và số 19 đều là số có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng chục giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 6, 7, 8, 9.

+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- 3 Hs đếm từ 10-> 19, 19->10     đồng thanh

+ Theo thứ tự  từ bé đến lớn.

Trong 10-> 19 số 10 bé nhất,  Số 19 lớn nhất.  Vì các số có chữ  số hàng chục giống nhau đều bằng 1, các chữ số hàng đơn vị khác nhau:

0, 1, 2, 3, 4, ...9, số 0 bé nhất, số 9 lớn nhất. Vì vậy số 10 bé nhất,  Số 19 lớn nhất.

 

- 2 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng, Hs Nxét Kquả.

+ Hs Nxét, trả lời  

- Hs đọc Y/C + Hs làm bài

+1 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ sung

+Dãy số 10, 11, ...19 được viết  theo thứ tự từ bé đến lớn.

+ Hs trả lời  -  2 Hs nêu Y/C:

+ Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả + Hs Nxét,bổ sung  

   

+ 1 Hs nêu: nối mỗi tranh với  một số thích hợp

+ đếm số con vật rồi nối vào  số tương ứng

+ Hs làm bài +1 Hs đọc Kquả

(23)

 

THỦ CÔNG

GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1) A.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . -  Gấp được mũ ca lô bằng giấy .

2. Kỹ năng: gấp các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng .

3.Thái độ: Giáo dục ý thức giữ vệ sinh chung khi học bài song cần vất rác, giấy vụn đúng nơi quy định.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Mẫu gấp mũ ca lô bằng  giấy mẫu.

-1 tờ giấy màu hình vuông.

-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ngày soạn:   21/1/2018

Ngày dạy: Thứ sáu/ 25 /1/2019

       TẬP VIẾT

TUẦN 17: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,  máy xúc, lọ mực, nóng nực

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

*Bài 4: ( 3’)Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

+ Bài Y/C gì?  

   

=> Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.

- Gv Nxét.

+ Các Số trên tia số được viết theo thứ tự ntn?

- Đếm số từ 10 đến 19

+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?

....

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5')       - Nxét giờ học.

-Về viết số 16, ... , 19 vào vở li và  chuẩn bị tiết 74.

+ Hs chữa bài, đối chiếu Kquả,  Nxét

   

+ 1 Hs nêu: điền số vào dưới mỗi vạch của tia số

+ Hs làm bài 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+ ... viết theo thứ tự từ bé-> lớn - 2 Hs đếm, đồng thanh

+Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số hàng chục, Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng đơn vị.

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 16 các em đã học viết từ nào?

 

 

- 2 Hs nêu: xay bột, nét chữ, kết bạn,...

(24)

       TẬP VIẾT

      Tuần 18:   Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, - Gv đọc: kết bạn, chim cút

- Gv chấm 6 bài tuần 16.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 16.           

- Gv viết bảng: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') tuốt lúa

* Trực quan: tuốt lúa +   

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ tuốt lúa?

             

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "tuốt" cách chữ " lúa " bằng 1 chữ o.

 - Viết từ " tuốt lúa "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Khi viết chữ " tuốt lúa  " em viết ntn?

 - Gv nhận xét.

*hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.

    

- Hd Hs viết yếu

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-  Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv  Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 18.

- Hs viết bảng con  

       

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

       

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

 + chữ "tuốt " gồm chữ ghi âm t viết trước, chữ ghi vần" uôt" viết sau, dấu sắc trên ô. 

 + chữ "lúa" gồm chữ ghi  âm l viết trước, chữ ghi vần ua  viết sau dấu sắc trên u.  

+u, ô, a cao 2 li,t cao 3 li,l cao 5 li.

- Hs Qsát  

- Hs Qsát  

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung

- 1 Hs nêu: Chữ " Tuốt lúa" viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu sang chữ ghi vần.

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

     

- Hs mở vở tập viết   

 

- Hs Qsát viết bài.

   

- Hs chữa lỗi

(25)

vui thích, xe đạp A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn.

- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết tập 1

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 17 các em đã học viết từ nào?

 

- Gv đọc: tuốt lúa, giấc ngủ.

- Gv chấm 6 bài tuần 17.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 18:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.      

    - Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')        * Trực quan: con ốc+   

 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ốc?

         

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ "con ốc" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần ( âm ) sát điểm dừng của chữ đầu.

- Viết từ: con ốc

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp( dạy tương tự: con ốc)   

 

 3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- 2 Hs nêu:tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực

- Hs viết bảng con  

     

- Hs quan sát.

 

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

     

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

 + chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết trước, chữ ghi vần on viết sau. 

 + chữ "ốc" gồm chữ ghi vần ôc và dấu sắc trên ô.  

 +  c, o, n, ô cao 2 li, - Hs Qsát

       

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung  

- Hs Qsát  

- Hs viết bảng con.

   

- Lớp Nxét.

(26)

         

 

TOÁN

TIẾT 73: HAI MƯƠI – HAI CHỤC A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố và đọc, viết các số.

 Nhận biết số lượng 20. 20 còn gọi là 2 chục, biết đọc viết số đó.

2. Kỹ năng: Nhận biết, đọc, viết số 20 nhanh, chính xác.

3. Thái độ: GD HS hứng thú học tập.

B. ĐỒ DÙNG - Bộ đồ dùng toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 19.

 

- Hs mở vở tập viết  (4 ).

 

- Hs Qsát viết bài - Hs chữa lỗi

I. Bài cũ(5)

c, vit và phân tích s 16, 17, 18, 19.

-

Đọc ,đếm từ 10-19; từ 19-10.

II. Bài mới.(15) 1. Giới thiệu bài: (1')

2.Giới thiệu số 20 - hai chục    * Trực quan:

-Gv và Hs cùng làm: Lấy 1 thẻ 10 que tính, lấy thêm 1 thẻ 10 que tính nữa.

 

- Có tất cả bao nhiêu que tính?

-20 còn gọi là 2 chục  

 

- Viết: 20  

-Số 20 có 2 chữ số đó là chữ số 2 và chữ số 0.

Chữ số 2 là hàng chục, chữ số 0 là hàng đơn vị  

3. Thực hành.

 *Bài 1: ( 4’)Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.

?Yêu cầu gì.

-Quan sát ,uốn nắn HS làm.

 

* Bài 2: ( 5’) Trả lời câu hỏi sau:

-  Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Tương tự với các số còn lại.

 *Bài 3: ( 4’) Điền số vào mỗi vạch của tia số              

-Lấy 1 bóc chục que tính - lấy thêm 1 bó chục que tính nữa.

-Nêu số que tính vừa lấy .

-Có 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính .

-Có 10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính.

-Nêu cách viết  

 

-Phân tích: 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

-H nhắc lại  

   

- HS nêu.

+ HS làm bài.

+ Gọi 1 số HS đọc.

- HS nêu yêu cầu.

+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

 

(27)

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Chủ đề: Ngày tết của em

        Trò chơi “ Mười hai con giáp”

A.MỤC TIÊU

 Thông qua trò chơi, học sinh biết ý nghĩa của 12 con giáp: 12 con giáp tương trưng cho tuổi của mỗi người. Ai sinh vào năm con giáp nào, sẽ cầm tinh con vật đó.

B.ĐỒ DÙNG

        Hình ảnh 12 con vật: chuột, trâu, hổ, mèo, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà,     chó, lợn.

C.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU rồi đọc các số đó.

- Gọi 1 số HS đọc lại các số vừa điền.

HD:Số liền sau số 10 là số nào.

* Bài 4: ( 4’)Trò chơi:Bài 4:

-Nêu yêu cầu.

-Tuyên dương nhóm thắng.

 Số liền sau của số 15 là số nào.

Số liền sau của số 10 là số nào.

Số liền sau của số 19 là số nào.

III. Củng cố:(5)

-Đọc các số từ 0 -> 20       và từ 20 -> 0

?20 là số có mấy chữ số, chữ số nào là hàng chục, chữ số nào chỉ hàng đơn vị.

-GV củng cố : Số 10 và số20 đều là số tròn chục và đều có hàng đơn vị là 0.

-NX tiết học .Dặn dò.

- HS nêu yêu cầu.

+Làm bài.

   

-HS hoạt động nhóm 4.

-Cử đại diện lên thi điền nhanh.

Bước 1: Chuẩn bị - Giáo viên treo sẵn hình ảnh 12 con giáp quanh lớp trước 1 tuần

- Giới thiệu cho học sinh: Mỗi người VN sinh ra vào năm nào…..

Bước 2: Tiến hành chơi:

1.Giáo viên hd cách chơi: Hs có thể xếp thành 1 vòng tròn hoặc đứng theo hàng. Nêu luật chơi: người chơi phải thực hiện đúng thao tác, nếu sai phải nhảy lò cò quanh các bạn.

2.Học sinh chơi:

- Quản trò: Năm Tí tuổi con gì?

 Cả lớp: Con chuột ( Và kêu chít… chít) - Tương tự như vậy: ….

 Mão : mồm kêu meo meo Thìn: toàn thân uốn lượn

Tị: Một cánh tay uốn lượn như con rắn bò Ngọ: nhảy như ngựa phi

Mùi: kêu be..be...

Bước 3: Nhận xét - Đánh giá

- Gv nhận xét ý thức, thái độ học tập của h.sinh.

   

Lắng nghe  

   

      Lắng nghe  

          Chơi            

(28)

- - - - -  

KĨ NĂNG SỐNG       

   HỌC TẬP CHUYÊN CẦN(Tiết 1) A.MỤC TIÊU

Giúp HS:

Hiu c tm quan trng ca vic hc tp chuyên cn.

Rèn thói quen hc tp chuyên cn: i hc úng gi, làm bài tp y . GD YT thói quen hc tp chuyên cn: i hc úng gi, làm bài tp y . B. CHUẨN BỊ

Tranh TH k nng sng Lp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

   

SINH HOẠT LỚP  A. MỤC TIÊU

 -HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 19. Có h­ướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 20.

- Nhận biết đư­ợc ph­ương h­ướng để thực hiện ở tuần 20.

B. NỘI DUNG

* Giáo viên nhận xét tuần 19:

...

...

...

- Khen ngợi cả lớp thông minh

- Về nhà các em đố tên các con vật để người thân trả lời  

       Nghe

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2.KTBC:

hc tp có hiu qu em cn làm nhng gì?

-

Em ã làm gì vic hc ca mình t hiu qu?

-

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Lớp trưởng”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

 - GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể  Lớp trưởng. Học tập chuyên cần đem lại cho chúng ta những lợi ích gì?

 - GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2:  Làm bài tập.

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

 - GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

   

- HS nêu  

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

   

- HS lắng nghe  

   

- HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày - NX  

   

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc2. Kỹ năng: Qua

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc 2.. Kỹ năng: