Ngày soạn:25/10/2019
Ngàygiảng:28/10 Tiết 19
KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU KIỂM TRA
1. Kién thức:- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức. Qua đó học sinh có thể tự kiểm tra kiến thức và tự điều chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Nhận biết: Động vật nguyên sinh,hẹ thần kinh giun đất, tác hại của giun sán.
- Thông hiểu:Hiểu cấu tạo cơ thể ruột khoang, nguyên nhân mắc sán dây.
- Vận dụng:Cách phòng bệnh giun sán, vai trò của giun đất, bảo vệ giun đất.
2. Kĩ năng: - Kĩ năng phân tích tổng hợp.
3.Thái độ:- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp dạy học 4. Năng lực: rèn luyện khả năng trình bày, phân tích, so sánh
II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm ( 40%)+ Tự luận( 60%) III. THIẾT LẬP MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
Cấp độ 1 (Nhận biết) (40%)
Cấp độ 2 (Thông hiểu) (30%)
Cấp độ 3
(Vận dụng thấp)(20%)
Cấp độ 4 (Vận dụng cao) (10%)
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương 1:
Ngành ĐVNS
Trùng sốt rét.
Trùng roi xanh Số câu
Điểm
2C:I.3I.4 1 đ 10%
2 câu 1,0 đ 10%
Chương 2 Ruột Khoang
Thành cơ thể ruột khoang
Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời sống con người
Bộ phận san hô
Số câu Điểm
1C.I.6 0,5 đ 5%
1 Câu3 1,5đ 15%
1C.I.5 0,5đ 5%
1 Câu 0,5đ 5%
4 Câu 3,0 đ 30%
Chương Hệ thần Hoàn Triệu chứng Cách phòng Những lợi
3:Các ngành giun
kinh giun đất.
Tác hại của giun sán
thành chú thích vào hình vẽ
khi mắc bệnh sán bã trầu, Lí do mắc bệnh sán lá dây
tránh bệnh giun sán.
ích của giun đất đối vói đất trồng . ý tưởng bảo vệ phát triển giun đất Số câu
Điểm
1,5CI.1, C 1 1,0 đ 10%
Câu 4
2,0đ 20%
2CâuI.2 I.7 1,0đ 10%
0,5Câu 1 1đ 10%
1Câu 2 1,0đ 10%
6Câu 6,0đ 60%
Tổng cộng
4,5 Câu 4,0đ 40%
4Câu 3,0đ 30%
2,5C 2,0đ 20%
1C 1,0đ 10%
12Câu 10đ 100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA.
A.TRẮC NGHIỆM: 4 điếm (mỗi ý đúng : ( 0,5 điểm) I.Chọn ý đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ thần kinh của giun đất có dạng nào ?
A. Thần kinh dạng lưới B. Thần kinh dạng chuỗi hạch C. thần kinh ống D . Dạng tròn
2.Tại sao người mắc bệnh sán dây?
A.Nang sán có trong thịt trâu bò,lợn gạo B. Người ăn phải thịt trâu, bò, lợn gạo.
C. Người ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán D. ăn rau có ấu trùng 3.Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào?
A .Có diệp lục. B .Có roi. C.Thành xenlulôzơ. D.
Cóđiểm mắt
4.Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?
A.Bạch cầu. B.Tiểu cầu. C.Hồng cầu D.máu 5.Bộ phận nào của san hô có thể dùng để trang trí.
A. Phần thịt B. Khung xương C. Tua D. thân 6. Thành cơ thể của ruột khoang có:
A.1lớp. B.2lớp C.3lớp D.4lớp.
7. Triệu chứng ở lợn nuôi khi mắc bệnh sán bã trầu:
A. Lợn gầy rạc B. Da sần sùi C. Chậm lớn D. Mắt lồi 8. Giun tròn khác với giun dẹp ở chỗ:
A. Tiết diện ngang cơ thể tròn B. Có khoang cơ thể chưa chính thức C. ống tiêu hóa phân hóa D. Cơ thể dài
B.PHẦN TỰ LUẬN.(6 điểm)
Câu 1. (1.5điểm). Nêu tác hại của giun sán. Cách phòng tránh bệnh giun sán.
Câu 2.(1,0điểm)Nêu những lợi ích của giun đất đối vói đất trồng... ý tưởng bảo vệ phát triển giun đất
Câu 3.(1,5điểm) Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời sống con người.
Câu 4.(2,0điểm) Hoàn thành chú thích vào hình vẽ sau:
...Hết...
V.ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:4 điểm (mỗi ý đúng : ( 0,5 điểm)
Câu 1:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1 2 3 4 5 6 7 8
B C A C C B D D
II.PHẦN TỰ LUẬN.(6điểm)
CÂU ĐÁP ÁN Điểm
Câu 1(1,5 điểm)
*Tác hại của giun sán : -Đau bụng, tắc ống mật , tắc ruột Bệnh chân voi, - Xanh xao vàng vọt do giun sán ăn tranh chất dinh dưỡng..
*Cách phòng tránh : -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ ,ăn chín uống sôi (1đ) - Hạn chế ăn thức ăn sống cá gỏi , rau sốngPhải xử lý ngâm= nước muối pha loãng
- Tuyên truyền cho mọi ngươi thấy rõ tác hại của bệnh giun sán - Chú ý bón phân cho rau phải dùng phân ủ hoai mục tránh dùng phân tươi.
0,5
1,0
Câu 2 (1
điểm): Nêu những lợi ích của ngành giun đốt . ý tưởng bảo vệ phát triển giun đốt
- Làm thức ăn cho người Sái sùng,rươi.
- thức ăn cho động vật : Giun đất giun đỏ -Làm tơi xốp mầu mỡ đất trồng Giun đất -Làm thức ăn cho cá : Giun đỏ
* ý tưởng bảo vệ phát triển giun đốt: Bảo vệ môi trường bảo vệ các loài SV....
0,5 đ
0,5
Câu3(1,5 điểm )
vai trò của ngành ruột khoang đối với biển: Tạo cảnh quan và là nơi trú ngụ cho các sinh vật biển
vai trò của ngành ruột khoang đối đời sống con người: Cung cấp nguồn nguyên liệu đá vôi cho ngành xây dựng Địa tầng nghiên cứu địa chất ....
0,5đ 0,5
0,5 Câu4.(2
điểm) 1. Miệng 2 Hầu . 3 Thực quản . 4Diều .5 Dạ dầy cơ 6 .Ruột 7. Ruột tịt
11 ,12,13 Tuyến sinh dục lưỡng tính
2,0
VI: Thống kê kết quả kiểm tra:
Điểm 9- 10 % 7-8 % 5-6 % Dưới 5 % Ghi chú
Lớp
VII. Rút kinh nghiệm
………
………...