• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công thức nghiệm của phương trình bậc 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công thức nghiệm của phương trình bậc 2"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

§¹I Sè líp 9

TiÕt 53

C«ng thøc nghiÖm cña phư ¬ng tr×nh bËc hai

(2)

HS1 :H·y gi¶i phư ¬ng tr×nh : theo c¸c bư íc nh vÝ dô 3 trong bµi häc:

Bµi gi¶i:

( chuyÓn h¹ng tö 2 sang ph¶i)

( chia hai vÕ cho 2)

( t¸ch ë vÕ tr¸i thµnh ) vµ thªm vµo hai vÕ

0 2

5

2x2 x

0 2

5

2 x

2

 x  

2 5

2 2

x x

2 1

2 5

x x

2 2

2

4 1 5

4 5 4

. 5

2

x x

16 9 4

5 2

x

4 3 4

5

x

2 2 ;

1

2

1

x x

2 x 5

4 . 5 . 2 x

2

4 5

(3)

Tiết 53: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai

) 0 (

2

 bx  c  0 a 

ax X

2

 m , ( m  R )

...

2

ax bx

1. Công thức nghiệm

Ta biến đổi ph ơng trình

0 2

5

2 x

2

 x  

2 5

2 2

x x

2 1

2  5  

x x

2 2

2

4 1 5

4 5 4

. 5

2

x x

16 9 4

5 2

 

x

Chuyển hạng tử 2 sang phải Chia hai vế cho 2

Tách ở vế trái thành và thêm vào hai vế 4

. 5 . 2 x

2 x 5

2

4 5

Chuyển hạng tử tự do sang phải

Chia hai vế cho hệ số a

Tách ở vế trái thành và thêm vào hai vế ……… ... ...

. 2 .

2 2

a

c a

x b x

2

2

a b

2 2

4

..

...

2a a

x b

...

2

x

a x b

a x b

a x b

. 2 . 2

- c - c

a

c

2

2

a b

2

2

a b

ac b2  4

(1)

(4)

Tiết 53: Công thức nghiệm của phư ơng trình bậc hai

 a x b

2

 0

 0

1. Công thức nghiệm

Ta biến đổi phư ơng trình

) 0 (

0

. x

2

 bx  c  a  a

Ta kí hiệu

Ta kí hiệu b2 4ac

2 2

4

2a a

x b

(2)(2)

(1)(1)

Hãy điền những biểu thức thích hợp vào chỗ Hãy điền những biểu thức thích hợp vào chỗ trống d

trống dư ới đây ới đây

a, Nếu thì ph

a, Nếu thì phư ơng trình (2 ) suy ra ơng trình (2 ) suy ra ………

………....

Do đó,ph

Do đó,phư ơng trình (1) có hai nghiệm : ơng trình (1) có hai nghiệm :

XX11 = = ………: : XX22 = …… = ……

c ,Nếu thì phư ơng trình vô c ,Nếu thì ph ơng trình vô

nghiệm (vì ……… ..

nghiệm (vì ……… ..

b, Nếu thì ph

b, Nếu thì ph ương trình (2 ) suy ra ơng trình (2 ) suy ra

=…………=…………

Do đó,ph

Do đó,phư ơng trình (1) có nghiệm kép: ơng trình (1) có nghiệm kép:

XX11= = XX2 2 =...=...

 0

a 2

a b

2

a b

2

a x b

 2

a b

 2

4 0

0 2

a nên pt (2) vô nghiệm )nên pt (2) vô nghiệm )

0 0

2 2

4

..

...

2a a

x b

b2  4ac

(5)

 0

 0

 0

1. Công thức nghiệm

Ph ương trình ax2 bx c 0(a 0) và biệt thức

và biệt thức b2 4ac

a x b

x12   2

Ph Ph ương trình có hai nghiệm phân biệtơng trình có hai nghiệm phân biệt + Nếu thì ph

+ Nếu thì ph ương trình có hai ơng trình có hai nghiệm phân biệt:

nghiệm phân biệt:

( a = 3 ;b = 5; c = -1 ) ( a = 3 ;b = 5; c = -1 )

+ Nếu thì ph+ Nếu thì phư ơng trình vô nghiệm : ơng trình vô nghiệm : + Nếu thì ph

+ Nếu thì phư ơng trình có nghiệm kép: ơng trình có nghiệm kép:

a x b

1 2

a x b

2 2

 0

0 1 5

3x2x   2.áp dụng2.áp dụng

Ví dụ 1 Giải ph

Ví dụ 1 Giải phư ơng trình: ơng trình:

ac b2 4

= 5= 522- 4.3.(-1) = 37 > 0- 4.3.(-1) = 37 > 0

a x b

1 2

a x b

2 2

áp dụng công thức nghiệm

áp dụng công thức nghiệm

để giải các ph

để giải các phư ơng trình ơng trình

?3 ?3

0 5 3 2   

x x

0 1 4

4x2x  0 2 5x2x  

c; c;

b; b;

a; a;

6 37 5

6 37 5

(6)

0 5 3 2   

x x

0 1 4

4x2 x

0 2

5x2x 

b; b; c; c;

a; a;

( a = - 3 ;b = 1; c = 5 ) ( a = - 3 ;b = 1; c = 5 ) ( a = 5;b = -1; c = 2)

( a = 5;b = -1; c = 2) ( a = 4 ;b = - 4; c = 1)( a = 4 ;b = - 4; c = 1) ac

b2 4

  b

2

 4 ac

b2 4ac

= (-1)= (-1)22- 4.5.2= - 39 < 0- 4.5.2= - 39 < 0

VËy ph

VËy phư ¬ng tr×nh cã ¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp:

nghiÖm kÐp:

= (-4)

= (-4)22- 4.4.1 = 0- 4.4.1 = 0 = (1)= (1)22- 4. (-3).5 = 61>0- 4. (-3).5 = 61>0

VËy ph

VËy phư ¬ng tr×nh v« ¬ng tr×nh v«

nghiÖm nghiÖm

VËy ph

VËy phư ¬ng tr×nh cã ¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt hai nghiÖm ph©n biÖt

2 1 4

. 2

4

2 2

1  

a

x b x

6 61 1

6 61 1

1 2

a x b

6 61 1

6 61 1

2 2

a x b

C¸ch 2:

4x2- 4x +1 = 0 ( 2x – 1)2 = 0 2x-1 = 0

x =

2 1

0 5 3x2x  

c; c;

(7)

Bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm

0 3

2

7 x

2

 x   

2 10

2

5 x

2

 x  

Chọn đáp án đúng trong các câu sau?

Chọn đáp án đúng trong các câu sau?

biệt thức có giá trị là : biệt thức có giá trị là : Câu 1

Câu 1: ph : ph ư ơng trình ơng trình A: - 80

A: - 80 B: 80 B: 80 C: - 82 C: - 82 D: - 88 D: - 88 A A

Câu 2

Câu 2: ph : ph ư ơng trình ơng trình biệt thức có giá trị là: biệt thức có giá trị là: 

D: 50 D: 50 C: 30

C: 30 B: 0 B: 0

A: 80

A: 80 B B

(8)

Khi giải ph

Khi giải ph ư ơng trình bậc ơng trình bậc

bạn Tâm phát hiện nếu có hệ số bạn Tâm phát hiện nếu có hệ số a và c trái dấu a và c trái dấu thì thì ph ph

ơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt

ơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt

) 0 (

2

 bx  c  0 a  ax

Bạn Tâm nói thế

Bạn Tâm nói thế đúng đúng hay hay sai sai ? ? Vì sao ? Vì sao ? Nếu ph ơng trình bậc

Nếu ph ơng trình bậc có hệ số

có hệ số a và c trái dấu a và c trái dấu, tức là a.c < 0 thì , tức là a.c < 0 thì

Khi đó,

Khi đó, ph ph ư ơng trình có hai nghiệm phân biệt ơng trình có hai nghiệm phân biệt

) 0 (

2

 bx  c  0 a  ax

0

2 4

b ac

(9)

TiÕt 53: C«ng thøc nghiÖm cña ph ¬ng tr×nh bËc hai

 0

 0

 0

1. C«ng thøc nghiÖm

Ph ¬ng tr×nh ax2 bx c 0(a 0) Vµ biÖt thøc

Vµ biÖt thøc b2 4ac

a x b

x12   2

Ph ¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt Ph ¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt a, NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã hai

a, NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt:

nghiÖm ph©n biÖt:

( a=3 ;b=5; c=-1 ) ( a=3 ;b=5; c=-1 )

c,NÕu th× ph ¬ng tr×nh v« nghiÖm :c,NÕu th× ph ¬ng tr×nh v« nghiÖm : b, NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp:

b, NÕu th× ph ¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp:

a x b

1 2

a x b

2 2

 0

0 1 5

3x2x   2.¸p dông2.¸p dông

VÝ dô 1 Gi¶i ph ¬ng tr×nh:

VÝ dô 1 Gi¶i ph ¬ng tr×nh:

ac b2 4

=5=522- 4.3.(-1)=37 > 0- 4.3.(-1)=37 > 0

6 37 5

1 2

a x b

6 37 5

2 2

a x b

Chó ý Chó ý

NÕu ph ¬ng tr×nh bËc hai NÕu ph ¬ng tr×nh bËc hai

cã cã a vµ c tr¸i dÊu a vµ c tr¸i dÊu , th× , th× ph ph

¬ng tr×nh cã hai nghiÖm

¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt

ph©n biÖt

) 0 (

2

 bx  c  0 a 

ax

(10)

Bài tập 16 e (SGK/45) . Dùng công thức nghiệm của ph

Bài tập 16 e (SGK/45) . Dùng công thức nghiệm của phư ơng trình ơng trình bậc hai để giải các ph

bậc hai để giải các ph ư ơng trình sau ? ơng trình sau ?

 

4

0 4

0 4

2

 y y y

2 4 8

2 2

1       

a y b

y

( a = 1;b = -8; c = 16) ( a = 1;b = -8; c = 16)

ac b2 4

 = (-8)= (-8)22- 4.1.16 = 64 - 64 = 0- 4.1.16 = 64 - 64 = 0

Vậy ph

Vậy ph ư ơng trình có nghiệm kép: ơng trình có nghiệm kép:

0 16

2

 8 y  

y

(11)

Các bước giải PT bậc hai

Xác định các hệ số a, b, c

Bước 1

Tính = b2 - 4ac

Bước 2

Bước 3

Kết luận số nghiệm Và tính nghiệm của PT nếu  >=0

PT vô nghiệm

 = 0

< 0

PT có nghiệm kép

2 2

x b

a

 

1 2

x b

a

 

1 2

2 x x b

   a

>0

PT có hai nghiệm phân biệt

TiÕt 53: C«ng thøc nghiÖm cña phư ¬ng tr×nh bËc hai

(12)

Học thuộc cơng thức nghiệm, các bước giải phương trình bậc hai bằng cơng thức nghiệm thu gọn.

N¾m ch¾c biƯt thøc N¾m ch¾c biƯt thøc Nhí vµ vËn dơng ®

Nhí vµ vËn dơng ®ư ỵc c«ng thøc nghiƯm tỉng qu¸t cđa phư ỵc c«ng thøc nghiƯm tỉng qu¸t cđa ph ¬ng tr×nh ¬ng tr×nh bËc hai

bËc hai

Lµm bµi tËp 15 ,16 SGK /45 Lµm bµi tËp 15 ,16 SGK /45

§äc phÇn cã thĨ em ch a biÕt SGK/46

§äc phÇn cã thĨ em ch a biÕt SGK/46

ac b

2

 4

-Đối với bài học ở tiết này:

-Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Chuẩn bị: Máy tính bỏ

túi (có chức năng giải phương trình bậc hai).

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hàm số lượng giác nào sau đây có đồ thị đối xứng nhau qua Oy.. Xét trên tập xác

Vaäy phöông trình truøng phöông coù theå coù 1 nghieäm, 2 nghieäm, 3 nghieäm, 4 nghieäm, voâ nghieäm . Phöông trình truøng phöông coù theå

Dạng 2: Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm phương trình trên mặt phẳng tọa độ.. - Để viết công thức nghiệm

b) Tìm hoành độ của mỗi giao điểm của hai đồ thị. Hãy giải thích vì sao các hoành độ này đều là nghiệm của phương trình đã cho. c) Giải phương trình đã cho bằng

[r]

Những bài toán liên quan đến dấu của nghiệm phương trình bậc hai bao giờ cũng liên quan đến công thức nghiệm và hệ thức Vi-ét... Vậy với 2  m  3

Để giải dạng toán này, ta gọi x 0 là nghiệm chung của hai phương trình, thì x 0 thỏa mãn cả hai phương trình.. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m và n , ít

ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC