PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Kiến nghị
3.2. Đối với cơ quan nhà nước
∙ Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnhTT Huếnên tạo điều kiện thuận lợi và nhanh chóng thủ tục cấp phép cho các chương trình PR, quảng cáo, khuếch trương hìnhảnh và thương hiệu của công ty, tránh tạo ra cản trở và làm chậm trễcác kế hoạch của công ty. Giảm lược bớt các thủ tục không cần thiết để các hoạt động được diễn ra nhanh chóng mang lại lợi ích cho doanh nghiệp cũng như tỉnhnhà.
∙ Hỗ trợ xâydựng các cơ sở vật chất, hệ thống điện và đường xá để doanh nghiệp viễn thông dễ dàng trong vận chuyển hàng hóa và thực thi cơ sở vật chất.
∙ Cập nhật tình hình biến đổi trong môi trường kinh doanh, thông báo các chính sách, định hướng phát triển của tỉnh trong tương lai, đặc biệt là tình hình biến động về kinh tế và phát triển của khoa học kĩ thuật, vì hai yếu tố nàyảnh hưởng mạnh đối với sự phát triển của ngành viễnthông.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quách Thị Bửu Châu (2005), Marketing căn bản, NXB Thống kê, TP.HCM
2. Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (2018), Báo cáo kết quả kinhdoanh qua 3 năm 2018 - 2020, Huế
3. Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (2018), Báo cáo chất lượng nguồn nhân lực qua 3 năm 2016- 2018, Huế
4. Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế (2018), Kế hoạch kinh doanhqua 3 năm 2015-2017, Huế
5. Philip Kotler, Marketing căn bản (2005), Nxb Giao Thông Vận Tải
6. Giáo trình Marketing căn bản –PGS.TS Nguyễn Văn Phát, TS Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), NXBĐại học Huế
7. Kotler, Philip (2013), Quản trị Marketing (Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Lại Hồng Vân, Vũ Hoàng Anh, Mai Bích Ngọc), NXB Thống kê TP.HCM
8. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS, Nxb Hồng Đức
9. Dinesh K. Gupta.(2006), Marketing library and infor- mation services international perspectives, Munchen: K.G. Saur.
10. McCarthy, E.J. (1964). Tiếp thị cơ bản. Richard D. Irwin. Homewood, IL.
11. https://voer.edu.vn/m/cac-cong-cu-marketing-mix-trong-cac-doanh-nghiep-kinhdoanh-dich-vu/ee8e6b29
12. ISO 9000
13. http://baocaothuctapmarketing.com/dac-diem-va-khai-niem-cua-marketing-dich-vu/
14. https://marketingai.admicro.vn/marketing-mix-la-gi/
15. http://hue.vnpt.vn/
16. https://vnpt.com.vn/Design/pdf/van-hoa-vnpt.pdf
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Xin chào Anh/Chị!
Tôi tên là Nguyễn Thị Trường Truyền, sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Tôi đang nghiên cứu đềtài:“Hoàn thiện chính sách marketing -mix đối với gói dịch vụHome Combo của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế”. Rất mong Anh/Chịdành một ít thời gian đểtrảlời một số câu hỏi bên dưới. Thông tin nhận được từAnh Chịsẽ được bảo mật và chỉsửdụng cho mục đích thống kê trong nghiên cứu này. Rất mong nhận được sựhợp tác của
Anh/Chị.
Xin chân thành cảm ơn!
I. Thông tin cụthể.
1. Khi nhắc đến dịch vụInternet - truyền hình anh/chịnghĩ đến mạng nào?
Mạng VNPT Mạng FPT
Mạng Viettel Mạng khác (VTV cáp,... )
2. Anh/chị đã từng hoặc đang sửdụng dịch vụInternet - truyền hình Home Combo của Trung tâm kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huếkhông?
Có Không (Ngừng khảo sát)
3. Anh/Chịsửdụng gói cước nào của gói dịch vụHome Combo?
Home Tiết kiệm Home Kết nối
Home Giải trí Home Thểthao
Home Game Home Đỉnh
4. Vì sao anh/chị lựa chọn dịch vụInternet - truyền hình của Trung tâm kinh doanh VNPT TT Huế?
Giá gói cước Chất lượng dịch vụ
Sản phẩm hấp dẫn Khác: ...
5. Anh/Chịtiếp cận dịch vụTrung tâm kinh doanh VNPT TT Huếbằng cách nào?
Quảng cáo Mạng xã hội
Người quen giới thiệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kênh truyền thông khác6. Anh/Chịsửdụng dịch vụInternet - truyền hình của Trung tâm kinh doanh VNPT TT Huế được bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 năm- dưới 2 năm
Từ 2 năm- dưới 5 năm Từ 5 năm trởlên
Đánh giá chínhsách marketing gói dịch vụHome Combo.
Anh/Chị vui lòng chọn ô thích hợp nhất tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chịvới quy ước như sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá
Sản phẩm 1 2 3 4 5
sp1 Tín hiệu, đường truyền tốt,ổn định sp2 Tính năng mới liên tục được bổsung sp3 Chất lượng phù hợp với mức giá sản phẩm sp4 Thiết bị phát sóng đảm bảo
sp5 Chất lượng đồng đều giữa Internet và truyền hình Giá cước
g1 Giá cước phù hợp với chất lượng sản phẩm g2 Giá gói cước phù hợp với nhu cầu của anh/chị g3 Giá gói cướcổn định
g4 Anh/chị cảm thấy gói cước có giá cạnh tranh Phân phối
pp1 Mạng lưới phân phối dịch vụ đa dạng (điểm giao dịch, chăm sóc khách hàng,...)
pp2 Bạn dễ dàng tìm thấy nhiều kênh giao tiếp, cung
ứng gói dịch vụ
Trường Đại học Kinh tế Huế
Home Combopp3 Cách thức trao đổi nhanh chóng và hiệu quả ở các kênh phân phối
pp4 Kênh phân phối đáp ứng được nhu cầu của anh/chị Xúc tiến
xt1 Quảng cáo về gói dịch vụ Home Combo phổ biến trên phương tiện truyền thông
xt2 Các chương trinh khuyến mãi hấp dẫn, thu hút xt3 Thường xuyên có các ưu đãi đối với các gói sản
phẩm
xt4 Hình thức quảngcáo đa dạng và thú vị Đội ngũ nhân viên
nv1 Nhân viên có thái độtốt, thân thiện
nv2 Nhân viên tư vấn có trìnhđộchuyên môn cao nv3 Nhân viên xửlý nhanh và nhiệt tình các sựcố nv4 Nhân viên luôn theo dõi và chăm sóc kháchhàng nv5 Cách thức làm việc chuyên nghiệp, nhiệt tình và
nhanh chóng
nv6 Trang phục và màu sắc trang phục nhân viên dễ nhận biết
Quy trình
qt1 Thủtục đăng ký đơn giản, nhanh gọn lẹ qt2 Quy trình lắp đặt nhanh chóng, thuận tiện
qt3 Quy trình hướng dẫn và xửlý sựcốchuyên nghiệp, tạoấn tượng tốt
qt4 Quy trình bảo hành và thay thế thiết bị hỏng kịp thời và nhanh chóng
qt5 Quy trình chăm sóc khách hàng rõ ràng, nhiệt tình và cẩn thận
Cơ sở
Trường Đại học Kinh tế Huế
vật chất kỹthuậtcs1 Điểm giao dịch sạch sẽvà lịch sự, thông tin chỉ dẫn rõ ràng
cs2 Trang thiết bị máy móc ở trung tâm hiện đại, dụng cụkỹthuật tiên tiến
cs3 Thiết bịlắp đặt cho khách hàng mới và hiện đại
II. Thông tin cá nhân 1. Giới tính
Nam Nữ
2.Độtuổi
Dưới 23 tuổi Từ23 - 30 tuổi
Từ30 - 45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Nghềnghiệp:
Học sinh, sinh viên Kinh doanh, buôn bán
Công nhân, viên chức Khác
4. Sốnhân khẩu trong hộ: ...
5. Thu nhập hộ gia đình:
Dưới 10 triệu Từ10 -dưới 15 triệu
Trên 15 triệu
Xin chân thành cảm ơn những góp ý của anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2 Kết quảsốliệu điều tra
Phần 1: Phân tích thống kê mô tả
Khi nhắc đến DV Internet - truyền hình, anh/chị nghĩ đến mạng nào Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Mạng VNPT 53 35,3 35,3 35,3
Mạng FPT 45 30,0 30,0 65,3
Mạng Viettel 50 33,3 33,3 98,7
Khác 2 1,3 1,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Anh/chị sử dụng gói cước nào của gói dịch vụ Home Combo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Home Tiết kiệm 58 38,7 38,7 38,7
Home Kết nối 35 23,3 23,3 62,0
Home Giải trí 9 6,0 6,0 68,0
Home Thể thao 11 7,3 7,3 75,3
Home Game 23 15,3 15,3 90,7
Home Đỉnh 14 9,3 9,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Vì sao anh/chị lựa chọn dịch vụ Internet - truyền hình của TTKD VNPT TT Huế Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Giá gói cước 41 27,3 27,3 27,3
Chất lượng dịch vụ 86 57,3 57,3 84,7
Sản phẩm hấp dẫn 23 15,3 15,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Anh/chị tiếp cận dịch vụ của TTKD VNPT TT Huế bằng cách nào
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Quảng cáo 22 14,7 14,7 14,7
Mạng xã hội
Trường Đại học Kinh tế Huế
44 29,3 29,3 44,0Người quen giới thiệu 82 54,7 54,7 98,7
Kênh truyền thông khác 2 1,3 1,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Anh/chị sử dụng dịch vụ Internet - truyền hình của TTKD VNPT TT Huế được bao lâu Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Dưới 1 năm 21 14,0 14,0 14,0
Từ 1 năm - dưới 2 năm 64 42,7 42,7 56,7
Từ 2 năm - dưới 5 năm 47 31,3 31,3 88,0
Từ 5 năm trở lên 18 12,0 12,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 66 44,0 44,0 44,0
Nữ 84 56,0 56,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 23 tuổi 12 8,0 8,0 8,0
Từ 23 - 30 tuổi 43 28,7 28,7 36,7
Từ 30 - 45 tuổi 69 46,0 46,0 82,7
Trên 45 tuổi 26 17,3 17,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh, sinh viên 12 8,0 8,0 8,0
Kinh doanh, buôn bán 51 34,0 34,0 42,0
Công nhân, viên chức 58 38,7 38,7 80,7
Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
29 19,3 19,3 100,0Total 150 100,0 100,0
Số nhân khẩu trong HGD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
3 34 22,7 22,7 22,7
4 54 36,0 36,0 58,7
5 46 30,7 30,7 89,3
6 16 10,7 10,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Thu nhập HGD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 10 triệu 6 4,0 4,0 4,0
Từ 10 - 15 triệu 35 23,3 23,3 27,3
Trên 15 triệu 109 72,7 72,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Phần 2: Hệsố Cronbach’s alpha 1. Chính sách sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,860 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Tín hiệu đường truyền tốt,
ổn định 15,52 9,124 ,755 ,812
Tính năng mới liên tục được
bổ sung 15,87 10,143 ,858 ,791
Chất lượng phù hợp với
mức giá 15,72 9,438 ,870 ,780
Thiết bị phát sóng đảm bảo
Trường Đại học Kinh tế Huế
15,55 12,169 ,531 ,865Chất lượng đồng đều giữa
Internet và truyền hình 15,67 11,324 ,454 ,891
2. Chính sách giá
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,728 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Gia cuoc phu hop voi chat
luong san pham 11,53 3,714 ,673 ,563
Goi cuoc phu hop voi nhu
cau cua anh/chi 11,61 4,158 ,700 ,550
Gia goi cuoc on dinh 11,28 5,773 ,353 ,751
Anh/chi cam thay goi cuoc
co gia canh tranh 11,82 5,894 ,387 ,734
3. Chính sách phân phối
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,678 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Mang luoi phan phoi dich vu
da dang 11,95 2,877 ,485 ,596
Anh/chi de dang tim thay nhieu kenh giao tiep, cung ung goi dich vu Home Combo
11,98 2,892 ,511 ,580
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cach thuc trao doi nhanh chong va hieu qua o cac kenh phan phoi
12,03 3,100 ,355 ,682
Kenh phan phoi dap ung
duoc nhu cau cua anh/chi 11,94 2,916 ,500 ,587
4. Chính sách xúc tiến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,834 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Quang cao goi dich vu
Home Combo pho bien tren cac phuong tien truyen thong
10,56 4,275 ,748 ,750
Cac chuong trinh khuyen
mai hap dan, thu hut 10,51 4,708 ,703 ,773
Thuong xuyen co cac uu dai
doi voi cac goi cuoc 10,65 4,966 ,563 ,834
Hinh thuc quang cao da
dang va thu vi 10,62 4,841 ,648 ,797
5. Chính sách nhân lực
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,772 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien co thai do tot,
than thien
Trường Đại học Kinh tế Huế
19,83 7,630 ,369 ,772Nhan vien tu van co trinh do
chuyen mon cao 19,93 7,673 ,337 ,779
Nhan vien xu ly su co nhanh
va nhiet tinh 20,13 6,407 ,649 ,704
Nhan vien luon theo doi va cham soc khach hang chu dao
20,33 6,895 ,447 ,758
Cach thuc lam viec chuyen nghiep, nhiet tinh va nhanh chong
20,03 6,381 ,715 ,689
Trang phuc va mau sac trang phuc nhan vien de nhan biet
20,07 6,162 ,610 ,713
6. Chính sách quy trình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,809 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Thu tuc dang ky don gian,
nhanh gon le 15,66 6,253 ,516 ,795
Quy trinh lap dat nhanh
chong va thuan tien 15,79 5,055 ,571 ,787
Quy trinh huong dan va xu ly su co chuyen nghiep, tao an tuong tot
15,92 4,920 ,825 ,698
Quy trinh bao hanh va thay the thiet bi hong kip thoi, nhanh chong
16,02 5,362 ,717 ,736
Quy trinh cham soc khach hang ro rang, nhiet tinh va can than
15,76 6,117 ,410 ,826
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Chính sách cơ sở vật chất
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,858 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Diem giao dich sach se va
lich su, thong tin chi dan ro rang
7,42 1,816 ,639 ,937
Trang thiet bi may moc o trung tam hien dai, dung cu ky thuat tien tien
7,47 2,224 ,804 ,753
Thiet bi lap dat cho khach
hang moi va hien dai 7,45 2,141 ,817 ,735
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần 3: Giá trịtrung bình của khách hàng đối với chiến lược marketing mix 1. Chính sách sản phẩm
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Tin hieu, duong truyen tot,
on dinh 150 1 5 4,06 1,160
Tinh nang moi lien tuc duoc
bo sung 155 1 5 3,70 ,877
Chat luong phu hop voi muc
gia 155 1 5 3,85 ,988
Thiet bi phat song dam bao 150 2 5 4,03 ,798
Chat luong dong deu giua
Internet va truyen hinh 150 1 5 3,91 1,074
Valid N (listwise) 150
2. Chính sách giá
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Gia cuoc phu hop voi chat
luong san pham 150 1 5 3,89 1,138
Goi cuoc phu hop voi nhu
cau cua anh/chi 150 2 5 3,80 ,990
Gia goi cuoc on dinh 150 3 5 4,13 ,857
Anh/chi cam thay goi cuoc
co gia canh tranh 150 2 5 3,59 ,778
Valid N (listwise) 150
3. Chính sách phân phối
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Mang luoi phan phoi dich vu
da dang 150 2 5 4,01 ,768
Anh/chi de dang tim thay nhieu kenh giao tiep, cung ung goi dich vu Home Combo
150 2 5 3,99 ,742
Cach thuc trao doi nhanh chong va hieu qua o cac kenh phan phoi
150 2 5 3,94 ,796
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kenh phan phoi dap ung
duoc nhu cau cua anh/chi 150 2 5 4,03 ,741
Valid N (listwise) 150
4. Chính sách xúc tiến
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Quang cao goi dich vu Home Combo pho bien tren cac phuong tien truyen thong
150 1 5 3,55 ,909
Cac chuong trinh khuyen
mai hap dan, thu hut 150 1 5 3,61 ,827
Thuong xuyen co cac uu dai
doi voi cac goi cuoc 150 2 5 3,46 ,872
Hinh thuc quang cao da
dang va thu vi 150 2 5 3,49 ,833
Valid N (listwise) 150
5. Chính sách đội ngũ nhân lực
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Nhan vien co thai do tot,
than thien 150 3 5 4,23 ,670
Nhan vien tu van co trinh do
chuyen mon cao 150 3 5 4,13 ,692
Nhan vien xu ly su co nhanh
va nhiet tinh 150 3 5 3,94 ,753
Nhan vien luon theo doi va cham soc khach hang chu dao
150 2 5 3,73 ,808
Cach thuc lam viec chuyen nghiep, nhiet tinh va nhanh chong
150 3 5 4,03 ,709
Trang phuc va mau sac trang phuc nhan vien de nhan biet
150 3 5 3,99 ,847
Valid N (listwise)