PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Tỉnh
- Cần ban hành các chính sách quản lý và điều tiết ngành phân phối hàng tương xứng với tầm quan trọng của nó đối với ngành thương mại nói riêng và toàn bộ nền kinh tế nóichung.
- Uỷ ban nhân dân tỉnh nên thống nhất việc quản lý sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh trên cơ sở phân cấp, phân công hợp lý cho Sở chuyên ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố.
- Cần có một cơ quan chuyên trách đứng ra để quản lý thị trường thương mại để tránh tình trạng quản lý chồng chéo giữa các cơ quan. Trên thực tế hiện nay việc sản xuất và quản lý thị trường thương mại trực thuộc rất nhiều đơn vị quản lý nhà nước.
Vấn đề phân phối, bán lẻ, các chương trình khuyến mãi thuộc trách nhiệm quản lý của bộ Công Thương nhưng vấn đề quản lý chủng loại lại thuộc thẩm quyền của bộ Bưu chính viễn thông, quản lý về chất lượng lại thuộc cục Tiêu chuẩn - Đo lường chất lượng, vấn đề lưu thông và quản lý hàng giả, hàng nhái lại thuộc cục Quản lý thị trường, thủ tục cấp phép hoạt động sản xuất kinh doanh lại thuộc vào bộ Kế hoạch và Đầu tư…
- Cần đẩy mạnh chính sách phát triển nguồn nhân lực, nâng cao chất lượng cán bộ trong quản lý nhà nước cũng như đào tạo lớp lao động trẻ có nền tảng kiến thức về công nghệ thông tin giỏi nhằm đáp ứng tính hiệu quả trong côngviệc.
- Quảnlý nhànướcmộtcách chặtchẽvà có tính liên kếtgiữabộngành. Lúcđómới
Trường Đại học Kinh tế Huế
có sựthốngnhấtgiữacác chính sách cũng nhưluật địnhtrong quảnlý nhànướcmộtcách có hiệuquả hơn,lúcđócác doanh nghiệpcó thểyên tâmđểsảnxuấtkinh doanh..
2.2 Đối với công ty TNHH TM Quang Thiện Huế
- Cần sớm xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh phù hợp nhằm sớm đẩy lùi những khó khăn, phát huy tốt những tiềm năng vốn có nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong thời giantới.
- Ngoài ra công ty phải quan tâm đầu tư đào tạo phát triển về nhân sự, con người để có năng lực, trình độ chuyên môn về mọi lĩnh vực nhằm đáp ứng tốt nhu cầu kinh doanh trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt hiệnnay.
- Tăng cường các chương trình quảng cáo, khuyến mãi và đa dạng hóa các chương trình khuyếnmãi.
- Thành lập phòng ban chuyên nghiên cứu thị trường kết hợp với trung tâm bán sĩ và lẻ để hiểu rõ nhu cầu, mong muốn của khách hàng đối với sản phẩm để có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày một khó tính hơn.
- Tiếp tục và nâng cao chiến lược phát triển thương hiệu của công ty, xây dựng nền văn hóa của công ty cũng như phát triển về trình độ của nhân viên trong môi trường cạnh tranh cao như hiện nay. Yếu tố con người góp phần rất lớn trong hiệu quả cạnh tranh của doanhnghiệp.
- Phát triển thêm về công tác quan hệ cộng đồng để nâng cao giá trị thương hiệu công ty trong tâm trí của khách hàng. Giúp khách hàng có những cái nhìn tích cực về giá trị chất lượng sản phẩm cũng như giá trị nhân văn đối với côngty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC THAM KHẢO
1. Giáo trình
- Giáo trình Quản trị nhân lực phần 1: Đại học kinh tế quốc dân(2005)
- Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008): Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường ĐHKT thành phố Hồ Chí Minh ( NXB Hồng Đức)
- Michael E.Porter (2008), Lợi thế cạnh tranh, NXB Trẻ, Hà Nội
- Hoàng Trí Quang (2015) “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty TNHH MTV Đại Đồng Tâm tại tỉnh Thừa Thiên Huế”
- Nguyễn Hữu Khánh Linh (2011) “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty cổ phần Huetronics trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”
- Hoàng Thị Thuý (2013) “ Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH TM Quang Thiện”
- Slide bài giảng môn Quản trị chiến lược của giảng viên - Th.s Nguyễn Thị Ngọc Anh, trường ĐHKTHuế
- Nguyễn Thị Lập Xuân (2019) “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty TNHH xây dựng số 10”
2. Các trang web
- http://quangthien.com.vn/
- http://thuvien.hce.edu.vn
- https://trithuccongdong.net/phan-tich-mo-hinh-5-ap-luc-canh-tranh-cua-michael-porter.html
- https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/ CONG-TY-CP-KHOANG-SAN-GACH-MEN-THUA-THIEN-HUE/
-https://voer.edu.vn/m/vai-tro-cua-canh-tranh/3d947221
- http://phantichspss.com/phan-tich-do-tin-cay-cronbachs-alpha.html - http://phantichspss.com/tong-quan-phan-tich-nhan-to-kham-pha-efa.html -
https://chienluocsong.com/quan-tri-chien-luoc-p16-dinh-huong-chien-luoc-ma-tran-swot/
- https://voer.edu.vn/m/cac-cong-cu-canh-tranh-chu-yeu-cua-doanh-nghiep
Trường Đại học Kinh tế Huế
- http://marketingbox.vn/Mo-hinh-5-ap-luc-canh-tranh-cua-Michael-Porter.html - http://tapchimoitruong.vn/pages/article.aspx
- https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-kinh-te-xa-hoi/tid/Quy-hoach-phat- trien-vat-lieu-xay-dung-tinh-Thua-Thien-Hue-den-nam-2010-dinh-huong-den-nam
- https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Quyet-dinh-1829-QD- UBND-2017-Quy-hoach-phat-trien-vat-lieu-xay-dung-Thua-Thien-Hue-2020-2030-359501.aspx
- http://caodangketoan.edu.vn/phong-tai-chinh-ke-toan-co-chuc-nang-nhiem-vu-gi.html
- https://voer.edu.vn/m/cac-loai-hinh-canh-tranh/
- https://trithuccongdong.net/phan-tich-moi-truong-vi-mo-va-moi-truong-vi-mo-trong-marketing.html
- https://voer.edu.vn/m/khai-niem-ve-canh-tranh-va-suc-canh-tranh/8b26a225 - https://voer.edu.vn/m/vai-tro-cua-canh-tranh/3d947221
- https://dainganxanh.wordpress.com/2012/03/02/co-mau-trong-phan-tich-nhan-to-va-hoi-quy/
- http://phantichspss.com/phan-tich-do-tin-cay-cronbachs-alpha.html
- https://voer.edu.vn/m/cac-nhan-to-anh-huong-den-kha-nang-canh-tranh-cua-doanh-nghiep/9398c729
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mã số phiếu:……..
Kính chào Anh/ Chị !
Tôi là sinh viên khóa K50 - Khoa Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Kinh Tế Huế.
Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty TNHH TM Quang Thiện”. Với mục đích nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng tốt hơn. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/ Chị. Sự thành công của đề tài phụ thuộc nhiều vào sự hỗ trợ của Anh/ Chị qua việc trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát dưới đây. Không có câu trả lời đúng hay sai, tất cả các ý kiến phản hồi của Anh/ Chị đều có giá trị cho nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/ Chị.
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính của Anh/Chị?
☐Nam ☐Nữ
Câu2: Anh/ Chị đang ở trong độ tuổi nào?
☐16 đến25 tuổi ☐26 đến 35 tuổi
☐36 đến50 tuổi ☐Trên 50 tuổi
Câu 3: Thu nhập hàng tháng của Anh/ Chị vào khoản:
☐Dưới3 triệu/tháng ☐Từ 3-5 triệu/tháng
☐Từ5-8 triệu/tháng ☐Trên 8 triệu/tháng
PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG
Câu 4: Anh/Chị biết được gạch men và sản phẩm nội thất của công ty TNHH TM Quang Thiện qua kênh nào?
☐ Quảng cáo, banner, áp phích ☐Người thân, bạn bè, đồngnghiệp
☐ Nhân viên, cộng tác viêntưvấn ☐Khác…
Câu 5: Anh/Chị sử dụng gạch men sản phẩm nội thất của công ty TNHH TM Quang Thiện bao lâu rồi?
☐ 1năm ☐1-2năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
☐ 2-3năm ☐Trên 3năm
Câu 6: Lý do vì sao Anh/chị chọn gạch men và sản phẩm nội thất của công ty TNHH TM Quang Thiện để sử dụng?
☐ Chất lượng sảnphẩmtốt ☐Chất lượng dịch vụ tốt
☐ Do người thângiới thiệu ☐Giá rẻ
☐ Có nhiều chương trình khuyến mãi
☐ Khác (xin ghirõ),………..
PHẦN III: NỘI DUNG CHÍNH
Xin anh chị cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu dưới đây về gạch men và sản phẩm nội thất của công ty TNHH TM Quang Thiện bằng cách vui lòng trả lời những câu hỏi sau (Anh/Chị đánh dấu X vào ô tương ứng)
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG
ĐIỂM
Giá cả 1 2 3 4 5
1 Giá cả phù hợp với chất lượng
2 Giá cả có sự cạnh tranh với các doanh nghiệp khác 3 Giá cả ổn định không thay đổi thường xuyên 4 Giá cả phù hợp với thu nhập
Sản phẩm 1 2 3 4 5
5 Sản phẩm có chất lượng tốt
6 Sản phẩm có mẫu mãđẹp, đa dạng 7 Sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng
8 Sản phẩm gạch men đáp ứng đủ số lượng lớn khi có nhu cầu
Uy tín thương hiệu 1 2 3 4 5
9 Trang thiết bị của công ty Quang Thiện cung cấp hoạt động tốt, lâu dài
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 Công ty Quang Thiện là một thương hiệu có truyền thống và được nhiều người biết đến
11 Công ty Quang Thiện luôn mang đến sự đảm bảo, tin cậy cho khách hàng
12 Khẩu hiệu, slogan dễ nhớ trong tâm trí khách hàng
Đội ngũ nhân viên 1 2 3 4 5
13 Khách hàng được giải quyết thắc mắc, khiếu nại nhanh chóng, kịp thời, tận tình
14 Nhân viên có thái độ thân thiện, lịch sự, vui vẻ khi tiếp xúc với khách hàng
15 Đội ngũ nhân viên có trìnhđộ chuyên môn
16 Khả năngxử lýcác nghiệpvụmột cách nhanh chóng, chính xác
Hệ thống phân phối 1 2 3 4 5
17 Hệ thống đại lý đặt tại các điểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng
18 Đội ngũ cộng tác viên rộng khắp, trải dài trên hầu hết các khu vực
19 Thời gian vận chuyển nhanh chóng, kịp thời 20 Công ty có xe vận chuyển rất chu đáo, thuận lợi
Đánh giá năng lực cạnh tranh của công ty Quang Thiện 1 2 3 4 5 21 Anh/Chị hài lòng với sản phẩm của công ty Quang Thiện
22 Anh/ Chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè sử dụng sản phẩm của công ty Quang Thiện
23 Anh/ chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm của công ty Quang Thiện trong tương lai
XIN CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ GIÚP ĐỠ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra
Cơ cấu mẫu theo giớitính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
nam 96 80.0 80.0 80.0
Valid nu 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo độtuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
16 den 25 tuoi 14 11.7 11.7 11.7
26 den 35 tuoi 36 30.0 30.0 41.7
Valid 36 den 50 tuoi 47 39.2 39.2 80.8
tren 50 tuoi 23 19.2 19.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo thunhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
duoi 3 trieu/thang 11 9.2 9.2 9.2
tu 3-5 trieu/thang 54 45.0 45.0 54.2
Valid tu 5-8 trieu/thang 32 26.7 26.7 80.8
tren 8 trieu/thang 23 19.2 19.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cơ cấu mẫu theo nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến côngty nguon thong tin giup khach hang biet den
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
quang cao, banner, áp phích 21 17.5 17.5 17.5
nguoi than, ban be, dong
nghiep 56 46.7 46.7 64.2
Valid
nhan vien, cong tac vien tu van 30 25.0 25.0 89.2
khac 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo thời gian sử dụng sảnphẩm thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
1 nam 16 13.3 13.3 13.3
1-2 nam 35 29.2 29.2 42.5
Valid 2-3 nam 42 35.0 35.0 77.5
tren 3 nam 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo lý do lựa chọn sảnphẩm
ly do mua san pham
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
chat luong san pham tot 33 27.5 27.5 27.5
chat luong dich vu tot 25 20.8 20.8 48.3
do nguoi than gioi thieu 39 32.5 32.5 80.8
gia re 13 10.8 10.8 91.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
co nhieu chuong trinh
khuyen mai 5 4.2 4.2 95.8
khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy thang đo
Giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.773 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GIACA1 9.75 7.836 .624 .692
GIACA2 10.37 8.402 .572 .720
GIACA3 10.18 8.739 .534 .740
GIACA4 9.90 8.108 .573 .720
Sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.796 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SANPHAM1 10.80 6.682 .650 .723
SANPHAM2 10.88 7.264 .622 .739
Trường Đại học Kinh tế Huế
SANPHAM3 10.90 6.830 .632 .732
SANPHAM4 11.22 7.633 .528 .782
Uy tín thươnghiệu Reliability Statistics
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
UYTIN1 11.14 8.106 .636 .732
UYTIN2 11.21 7.544 .658 .720
UYTIN3 11.34 8.126 .584 .758
UYTIN4 11.61 8.543 .556 .771
Đội ngũ nhânviên Reliability Statistics
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NHANVIEN1 11.46 7.410 .579 .702
NHANVIEN2 11.64 7.492 .579 .703
Cronbach's Alpha N of Items
.797 4
Cronbach's Alpha N of Items
.766 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
NHANVIEN3 11.83 7.199 .534 .729
NHANVIEN4 11.79 7.444 .573 .706
Hệ thống phânphối Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.778 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PHANPHOI1 11.41 6.076 .584 .725
PHANPHOI2 11.31 6.887 .566 .735
PHANPHOI3 11.56 6.181 .608 .711
PHANPHOI4 11.58 6.162 .579 .727
Năng lực cạnhtranh Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.717 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NLCT1 7.36 1.509 .533 .649
Trường Đại học Kinh tế Huế
NLCT2 7.42 1.104 .556 .615
NLCT3 7.55 1.258 .546 .616
3. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis – EFA)
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độclập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .687 Approx. Chi-Square 794.905
Bartlett's Test of Sphericity df 190
Sig. .000
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độclập
Total Variance Explained
Compone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tota
l
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Tota l
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Tota l
% of Varian
ce
Cumulati ve %
1 3.17
5 15.876 15.876 3.17
5 15.876 15.876 2.57
6 12.881 12.881
2 2.94
2 14.710 30.586 2.94
2 14.710 30.586 2.55
0 12.748 25.629
3 2.45
0 12.251 42.837 2.45
0 12.251 42.837 2.52
4 12.618 38.247
4 2.01
6 10.079 52.916 2.01
6 10.079 52.916 2.50
1 12.506 50.753
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 1.97
3 9.866 62.782 1.97
3 9.866 62.782 2.40
6 12.028 62.782 6 .842 4.212 66.994
7 .780 3.898 70.891 8 .727 3.634 74.526 9 .669 3.343 77.869 10 .596 2.982 80.850 11 .546 2.728 83.579 12 .512 2.560 86.139 13 .454 2.272 88.411 14 .423 2.115 90.526 15 .403 2.017 92.543 16 .358 1.791 94.334 17 .342 1.708 96.042 18 .334 1.671 97.713 19 .239 1.193 98.906 20 .219 1.094 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
SANPHAM1 .824
SANPHAM2 .796
SANPHAM3 .792
SANPHAM4 .705
UYTIN2 .823
UYTIN1 .804
UYTIN3 .759
Trường Đại học Kinh tế Huế
UYTIN4 .734
GIACA1 .803
GIACA4 .788
GIACA2 .749
GIACA3 .713
PHANPHOI3 .793
PHANPHOI4 .787
PHANPHOI2 .748
PHANPHOI1 .736
NHANVIEN1 .804
NHANVIEN4 .757
NHANVIEN2 .753
NHANVIEN3 .728
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .682 Approx. Chi-Square 70.278
Bartlett's Test of Sphericity df 3
Sig. .000
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of Variance Cumulative %
1 1.934 64.464 64.464 1.934 64.464 64.464
2 .550 18.345 82.809
3 .516 17.191 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
NLCT2 .811
NLCT3 .804
NLCT1 .794
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích tương quan và hồi quy
Phân tích tươngquan
Correlations NLC
T
GIAC A
SANPHA M
UYTI N
NHANVIE N
PHANPHO I
NLCT
Pearson Correlatio
n
1 .343** .398** .493** .313** .287**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001
Trường Đại học Kinh tế Huế
N Pearson Correlatio
n Sig.
(2-tailed) N Pearson Correlatio
n Sig.
(2-tailed) N Pearson Correlatio
n Sig.
(2-tailed) N Pearson Correlatio
n Sig.
(2-tailed) N Pearson Correlatio
n
120
.343**
.000 120
.398**
.000 120
.493**
.000 120
.313**
.000 120
.287**
120
1
120
-.028
.759 120
-.018
.841 120
-.056
.541 120
.173
120
-.028
.759 120
1
120
.155
.091 120
.045
.629 120
-.091
120
-.018
.841 120
.155
.091 120
1
120
.167
.067 120
.032
120
-.056
.541 120
.045
.629 120
.167
.067 120
1
120
.074
120
.173
.059 120
-.091
.323 120
.032
.732 120
.074
.422 120
1 GIACA
SANPHAM
UYTIN
NHANVIE N
PHANPHO I
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig.
(2-tailed) .001 .059 .323 .732 .422
120
N 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phân tích hồiquy
Correlations NLC
T
GIAC A
SANPHA M
UYTI N
NHANVIE N
PHANPHO I
NLCT 1.000 .343 .398 .493 .313 .287
GIACA .343 1.000 -.028 -.018 -.056 .173
Pearson Correlatio
n
SANPHAM .398 -.028 1.000 .155 .045 -.091
UYTIN .493 -.018 .155 1.000 .167 .032
NHANVIE
N .313 -.056 .045 .167 1.000 .074
PHANPHO
I .287 .173 -.091 .032 .074 1.000
NLCT . .000 .000 .000 .000 .001
GIACA .000 . .380 .421 .270 .029
SANPHAM .000 .380 . .045 .315 .162
Sig. (1-tailed)
UYTIN .000 .421 .045 . .034 .366
NHANVIE
N .000 .270 .315 .034 . .211
PHANPHO
I .001 .029 .162 .366 .211 .
N
NLCT 120 120 120 120 120 120
GIACA 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
SANPHAM 120 120 120 120 120 120
UYTIN 120 120 120 120 120 120
NHANVIE
N 120 120 120 120 120 120
PHANPHO
I 120 120 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model
Unstandardize d Coefficients
Standardize d Coefficient
s
t Sig.
Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error Beta
Zero -orde
r
Partia l
Par t
Toleranc
e VIF
(Constant) .269 .281 .959 .33
9
GIACA .192 .035 .334 5.48
3 .00
0 .343 .457 .32
8 .965 1.03
6 SANPHA
M .221 .038 .357 5.86
6 .00
0 .398 .482 .35
1 .966 1.03
5 1
6.47 0
.00 0
.38 7
1.05 4
UYTIN .230 .036 .397 .493 .518 .949
NHANVIE
N .142 .037 .233 3.81
3 .00
0 .313 .336 .22
8 .962 1.03
9 PHANPHO
I .152 .040 .232 3.78
9 .00
0 .287 .334 .22
7 .954 1.04
8 a. Dependent Variable: NLCT
Đánh giá độ phù hợp của môhình
Model Summaryb
Model R R Adjusted Std. Change Statistics
Durbin-Trường Đại học Kinh tế Huế
Square R Square Error of the Estimate
R Square Change
F
Change df1 df2 Sig. F Change
Watson
1 .770a .592 .574 .347 .592 33.102 5 114 .000 1.797
a. Predictors: (Constant), PHANPHOI, UYTIN, GIACA, SANPHAM, NHANVIEN b. Dependent Variable: NLCT
Kiểm định sự phù hợp của môhình
ANOVAa
Model Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Regression 19.914 5 3.983 33.102 .000b
1 Residual 13.716 114 .120
Total 33.630 119
a. Dependent Variable: NLCT
b. Predictors: (Constant), PHANPHOI, UYTIN, GIACA, SANPHAM, NHANVIEN