PHẦN III. KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Do thời gian, không gian nghiên cứu còn hạn chế nên không thể điều tra một cách rộng lớn, vì vậy việc điều tra chỉ được giới hạn những khách hàng sử dụng sản phẩm máy làm mát không khí Nakami trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Kiến thức xử lý số liệu còn hạn chế nên phân tích, đánh giá chưa được rõ ràng và đầy đủ.
Điều tra chỉ được tiến hành trên một sản phẩm của công ty nên không thể suy rộng cho tất cả sản phẩm mà công ty cung cấp.
Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định của hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp, cũng như còn tuỳ thuộc vào các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của doanh nghiệp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Thị Phương Thanh (2010), Bài giảng Quản trị bán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại học Huế.
2. Phạm Thị Thu Phương (1995), Nghiệp vụvà quản trịbán hàng, NXB Thống kê, 1995.
3. James M.Comer (1995), Quản trị bán hàng. Dịch từTiếng Anh. Người dịch Lê ThịHiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên. NXB Thống kê.
4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, 2008.
5. Giáo trình của Lê Đăng Lăng, Kỹ năng và quản trị bán hàng, Nhà xuất bản thống kê, 2005
6. HồSỹMinh– Đại học Kinh tếHuế(2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
7. ThS. Tôn Thất Hải ThS.Hà Thị Thùy Dương (2009), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại học mởTp.HồChí Minh)
8. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International.
9. Khóa luận tốt nghiệp các năm trước
9.1. Nguyễn Thị Hương, K42 thương mại Đại Học kinh tếHuế “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm xe ô tô Chevrolet của công ty CP cơ khí ô tô Nghệ An”
9.2. Lê Văn Thanh (2014), Đề tài “Nâng cao hoạt động bán hàng của công ty cổ phần viễn thông FPT Telecom chi nhánh Huế”. Khóa luận tốt nghiệp đại học trường đại học kinh tếHuế.
9.3. Nguyễn Văn Chung (2018) Đai học Kinh tếHuế, Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt.
9.4. Lê Thị Hương Trà (2018) Đại học kinh tếHuế, đề tài “Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng tại công ty TNHH Tôn Bảo Khánh”
9.5. Lê Thị Thùy Trinh (2018), đề tài “Đánh giá hoạt động bán hàng của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại vận tải Minh Phát–Huế”
9.6. ChếThị Cẩm Thúy, đề tài “Đánh giá hiệu quảhoạt động bán hàng của công ty TNHH TM Phước Phú trên địa bàn Thừa Thiên Huếgiai đoạn 2011-2013.
Trường Đại học Kinh tế Huế
9.7. Nguyễn Thị Ngọc (2017), đề tài “Nâng cao hiệu quả bán hàng sản phẩm TOMS690 của VIETTEL Thừa Thiên Huế - chi nhánh tập đoàn viễn thông quân đội”.
9.8. Trần Thị Tuyết Nhung, đề tài “Đánh giá hiệu quảhoạt động bán hàng đối với dòng xe Vespa Lx tại công ty TNHH TM Thảo Ái- chi nhánh Huế”.
10. Các trang web:
http://daminhviet.com/
https://www.baodanang.vn https://vnexpress.net/
http://thuvien.hce.edu.vn/
https://hocvien.haravan.com/
Trường Đại học Kinh tế Huế
BẢNG HỎI KHẢO SÁT
Mã sốphiếu:...
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Quý Anh/Chị!
Tôi tên là Hoàng Thị Thanh sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh – Trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện nay, tôi đang thực hiện làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài“Hoàn thiện hoạt động bán hàng đối với sản phẩm máy làm mát không khí Nakami của công ty TNHHMTV điện tử- điện lạnh Đa Minh Việt”. Những ý kiến của quý Anh/Chị sẽ là những thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành tốt đềtài này.Tôi xin camđoan và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước các thông tin thu thập được. Rất mong nhận được sựhợp tác giúp đỡcủa quý anh chị.
Xin chân thành cảm ơn!
------Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
PHẦN 1:THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Anh/Chịbiết đến sản phẩm máy làm mát không khí Nakami của công ty TNHH MTV điện tử- điện lạnh Đa Minh Việt qua nguồn thông tin nào?
Internet Nhân viên bán hàng
Người quen giới thiệu Khác
Câu 2: Khi có thắc mắc, gặp sựcốhay có khiếu nại vềsản phẩm, anh/chị thường phản ánh qua những kênh nào? (Có thểchọn nhiều đáp án)
Fanpage Website
Hotline Trực tiếp cửa hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xin quý Anh/Chịtrảlời câu hỏi sau bằng cách đánh dấu ( X ) vào ô mà anh/chị cho là phù hợp nhất cho mức độ đồng ý hay không đồng ý của quý Anh/chị
Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các nhận định sau đối với sản phẩm máy làm mát không khí Nakami của công ty TNHH MTV điện tử - điện lạnh Đa Minh Việt:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Phát biểu Mức độ
đồng ý
Chính sách giá 1 2 3 4 5
1 Giá cảsản phẩm của công ty phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng 2 Giá cảsản phẩm của công ty phù hợp với chất lượng
3 Giá cảsản phẩm của công ty ít biến động 4 Công ty bán đúng giá niêm yết
Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5
5 Sản phẩm hoạt động tốt không gặp lỗi trong quá trình sửdụng 6 Sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng
7 Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng 8 Sản phẩm có nhiều tính năng nổi bật 9 Sản phẩm an toàn khi sửdụng
Vị trí điểm bán 1 2 3
4 4 5 10 Cửa hàng nằmởtrục đường lớn khách hàng dễtìm thấy
11 Chỗ đểxe thuận lợi
12 Không gian trưng bày sạch sẽ, thoáng mát 13 Sản phẩm được trưng bày rất bắt mắt
Xúc tiến bán hàng 1 2 3 4 5
14 Thông tin khuyến mãiđược cập nhật thường xuyên và nhanh chóng 15 Công ty tặng phiếu mua hàng có giá trịlớn trong các dịp lễ, tết
Trường Đại học Kinh tế Huế
17 Công ty tổchức nhiều sựkiện và tài trợnhiều hoạtđộng cộngđồng 18 Hoạtđộng tuyên truyền, quảng cáo của công ty hấp dẫn
Nhân viên bán hàng (nhân viên kinh doanh) 1 2 3 4 5 19 Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình và lịch sự
20 Nhân viên bán hàng am hiểu vềsản phẩm của công ty
21 Nhân viên bán hàng hiểu được tâm lý khách hàng \
22 Nhân viên bán hàng quan tâm thường xuyên đến khách hàng 23 Nhân viên bán hàng giải đáptốt các thắc mắc của khách hàng
Dịch vụ chăm sóc sau bán hàng 1 2 3 4 5
24 Nhân viên công ty sẵn sàng hỗtrợkhi khách hàng cần
25 Công ty giải quyết khiếu nại của khách hàng một cách thỏa đáng
26Công ty thường xuyên tìm hiểu những khó khăn của khách hàng để khắc phục
27 Dịch vụbảo hành, sửa chữa của công ty uy tín và chất lượng 28 Công ty luôn giữ đúng cam kết với khách hàng
Đánh giá về hoạt động bán hàng 1 2 3 4 5
29Quý khách hài lòng với chất lượng sản phẩm và hoạt động bán hàng của công ty
30 Quý khách sẽtiếp tục sửdụng sản phẩm của công ty
31 Quý khách sẽmua những sản phẩm khác của công ty khi có nhu cầu 32
Quý khách sẽ giới thiệu chongười thân, bạn bè sửdụng sản phẩm của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quý Anh/Chị vui lòng đánh dấu (×)vào ô thích hợp 1. Giới tính
Nam Nữ
2. Độtuổi
Dưới 20 tuổi Từ20–30 tuổi
Từ31–50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Học vấn
Trung học phổthông Trung cấp/ Cao đẳng
Đại học Sau Đại học
4. Nghềnghiệp
Học sinh, Sinh viên Cán bộ, công nhân viên chức
Kinh doanh buôn bán Nghềchuyên môn (bác sĩ, giáo viên,…)
Nhân viên văn phòng Nghĩ hưu
Nội trợ Khác
5. Thu nhập bình quân tháng
Dưới 3 triệu Từ3– dưới 5 triệu
Từ5– dưới 10 triệu Từ10–20 triệu
Trên 20 triệu
Xin chân thành cảmơn sựgiúpđỡnhiệt tình của Quý Anh (chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Mô tả mẫu điều tra
Count
Column N
%
Giới tính Nam 88 44.0%
Nữ 112 56.0%
Total 200 100.0%
Độtuổi Dưới 20 tuổi 3 1.5%
Từ 20 đến 30 tuổi 72 36.0%
Từ 31 đến 50 tuổi 116 58.0%
Trên 50 tuổi 9 4.5%
Total 200 100.0%
Học vấn Trung học phổthông 9 4.5%
Trung cấp/ Cao đẳng 63 31.5%
Đại học 124 62.0%
Sau Đại học 4 2.0%
Total 200 100.0%
Nghềnghiệp Học sinh, sinh viên 3 1.5%
Cán bộ, công nhân viên chức
42 21.0%
Kinh doanh, buôn bán 49 24.5%
Nghềchuyên môn (bác sĩ, giáo viên...)
22 11.0%
Nhân viên văn phòng 67 33.5%
Nghĩ hưu 4 2.0%
Nội trợ 11 5.5%
Khác 2 1.0%
Total 200 100.0%
Thu nhập Dưới 3 triệu 12 6.0%
Từ 3 đến dưới 5 triệu 20 10.0%
Từ 5 đến dưới 10 triệu 72 36.0%
Từ 10 đến 20 triệu 79 39.5%
Trên 20 triệu 17 8.5%
Total 200 100.0%
Biết đến sản phẩm máy làm mát không khí Nakami qua nguồn thông tin nào?
Internet 126 63.0%
Nhân viên bán hàng 45 22.5%
Người quen giới thiệu 23 11.5%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 200 100.0%
Kênh anh/chịphản ánh hay khiếu nại về sản phẩm?
Fanpage 56 28.0%
Website 32 16.0%
Hotline 101 50.5%
Trực tiếp cửa hàng 11 5.5%
Total 200 100.0%
2. Kiểm định Cronbach’s Alpha 2.1 Biến Chính sách giá
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.831 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSG1 10.99 2.452 .741 .748
CSG2 11.66 2.750 .602 .813
CSG3 10.83 2.695 .659 .787
CSG4 10.70 2.874 .643 .795
2.2 Biến Chất lượng sản phẩm Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.802 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CLSP1 14.70 4.193 .591 .763
CLSP2 15.00 4.060 .586 .765
CLSP3 14.61 4.299 .613 .759
CLSP4 14.94 3.910 .520 .793
CLSP5 14.74 4.023 .653 .744
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.787 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
VTDB1 10.66 2.839 .620 .722
VTDB2 10.99 2.990 .635 .718
VTDB3 10.88 2.840 .634 .715
VTDB4 11.89 2.973 .503 .784
2.4 Biến Xúc tiến bán hàng Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.798 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XTBH1 13.17 3.941 .605 .751
XTBH2 13.54 3.657 .724 .709
XTBH3 13.33 4.001 .630 .743
XTBH4 13.42 5.069 .263 .841
XTBH5 13.80 3.709 .683 .724
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.841 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XTBH1 9.78 3.130 .604 .829
XTBH2 10.15 2.838 .748 .765
XTBH3 9.94 3.157 .646 .811
XTBH5 10.41 2.885 .704 .785
2.5 Biến Nhân viên bán hàng Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.732 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NVBH1 14.70 3.379 .642 .628
NVBH2 14.85 3.699 .518 .678
NVBH3 15.06 4.388 .202 .787
NVBH4 15.52 3.547 .493 .687
NVBH5 15.08 3.240 .648 .622
Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.787 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NVBH1 10.96 2.596 .650 .707
NVBH2 11.11 2.828 .551 .755
NVBH4 11.78 2.705 .514 .776
NVBH5 11.34 2.447 .670 .694
2.6 Biến Dịch vụ chăm sóc sau bán hàng Lần 1:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.743 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted DVCS
1
14.26 3.764 .585 .672
DVCS 2
14.65 3.443 .621 .653
DVCS 3
14.67 4.475 .178 .819
DVCS 4
14.61 3.464 .692 .630
DVCS 5
14.40 3.668 .538 .687
Lần 2:
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.819 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DVCS1 10.78 2.796 .639 .774
DVCS2 11.17 2.584 .631 .778
DVCS4 11.13 2.586 .717 .737
DVCS5 10.92 2.711 .584 .799
2.7 Biến Hoạt động bán hàng Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.847 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HDBH1 10.48 2.401 .690 .804
HDBH2 10.50 2.543 .643 .824
HDBH3 10.84 2.306 .730 .786
HDBH4 11.05 2.460 .677 .809
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
3.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .815 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2254.665
df 300
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 6.652 26.608 26.608 6.652 26.608 26.608 2.923 11.693 11.693
2 2.514 10.056 36.664 2.514 10.056 36.664 2.791 11.165 22.858
3 2.220 8.879 45.542 2.220 8.879 45.542 2.787 11.149 34.008
4 2.098 8.393 53.936 2.098 8.393 53.936 2.784 11.136 45.144
5 1.502 6.009 59.945 1.502 6.009 59.945 2.575 10.302 55.445
6 1.195 4.779 64.724 1.195 4.779 64.724 2.320 9.279 64.724
7 .956 3.826 68.550
8 .921 3.682 72.232
9 .766 3.063 75.295
10 .680 2.718 78.013
11 .579 2.315 80.328
12 .560 2.240 82.568
13 .550 2.199 84.767
14 .470 1.879 86.646
15 .429 1.716 88.362
16 .390 1.560 89.923
17 .380 1.520 91.442
18 .370 1.481 92.923
19 .360 1.440 94.364
20 .287 1.149 95.512
21 .271 1.082 96.594
22 .259 1.035 97.630
23 .219 .875 98.505
24 .200 .800 99.305
25 .174 .695 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
DVCS4 .810
DVCS2 .774
DVCS1 .723
Trường Đại học Kinh tế Huế
CLSP2 .780
CLSP4 .739
CLSP5 .721
CLSP3 .693
CLSP1 .605
XTBH2 .832
XTBH5 .819
XTBH3 .794
XTBH1 .749
CSG1 .870
CSG3 .782
CSG4 .773
CSG2 .741
VTDB2 .776
VTDB1 .771
VTDB3 .753
VTDB4 .665
NVBH2 .836
NVBH1 .752
NVBH5 .694
NVBH4 .524
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations.
3.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 337.088
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 .577 14.430 83.013
3 .378 9.458 92.472
4 .301 7.528 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HDBH3 .860
HDBH1 .832
HDBH4 .823
HDBH2 .797
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích tương quan giữa các biến
Correlations
HDBH DVCS CLSP XTBH CSG VTDB NVBH
HDBH Pearson Correlation 1 .589** .558** .397** .609** .501** .530**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 200 200 200 200 200 200 200
DVCS Pearson Correlation .589** 1 .348** .301** .264** .368** .551**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 200 200 200 200 200 200 200
CLSP Pearson Correlation .558** .348** 1 .262** .245** .433** .271**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 200 200 200 200 200 200 200
XTBH Pearson Correlation .397** .301** .262** 1 .249** .192** .150*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .006 .034
N 200 200 200 200 200 200 200
CSG Pearson Correlation .609** .264** .245** .249** 1 .253** .214**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .002
N 200 200 200 200 200 200 200
VTDB Pearson Correlation .501** .368** .433** .192** .253** 1 .299**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .006 .000 .000
N 200 200 200 200 200 200 200
NVBH Pearson Correlation .530** .551** .271** .150* .214** .299** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .034 .002 .000
N 200 200 200 200 200 200 200
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Summaryb
Model R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R
Square Change
F
Change df1 df2
Sig. F Change
1 .847a .718 .709 .273 .718 81.815 6 193 .000 1.616
a. Predictors: (Constant), NVBH, XTBH, CSG, VTDB, CLSP, DVCS b. Dependent Variable: HDBH
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 36.660 6 6.110 81.815 .000b
Residual 14.413 193 .075
Total 51.074 199
a. Dependent Variable: HDBH
b. Predictors: (Constant), NVBH, XTBH, CSG, VTDB, CLSP, DVCS Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardize d Coefficients
t Sig.
95.0%
Confidence Interval for B
Collinearity Statistics B
Std.
Error Beta
Lower Bound
Upper
Bound Tolerance VIF 1 (Constant
)
-1.011 .211
-4.787
.000 -1.428 -.595
DVCS .190 .047 .198 4.010 .000 .096 .283 .601 1.665
CLSP .252 .045 .246 5.536 .000 .162 .342 .743 1.345
XTBH .107 .037 .119 2.879 .004 .034 .180 .857 1.167
CSG .368 .039 .387 9.408 .000 .291 .446 .864 1.157
VTDB .127 .041 .138 3.102 .002 .046 .208 .741 1.350
NVBH .205 .045 .212 4.569 .000 .117 .294 .679 1.473
a. Dependent Variable: HDBH
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.1 Chính sách giá
One-Sample Statistics N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean Giá cảsản phẩm của công ty phù hợp với nhiều
đối tượng khách hàng
200 3.74 .691 .049
Giá cảsản phẩm của công ty phù hợp với chất lượng
200 3.07 .669 .047
Giá cảsản phẩm của công ty ít biến động 200 3.90 .653 .046
Công ty bán đúng giá niêm yết 200 4.03 .597 .042
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Giá cảsản phẩm của công ty phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
-5.425 199 .000 -.265 -.36 -.17
Giá cảsản phẩm của công ty phù hợp với chất lượng
-19.664
199 .000 -.930 -1.02 -.84
Giá cảsản phẩm của công ty ít biến động
-2.275 199 .024 -.105 -.20 -.01
Công ty bán đúng giá niêm yết
.592 199 .554 .025 -.06 .11
6.2 Chất lượng sản phẩm
One-Sample Statistics N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean Sản phẩm hoạt động tốt không gặp lỗi trong quá
trình sửdụng
200 3.80 .626 .044
Sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng 200 3.50 .672 .048
Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng 200 3.89 .577 .041
Sản phẩm có nhiều tính năng nổi bật 200 3.56 .774 .055
Sản phẩm an toàn khi sửdụng 200 3.76 .638 .045
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Sản phẩm hoạt động tốt không gặp lỗi trong quá trình sửdụng
-4.518 199 .000 -.200 -.29 -.11
Sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng
-10.620
199 .000 -.505 -.60 -.41
Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng
-2.816 199 .005 -.115 -.20 -.03
Sản phẩm có nhiều tính năng nổi bật
-8.037 199 .000 -.440 -.55 -.33
Sản phẩm an toàn khi sử dụng
-5.431 199 .000 -.245 -.33 -.16
6.3 Nhân viên bán hàng
One-Sample Statistics N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình và lịch
sự
200 4.11 .653 .046
Nhân viên bán hàng am hiểu vềsản phẩm của công ty
200 3.96 .628 .044
Nhân viên bán hàng quan tâm thường xuyên đến khách hàng
200 3.28 .703 .050
Nhân viên bán hàng giải đáp tốt các thắc mắc của khách hàng
200 3.72 .696 .049
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
thiện, nhiệt tình và lịch sự Nhân viên bán hàng am hiểu vềsản phẩm của công ty
-1.013 199 .312 -.045 -.13 .04
Nhân viên bán hàng quan tâm thường xuyên đến khách hàng
-14.486
199 .000 -.720 -.82 -.62
Nhân viên bán hàng giải đáp tốt các thắc mắc của khách hàng
-5.692 199 .000 -.280 -.38 -.18
6.4 Dịch vụ chăm sóc sau bán hàng
One-Sample Statistics N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean Nhân viên công ty sẵn sàng hỗtrợkhi khách hàng
cần
200 3.89 .611 .043
Công ty giải quyết khiếu nại của khách hàng một cách thỏa đáng
200 3.50 .695 .049
Dịch vụbảo hành, sửa chữa của công ty uy tín và chất lượng
200 3.54 .641 .045
Công ty luôn giữ đúng cam kết với khách hàng 200 3.75 .678 .048 One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhân viên công ty sẵn sàng hỗtrợkhi khách hàng cần
-2.661 199 .008 -.115 -.20 -.03
Công ty giải quyết khiếu nại của khách hàng một cách thỏa đáng
-10.283
199 .000 -.505 -.60 -.41
Dịch vụbảo hành, sửa chữa của công ty uy tín và chất lượng
-10.260
199 .000 -.465 -.55 -.38
Công ty luôn giữ đúng cam kết với khách hàng
-5.214 199 .000 -.250 -.34 -.16
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean Thông tin khuyến mãiđược cập nhật thường
xuyên và nhanh chóng
200 3.65 .687 .049
Công ty tặng phiếu mua hàng có giá trịlớn trong các dịp lễ, tết
200 3.28 .694 .049
Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 200 3.49 .650 .046 Hoạt động tuyên truyền, quảng cáo của công ty
hấp dẫn
200 3.02 .705 .050
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Thông tin khuyến mãiđược cập nhật thường xuyên và nhanh chóng
-7.313 199 .000 -.355 -.45 -.26
Công ty tặng phiếu mua hàng có giá trịlớn trong các dịp lễ, tết
-14.772
199 .000 -.725 -.82 -.63
Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
-11.213
199 .000 -.515 -.61 -.42
Hoạt động tuyên truyền, quảng cáo của công ty hấp dẫn
-19.754
199 .000 -.985 -1.08 -.89
6.6 Vị trí điểm bán
One-Sample Statistics N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean Cửa hàng nằmởtrục đường lớn khách hàng dễ
tìm thấy
200 4.15 .712 .050
Chỗ đểxe thuận lợi 200 3.82 .648 .046
Không giantrưng bày sạch sẽ, thoáng mát 200 3.93 .701 .050 Sản phẩm được trưng bày rất bắt mắt 200 2.92 .749 .053
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Cửa hàng nằmởtrục đường lớn khách hàng dễ tìm thấy
2.881 199 .004 .145 .05 .24
Chỗ đểxe thuận lợi -3.929 199 .000 -.180 -.27 -.09
Không gian trưng bày sạch sẽ, thoáng mát
-1.512 199 .132 -.075 -.17 .02
Sản phẩm được trưng bày rất bắt mắt
-20.494
199 .000 -1.085 -1.19 -.98
7. Kiểm định sự khác biệt 7.1 T-Test cho giới tính
Descriptives HDBH
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound
Nam 88 3.65 .485 .052 3.54 3.75 2 5
Nữ 112 3.51 .518 .049 3.42 3.61 2 5
Total 200 3.57 .507 .036 3.50 3.64 2 5
Test of Homogeneity of Variances HDBH
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.105 1 198 .746 ANOVA HDBH
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .889 1 .889 3.509 .063
Within Groups 50.184 198 .253
Total 51.074 199