• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đại số - Tiết 3: Luyện tập

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đại số - Tiết 3: Luyện tập"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

KIỂM TRA BÀI CŨ

?

(4)
(5)

Câu 1

a/.

b/.

c/.

d/.

Làm lại Đáp án Hoan hơ …! Đúng rồi …!

Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …!

HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG :

  

. . 0; 0

a b a b với a b

 

. . ,

a b a b với a b R

    0;  0

a b a b với a b

  

2 2 2 2

a b a b

(6)

Câu 2

a/.

b/.

c/.

d/.

Làm lại Đáp án Hoan hô …! Đúng rồi …!

Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …!

HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH SAI :

25. 49  25.49

 

16 9 25.

  

3 5. 3 5 4

  

( 2008 2007)( 2008 2007) 1

(7)

Câu 3

a/.

b/.

c/.

d/.

Làm lại Đáp án Hoan hơ …! Đúng rồi …!

Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …!

HÃY CHỌN KẾT QUẢ ĐÚNG :

  

2 2

: .(3 ) 3 ( 0)

:

Rút gọn biểuthức a a a với a ta được kết quả

2

 6

a a

2

6 a a

a

2

 a

2
(8)

Câu 4

a/.

b/.

c/.

d/.

Làm lại Đáp án Hoan hơ …! Đúng rồi …!

Tiếc quá …! Bạn chọn sai rồi …!

 

:

49( 5) 14 :

Tìm x thỏa mãn

x ta được

 40 x

  3 x

 12 x

 7

x

(9)
(10)

  

. . 0; 0

A B A B với A B

 

     

2 0

0 A nếu A

A A

A nếu A

(11)

BÀI 1

BÀI 1

Thực hiện các phép tính :

/ 3 2.5 6.4 12 a

 

/ 5( 20 45 7 5) b

 2 

/ ( 7 2) 2 14 c

   

/ (1 5 6)(1 5 6) d

  (1 5) ( 6)

2

2
(12)

BÀI 2

BÀI 2 Rút gọn các biểu thức sau :

 

/ ( 11 3). 14 2 33 a

 

/ ( 22 6). 7 33 c

 

/ ( 11 3). 2. 7 33 b

 

/ ( 11 3). 7 33

d

(13)

HƯỚNG DẪN BÀI 2

HƯỚNG DẪN BÀI 2

a / ( 11  3). 14 2 33 

 

2

14 12 33 ( )

Phân tích thành ng da ï a b 14 2 33 

2. 11. 3

  11

2

  3

2

 11  3 

2

 

2

/ ( 11 3). ( 11 3)

a

(14)

BÀI 2

BÀI 2 Rút gọn các biểu thức sau :

 

/ ( 11 3). 14 2 33 a

 ( 11  3). ( 11  3)

2

 ( 11  3). 11  3

 ( 11  3).( 11  3)

 ( 11) ( 3)

2

2

 11 3 

 2

 

/ ( 11 3). 2. 7 33

b

 ( 11  3). 14 2 33 

 

/ ( 22 6). 7 33 c

 ( 11  3). 2. 7  33

 

/ ( 11 3). 7 33 d

 1 . 2.( 11 3). 2. 7 33   2

) làm như câu b

) làm như câu a

)

làm như câuc

(15)

BÀI 3

BÀI 3 Tính giá trị biểu thức

 14

2

 2 14 2  1  7  2 2 7 với x

A x x

2

2

14 ( . 14) Tacó x x

 ( . 14) 2 . 14 21

2

 

Do đó A x x

Ta cần tínhgiá trị của

14 x

 

   

7 2

: . 14 . 14

2 7

Ta có x

 

. 14 ( 49 4)

x

  

. 14 7 2 5

x

 ( . 14) 2 . 14 21

2

 

Suyra A x x

 5 2.5 21

2

 

A  36 6 

(16)

DẶN DÒ

DẶN DÒ Về nhà làm các bài tập sau :

    

/ (3 5 1)( 5 2) 5 ( 7 2). ( 7 2) a

  

/ (4 15)( 10 6) 4 15 c

  

/ 13 2 42 13 2 42 b

Bài 1

Bài 2

 10

2

 2 10 4   10  1

A a a với a 10

Tính giá trị biểu thức Tính rút gọn :

(17)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhiệt độ buổi chiều lúc mặt trời lặn nhiệt độ lại giảm đi z độ so với buổi trưa nên biểu thức đại số biểu thị nhiệt độ lúc chiều là: x+y-z (độ). Vậy nhiệt độ

Cả ba kết quả trên đều

GIỜ HỌC KẾT THÚC GIỜ HỌC KẾT THÚC CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ. CẢM ƠN QUÝ

[r]

[r]

Vận dụng Định nghĩa và Tính Chất ở tiết trước các em đã được làm các dạng bài tập sau:.. -Tìm căn bậc hai số học của một số không âm - So

[r]

Giaùo vieân thöïc hieän: Nguyễn Thị Thu Hiền... Kieåm tra