• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 16

Ngày soạn: 21/ 12/ 2018

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 24 thỏng 12 năm 2018 Tập đọc

Con chó nhà hàng xóm

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Nghĩa từ mới: thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động, sung sớng, hài lòng.

- ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện cho ta thấy tình yêu thơng, gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ.

2. Kĩ năng:

- Đọc rừ ràng, ngắt nghỉ đỳng sau dấu cõu. Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi ở sau những dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng đối thoại.

3. Thỏi độ: Giáo dục học sinh biết yêu thơng vật nuôi trong nhà.

*HSKT: Đọc lưu loỏt 1 đoạn trong bài. Hiểu nội dung bài.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

- Kiểm soát cảm xúc (cảm nhận và bộc lộ tình cảm, cảm xúc các tình tiết cảm

động của câu chuyện).

- Thể hiện sự cảm thông(cảm nhận và biết bày tỏ sự cảm thông với nhân vật trong câu chuyện)

- Trình bày suy nghĩ (Suy nghĩ, trả lời các câu hỏi đọc hiểu câu chuyện) - T duy sáng tạo (nhận xét bình luận về các nhân vật trong câu chuyện)

- Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ (nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá các sự kiện nhân vật trong câu chuyện).

III. Đồ dùng dạy học:

- Mỏy chi u. Bảng phụ viết câu khóế

IV. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ(4’). Tiết 1 - Kiểm tra đọc nối tiếp đoạn bài: Bộ Hoa

- GV nhận xột, đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài(1’).

b, Luyện đọc(35’).

- GV đọc mẫu toàn bài :

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc nối tiếp cõu:

- GV kết hợp sửa sai phỏt õm cho HS.

- GV hướng dẫn đọc từ khú: nhảy nhút, lo lắng, vẫy đuụi, rối rớt.

* Đọc từng đoạn trước lớp:

- GV chia đoạn trong bài, gọi HS đọc nối tiếp đoạn.

+ GV hướng dẫn đọc cõu khú:

Bộ rất thớch chú/ nhưng nhà Bộ khụng nuụi con nào.//

Cỳn mang cho Bộ/ khi thỡ tờ bỏo hay cỏi bỳt chỡ,/ khi thỡ con bỳp bờ....

- 3 em đọc bài.

- HS nhận xột

HS nghe và quan sỏt tranh minh họa

- HS nghe

- HS đọc nối tiếp cõu.

- 2 em đọc lại cỏc từ khú - HS đọc đồng thanh cỏc từ khú

- HS đỏnh dấu vào SGK - 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài.

- HS đọc thể hiện cõu khú đó ngắt, nghỉ, nhấn giọng.

Đọc 1 đoạn

Đọc 1 cõu

Đọc 1 đoạn

(2)

Nhỡn Bộ vuốt ve Cỳn,/ bỏc sớ hiểu/

chớnh Cỳn đó giỳp Bộ mau lành bệnh.//

- GV yờu cầu HS đoạn giải nghĩa từ trong đoạn

* Đọc từng đoạn trong nhúm:

- GV chia nhúm: 4 em/ nhúm

* Thi đọc giữa cỏc nhúm:

- GV yờu cầu cỏc nhúm thi đọc

- GV nhận xột cỏch đọc của cỏc nhúm.

* Yờu cầu 1em đọc to toàn bài c, Tỡm hiểu bài: (17’) Tiết 2 - Bạn của Bé ở nhà là ai ?

- Bé và Cún thờng chơi đùa với nhau nh thế nào?

- Vì sao bé bị thơng, Cún đã giúp bé nh thế nào?

- Những ai đến thăm bé ? - Vì sao bé vẫn buồn?

- Cún đã làm cho bé vui nh thế nào ?

- Bác sĩ nghĩ rằng vết thơng của bé mau lành vì ai?

- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?

* Giaó dục quyền trẻ em: Trẻ em có quyền đợc có cha mẹ, bác sĩ chăm sóc khi ốm đau. Có quyền đợc nuôi súc vật, yêu quý súc vật

d, Luyện đọc lại:(18’)

- GV đọc mẫu lần 2, hớng dẫn đọc từng đoạn

- Gọi 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn (2 lần) - GV theo dừi nhận xột.

- Luyện đọc đoạn 5

- GV tổ chức thi đọc.

- GV nhận xột tuyờn dương nhúm đọc tốt.

3. Củng cố, dặn dũ: (5’)

- Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ

?

- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học.

- Về nhà luyện đọc và nhớ nội dung của truyện để giờ sau kể chuyện.

- HS nhận xột đọc cõu của bạn.

- HS đọc đoạn giải nghĩa từ khú cú trong đoạn

- Nhúm trưởng phõn đoạn cho cỏc thành viờn trong nhúm của mỡnh đọc trong nhúm cỏc bạn khỏc nhận xột.

- Lần lượt cỏc nhúm thi đọc, dưới lớp theo dừi nhận xột.

- 1 em đọc.

- Cún bông con chó nhà hàng xóm.

- Nhảy nhót tung tăng khắp vờn.

- Bé mải chạy theo cún vấp gỗ và ngã.

- Bạn bè thay nhau đén thăm, kể chuyện tặng quà cho bé.

- Vì Bé nhớ cún bông.

- Cún chơi với bé, mang cho bé khi thì tờ báo, khi thì bút chì, khi thì con búp bê…làm cho bé cời.

- Bác sĩ nghĩ rằng vết thơng của bé mau lành là nhờ Cún.

- Tình bạn giữa Bé và Cún Bông giúp Bé mau lành bệnh…

- 5 em đọc - Nhận xột

- HS thi đọc theo nhóm.

- HS nhận xét.

Đọc trong nhúm

Toán

(3)

Ngày , giờ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Nhận biết đợc một ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ t-

ơng ứng trong một ngày, bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.

2. Kĩ năng:

- Củng cố về biểu tợng thời gian (thời điểm, khoảng thời gian; các buổi: sáng, tra, chiều, đêm) và đọc giờ đúng trên đồng hồ.

- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày.

3. Thỏi độ: HS tự giỏc học tập.

*HSKT : Nắm được đơn vị đo thời gian ngày, giờ, biết xem thời gian trong một ngày

II. Đồ dùng dạy học:

- Mặt đồng hồ, đồng hồ điện tử, VBT. Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- HS dới lớp nêu cách tìm SBT (số trừ) cha biết ta làm nh thế nào ?

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Giới thiệu ngày, giờ: (13’)

- Yeõu caàu HS noựi roừ baõy giụứ laứ ban ngaứy hay ban ủeõm?

- GV neõu: Moọt ngaứy bao giụứ cuừng coự ngaứy vaứ ủeõm. Ban ngaứy laứ luực chuựng ta nhỡn thaỏy maởt trụứi. Ban ủeõm, chuựng ta khoõng nhỡn thaỏy maởt trụứi.

- ẹửa ra maởt ủoàng hoà, quay ủeỏn 5 giụứ vaứ hoỷi: Luực 5 giụứ saựng em ủang laứm gỡ ?

- Quay maởt ủoàng hoà ủeỏn 11 giụứ vaứ hoỷi:

Luực 11 giụứ trửa em laứm gỡ ?

- Quay ủoàng hoà ủeỏn 2 giụứ trửa vaứ hoỷi:

Luực 2 giụứ chieàu em ủang laứm gỡ ?

- Quay ủoàng hoà ủeỏn 8 giụứ toỏi vaứ hoỷi:

Luực 8 giụứ toỏi em laứm gỡ?

- Quay ủoàng hoà ủeỏn 12 giụứ ủeõm vaứ hoỷi:

Luực 12 giụứ ủeõm em laứm gỡ?

- GV giụựi thieọu: Moói ngaứy ủửụùc chia ra laứm caực buoồi khaực nhau laứ: saựng, trửa, chieàu, toỏi vaứ ủeõm.

- Neõu: Moọt ngaứy ủửụùc tớnh tửứ 12 giụứ ủeõm hoõm trửụực cho ủeỏn 12 giụứ ủeõm hoõm sau. Kim giụứ ủoàng hoà phaỷi quay

- 3 em làm bảng, lớp nháp.

- Đặt tính rồi tính ;

66 - 29 ; 41 - 6 ; 82 - 37;

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Baõy giụứ laứ ban ngaứy.

- HS tự nêu nhiều ý kiến - Em ủang nguỷ.

- HS tự nêu nhiều ý kiến - Em ăaờn cụm cuứng caực baùn.

- HS tự nêu nhiều ý kiến - Em hoùc baứi cựng baùn - HS tự nêu nhiều ý kiến

- Em ủang nguỷ.

- HS tự nêu nhiều ý kiến

- HS ủeỏm treõn maởt ủoàng hoà 2

L m 66-29à

Trả lời

(4)

ủửụùc 2 voứng mụựi heỏt moọt ngaứy.

- Moọt ngaứy coự bao nhieõu giụứ.

(GV coự theồ quay ủoàng hoà cho HS ủeỏm theo).

- GV neõu: 24 giụứ trong moọt ngaứy laùi chia ra theo caực buoồi.

- Quay ủoàng hoà cho HS ủoùc giụứ cuỷa tửứng buoồi. Chaỳng haùn: quay laàn lửụùt tửứ 1 giụứ saựng ủeỏn 10 giụứ saựng.

- Vaọy buoồi saựng baột ủaàu tửứ maỏy giụứ vaứ keỏt thuực ụỷ maỏy giụ ứ?

=> Laứm tửụng tửù vụựi caực buoồi coứn laùi.

- Yeõu caàu hs ủoùc phaàn baứi hoùc SGK.

- 1 giụứ chieàu coứn goùi laứ maỏy giụứ? Taùi sao?

- Coự theồ hoỷi theõm veà caức giụứ khaực.

c, Thửùc haứnh:

*Baứi 1(5’).

- GV quan sát HS.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- GV yêu cầu HS đọc các buổi.

*Bài 2(6’).

- Yeõu caàu HS neõu caựch laứm baứi.

- ẹoàng hoà thửự nhaỏt chổ maỏy giụứ?

*Bài 4(6’).

- GV giụựi thieọu ủoàng hoà ủieọn tửỷ sau ủoự cho HS ủoỏi chieỏu ủeồ laứm baứi.

3. Cuỷng coỏ, daởn doứ(3’).

- Một ngaứy coự bao nhieõu giụứ ? - Đơn vị để đo thời gian là gì ?

- GV tổng kết bài, nhaọn xeựt tieỏt hoùc.

- Chuaồn bũ: Thửùc haứnh xem ủoàng hoà.

voứng quay cuỷa kim ủoàng hoà vaứ traỷ lụứi 24 tieỏng ủoàng hoà (24 giụứ).

- Một ngày có 24 giờ

- ẹeỏm theo: 1 giụứ saựng, 2 giụứ saựng, …, 10 giụứ saựng.

- Buoồi saựng tửứ 1 giụứ saựng ủeỏn 10 giụứ saựng.

- 2, 3 em ủoùc baứi.

- Coứn goùi laứ 13 giụứ.

- Vỡ 12 giụứ trửa roài ủeỏn 1 giụứ chieàu. 12ứ+1=13 neõn 1 giụứ chớnh laứ 13 giụứ

- HS traỷ lụứi, tự làm, báo cáo - HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài, 3 em nối tiếp

đọc.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS đọc yêu cầu, làm bài.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- Xem giụứ ủửụùc veừ treõn maởt ủoàng hoà roài ghi soỏ chổ giụứ vaứo choó chaỏm.

- 20 giụứ coứn goùi laứ 8 giụứ toỏi.

- 1 ngày cú 24 giờ.

Làm bài

Làm bài

Đạo đức

Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1)

I. mục tiêu:

1. Kiến thức: Vì sao cần giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. Cần làm gì và tránh những việc gì để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

2. Kĩ năng: HS biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

3. Thỏi độ: HS có thái độ tôn trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

* GD Baỏ vệ môi trờng:

(5)

- Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng là làm cho môi trờng nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần bảo vệ môi tr- ờng.

* HSKT: Biết cần phải làm gì để nơi công cộng sạch sẽ.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

- Kú naờng hụùp taực vụựi moùi ngửụứi trong vieọc giửừ gỡn traọt tửù, veọ sinh nụi coõng coọng.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Bảng phụ - HS: VBT.

III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Em hãy nêu các việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp ?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Hoạt động 1: Phân tích tranh (12’)

- GV cho HS quan sát tranh có nội dung: “Trên sân trờng có biểu diễn văn nghệ. Một số HS đang xô đẩy nhau để chen lấn lên gần sân khấu”.

- GV nêu lần lợt các câu hỏi:

- Nội dung trong tranh vẽ gì?

- Việc chen lấn xô đẩy nhau nh vậy có tác hại gì ? - Qua sự việc này, các em rút ra đợc điều gì ?

=> GV kết luận: Một số HS chen lấn, xô đẩy nh vây làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu diễn văn nghệ.

Nh thế là làm mất trật tự nơi công cộng.

c, Hoạt động 2: Xử lý tình huống (11’)

- GV giới thiệu với HS một tình huống qua tranh, yêu cầu các nhóm thảo luận cách giải quyết.

+ Nội dung tranh: Trên ô tô, một bạn nhỏ tay cầm bánh ăn và tay kia cầm lá bánh và nghĩ: “Bỏ rác vào

đâu bây giờ?”

- Sau các lần đại diện báo cáo, phân tích cách ứng xử:

- Cách ứng xử nh vậy có lợi, hại gì ?

- Chúng ta cần chọn cách ứng xử nào ? Vì sao ?

=> GV kết luận: Vứt rác bừa bãi làm bẩn sàn xe, đ- ờng xá, có khi còn gây nguy hiểm cho những ngời xung quanh. Vì vậy cần gom rác lại, bỏ vào túi li lông để khi xe dừng thì bỏ rác đúng nơi qui định.

Làm nh vậy là giữ vệ sinh nơi công cộng.

d, Hoạt động 3: Đàm thoại (9’) - GV đặt câu hỏi:

- Các em biết những nơi nào gọi là nơi công cộng?

- Mỗi nơi đó có ích lợi gì ?

- Để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng các em cần làm gì ?

- Giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì ?

* Biển đảo: Giữ vệ sinh mụi trường khi đến biển đảo, tham quan vịnh Hạ Long,... là giữ gỡn, bảo vệ tài nguyờn biển đảo.

- 2 em trả lời - HS nhận xột.

- HS hoạt động cả

lớp.

- HS trả lời

- HS nhận xét, bổ sung ý kiến

- HS quan sát tranh BT2/27

- HS thảo luận theo nhóm:

3 em/ nhóm

- Từng nhóm thảo luận về cách giải quyết.

- Đại diện nhóm báo cáo.

- Lớp phân tích tìm ra cách ứng xử hay nhất.

- HS trả lời: Trờng học, bệnh viện, công viên, đờng xá,...

- HS nêu.

- HS nêu.

Trả lời

Quan sát Trả lời

Quan sát Thảo luận

(6)

* Quyền trẻ em:

- Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?

=> GV kết luận: Nơi công cộng mang lại nhiều ích lợi cho con ngời: Trờng học là nơi học tập; bệnh viện, trạm y tế là nơi chữa bệnh...

3. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Kể những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch

đẹp ?

*SDNLTK- HQ: GV liên hệ giáo dục cho HS sử dụng năng lợng tiết kiệm và hiệu quả....

- GV hệ thống bài: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng là trách nhiệm của mỗi cá nhân chúng ta sẽ góp phần làm cho môi trờng trong lành, xanh - sạch - đẹp, có lợi cho sức khoẻ

- GV nhận xét tiết học.

- Thực hiện tốt việc giữ gìn trật tự, vệ sinh...

- HS nghe, ghi nhớ.

- Quyền đợc sống học tập, trong môi tr- ờng trong lành..

- HS kể

Ngày soạn: 21 / 12/ 2018

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 25 thỏng 12 năm 2018 Toán

Thực hành xem đồng hồ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Taọp xem ủoàng hoà (ụỷ thụứi ủieồm buoồi saựng, buoồi chieàu, buoồi toỏi).

Laứm quen vụựi soỏ chổ giụứ lụựn hụn 12giụứ (chaỳng haùn 7 giụứ, 23 giụứ...)

2. Kĩ năng: Laứm quen vụựi nhửừng hoaùt ủoọng sinh hoaùt, hoùc taọp thửụứng ngaứy lieõn quan ủeỏn thụứi gian (ủuựng giờ, muoọn giụứ,saựng, toỏi...)

3. Thỏi độ: Bieỏt quyự thụứi gian.Yờu thớch tiết học.

*HSKT: Biết xem đồng hồ và đọc được thời gian trờn đồng hồ

II. Đồ dùng dạy học:

- Mặt ủoàng hoà baống bỡa, hoaởc ủoàng hoà thaọt, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- GV yeõu caàu HS keồ nhửừng vieọc em laứm vụựi nhửừng moỏc thụứi gian cuù theồ ?

- Yeõu caàu HS keồ nhửừng giụứ thuoọc buoồi saựng, trửa, chieàu, toỏi, ủeõm.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

*Baứi 1(15’).

- 2 em kể.

- HS nhận xột, bổ sung.

- 1 em đọc yêu cầu bài - HS laứm baứi vaứo vụỷ

Nghe

L m b ià à

(7)

- Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi

- Yeõu caàu HS quan saựt tranh, lieõn heọ vụựi giụứ ghi ụỷ bửực tranh, xem ủoàng hoà, roài neõu teõn ủoàng hoà chổ thụứi gian thớch hụùp vụựi thụứi giụứ ghi trong tranh.

- Yeõu caàu HS trao ủoồi vụỷ ủeồ sửỷa baứi - GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

*Bài 3(17’).

- Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo vụỷ

- GV laứm maóu: ẹi hoùc muoọn giụứ (vỡ vaứo hoùc 7 giụứ maứ baùn hs ủeỏn luực 8 giụứ)Vaọy : + Caõu “ẹi hoùc muoọn giụứ “ laứ caõu ủuựng + Caõu “ẹi hoùc ủuựng giụứ “laứ caõu sai - GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3’)

- 20 giờ cũn gọi là mấy giờ ? 17 giờ cũn gọi là mấy giờ chiều ?

- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng caực caực caự nhaõn tớch cửùc trong tieỏt hoùc.

- Chuaồn bũ baứi: Ngaứy, thaựng.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS ủoồi vụỷ ủeồ sửỷa baứi .

- HS đọc yờu cầu.

- HS laứm baứi vaứo vụ.ỷ c. Cửỷa haứng ủaừ mụỷ cửỷa (S) d. Cửỷa haứng ủoựng cửỷa (ẹ) e. Lan taọp ủaứn luực 19 giụứ (ẹ) g. Lan taọp ủaứn luực 7 giụứ saựng (S)

- HS chữa bài, nhận xột, bổ sung.

L m b ià à

Kể chuyện

Con chó nhà hàng xóm

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn vaứ toaứn boọ noọi dung caõu chuyeọn: Con choự nhaứ haứng xoựm; bieỏt phoỏi hụùp lụứi keồ vụựi ủieọu boọ, neựt maởt, thay ủoồi gioùng keồ cho phuứ hụùp vụựi noọi dung.

2. Kĩ năng: Kể đỳng nội dung cõu chuyện. Coự khaỷ naờng theo doừi baùn keồ; bieỏt nhaọn xeựt, ủaựnh giaự lụứi keồ cuỷa baùn.

3. Thỏi độ: Giỏo dục các em tự nhiên khi kể chuyện trớc lớp.

HSKT: Kể đợc một đoạn câu chuyện

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranhẽ trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV yêu cầu 2 em nối tiếp nhau kể lại chuyện: Hai anh em và nêu ý nghĩa câu chuyện

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Hớng dẫn kể chuỵện:((31’)

* Bửụực 1: Keồ trong nhoựm.

- 2 em nối tiếp nhau kể.

- HS nêu ý nghĩa chuyện.

- HS nhận xét, bổ sung

- 4 em taùo thaứnh moọt nhoựm. Laàn

Nghe

Kể 1 đoạn

(8)

- Chia nhoựm vaứ yeõu caàu HS keồ trong nhoựm.

- GV quan sỏt, giỳp cỏc nhúm.

* Bửụực 2: Keồ trửụực lụựp.

- Toồ chửực thi keồ giửừa caực nhoựm.

- Theo doừi vaứ giuựp ủụừ HS keồ baống caựch ủaởt câu hoỷi gụùi yự khi thaỏy caực em luựng tuựng.

- Vớ duù:

+ Tranh 1 : Tranh veừ ai ? Cuựn Boõng vaứ Beự ủang laứm gỡ ?

+ Tranh 2: Chuyeọn gỡ xaỷy ra khi Beự vaứ Cuựn ủang chụi? Luực ủaỏy Cuựn laứm gỡ?

+ Tranh 3: Khi Beự bũ oỏm ai ủaừ ủeỏn thaờm Beự?

Nhửng Beự vaón mong muoỏn ủieàu gỡ ?

+ Tranh 4: Luực Beự boự boọt naốm baỏt ủoọng. Cuựn ủaừ giuựp Beự laứm nhửừng gỡ ?

+ Tranh 5: Beự vaứ Cuựn ủang laứm gỡ ?Luực aỏy baực sú nghú gỡ ?

* Keồ laùi toaứn boọ caõu chuyeọn.

- Toồ chửực cho HS thi keồ lại toàn bộ câu chuyện

- GV nhận xét, khen HS kể sáng tạo và bình chọn HS kể hay nhất.

3. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Câu chuyện khuyên chúng ta

điều gì ?

- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về nhà kể cho ngời thân nghe.

lửụùt tửứng em keồ 1 ủoaùn trửụực nhoựm. Caực baùn trong nhoựm nghe vaứ chổnh sửỷa cho nhau.

- ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy.

Moói em chổ keồ 1 ủoaùn truyeọn.

- Caỷ lụựp theo doừi vaứ nhaọn xeựt sau moói laàn baùn keồ.

- Tranh veừ Cuựn Boõng vaứ Beự

- Cuựn Boõng vaứ Beự ủang ủi chụi vụựi nhau trong vửụứn.

- Beự bũ vaỏp vaứo một khuực goó vaứ ngaừ raỏt ủau.

- Cuựn chaùy ủi tỡm ngửụứi giuựp ủụừ.

- Caực baùn ủeỏn thaờm Beự raỏt ủoõng, caực baùn coứn cho Beự nhieàu quaứ.

- Beự mong muoỏn ủửụùc gaởp Cuựn Boõng vỡ beự raỏt nhụự Cuựn Boõng.

- Cuựn mang cho Beự khi thỡ tụứ baựo, luực thỡ caựi buựt chỡ. Cuựn cửự quanh quaồn chụi vụựi Beự maứ khoõng ủi ủaõu.

- Khi Beự khoỷi beọnh, Beự vaứ Cuựn laùi chụi ủuứa vụựi nhau raỏt laứ thaõn thieỏt.

- Baực sú hieồu raống chớnh nhụứ Cuựn maứ Beự khoỷi beọnh.

- HS thi kể.

- HS nhận xét, bổ sung.

- Câu chuyện cho ta thấy tình yêu thơng, gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ. Qua đó khuyên các em biết yêu thơng vật nuôi trong nhà.

Trong nhóm

Kể 1 tranh trớc lớp

Chính tả (Tập chép)

Con chó nhà hàng xóm

I. Mục tiêu:

(9)

1. Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện:“Con chó nhà hàng xóm”

2. Kĩ năng: Viết và làm đúng bài tập chính tả phân biệt: ch/tr.

3. Thỏi độ: Học sinh cú ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

HSKT : Nhìn viết 3 câu đầu bài viết

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ và VBT. Mỏy tớnh, phụng chiếu, mỏy tớnh bảng( PHTM).

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- GV nhận xét qua bài viết chính tả trớc.

- GV tổ chức cho hs viết các từ hay mắc lối của bài chính tả trớc - GV đọc: em Nụ, sơng sớm, xôn xao,

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Hớng dẫn HS tập chép bài chính tả(25’):

- GV đọc mẫu đoạn viết - Bạn của Bé ở nhà là ai ?

- Cún Bông nh thế nào khi ở bên Bé ?

- Vì sao từ Bé trong đoạn phải viết hoa?

- Trong hai từ bé ở câu: “Bé là một cô bé yêu loài vật” từ nào là tên riêng?

- GV hớng dẫn viết từ khó hay mắc lỗi: quấn quýt, nằm, trên giờng, mau lành.

- GV nhận xét, sửa sai.

- GV nhắc nhở HS cách cầm bút, để vở, t thế ngồi, cách nghe

để viết.

- GV lu ý cho HS cách nhìn câu dài, cụm từ ngắn để viết bài.

- Quan sát giúp HS.

- GV đọc lần 2 cho HS soát lỗi.

- GV nhận xét 5 bài.

c, Hớng dẫn học sinh làm bài tập : (7’)

*Baứi 1:

- Phaựt giaỏy khoồ lụựn cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm, caực nhoựm seừ tỡm caực tửứ coự vaàn yeõu caàu. Nhoựm naứo laứm ủuựng, nhanh thỡ nhoựm ủoự thaộng . - GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng caực nhoựm laứm nhanh, ủuựng .

- 2 em viết bảng lớp, dới lớp viết ra nháp.

- Nhận xét chỉ ra lỗi sai của bạn.

- 2 em đọc lại đoạn viết.

- Là Cún Bông

- Cún luôn quấn quýt bên Bé.

- Vì là tên riêng.

- Từ Bé thứ nhất là tên riêng.

- 2 em viết bảng, dới lớp viết nháp.

- HS nhận xét.

- HS nghe

- HS nhìn và viết bài vào vở.

- HS nghe và chữa bài ra lề vở.

- HS đổi chéo nhận xét bài của bạn.

- 1 em đọc yêu cầu bài tập - Caực nhoựm hoaùt ủoọng

- Caực nhoựm trỡnh baứy baứi laứm cuỷa mỡnh treõn baỷng lụựp

- Nhận xét, bổ sung.

- HS neõu yeõu caàu

- Nhận tập tin, làm và nộp bài.

- mựi thơm, huy hiệu.

Viết: sơng sớm

đọc bài viết

Nhìn viết bài

Làm bài

(10)

*Baứi 2 a:

- Yeõu caàu HS laứm baứi trờn mỏy tớnh bảng.

- Quan sát giúp HS làm bài.

- Nhaọn xeựt, chốt kết quả đúng.

3. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Tìm các từ chứa tiếng có vần ui/ uy ?

- GV nhận xét, hệ thống nội dung bài học.

- GV nhận xét chữ viết.

- Chuẩn bị bài sau: Trâu ơi!

Thực hành kiến thức Toỏn ễN TẬP

I.MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. Biết cỏc thời điểm trong ngày.

2. Kĩ năng: Biết xem giờ đúng.

3. Thỏi độ: Giỏo dục các em có thói quen thực hiện đúng giờ.

* HSKT : Nắm đợc đơn vị đo thời gian

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, vở thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Bài cũ(4') :

- GV kiểm tra vở ụ li của HS.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài:(1')

b, Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1(8'): Đồng hồ chỉ mấy giờ

?

- Nờu yờu cầu bài tập - Quan sát giỳp hs làm bài - GV nhận xột, đỏnh giỏ.

- 3 giờ chiều cũn gọi mấy giờ ? * Bài 2(9'): Nối theo mẫu.

- Nờu yờu cầu bài tập.

- Quan sỏt giỳp hs làm bài.

- Gv nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- 8 giờ tối cũn gọi là mấy giờ ? * Bài 3(8’): Nối theo mẫu.

- 5 em

- HS đọc yờu cầu.

- Làm bài vở ụ li - HS đọc bài làm.

- Lớp so sỏnh kết quả và nhận xột.

- HS nờu.

- HS đọc yờu cầu bài.

- 1 em làm mẫu, chữa bài.

- HS tự làm bài.

- HS nhận xột, chữa bài trờn bảng.

- Dưới lớp đổi bài bỏo cỏo kết quả.

Làm bài

Làm bài

(11)

- GV sử dụng bảng phụ.

- Quan sỏt, giỳp HS

- Nhận xột chốt kết quả đỳng.

*Bài 4 (10'): núi giờ đỳng ? - GV sử dụng đồng hồ xoai kim đồng hồ yờu cầu HS đọc giờ đỳng - GV nhận xột, chốt kết quả đỳng

- HS đọc yờu cầu,làm bài.

- 3 em làm bảng.

- Chữa bài, nhận xột bổ sung.

- HS đọc giờ đỳng

Làm bài

Trả lời

3. Củng cố, dặn dũ: (3')

- GV yờu cầu HS thực hành đọc giờ trờn đồng hồ.

- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học.

- Về thực hành xem giờ, chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 23/ 12/ 2018

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 26 thỏng 12 năm 2018 Toán

Ngày, tháng

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Bieỏt ủoùc teõn caực ngaứy trong thaựng. Bửụực ủaàu bieỏt xem lũch: Bieỏt ủoùc thửự, ngaứy, thaựng treõn moọt tụứ lũch thaựng.

- Laứm quen vụựi caực ủụn vũ ủo thụứi gian: ngaứy, thaựng (nhaọn bieỏt thaựng 11 coự 30 ngaứy; thaựng 12 coự 31 ngaứy).

2. Kĩ năng: Cuỷng coỏ nhaọn bieỏt veà caực ủụn vũ ủo thụứi gian: ngaứy, tuaàn leó. Tieỏp tuùc cuỷng coỏ bieồu tửụùng veà thụứi gian vaứ khoaỷng thụứi gian. Bieỏt vaọn duùng caực bieồu tửụùng ủoự ủeồ traỷ lụứi caực caõu hoỷi ủụn giaỷn

3. Thỏi độ: HS tự giỏc, tớch cực học tập.

HSKT: Biết xem lịch, đọc thứ ngày thỏng trờn tờ lịch.

II. Đồ dùng dạy học:

- Moọt quyeồn lũch thaựng coự caỏu truực tửụng tửù nhử SGK.

- Bảng phụ, VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Yeõu caàu HS neõu giụứ theo ủoàng hoà do GV quay.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng: (12’)

-Treo tụứ lũch thaựng 11 nhử phaàn baứi hoùc

- HS đọc giờ

- Nhận xét, bổ sung.

- Hoaùt ủoọng caỷ lụựp.

- Quan saựt.

- Tụứ lũch thaựng.

Đọc giờ

Quan sỏt

(12)

- Caực em coự bieỏt ủaõy laứ gỡ khoõng ? - Lũch thaựng naứo, vỡ sao em bieỏt ? - Lũch thaựng cho ta bieỏt ủieàu gỡ ? - Yeõu caàu HS ủoùc teõn caực coọt.

- Ngaứy ủaàu tieõn cuỷa thaựng laứ ngaứy naứo?

- Ngaứy 1 thaựng 11 là thửự maỏy?

- Yeõu caàu HS leõn chổ vaứo oõ ngaứy 1- 11.

- Yeõu caàu HS laàn lửụùt tỡm caực ngaứy khaực, noựi roừ thửự cuỷa caực ngaứy vửứa tỡm.

- Thaựng 11 coự bao nhieõu ngaứy?

=> Keỏt luaọn: Nhửừng thoõng tin ủửụùc ghi treõn lũch thaựng vaứ caựch xem lũch.

c, Thửùc haứnh:

* Baứi 1(9’).

- Yeõu caàu HS neõu caựch vieỏt cuỷa Ngaứy baỷy thaựng mửụứi moọt.

- Khi vieỏt moọt ngaứy naứo ủoự trong thaựng ta vieỏt thaựng trửụực hay vieỏt ngaứy trửụực?

- Yeõu caàu HS laứm tieỏp baứi taọp.

=>Keỏt luaọn: Khi ủoùc hay vieỏt caực ngaứy trong thaựng ta ủoùc, vieỏt ngaứy trửụực thaựng sau.

* Baứi 2(11’).

- Treo tụứ lũch thaựng 12 leõn baỷng.

- ẹaõy laứ lũch thaựng maỏy ?

- Neõu nhieọm vuù: ẹieàn caực ngaứy coứn thieỏu vaứo lũch.

- Sau ngaứy 1 laứ ngaứy maỏy?

- Goùi 1 HS leõn baỷng ủieàn maóu.

- ẹoùc tửứng caõu hoỷi phaàn b cho HS traỷ

- Tụứ lũch thaựng 11 vỡ ụỷ oõ ngoaứi coự in soỏ 11 to.

- Caực ngaứy trong thaựng.

- HS đọc thể hiện tên các cột: Thứ hai, thửự ba, thửự tử, thửự naờm, … Chuỷ nhaọt.

- Ngaứy 1.

- Ngaứy 1 thaựng 11 là thửự baỷy.

- Hs chổ vaứo ngaứy treõn lũch.

- Tỡm theo yeõu caàu cuỷa GV, vửứa chổ vửứa noựi.

Chaỳng haùn: Ngaứy 20 thaựng 11, ngaứy 8 thaựng 11, … - Thaựng 11 coự 30 ngaứy.

- Laộng nghe.

- ẹoùc yeõu caàu.

- Vieỏt chửừ ngaứy sau ủoự vieỏt chửừ soỏ 7, vieỏt tieỏp chửừ thaựng roài vieỏt soỏ 11.

- Vieỏt ngaứy trửụực.

- Laứm baứi, sau ủoự cho 1 em ủoùc ngaứy thaựng cho 1 em thửùc haứnh vieỏt treõn baỷng.

- HS quan sát - Lũch thaựng 12.

- Laứ ngaứy 2.

- HS ủieàn ngaứy 2 vaứo oõ troỏng trong lũch.

- Nhaọn xeựt, bổ sung.

- HS laứm baứi, 1 em ủoùc chửừa baứi. Caực em khaực tửù theo doừi vaứ tửù kieồm tra.

Làm bài

Trả lời

(13)

lời

- GV cho HS thùc hµnh:

- Ngày 25 tháng 12 là thứ mấy?

- Tháng 12 có mấy ngày chủ nhật?

- Thứ sáu liền sau ngày 19 tháng 12 là ngày nào?

- Thứ sáu liền trước ngày 19 tháng 12 là ngày nào?

- Tháng 12 có bao nhiêu ngày?

- So sánh số ngày tháng 12, tháng 11?

=> Kết luận: Các tháng trong năm có số ngày không đều nhau. Có tháng có 31 ngày, có tháng có 30 ngày, tháng 2 chỉ có 28 hoặc 29 ngày.

3. Củng cố, dặn dò : (3’)

- Trò chơi: “Tô màu theo chỉ định”.

+ Cho HS tô màu vào ngµy tháng 12 trong bài học, theo chỉ định như sau:

Ngày thứ tư đầu tiên trong tháng.

Ngày cuối cùng của tháng.

Ngày 9 tháng 12.

Cách ngày 9 tháng 12 một ngày.

Ngày 15 tháng 12.

Ngày thứ sáu của tuần thứ ba trong tháng.

Ngày thứ ba và ngày thứ năm của tuần thứ ba trong tháng.

- Nhận xét, tuyên dương.

- GV tỉng kÐt bµi, nhËn xÐt giê häc.

- VỊ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau.

- Thø 5

- 4 ngµy chđ nhËt - 20 th¸ng 12 - 18 th¸ng 12

- Tháng 12 có 31 ngày.

- Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày.

- HS tham gia trò chơi.

Tập đọc Thêi gian biĨu

I. Mơc tiªu:

1. Kiến thức:

- Hiểu từ thời gian biểu.

- Hiểu tác dụng của thời gian biểu (giúp người ta làm việc có kế

hoạch ), hiểu cách lập thời gian biểu ,từ đó biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình.

(14)

2. Kĩ năng: ẹoùc ủuựng caực soỏ chổ giụứ. Bieỏt nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu giửừa caực coọt, caực doứng. ẹoùc chaọm raừi, roừ raứng, raứnh maùch. (Vụựi kieồu vaờn baỷn, khoõng ủaởt ra yeõu caàu ủoùc dieón caỷm )

3. Thỏi độ: HS tự giỏc học tập.

HSKT: Biết cỏch đọc thời gian biểu

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Baỷng phuù vieỏt moọt vaứi caõu caàn hửụựng daón HS luyeọn ủoùc, SGK.

- HS: SGK, chuaồn bũ saỹn moọt thụứi gian bieồu tửù laọp.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- GV yeõu caàu 2 HS tieỏp noỏi nhau ủoùc 4 ủoaùn truyeọn Con choự nhaứ haứng xoựm vaứ yeõu caàu HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi:

- GV nhận xét, đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’) b, Luỵện đọc: (10’) - GV đọc mẫu toàn bài :

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc nối tiếp câu:

- GV yêu cầu hs đọc nối tiếp câu, kết hợp sửa phát âm cho HS.

- Hớng dẫn đọc từ khó: sắp xếp, rửa mặt, vệ sinh.

* Đọc từng đoạn trớc lớp:

- GV chia đoạn trong bài: gồm 4 đoạn

- GV yêu cầu 4 hs đọc nối tiếp

đoạn lần 2

- Hớng dẫn đọc câu khó:

+ Sáng// 6giờ đến 6 giờ 30/ngủ dậy,/tập thể dục,/vệ sinh cá

nhân.//

- GV giúp HS giải nghĩa từ khó trong các đoạn.

* Đọc từng đoạn trong nhóm:

- GV chia nhóm: 4 em/ nhóm - GV yêu cầu thời gian.

* Thi đọc giữa các nhóm:

- GV yêu cầu 2 nhóm thi đọc - Nhận xét cách đọc của hai nhóm.

* Yêu cầu 1 em đọc toàn bài.

c, Tìm hiểu bài: (13’)

- ẹaõy laứ lũch laứm vieọc cuỷa ai ?

- 2 em đọc nối tiếp: trả lời câu hỏi

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS theo dõi

- HS đọc nối tiếp từng dòng đến hết bài.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh các từ khó

- HS đánh dấu vào SGK

- 4 em đọc nối tiếp đoạn trong bài.

- HS đọc thể hiện câu khó đã

ngắt, nghỉ, nhấn giọng.

- Nhận xét đọc câu của bạn.

- HS giải nghĩa từ khó có trong

đoạn

- Nhóm trởng phân đoạn cho các thành viên trong nhóm của mình.

- Lần lợt 2 nhóm thi đọc, dới lớp theo dõi nhận xét.

- 1 em đọc to, dới lớp theo dõi.

- Cuỷa baùn Ngoõ Phửụng Thaỷo, hs lụựp 2, Trửụứng Tieồu hoùc Hoứa Bỡnh

- 4 em keồ laùi baống lụứi cuỷa mỡnh caực vieọc saựng, trửa, chieàu, toỏi.

- ẹeồ baùn nhụự vieọc vaứ laứm caực

Đọc đoạn 1

Đọc 1 dũng

Đọc 1 đoạn

(15)

- Em haừy keồ nhửừng vieọc Phửụng Thaỷo laứm haống ngaứy ?

- Phửụng Thaỷo ghi caực vieọc vaứo Thời gian biểu ủeồ laứm gỡ ? - Thờời gian biểu ngaứy nghổ cuỷa Thaỷo coự gỡ khaực ngaứy thửụứng ?

- Thời gian biểu giúp chúng ta

điều gì?

*Quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?

=> Giúp ngời ta sắp xếp thời gian làm việc hợp lý, có kế hoạch, làm cho công việc đạt kết quả cao.

d, Luyện đọc lại: (9’)

- GV đọc mẫu bài lần 2.

Hướng dẫn đọc lại bài - Gọi HS đọc cá nhân

* Trò chơi: Thi tỡm nhanh - Mụứi ủaùi dieọn 1 nhoựm ủoùc 1 vaứi thụứi ủieồm trong Thời gian biểu cuỷa baùn Thaỷo, hs caực nhoựm khaực phaỷi tỡm nhanh, ủoùc ủuựng vieọc laứm cuỷa baùn Thaỷo trong thụứi ủieồm aỏy, sau

đó ủoồi laùi .

=>Ngửụứi ủoùc nhanh nhaỏt, ủuựng nhaỏt ủửụùc tớnh ủieồm . - GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.

3, Củng cố, dặn dò: (3’)

- Gv yeõu caàu hs neõu yự nghúa cuỷa Thời gian biểu ?

- Thời gian biểu lập lên cho những lứa tuổi nào ?

- Em đã lập Thời gian biểu cho mình cha ? Em đã lập nh thế nào ?

- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Chuaồn bũ: ẹaứn gaứ mụựi nụỷ.

vieọc aỏy moọt caựch thong thaỷ, tuaàn tửù hụùp lớ, ủuựng luực.

- 7 giụứ ủeỏn 11 giụứ: ẹi hoùc (thửự baỷy: hoùc veừ, chuỷ nhaọt: ủeỏn baứ) - Nhiều em nêu

- HS thực hiện theo yêu cầu

- Thời gian biểu giuựp ngửụứi ta saộp xeỏp thụứi gian laứm vieọc hụùp lớ, coự keỏ hoaùch, laứm cho coõng vieọc ủaùt keỏt quaỷ .

- Ngửụứi lụựn treỷ em ủeàu neõn laọp Thời gian biểu cho mỡnh .

- HS tự nêu

Đọc thầm Trả lời

(16)

Luyện từ và câu

Từ chỉ tính chất. Câu kiểu ai thế nào ? Từ ngữ về vật nuôi

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức: Bớc đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để

đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai (cấi gì, con gì) thế nào?. Mở rộng vốn từ về vật nuôi.

2.Kĩ năng: Tìm đợc từ trái nghĩa, đặt đợc câu theo mẫu Ai thế nào?

3.Thỏi độ: Học sinh có ý thức chăm hoc, yêu quý vật nuôi trong nhà.

HSKT: : Bớc đầu hiểu từ trái nghĩa.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mỏy tớnh

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Yeõu caàu HS neõu ủaởc ủieồm veà tớnh caựch cuỷa moọt ngửụứi, maứu saộc cuỷa moọt vaọt, hỡnh daựng cuỷa ngửụứi hoaởc vaọt.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’) b, Hớng dẫn làm bài tập:

* Bài tập 1(10’).

- GV yêu cầu HS nêu đề bài, đọc cả

mẫu.

- GV cùng HS phân tích yêu cầu bài.

+ GV nhaỏn maùnh: Caực em caàn tỡm nhửừng tửứ coự nghúa hoaứn toaứn traựi ngửụùc vụựi nghúa cuỷa tửứ ủaừ cho.

- Yeõu caàu HS làm bài trờn mỏy tớnh bảng.

- GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn.

- Lửu yự: HS coự theồ tỡm nhieàu tửứ traựi nghúa.

* Bài tâp 2(10’).

- HS nêu yêu cầu bài

- GV giúp đỡ HS hiểu yêu cầu bài.

+ Caực em haừy choùn 1 caởp tửứ traựi nghúa vửứa tỡm ủửụùc roài ủaởt caõu theo maóu: Ai (caựi gỡ, con gỡ) theỏ naứo ?

- Yeõu caàu HS laứm baứi vaứo vụỷ, GV phaựt cho 3 em bảng nhóm ủeồ HS laứm.

- GV nhận xét và sửa cách viết câu cho hs.

- 2 em tự nêu bài miệng.

- HS nhận xét.

- 1 em đọc yêu cầu bài.

- HS lắng nghe và trả lời.

- HS kết nối với GV, nhận tập tin, làm và nộp bài.

(toỏt / xaỏu; ngoan / hử; nhanh / chaọm; traộng / ủen; cao / thaỏp;

khoeỷ / yeỏu.)

- 2 em đọc yêu cầu bài.

- Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, - 3 em laứm baứi treõn bảng nhóm.

- Caỷ lụựp nhaọn xeựt, bổ sung.

+ Caựi buựt naứy raỏt toỏt.Chửừ cuỷa Lan coứn xaỏu

+ Em Nuù ngoan laộm! / Beự Na raỏt hử.

+ Chi chaùy raỏt nhanh./ Huứng chaọm nhử ruứa.

- 1 em đọc yêu cầu bài và câu

Nghe

Làm bài

Làm bài

đặt 1 câu

Làm bài

(17)

*Bài tập 3: (12’)

- Yeõu caàu HS ủoùc đề baứi.

- GV neõu: 10 con vaọt trong tranh ủeàu laứ nhửừng con vaọt nuoõi trong nhaứ. Baứi taọp naứy yeõu caàu caực em phaỷi neõu ủuựng teõn cuỷa caực con vaọt ủoự.

- Yeõu caàu HS quan saựt tranh minh hoaù vaứ vieỏt teõn tửứng con vaọt ủoự theo soỏ thửự tửù.

- GV nhaọn xeựt, giuựp HS sửỷa baứi, chốt kết quả

( Gà trống, vịt, ngan(vịt xiêm), ngỗng, bồ câu, dê, cừu, thỏ, bò(bê), trâu).

3. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Yeõu caàu HS ủaởt caõu theo maóu Ai (caựi gỡ, con gỡ ) noựi veà caực con vaọt nuoõi trong nhaứ coự duứng tửứ chổ tớnh caựch cuỷa chuựng.

- GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.

- Chuaồn bũ : Mụỷ roọng voỏn tửứ, tửứ ngửừ veà...

mẫu

- Laộng nghe.

- Quan saựt tranh vaứ laứm baứi taọp.

- Neõu keỏt quaỷ baứi laứm.

- Caỷ lụựp nhaọn xeựt.

- HS sửỷa baứi.

- HS ủaởt caõu: Con choự raỏt dửừ.

Con meứo coự caởp maột raỏt tinh.

- HS nhaọn xeựt.

Thể dục

BÀI 31: TRề CHƠI “VềNG TRềN” VÀ NHểM BA, NHểM BẢY”

I. MỤC TIấU.

1. Kiến thức: - Tiếp tục ụn trũ chơi "Vũng Trũn", “nhúm ba nhúm bảy”

2. Kỹ năng: - Trũ chơi biết cỏch chơi và tham gia trũ chơi theo vần điệu ở mức ban đầu.

3. Thỏi độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hỡnh vũng trũn để ỏp dụng trong cỏc trũ chơi tập thể.

HSKT: nắm được cỏch chơi trũ chơi nhúm ba nhúm bảy.

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN

- Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phương tiện: Giỏo viờn chuẩn bị 1 cũi và phấn III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của thầy Định

lượng Hoạt động của trũ

(18)

1. Phần mở đầu:

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.

- Xoay khởi động các khớp.

* Kiểm tra bài thể dục phát triển chung : Gọi 5-6 HS đứng trước lớp tập lại 1 số động tác theo yêu cầu của GV.

GV nhận xét, đánh giá

- Ôn tập bài thể dục phát triển chung 2. Phần cơ bản:

a. Trò chơi “Vòng tròn”

+ Cho HS điểm số theo chu kỳ 1- 2,1-2

+ Vừa đi vừa nhún chân, vỗ tay theo nhịp, khi có lệnh nhảy chuyển đội hình

+ GV kết hợp nhận xét, sửa sai cho HS * Tổ chức cho cả lớp cùng chơi b. Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”

+ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách chơi, quy định chơi kết hợp với chỉ dẫn trên sân

- Tổ chức cho cả lớp chơi thử

- Tổ chức cho cả lớp chơi chính thức + Sau mỗi lượt chơi em nào không đứng được vào nhóm thì bị lò cò 1 vòng

9-10’

1 lần.

1 lần

23-26’

11-13’

12-13’

HS lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV

HS xung phong thực hiện HS nhận xét bạn

HS lắng nghe HS ôn bài thể dục

HS chơi trò chơi “Vòng tròn”dưới sự chủ trò của GV

HS chơi trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy”dưới sự chủ trò của giáo viên

Xếp hàng

Tập 3 động tác

Quan sát Bạn chơi

Quan sát bạn chơi

3. Phần kết thúc:

- Cúi người thả lỏng - GV hệ thống bài

- Nhận xét kết quả giờ học và giao bài

về nhà

3-4’

3-4 lần HS thực hiện HS lắng nghe

Quan sát

Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tìm hiểu ngày Thành lập QĐNDVN

(19)

Ngày soạn: 23/ 12/ 2018

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 27 thỏng 12 năm 2018 Toỏn

Thực hành xem lịch

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Cuỷng coỏ nhaọn bieỏt veà caực ủụn vũ ủo thụứi gian : ngaứy, thaựng, tuaàn leó; cuỷng coỏ bieồu tửụùng veà thụứi gian ( thụứi gian vaứ khoaỷn thụứi gian ).

2. Kĩ năng: Reứn kú naờng xem lũch thaựng ( nhaọn bieỏt thửự, ngaứy, thaựng treõn lũch ) 3. Thỏi độ: Giáo dục em biết ỏp dụng vào thực tế.

*HSKT : Nắm được đơn vị đo thời gian, biết cỏc xem lịch trong cuộc sống.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tụứ lũch tranh thaựng 1 vaứ thaựng 4, bảng phụ, VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Goùi 2 HS leõn baỷng.

- Thaựng mửụứi hai coự bao nhiêu ngaứy?

- Ngaứy 25 thaựng 12 laứ thửự maỏy?

- GV nhận xét, tuyên dơng 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hớng dẫn HS làm bài tập:

* Baứi 1(15’): Troứ chụi ủieàn ngaứy coứn thieỏu.

- GV chuaồn bũ 4 tụứ lũch thaựng 1.

- Chia lụựp thaứnh 4 ủoọi thi ủua vụựi nhau.

- Ngaứy ủaàu tieõn cuỷa thaựng 1 laứ thửự maỏy?

- Ngaứy cuoỏi cuứng cuỷa thaựng laứ thửự maỏy; ngaứy maỏy?

- Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.

* Bài 2: (17’)

- GV treo tụứ lũch tháng 4 vaứ hoỷi:

- Caực ngaứy thửự saựu trong thaựng 4 la ứ?

- Thửự ba tuaàn naứy laứ 20 thaựng 4.

- Thửự ba tuaàn trửụực laứ ngaứy maỏy ? - Ngaứy 30 thaựng 4 laứ ngaứy maỏy ? - Thaựng tử coự bao nhieõu ngaứy?

3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3’)

- 2 HS quan sát lịch trên bảng và trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- Moói daừy cửỷ ủaùi dieọn leõn thi ủua.

- HS traỷ lụứi.

- Thửự naờm

- Thửự baỷy, ngaứy 31.

- HS làm bài vào VBT.

- 2, 9, 16, 23, 30.

- 13 thaựng 4.

- Thửự saựu - Coự 30 ngaứy

- HS trả lời

Trả lời

Làm bài vào vở

Trả

(20)

- Th¸ng 1, 4 cã bao nhiªu ngµy ? - Th¸ng 4 cã bao nhiªu ngµy chđ nhËt, cã bao nhiªu ngµy thø 5 ? - GV tỉng kÕt bµi, nhËn xÐt giê häc.

- Về nhà tập xem lịch tháng .

Tự nhiên và xã hội

C¸C THµNH VI£N TRONG NHµ TR¦êNG

I. MUC TI£U:

1. Kiến thức: Giúp học sinh biết: Các thành viên trong nhà trường: hiệu trưởng, hiệu phĩ, cơ tổng phụ trách, giáo viên, các nhân viên và học sinh

2.Kĩ năng: Cơng việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trị của họ đối với trường học.

3.Thái độ: Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.

*HSKT : Kể tên được một số thành viên trong nhà trường.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường.

- Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia cơng việc trong trường phù hợp với lứa tuổi.

- Phát triển kỹ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.

III. CHUẨN BỊ

- Tranh, ảnh Sách giáo khoa

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ(5’) - Giới thiệu về trường học của em?

- Em thích nhất là phịng nào? Vì sao?

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1’) b. Hoạt động 1: Làm việc với SGK (10’) - Giáo viên chia nhĩm phát cho mỗi nhĩm 1 bộ bìa.Hướng dẫn làm bài

- Hướng dẫn các nhĩm

- 2 em trả lời - Nhận xét.

- Các nhĩm quan sát tranh và thảo luận + Gắn tấm bìa vào từng hình cho phù hợp.

+ Làm bài tập 1: Nĩi về cơng việc của từng thành viên đĩ và vai trị của họ.

- Các nhĩm báo cáo k.quả thảo luận theo câu hỏi.

+ H1: Cơ hiệu trưởng: Là người quản lý, lãnh

Trả lời

Quan sát Thảo luận

(21)

báo cáo

- Mỗi bức tranh vẽ ai?

- Công việc, vai trò của người đó là gì?

- Giáo viên kết luận:

c. Hoạt động 2: Cách cư xử của học sinh đối với các thành viên trong nhà trường(10’)

- Trong trường mình có những thành viên nào?

- Tình cảm, thái độ của em đối với các thành viên đó như thế nào?

- Để thể hiện lòng yêu quý và kính trọng các thành viên trong nhà trường chúng ta nên làm gì?

- Kết luận: Học sinh phải biết kính trọng và biết ơn tất cả các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết với các bạn.

* QTE: Quyền bình đẳng giới,được học hành, bổn phận phải chăm ngoan học giỏi.

d. Hoạt động 3: Trò chơi: “Đó là ai?”(10’)

đạo nhà trường.

+ H2: Cô giáo đang dạy học: Cô là

người truyền đạt kiến thức và trực tiếp dạy dỗ học sinh.

+ H3: Bác bảo vệ: Trông coi giữ gìn trường lớp. Đảm bảo an ninh trật tự trong trường học.

+ H4: Cô y tá khám chữa bệnh, chăm lo sức khỏe cho học sinh.

+ H5: Bác lao công quét dọn giữ vệ sinh trường lớp.

+ H6: Nhân viên thư viện …

- Xưng hô lễ phép, biết chào hỏi khi gặp , biết giúp đỡ khi cần thiết, cố gắng học tập tốt.

Ví dụ: Tấm bìa ghi:

(22)

- Gọi 1 HS lờn bảng quay lưng xuống dưới lớp. GV gắn 1 tấm bỡa vào lưng HS đú. Cỏc HS dưới lớp nờu thụng tin về thành viờn được nờu trong tấm bỡa. HS đú phải đoỏn đú là chữ ghi trờn tấm bỡa:

+ Núi đỳng được tuyờn dương

+ Núi sai bị phạt.

“ Bỏc lao cụng” học sinh dưới lớp cú thể núi:

“Đú là những người làm cho lớp luụn sạch sẽ”

3. Củng cố, dặn dũ(3’)

- Kể tờn cụng việc của cỏc thành viờn trong trường em?

- QTE: Qua bài chỳng ta cú quyền và những bổn phận gỡ?

- Giỏo viờn nhận xột giờ học - Hoàn thành bài tập.

Tập viết Chữ hoa: O

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết viết chữ O hoa theo cỡ vừa, cỡ nhỏ. Biết viết ứng dụng cụm từ

“Ong bay bớm lợn” theo cỡ nhỏ.

- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.

2. Kĩ năng: Viết đỳng mẫu chữ

3. Thỏi độ: HS có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

* Giáo dục HS có ý thức bảo vệ các loài vật có ích để giúp môi trờng trong sạch

đẹp.

* HSKT : Nắm được cấu tạo của chữ hoa O, viết được nột cơ bản, khụng yờu cầu viết đỳng mẫu.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Mẫu chữ trên khung ô vuông.

- HS: Vở Tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- GV yêu cầu cả lớp viết bảng con chữ: N

- HS nhắc lại cụm từ ứng dụng bài tr- ớc.

- Cả lớp viết vào bảng con chữ : Nghĩ - GV nhận xét, đỏnh giỏ

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hớng dẫn viết chữ hoa: (6’)

* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét

- 2 HS viết bảng, dới lớp viết bảng con

- Nghĩ trớc nghĩ sau

- 2 HS viết bảng, dới lớp viết bảng con.

Viết N

(23)

chữ hoa O:

- GV đa chữ mẫu O treo lên bảng - Chữ hoa O cỡ vừa cao mấy li?

- Chữ hoa O gồm mấy nét?

- GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ

mẫu:

- GV viết chữ O trên bảng (vừa viết vừa nhắc lại cách viết)

* Hớng dẫn Hs viết trên bảng con:

- GV yêu cầu Hs viết bảng con chữ

cái O

- GV nhận xét, uốn nắn.

c. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:

(6’)

* Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng:

- GV đa cụm từ: Ong bay bớm lợn.

- Gợi ý HS nêu ý nghĩa cụm từ: Tả

cảnh ong, bớm bay đi tìm hoa, rất

đẹp và thanh bình.

* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:

- Em hãy cho biết độ cao của các chữ

trong cụm từ ứng dụng trên ?

- Viết khoảng cách giữa các chữ

(tiếng) viết nh thế nào?

- Các đặt dấu thanh ở các chữ nh thế nào?

- GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.

* Hớng dẫn viết chữ Ong vào bảng con:

- GV yêu cầu viết chữ Ong vào bảng con.

- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết.

d. Hớng dẫn HS viết vở Tập viết:

(12’)

- GV nhắc nhở HS cách để vở, ngồi viết,..

+ 1 dòng chữ O cỡ vừa, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Ong cỡ vừa, cỡ nhỏ.

+ 1 dòng cụm từ ứng dụng.

- Gv giúp đỡ Hs viết chậm.

đ. Chữa bài: (3’)

- GV thu 5 bài nhận xột từng bài.

- GV yêu cầu HS chữa bài của bạn.

- GV nhận xét bài và cho HS quan sát bài viết đẹp.

3. Củng cố ,dặn dò: (3’)

- Chữ O được viết bởi mấy nột ? - GV tổng kết bài, nhận xột giờ học, chữ viết của HS.

- Về nhà viết bài chuẩn bị bài sau.

- HS quan sát và nhận xét.

- Cao 5 li

- Gồm 1 nét cong kín - HS quan sát, lắng nghe.

- HS viết 2,3 lợt.

- HS đọc cụm từ ứng dụng

- Cao1li: n,a,,ơ./ Cao 2,5li:N,g,b,l,y.

- Khoảng cách giữa các chữ

(tiếng) viết

bằng một con chữ o.

- Dấu sắc đặt trên chữ ơ của tiếng bớm và dáu nặng đặt dới chữ ơ của tiếng lợn.

- HS tập viết chữ Ong 2,3 lợt.

- HS thực hiện theo lệng Gv đa ra để viết

- HS đổi chéo vở để chữa bài + Nhận xét lôi viết sai của ban: chính tả, cỡ chữ, kiểu chữ,...

Quan sỏt

Viết vở 1 dũng chữ O 1 dũng từ ứng dụng

(24)

Thủ công

GẤP ,CẮT ,DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẮM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.

- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước của gv hướng dẫn.

* Với học sinh khéo tay thì đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.

- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.

*. giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả: Biển báo giao thông giúp cho người tham gia giao thông chấp hành đúng luật giao thông , góp phần giảm tai nạn và tiết kiệm nhiên liệu.

HSKT: GV và bạn hỗ trợ nắm được các bước gấp và cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu biển báo giao thông bằng giấy, tranh quy trình gấp.

- Giấy thủ công, màu vẽ, keo dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (4phút):

- Nêu quy trình gấp biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều?

- Nhận xét đánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Giảng bài:

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nêu mục đích ,yêu cầu giờ học c. Hoạt động 1(10 phút)

-Hướng dẫn HS nhắc lại cách gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều

- Giáo viên nhận xét bổ sung

- Giáo viên nhắc lại cách gấp, cắt dán biển báo giao thông

d. Hoạt động 3(16 phút). Thực hành.

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành theo nhóm.

- Giáo viên theo dõi giúp đỡ thêm.

đ. Hoạt động 4:Trưng bày sản phẩm (3 phút).

- Yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm - Nhận xét tuyên dương học sinh làm tốt.

-HS nhắc lại cách gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều Học sinh dưới lớp quan sát, theo dõi

- Học sinh khác nhận xét bổ sung

- Học sinh thực hành theo nhóm.

- Trưng bày sản phẩm - Nhận xét đánh giá bạn

Nghe

GV-bạn hỗ trợ Thực hành

3. Củng cố dặn dò (3phút):

(25)

*.Liờn hệ giỏo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả: Biển bỏo giao thụng giỳp cho người tham gia giao thụng chấp hành đỳng luật giao thụng , gúp phần giảm tai nạn và tiết kiệm nhiờn liệu.

- Về nhà hoàn thành bài lại cho đẹp hơn - Chuẩn bị bài sau chu đỏo

____________________________________________________

Ngày soạn: 24/ 12/ 2018

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 28 thỏng 12 năm 2018 Toỏn

Luyện tập chung

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng.

2. Kĩ năng: Biết xem giờ đúng, xem lịch tháng.

3. Thỏi độ: Giỏo dục các em có thói quen thực hiện đúng giờ.

HSKT : Biết xem lịch, đọc được đơn vị đo thời gian.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mô hình đồng hồ.

III. Các hoạt động dạy học:

1, Kiểm tra bài cũ: (4’) - Goùi HS leõn bảng trả lời:

- Hoõm nay laứ ngaứy maỏy?

- Em ủi hoùc luực maỏy giụứ?

- GV nhận xét.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1’)

b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập:

* Baứi 1: (15’)

- Em tửụựi caõy luực maỏy giụứ?

- ẹoàng hoà naứo chổ 5 giụứ chieàu?Taùi sao?

- Em ủang hoùc ụỷ trửụứng luực maỏy giụứ?

- ẹoàng hoà naứo chổ 8 giụứ saựng?

- Caỷ nhaứ em aờn cụm luực maỏy giụứ?

- Em ủi nguỷ luực maỏy giụứ?

- Cuỷng coỏ laùi caựch xem giụứ, nhaọn bieỏt ủửụùc thụứi gian trong ngaứy.

* Baứi 2(17’): GV treo tụứ lũch thaựng 5 vaứ hoỷi:

- ẹaõy laứ lũch thaựng maỏy?

- Sau ngaứy 1 laứ ngaứy maỏy?

- Goùi 1 em giỏi leõn baỷng ủieàn maóu.

- Nhaọn xeựt.

- 2 em trả lời

- Nhận xét, bổ sung.

- Đoùc yờu cầu, làm bài, nhận xột.

- Luực 5 giụứ chieàu.

- Đoàng hoà D, vỡ 5 giụứ chieàu laứ 17 giụứ.

- Luực 8 giụứứ saựng.

- ẹoàng hoà A.

- Luực 6 giụứ chieàu.

- Luực 21 giụứ.

- Đọc yờu cầu.

- Lũch thaựng 5.

- Laứ ngaứy 2.

Nghe

L m b ià à

Xem lịch Trả lời

(26)

- Quan sát giúp HS.

- Nhận xet chốt kết quả đỳng.

- Cuỷng coỏ laùi caựch xem lũch, nhaọn bieỏt ủửụùc ngaứy lieàn trửụực ngaứy lieàn sau trong moọt thaựng.

3, Củng cố, dặn dò: (3’)

*Tổ chức troứ chụi: Thi quay kim ủoàng hoà

- Chia lụựp thaứnh 2 ủoọi thi ủua vụựi nhau.

- Phaựt cho moói ủoọi 1 moõ hỡnh ủoàng hoà.

- GV ủoùc tửứng giụứ, 2 ủoọi cuứng quay kim ủoàng hoà ủeỏn giụứ gv ủoùc. ẹoọi naứo xong trửụực ủửụùc tớnh ủieồm, keỏt thuực cuoọc chụi, ủoọi naứo ủuựng, nhanh nhieàu laàn hụn laứ ủoọi thaộng cuoọc.

- Nhaọn xeựt, tuyeõn dơng.

- GV tổng kết bài, nhận xột giờ học.

- Về nhà học bài.

-Chuaồn bũ oõn taọp veà pheựp coọng, pheựptrửứ.

- ẹieàn ngaứy 2 vaứo oõ troỏng trong lũch.

- Nhaọn xeựt.

- Làm bài vào VBT.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- Moói daừy cửỷ 3 baùn ra chơi.

Chơi cựng bạn

Chính tả (Nghe - viết) Trâu ơi !

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bát. Từ

đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ lục bát.

2. Kĩ năng: Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần, thanh dễ lẫn: tr/ch; ao/au;

hỏi/ ngã.

3.Thỏi độ: Học sinh có ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch.

*HSKT : Nhỡn viết 4 dũng thơ.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ và VBT

III. Các hoạt động dạy học

1, Kiểm tra bài cũ: (4’)

- GV nhận xét qua bài viết chính tả trớc.

- GV tổ chức cho viết các từ hay mắc lối của bài chính tả trớc + GV đọc: quấn quýt, giúp, trên giờng.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ.

2, Bài mới:

- 2 em viết bảng lớp, dới lớp viết ra nháp.

- Nhận xét chỉ ra lỗi sai của bạn. Viết Quấn quýt

(27)

a, Giới thiệu bài:(1’)

b, Hớng dẫn hs nghe - viết:

(25’)

- GV đọc mẫu đoạn viết - Tranh vẽ gì ?

- Bài ca dao là lời của ai nói với ai ?

- Bài ca dao cho em thấy tình cảm của ngời nông dân với con trâu nh thế nào ?

- Bài ca dao có mấy dòng?

- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết nh thế nào?

- Bài ca dao viết theo thể thơ

nào?

- Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?

- GV hớng dẫn viết từ khó hay mắc lỗi:

ruộng, nghiệp, nông gia, quản.

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

- GV nhắc nhở hs cách cầm bút,

để vở, t thế ngồi, cách nghe để viết.

- GV đọc.

- GV đọc lần 2 cho hs soát lỗi.

- GV nhận xét 2 bài.

c, Hớng dẫn hs làm bài tập:

(7’)

* Bài tập 2: Tìm và ghi...

- Yeõu caàu HS hoaùt ủoọng theo caởp.

- Nhaọn xeựt, chốt kết quả đúng.

* Bài tập 3a:

- Treo baỷng phuù

- Toồ chửực cho 2 daừy thi ủua tieỏp sửực.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng, tuyên dơng.

3, Củng cố, dặn dò: (3’)

- Tìm từ chứa tiếng có ch/tr ?

Đặt câu ?

- GV nhận xét, hệ thống nội dung bài học

- GV nhận xét chữ viết của hs nhận xét giờ học.

- 2 em đọc lại đoạn viết.

- Vẽ cậu bé đang cỡi trâu.

- Lời của ngời nông dân nói với con trâu nh nói với một ngời bạn thân...

- Ngời nông dân rất yêu quí con trâu, trò chuyện tâm tình với con trâu nh với một ngời bạn.

- 6 dòng - Viết hoa

- Lục bát ( dòng 6, dòng 8 tiếng) - Dòng 6 lùi vào 2 ô, dòng 8 lùi vào 1 ô.

- HS tìm đọc.

- 2 em viết bảng, dới lớp viết nháp.

- HS nhận xét.

- HS nghe.

- HS viết bài.

- Nghe và chữa lỗi ra lề vở.

- Đổi chéo kiểm tra.

- 1em đọc yêu cầu bài tập

-Tỡm vaứ ghi nhửừng tieỏng chổ khaực nhau ụỷ vaàn ao/ aõu(maứo /maứu;cao / cau;

sao /sau; taứo /taứu) - ẹieàn vaứo choó troỏng

- 2 em ủaùi dieọn 2 daừy leõn baỷng laứm.

caõy tre - che naộng; buoồi trửa - chửa aờn;

con traõu - chaõu baựu.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nờu

Đọc đoạn viết

Viết nhỏp

Viết bài

Làm bài

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập thể.. *HSKT : Nắm được

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tệp thể. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập thể.. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập thể. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập thể.. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện điểm số 1-2 theo đội hình vòng tròn để áp dụng trong các trò chơi tập