Ngày soạn: 6/12/2020 Tiết 16 Ngày giảng:
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố lại kiến thức về quang học và âm thanh.
- Luyện tập cách vận dụng kiến thức về quang học và âm thanh vào giải thích các hiện tượng có liên.
2. Kĩ năng:
- Hệ thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức trong trong cuộc sống.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong học tập vận dụng kiến thức vào thực tế.
4.Phát triển được các năng lực: tự học, giải quyết vấn đề (thực nghiệm), giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: - Nội dung bài học.
2. HS: - Nội dung bài học.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: - Lồng ghép vào bài mới.
3. Tiến trình:
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cơ bản:
- Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức đã học cho học sinh - Thời gian: 20 phút.
- Hình thức: Tương tác trên lớp - Phương pháp: Vấn đáp gợi mở - Phương tiện: Bảng.
- Kỹ thuật: Kỹ thuật đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ - Cho từng HS trả lời
từng câu trong phần này?
- HS làm theo Y/c của giáo viên và kiểm tra lại với sự chuẩn bị ở nhà.
+ 1: a.dao động; b.tần số.
I.Tự kiểm tra:
1: a. dao động; b. tần số. Hz.
c. Đexiben(dB);
Hz.
c. Đexiben(dB);
d.340m/s;
e. 130 dB.
+ 2: a.Tần số dđ lớn âm phát ra cao (ngược lại).
c. Dao động biên độ lớn âm phát ra to (ngược lại.) + 3: Trừ chân không.
+ 4: Khi âm gặp vât phản xạ trở lại.
+ 5: Câu d.
+ 6: a. Cứng... nhẵn.
b. Mềm...gồ ghề.
+ 7: Câu b và câu d.
+ 8: HS có thể kể tên các loại vât liệu như: Bông, xốp..
d. 340m/s; e.130 dB.
2: a. Tần số dđ lớn âm phát ra cao (ngược lại).
c. Dao động biên độ lớn âm phát ra to (ngược lại.)
3: Trừ chân không.
4: Khi âm gặp vât phản xạ trở lại.
5: Câu d.
6: a. Cứng... nhẵn.
b. Mềm...gồ ghề.
7: Câu b và câu d.
8: HS có thể kể tên các loại vât liệu như: Bông, xốp..
Hoạt động 2: Bài tập vận dụng
- Mục tiêu: Rèn khả năng tính toán, vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập
- Thời gian: 15 phút.
- Hình thức: Tương tác trên lớp - Phương pháp: Vấn đáp gợi mở - Phương tiện: Bảng.
- Kỹ thuật: Kỹ thuật đặt câu hỏi. giao nhiệm vụ, đọc tích cực - Cho HS trả lời các câu
1 đến câu 3 trong phần II.
- Cho HS thảo luận trả lời các Câu 4 đến câu 7?
+ Tại sao hai nhà du hành vũ trụ không trò
- HS làm việc cá nhân:
+ Vd như: Mặt trống, dây đàn ghi ta...
+ Câu 2.c
+ 3a. Khi biên độ dđ nhỏ âm phát ra nhỏ, và ngược lại.
b. Tần số dđ lớn âm phát ra cao, và ngược lại.
+ 4. Trong mũ có không khí. Do đó âm truyền qua trong không khí.
+ 5.Ngõ dài nên:
II. Vân dụng:
+ Vd như: Mặt trống, dây đàn ghi ta...
+ Câu 2.c
+ 3a. Khi biên độ dđ nhỏ âm phát ra nhỏ, và ngược lại.
b. Tần số dđ lớn âm phát ra cao, và ngược lại.
+ 4. Trong mũ có không khí. Do đó âm truyền qua trong không
chuyện trực tiếp nhau?
Câu 5: Ngõ nào có âm phản xạ kéo dài?
-Y/S HS thảo luận câu 7?
- Hướng dẫn HS ôn lại một số kiến thức ở bài trước?
- Lưu ý cho HS một số kiến thức cần nhớ?
Tạo ra âm phản xạ nhiều lần nên ta nghe được tiếng đó.
+ 6a.
+7. Thảo luận biện pháp và ghi vở.
khí.
+ 5.Ngõ dài nên:
Tạo ra âm phản xạ nhiều lần nên ta nghe được tiếng đó.
+ 6a.
+7. Thảo luận biện pháp và ghi vở.
Hoạt động 3: Vận dụng, trò chơi ô chữ:
- Mục tiêu: Rèn khả năng sử dụng các kiến thức vào thực tế - Thời gian: 6 phút.
- Hình thức: Tương tác trên lớp - Phương pháp: Vấn đáp gợi mở - Phương tiện: Bảng.
- Kỹ thuật: Kỹ thuật đặt câu hỏi - Cho HS đọc qua ô
chữ sau đó GV đọc từng câu và cho HS tìm ra câu trả lời.
- Củng cố lại kiến thức cần nhớ để chuẩn bị cho tiết thi học kì I theo đề cương.
- Chân không. Siêu âm.Tần số. Phản xạ. Dao đông.
Tiếng vang. Hạ âm.
- HS ôn tập theo đề cương.
III.Trò chơi ô chữ:
* Chân không. Siêu âm. Tần số. Phản xạ.
Dao động. Tiếng vang.
Hạ âm.
Từ hàng dọc là:ÂM THANH
4. Củng cố bài học( 2’)
- Nhắc lại kiến thức cần nhớ cho HS ở cả 2 chương.
- Lưu ý cho HS một số công thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn tự học: (1’) a) Bài vừa học:
- Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra hk I.
b) Bài sắp học: KIỂM TRA HK I IV.TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- Sách giáo khoa vật lý 7 - Sách bài tập vật lý 7 V. RÚT KINH NGHIỆM