• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 4

Ngày soạn: 21/ 9/ 2017

Ngày dạy: thứ hai / 25 / 9/ 2017

HỌC VẦN

BÀI 13: n, m

A. MỤC TIấU + Kiến thức:

- Giúp hs nắm đợc cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm n ,m nơ , me và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác đợc ghép bởi âm n ,m.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bố mẹ , ba má ”. hs luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : “ Bố mẹ , ba má”

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết tiếng, từ,câu,cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

* ND tớch hợp: Trẻ em cú quyền được yờu thương, chăm súc, cú cha, cú mẹ chăm súc dạy dỗ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

- Bộ ghộp Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') - Gv : bi ve, va li, ba vỡ, hi hớ cỏ cờ, ba lụ, ha hả, bộ ho : bộ hà cú vở ụ li.

- Gviờn Nxột.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 13 n, m (1') 2. Dạy chữ ghi õm:

*Âm: n ( 6') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự õm i) - So sỏnh n với l

- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nột: nột múc xuụi và nột múc hai đầu.

b. Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Gv phỏt õm mẫu: nờ.

+: HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoỏt ra qua miệng và mũi.

- Gv: + nờu cấu tạo tiếng nơ?

+ Đọc đỏnh vần tiếng nơ ntn?

- Gv đưa trực quan cỏi nơ giới thiệu. Nơ dựng để trang trớ ở mỏi túc, ở ỏo,…

- Gvchỉ: n - nơ -nơ

-> Rỳt ra õm n ghi tờn bài.

- 6 hs đọc - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- khỏc nhau: + n gồm 2 nột : nột sổ thẳng và nột múc xuụi.

+ l là nột sổ thẳng.

- Hs Qsỏt, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 õm : õm n trước, õm ơ sau.

- 6 Hs: nơ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọclớp đọc - Hs theo dừi.

- 1 vài hs nờu.

(2)

* Âm: m ( 7')

- So sánh chữ n với chữ m.

- Gv phát âm mẫu: mờ:

+ HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?

+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?

- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ.

- Giải nghĩa :

+ ca nô: là phương tiện giao thông đường thuỷ, làm bằng sắt( đưa tranh Hs Qsát) + bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10 - Gv viết HD quy trình viết.

Chữ: n HD: gồn 2 nét: nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

Chữ: m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ: ca nô, bó mạ

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nô, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

- Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.

- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.

-6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.

- Nhiều hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm n.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét .

- 6 Hs đọc, lớp đọc

(3)

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 29) vẽ gỡ?

- Gv chỉ: bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện núi:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.

- Hóy Qsỏt tranh và đọc tờn chủ đề luyện núi:

bố mẹ, ba mỏ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Quờ em gọi người sinh ra mỡnh là gỡ?

+ Nhà em cú mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Em hóy kể về bố mẹ (ba mỏ) mỡnh.

+ Em làm gỡ để bố mẹ vui lũng?

* Hằng ngày bố (mẹ) thường thể hiện sự quan tõm chăm súc em ntn?

GVKL:Trẻ em cú quyền được yờu thương, chăm súc, cú cha, cú mẹ chăm súc dạy dỗ.

- GV nhận xột.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đớnh chữ viết : n, m.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cỏch viết cỏc chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cỏch ngồi viết và cỏch cầm bỳt để viết bài.

- Gv quan sỏt hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xột chữ viết, cỏch trỡnh bày.

III. Củng cố, dặn dũ:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trờn bảng.

- Gv nhận xột giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài;

- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi nỳi và bũ mẹ cựng bờ con đang ăn cỏ..

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận õm tiếng bất kỡ,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsỏt

- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba mỏ - Hs thảo luận nhúm 2 Hs

- Đại diện nhúm 10 Hs núi - Lớp nxột bổ sung.

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sỏt.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

...

TOÁN

BÀI 13: BẰNG NHAU. DẤU

=

A. MỤC TIấU:

- Kiến thức:

+Giúp hs nhận biết đợc sự bằng nhau về số lợng ,Mỗi số bằng chính nó: 3 =3 , 4 = 4 + HS biết sử dụng từ “ bằng nhau” và dấu “ =” để so sánh các số .

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, làm toán cho hs.

- Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Cỏc mụ hỡnh, đồ vật phự hợp với tranh vẽ của bài học.

- Bộ ghộp toỏn

(4)

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (4')

1. Điền dấu <, > vào chỗ chấm

2 … 4 3 … 1 5 … 4 2 … 3 5 … 4 4 … 5 4 … 5 2 … 1 4 … 4 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 < … … > 3 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 1')

2. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10') a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:

* Trực quan: 3 cái bút, 3 cái thước - Gv lần lượt đưa bút, thước hỏi:

+ Có mấy cái bút?

+ Có mấy cái thước ?

+ Biết rằng cứ có một cái bút thì có 1 cái thước. So sánh số cái bút với số cái thước.

=>: Cứ mỗi cái bút lại có duy nhất 1 cai thước (và ngược lại), nên ta có số cái bút và số cái thước bằng nhau.

* Trực quan:3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

( dạy tương tự 3 cái bút, 3 cái thước).

- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một dấu toán học đó là dấu " =" đọc là dấu bằng để so sánh các số.

- Số bút bằng số thước

- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

- ta có: 3 = 3 - Gv giới thiệu:

+: " =" đọc: dấu bằng + Cài dấu =

+ viết " =" được viết bằng 2 nét ngang bằng nhau.

+ đọc: Ba bằng ba

b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (dạy tương tự như với 3 = 3.)

- Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu = của hai ptính 3 = 3, 4 = 4

=>: hai số giống nhau thì bằng nhau - Hãy nêu ptính có số giống nhau?

- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ 3. Thực hành:

* Bài 1(3') Viết dấu bằng:

- 3 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- làm bảng con

- Hs Qsát trả lời:

+ có 3 cái bút.

+ có 3 cái thước.

+ cứ có một cái bút thì có 1 cái thước.Vậy số cái bút với số cái thước bằng nhau.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs cài = - Hs viết =

- 10Hs đọc. lớp đồng thanh

- Hai số :3 và 3 giống nhau :4 và 4 giống nhau

- 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5 - 3Hs đọc, lớp đồng thanh

(5)

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv Nxét.

- Nêu cách viết dấu bằng * Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

Trực quan:

- Gv Qsát HD Hs làm bài

=> Kquả: 2= 2 1= 1 3 = 3 KL: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

* Bài 3: ( 6') >, <, =? vào ô trống:

- Dựa vào bài học nào để làm bài 3 - Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

=> Kquả: 5 > 4 1 < 2 1= 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 < 5 2 = 2 3 > 2 - Gv chấm 10 bài Nxét.

* Bài 4: (5') Viết theo mẫu:

* Trực quan: 3 bảng phụ - HD chơi trò chơi:

+ đếm số lượng hình tròn và hình vuông ở hình thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số lượng hình tròn và hình tgiác ở hình thứ nhất cột bên phải rồi so sánh số lượng hình tròn hình vuông viết số và điền dấu >, < = . Gv Nxét ghi điểm, khen

III. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv Nxét giờ học.

- Về nhà xem trước bài : Luyện tập

- 3 Hs nêu: viết dấu bằng.

+ Hs tự viết.

- 1 Hs nêu

+ 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ Hs QSát, trả lời + 1 Hs làm: 5 = 5

5 = 5: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu:Viết dấu >, < = thích hợp vào ô trống:

+ dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.

+ 4Hs làm bài , Hs làm bài + đổi bài Ktra.

- 3 Hs của 3 tổ thi nối + lớp Nxét

+ Hs làm bài.

...

ĐẠO ĐỨC

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ

(tiết 2).

A. MỤC TIÊU:

5 = 5

(6)

- Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và lợi ích của việc đó.

- Kĩ năng: Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.

- Thỏi độ: Hs có ý thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .

*HTTG ĐHCM:Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thực hiện theo lời dạy của Bác hồ: Giữ

gìn vệ sinh thật sạch .

*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

* Kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài:

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập đạo đức.

- Bài hỏt: Rửa mặt như mốo của Hàn Ngọc Bớch.

- Lược chải đầu.

C. Cỏc hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu túc, mặt mũi, quần ỏo như thế nào thỡ được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vỡ sao?

- Gv Nxột, đỏnh giỏ.

II. HD Hs thực hiện

1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10') - Làm việc cỏ nhõn: Qsỏt tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời cỏc cõu hỏi:

* Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gỡ?

+ Bạn cú gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em cú muốn làm như bạn khụng? Vỡ sao?

- Gv Nxột, đỏnh giỏ.

=>: Chỳng ta nờn làm như cỏc bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thõn thể gọn gàng, sạch sẽ.

2. Hoạt động 2: Hs giỳp nhau sửa lại trang phục, đầu túc gọn gàng, sạch sẽ. (7') - Gv hướng dẫn hs sửa lại quần ỏo, đầu túc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xột, khen hs.

3. Hoạt động 3: lớp hỏt bài: Rửa mặt như mốo.(3)

- Gv hỏi: Lớp mỡnh cú ai giống như mốo ko?

Chỳng ta đừng ai giống mốo nhộ!

- Gv nhắc nhở hs giữ gỡn quần ỏo, đầu túc gọn gàng, sạch sẽ.

4. Hoạt động 4: Đọc cõu thơ (5')

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sỏt, 2 Hs trả lời.

- Hs làm bài.

- 8Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxột bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải túc.

- Bạn cú gọn gàng, sạch sẽ.

- Em cú muốn làm như bạn vỡ đứng trước gương em Qsỏt được mỡnh đó gọn gàng chưa để chải túc lại cho gọn gàng.

- Hs khỏc bổ sung.

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

- Hs hỏt tập thể.

- Hs đọc cỏ nhõn, tập thể.

- lớp đồng thanh, cỏ nhõn - đồng thanh.

(7)

" Đầu túc em chải gọn gàng,

ỏo quần sạch sẽ trụng càng thờm yờu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

III. Củng cố, dặn dũ:(5')

- Chỳng ta giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng sạch sẽ thể hiện điều gỡ?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người cú văn hoỏ và làm sạch đẹp cho mụi trường.

- Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

...

Ngày soạn: 22 / 9/ 2017

Ngày dạy: thứ ba / 26/ 9/2017

HỌC VẦN

BÀI 14:

d, đ

A. MỤC TIấU:

- Kiến thức :

+ Giúp hs nắm đợc cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm d , đ dê , đò và các tiếng, từ , câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác đợc ghép bởi âm d , đ.

+ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. ”. hs luyện nói từ 2 ,3 câu theo chủ đề: “ Dế , cá cờ, bi ve, lá đa.”

- Kỹ năng: - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

- Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt, Biết bảo vệ , giữ gìn các loài vật trong thiên nhiên. Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

*GDHS: - Quyền được học tập B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

- Bộ ghộp Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: ca nụ, lỏ na, no nờ, bộ nụ Bú mạ, ba mỏ, lỏ me, bú mỡ.

Bũ bờ cú bú cỏ, bũ bờ no nờ 2. Viết: ca nụ, bú mạ

- Gviờn Nxột.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 14 d, đ (1') 2. Dạy chữ ghi õm:

*Âm: d ( 7') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự õm n) - So sỏnh d với b

- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nột: nột cong trũn cao 2 li và nột múc ngược cao 4 li.

- 6 hs đọc, nhận õ, tiếng bất kỡ.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống: + đều cú nột thẳng.

+ khỏc nhau: d cú nột cong trỏi cũn b cú nột cong phải .

- Hs Qsỏt, nghe.

(8)

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: dờ.

+HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng dê?

- Đọc đánh vần tiếng dê?

- Trực quan tranh con dê giới thiệu => dê - Gvchỉ: d - dê - dê

-> Rút ra âm d ghi tên bài.

* Âm: m ( 6')

- So sánh chữ đ với chữ d.

- Gv phát âm mẫu: đờ

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rrồi bật ra, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng đò?

- Đọc đánh vần tiếng đò?

- Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đò - Đò dùng để làm gì? khi đi đò cần chú ý gì?

- GV chỉ: d - dê - dê đ - đò - đò c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

da de do đa đe đo da dê đi bộ - Giải nghĩa :

+ da dê: …

+ đi bộ: Hd Hs thực hiện ATGT phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy. Đi bộ sát lề bên phải,…

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: chữ viết

Chữ d, đ:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm d, đ?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ d : HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút…., +Chữ đ: giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Gv Qsát uốn nắn.

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê sau.

- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: dê - 4Hs đọc lớp đọc

- Giống: đều là d. Khác nhau: đ có thêm nét ngang,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm đ trước, âm o sau dấu huyền trên o.

-6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ, lớp đọc.

- Đò để chở người, hàng hoá qua sông…

ngồi trên đò phải thực hiện tốt ATGT.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

- Hs quan sát.

- d gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là chữ d, khác

(9)

+ Chữ dê, đò

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét.Tuyên dương

đ có thêm nét ngang.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiế

t 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 31) vẽ gì?

- Gv chỉ: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 31) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác các loại bi khác?....

GV: Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.

+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu?...

+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?

+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để chơi không?....

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : d, đ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.

- Gv hớng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi trên bở sôngđang vẫy tay chào người đi đò.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

(10)

bỳt để viết bài.

- Gv quan sỏt hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xột chữ viết, cỏch trỡnh bày.

III. Củng cố, dặn dũ:(5') . - GV gọi HS đọc lại bài.

- Gv Nxột giờ học.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

...

TOÁN

TIẾT 14: LUYỆN TẬP

A

. MỤC TIấU:

- Kiến thức: Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu > .

+ HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “ = , < , > ” để so sánh các số trong phạm vi 5.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

- Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Khụng làm bài tập 3.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết Btập 1, 3.

- vở Btập toỏn. bộ ghộp toỏn.

C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ I. Kiểm tra: (5')

1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Gv Cbị 3 bài:

3 … 5 3 … 1 3 … 3 5 … 3 4 … 5 2 … 1 5 … 5 2 … 2 4 … 3 2. Điền số thớch hợp vào chỗ chấm : … < 2 4 < … … = 5 - Gv Nxột, chữa bài.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nờu: học tiết toỏn 14: ụn tập.

2. Luyện tập:

* Bài 1. (15) Điền dấu >, <, = ? - Gv đưa bảng phụ HD:

- Dựa vào bài học nào để làm bài?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả : 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - Gv Nxột chữa bài

- 3 Hs làm bảng lớp

- lớp làm bảng con - Hs chữa bài.

- 3 Hs nờu Y/C bài.

+ Dựa vào thứ tự dóy số từ 1 đến 10.

+ Hs làm bài + 4 Hs chữa bài.

+ lớp Nxột, so sỏnh Kquả.

(11)

- Gọi nhiều HS đọc lại kết quả.

*Bài 2. ( 10) Viết (theo mẫu) - Hd Hs học yếu.

=> Kquả: 3 > 2 2 < 3 4 < 5 5 > 4 3 = 3 5 = 5 - Em có Nxét gì về 2 Ptính đầu?

- Gv chấm bài, Nxét III.Củng cố, dặn dò(5’) - Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nxét giờ học.

- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.

- 3 Hs nêu Y/C

+ Hs đổi bài Ktra Kquả + 3 HS đọc Kquả

+ lớp Nxét

………

Ngày soạn: 23 /9 /2017

Ngày dạy: thứ tư/ 27/ 9/2017 HỌC VẦN

BÀI 14:

t, th

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức :

- Giúp hs nắm được cấu tạo ,cách đọc , cách viết âm t,th,tổ,thỏ và các tiếng, từ, câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng ,từ ,câu khác được ghép bởi âm t,th.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ ổ, tổ. ” HS luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề “ ổ, tổ.”

+ Kỹ năng : - Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ, câu, cho hs.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ 1 số loài vật trong tự nhiên.Từ đó hs có ý thức học tốt hơn.

.*GDHS: - Quyền được học tập B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

2. Viết: da dê, đi bộ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: …. Bài 15. t, th.( 1') 2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: t ( 7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh t với đ

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống:

+ đều có nét thẳng và nét ngang.

+ Khác: đ có nét cong trái.

(12)

cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

b) Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

+HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng tổ?

- Đọc đánh vần tiếng tổ?

- Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

-> Rút ra âm t ghi tên bài.

* Âm: th ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ t với chữ th.

- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

- Đọc đánh vần tiếng thỏ?

- Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ

- Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ thường ăn gì? Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ - GV chỉ: t - tổ - tổ th - thỏ - thỏ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Giải nghĩa : + tơ, thơ, tha.

+ thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ làm việc gì? ở đâu?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: chữ viết

*Chữ t, th:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li,

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ

- Hs: tổ dế, tổ ong, … - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu.

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ

- gồm 2 âm : âm th trước, âm o sau dấu hỏi trên o.

-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ. tổ, lớp đọc.

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng bất kì.

- Hs quan sát.

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ thỏ.

(13)

viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

+Chữ th: gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ tổ, thỏ.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

(14)

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 33 vẽ gì?

- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại ổ, tổ nào?

+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

- Không nên phá ổ tổ của các con vật vì ….

- GV nhận xét.

*GDHS: - Quyền được học tập.

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao - 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: thá cá + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..

- … người có nhà để sống.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

2 Hs, lớp đọc

...

(15)

TOÁN

TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức:

- Giúp hs củng cố lại khái niệm bằng nhau, dấu = . Bé hơn, dấu <. Lớn hơn, dấu >

- HS biết sử dụng cáctừ “ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn” và các dấu “=, <, >” để so sánh các số trong phạm vi 5.

+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc và thực hành so sánh, làm toán cho hs.

+ Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ viết Btập 2, 3.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài: ( 5')

- Làm bảng con:

5  5, 3  4, 2  3.

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1, Giới thiệu: ( 1')

Học tiết 15: Luyện tập chung 2.Thực hành luyện tập.

*Bài1. (8') Làm cho bằng nhau( bằng cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.

a) hình vẽ bông hoa.

b) hình vẽ con nhện.

c) hình vẽ cây nấm . - Gv Nxét .

- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau?

*Bài 2 .( 7') Nối với số thích hợp:

- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.

- Gv Qsát HD Hs học yếu

- Em có Nxét gì về các số bé hơn?

- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.

* Bài 3 . ( 7')Nối với số thích hợp:

( dạy tương tự bài 2)

- Hs làm bảng con

- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng nhau.

+ Hs làm bài + Đổi bài Ktra + 3HS nêu Kquả

+ 4 = 4 gạch bớt 1 bông hoa ở lọ 5 bông.

5 = 5 vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 4 bông.

+ 3 = 3 gạch bớt 1 con nhện ở 4 con nhện.

4 = 4 vẽ thêm 1 con nhện vào bên 3 con nhện.

+Hai số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu Nối với số thích hợp:

< 2 là 1. < 3 là 1, 2. < 4 là 1, 2, 3.

+ Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Lớp Nxét Kquả

+ Những số bé hơn là những số đứng trước số đã cho.

(16)

- Gv Qsát Nxét đgiá Kquả - Gv chấm 10 bài Nxét III. Củng cố, dặn dò(5’) 1. Điền số thích hợp:

2 > … 4 < ….. …< 3 2. Điền dấu thích hợp:

- Thi nhanh tay nhanh mắt ND ai nối nhanh, đúng thắng - 3 Hs thi nối

- lớp Nxét

………...

Ngày soạn: 24 / 9/ 2017

Ngày dạy: thứ 5/ 28 / 9 / 2017

HỌC VẦN

BÀI 16

:

ÔN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức:

+ Giúp hs nắm chắc được cấu tạo ,cách đọc , cách viết. các âm i, a, m, n, d, đ, t, th,và các tiếng, từ , câu ứng dụng đã học từ bài 12 đến bài 16.

+ HS nghe kể ,hiểu nội dungcâu truyện về “ Cò đi lò dò” và kể lại câu truyện theo tranh.

- Kỹ năng:

+ Qua bài học rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói , đọc, viết tiếng , từ ,câu ,cho hs.

- Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí , bảo vệ 1 số loài vật trong thiên nhiên.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 34 + 35).

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Y/C Hs:

+ Đọc: ti vi, bi ve, lá bí, va li, thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca, bố thả cá mè, bé thả cá cờ +Viết: tổ thỏ

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài 15.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a) Các chữ và âm đã học:

* Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

(17)

được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

ô ơ i a

n nô nơ ni na

m

+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

- Gv Nxét tuyên dưong

( âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n)

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số từ

* Bảng ôn 2 ( 7')

( cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

mơ mờ mớ mở mỡ mợ

ta - Gv uốn nắn.

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng b) Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Giải nghĩa:

+ tổ cò: em đã nhìn thấy tổ cò chưa? tổ cò làm bằng gì?...

(+ lá mạ, thợ nề: Giới thiệu bằng tranh ảnh.) c) Viết bảng con: ( 12')

* Trực quan: tổ cò, lá mạ.

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

4. Củng cố( 2'):

- Gọi 3 HS đọc bài.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

+giống đều có âm n đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc.

+giống đều có âm ô ( ơ, i, a) đứng sau.

+ Khác các âm đứng trước.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

- 2Hs đọc từ

- " tổ cò") Hs Qsát tranh( 35) - 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

Tiế

t 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

(18)

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: Cò đi lò cò ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện" Anh nông dân và con cò"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 35) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

+ Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhầchỵ chữa và nuôi dưỡng.

+ Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.

+ Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang vui cùng bố mẹ và anh chị em.

+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.

- HS lên kể

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

- Qua câu chuyện em có học tập cò không? Vì sao?

- Gv tóm tắt: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.

- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được người khác giúp đỡ?

- Em cần phải làm gì khi mình được người khác giúp đỡ?

c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. ( 10' )

Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- vài Hs kể

- Cần phải cảm ơn…

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

- 2 Hs đọc nối tiếp

(19)

- Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.

...

TOÁN

TIẾT 16: SỐ 6

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng; vị trí của số 6 trong phạm vi 6.

- Kĩ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.

- Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn Toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Điền số vào chỗ chấm:

… = 5, 4 > … , … < 2 2 < …, …< 4 , … > 1, 2. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 16: số 6.

2. Giới thiệu số 6:(10') a) Bước 1: Lập số 6.

* Trực quantranh ( trang 26 SGK)

- Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

- Lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

- Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.

- Lấy và ghép số 6

- Gv đưa số 6 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 6( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- 3 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.

- Qsát, trả lời.

-Có 5 bạn đang chơi, một bạn đi tới.

Tất cả có 6 bạn?

- Lớp thực hành, nêu 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 6.

- Hs Qsát - Hs cài số 6.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời

(20)

- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.

- Gọi hs nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.

3. Thực hành:

*Bài 1. (3') Viết số:

( dạy tương tự bài 1 tiết 8) *Bài 2: ( 5') Viết (theo mẫu):

=> Kquả: 5 6 1, 4 6 2, 3 6 3.

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 6

*Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

………

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu => Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các số còn lại.

=> Kquả:

1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1.

* Bài 4: ( 6') (>, <, =)?

- Làm thế nào?

- HD Hs học yếu so sánh điền đúng dấu thích hợp.

=> Kquả: 6 > 5 < > = 6 > 4 > > <

6 > 2 = > <

- Chấm 6 bài Nxét,

- Gv Hd để Hs nắm chắc được vị trí của các số trong dãy số.

III- Củng cố, dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

+ Hs làm bài.

+ 3 hs nêu đồng thanh.

6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5.

6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4.

6 gồm 3 và 3 gồm 3 và 3.

- 3 hs nêu y/c.

+ 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,…..

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ 1Hs Nxét.

+ 3 hs nêu

- 3 hs nêu Y/C.

+ So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

+ Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả.

(21)

...

Ngày soạn: 25/ 9/ 2017

Ngày dạy: thứ 6/ 29 / 9/ 2017

TẬP VIẾT

Tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve

A. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức :

- Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve.

- HS viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve, theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1.

+ Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh , liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều dặn.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') Chữ lễ:

* Trực quan: lễ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

- Nêu cách viết chữ lễ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2 viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: cọ, bờ, hổ ( dạy tương tự lễ)

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên a.

+ l cao 5 li, ê cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

(22)

+ Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ,…

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

………

TẬP VIẾT

Tuần 4: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ

A. MỤC TIÊU:

- Hs viết được các chữ ghi tiếng mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv nhận xét 6 bài tuần 3.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') Chữ: mơ:

* Trực quan: mơ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.

- Nêu cách viết chữ mơ?

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái m viết trước, chữ cái ơ sau..

(23)

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li .

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: do, ta, thơ.

( dạy tương tự mơ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: thợ mỏ. ( dạy tương tự chữ bi ve) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ,…

+ m, ơ cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi ... ...

Tự nhiên xã hội Bài 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:

- HS hiểu nhứng việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.

- HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.

- Cú ý thức tự giỏc thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt, tay....

* Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.

-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua tham gia các hoạt động học tập.

* Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình trong sgk ( 10, 11 ).

(24)

- Tăm bông, khăn mặt, chậu nước sạch.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiềm tra bài: ( 5')

- Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào?

- Nêu tác dụng của từng giác quan?

- Gv Nxét đgiá B. Bài mới.

1.Khởi động:(2')

- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.

- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.

2. Kết nối.

a) Hoạt động 1: ( 8')Làm việc với SGK.

* Mục tiêu: Nhận biết HĐ cơ thể hoặc chơi trò chơi là HĐ nghỉ ngơi tích cực có lợi cho SK và rất cần thiết.

* Cách tiến hành:

Qsát tranh : TL nhóm đôi Qsát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

+H1: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

+ H2. : - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

( + H2, H3, H4, H5 cách dậy tương tự như H1)

- Muốn bảo vệ mắt khi ngồi học các em cần phải làm gì?

- Bạn nào ngồi học đúng tư thế?

- Bạn nào ngồi học chưa đúng tư thế?

- Gv Nxét khe ngợi, đánh giá.

Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt bằng nước sạch, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì.

Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần…

b)Hoạt động 2: ( 8')Làm việc với SGK.

* Mục tiêu: Hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ tai.

* Cách tiến hành:

- 3 Hs: mắt, mũi , tai, da, lưỡi, ..

- 3 Hs : để nhận biết ....nhìn phải nhờ mắt, nghe - tai, nói - miệng, nóng lạnh - da,...

- Hs hát

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

- Bạn nam đang lấy tay che mắt khi nhìn lên mặt trời. - - Việc làm ấy đúng, vì không bị ánh sáng mặt trời chiếu vào mắt

- Mình nên học tập bạn ấy vì che mắt như vậy sẽ không bị hỏng mắt.

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận

- Hs Qsát bổ sung.

- ngồi đúng tư thế, đúng khoảng cách, đặt sách , cầm bút đúng quy định, ánh sáng đủ,...

- Hs nêu

(25)

( cách dạy tương tự như HĐộng 1)

Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.

Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.

c)Hoạt động 3: ( 8' ) Đóng vai - Nêu 2 tình huống

+ Hét to vào tai bạn

+ Lấy thước kể chơi trò đấu kiếm - Giao nhiệm vụ cho các nhóm.

- Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 6) - Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- 1Hs đóng vai làm phóng viên:

+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai?

+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?

+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?

- Gv nhận xét, đgiá, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai.

3) Củng cố- dặn dò:( 3')

- Thực hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ măt và tai.

- Cbị bài 5: Vệ sinh thân thể.

- Hs thảo luận phân vai

- Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

...

BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP TỔNG HỢP

A. MỤC TIÊU: giúp h/s củng cố:

- Kiến thức: Đọc viết chắc chắn các âm d, đ, t, th và các tiếng, từ có chứa âm.

+ Nối chữ đúng chữ để được tiếng đúng hình.

- Kĩ năng: Viết đúng chữ ghi tiếng, từ sạch đẹp.

- Thái độ: GDHS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết.

- Vở BTT Việt, vở thực hành toán Tviệt C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài:(5')

- Sáng học TViệt bài gì?

- Hãy nêu các âm đã học từ bài 12 - 15 - Gv Nxét tuyên dương.

II. HD học sinh ôn tập:( 30') 1. Làm vở bài tập bài 11: ôn tập

- Bài t , th - 3 Hs nêu

(26)

*Bài 1: Y/c nối chữ với chữ:

- Làm thế nào?

- HD h/s học yếu

=> Kết quả: cị tha cá, dì na đố bé, mẹ đi ơ tơ.

-> - Gv Nxét tuyên dương.

* Bài 2. Điền tiếng:

- Làm thế nào?

=> Kquả: thỏ, dê.

-> Gv c Nxét.

*Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề.

Dạy tương tự bài 3: t, th.

- Chú ý HD h/s viết yếu viết đúng chữ, độ rộng, K/cách....

-> Gv Nxét.

2. Viết vở ơ li mỗi câu viết 2 dịng bé cĩ bi ve. bố là thợ mỏ.

- Gv viết mẫu, HD viết đúng mẫu, khoảng cách.

- Gv HD Hs viết yếu -Gv chấm 12 bài, Nxét III. Củng cố, dặn dị: ( 5') - Ơn âm gì?

- Gv Nxét giờ học - Dăn dị

- 2 h/s nêu Y/C + đọc kĩ ơ chữ- nối.

+h/s nối bài +6 h/s đọc câu.

- 2 h/s nêu Y/C

+ Qsát hình nêu tên rồi viết.

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc tiếng.

- 2 Hs nêu Y/C viết da thỏ, thợ nề.

+ Hs viết bài.

- 3 Hs đọc Y/C viết : bé cĩ bi ve. bố là thợ mỏ.

+Hs viết bài.

- HS nêu.

...

AN TỒN GIAO THƠNG

BÀI 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG

I. MỤC TIÊU : Biết quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố, trên vỉa hè, đi sát mép đường.Không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.

- Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ, biết cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường phố.

II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:

(27)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

- Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè,nếu đường không có vỉa hè phải sát vào mép đường.

- Khi đi bộ trên đường phố phải 27ame tay người lớn.

Hoạt động 1 : Trò chơi đi trên sa bàn

Gv giới thiệu để bảo đảm an toàn, phòng tránh tai nạn giao thông khi đi bộ trên đường phố mọi người 27am phải tuân theo.

- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường.

- Không đi, hoặc chơi đùa dưới lóng đường.

-Đi trên đường phố 27am phải đi cùng người lớn, khi đi bộ qua đường 27am phải 27ame tay cùng người lớn.

+ Hs quan sát trên sa bàn vẽ thể hiện 27ame ngã tư.

- GV chia nhóm 3. 27ame sa bàn quan sát đặt các hình người lớn, 27ame em, ô tô, xe máy vào đúng vị trí an toàn.

- Gv hỏi Ô tô, xe máy, xe đạp….đi ở đâu ? ( Dưới 27ame đường ).

-Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu ?

- Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới 27ame đường không.

Hoạt động 2 : Trò chơi đóng vai:

+ Hs biết chọn cách đi bộ an toàn khi gặp vật cản trên vỉa hè. Cách đi bộ an toàn khi đi trên đường không có vỉa hè.

+ Cách tiến hành: Gv chọn vị trí trên sân trường, kẻ 27ame số vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu cầu 27ame số học sinh đứng làm như người bán hàng, hay 27ame27 xe máy trên vỉa hèdể 27am cản trở cho việc đi lại, 2 hs đóng làm người lớn 27ame tay nhau đi trên vỉa hèbị

- Hs lắng nghe

- Hs lắng nghe - Hs lắng nghe

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Hs trả lời.

- Hs chia nhóm

- Hs thảo luận

- Hs trả lời - Hs trả lời.

(28)

lấn chiếm.

- Gv hỏi học sinh thảo luận làm thế nào để người lớn và bạn nho ûđó có thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm.

* Kết luận : Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống 28ame đường, nhưng 28am đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.

Hoạt động 3 : Tổng kết :

- Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận và trả lời 28ame câu hỏi.

Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu để bảo đảm an toàn ? -Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới 28ame đường sẽ nguy hiểm như thế nào? ( Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào..

)

-Khi đi bộ trên đường phố qua đường 28am phải làm gì để bảo đảm an toàn cho mình.(đi cùng và 28ame tay người lớn, quan sát trước khi qua đường ).

-Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em 28am phải chọn cách đi như thế nào ?( Nếu phải đi xuống 28ame đường phải đi sát vỉa hè và quan sát xe cộ ).

Củng cố : Khi đi trên đường các em nhớ 28ame tay bố mẹ hoặc anh chị .

- Hs trả lời.

- Hs lắng nghe.

...

SINH HOẠT LỚP A. MỤC TIÊU:

-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Cĩ hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phương hướng tuần 5.

B. CHUẨN BỊ:

- ND nhận xét.

C. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. GV nhận xét chung tuần 4:

a) Nề nếp:

- Trong tuần các E đã đi học đều, đúng giờ.

- Xếp hàng ra vào lớp, TTD chưa nhanh, chưa thẳng chưa đều & chưa theo thứ tự. Tập động tác chưa thuộc.

- Cĩ đủ đồ dùng học tập

(29)

-VS: Sạch sẽ. Đồng phục đúng quy định.

- Đạo đức: Ngoan ,lễ phép.

b)Học tập:

- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

- Trong lớp hăng hái XD bài. Đọc bài còn chậm:

- Viết có cố gắng:

2. Phương hướng tuần 5:

- Phát huy mọi ưu điểm, khắc phục mọi nhược của tuần 4 để thực hiện ở tuần 5.

- Đôi bạn cùng giúp nhau cùng tiến bộ:

- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.

-Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT.

3. Vui văn nghệ.

...

Kiểm tra ngày 28 tháng 9 năm 2017

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. -

Kiến thức: Dựa vào ý chính của từng đoạn, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kểvới điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng

2.Kiến thức:  Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó, của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.. - Trả

2.Kĩ năng: Viết được những điểm cần ghi nhớ về: Tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: “Măng mọc thẳng”.. 3.Thái

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. - Phát

2.Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện tính cộng hai số thập phân 3.Thái độ: HS tự giác, tích cực học

Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh phẩm chất: Quan tâm, chăm sóc và năng lực diều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu cần đạt sau2. - Nhận biết được biểu

- Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở lớp, ở trường - Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trò và các mối quan hệ