• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 31/10/2019 Ngày dạy: 09/11/2019

ÔNS TẬP SỐ THƯC Tiết: 12

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x.

3. Thái độ:

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.

- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo.

- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả của mình và của người khác.

- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn toán.

4. Tư duy:

- Quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và lôgic.

- Diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu ý tưởng của người khác.

- Phát triển các phẩm chất tư duy: linh hoạt, độc lập và sáng tạo.

- Phát triển các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa.

5. Năng lực:

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV& HS

1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước kẻ.

2. HS: SGK, vỏ ghi, vở bài tập, bảng nhóm, thước kẻ.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Hoạt động nhóm.

- Thuyết trình đàm thoại.

- Luyện tập thực hành.

IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

? Số thực là gì? Cho VD về số vô tỉ, số hữu tỉ.

3. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: So sánh số thực

- Mục đích: Hướng dẫn hs giải các bài tập so sánh các số thực – Thời gian: 15 phút.

- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.

- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu, thước thẳng.

GV: Yêu cầu HS đọc bài 91/SGK, nêu quy tắc so sánh hai số âm.

1. So sánh số thực:

(2)

HS: Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.

GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài.

HS: 4 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở.

GV: Yêu cầu HS làm bài 92/SGK.

HS: 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.

* Bài 91/SGK a. - 0,32 < - 3,0 1 b. - 7,5 0 8 > -7,513 c. - 0,4 9 854 < -0,49826 d. -1, 9 0765 < - 1,892

* Bài 92/SGK a. -3,2 <-1,5 <

−1

2 < 0 < 1 < 7,4

b.

|0|

< |−12 | <

|1|

<

|−1,5|

<

|−3,2|

<

|7,4|

Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức

+ Mục đích: HS biết tính giá trị của biểu thức +Thời gian: 20 phút

+ Phương pháp: vấn đáp gợi mở + Phương tiện, tư liệu: SGK, phấn GV: Yêu cầu HS làm bài 90/SGK:

- Nêu thứ tự thực hiện phép tính.

- Ở phần a, có nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?

- Ở phần b, có viết được các phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hay không?

HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV để thực hiện phép tính một cách nhanh gọn hơn.

Tìm x

GV: Chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm làm một phần bài 93/SGK. HS hoạt động cá nhân, ở mỗi nhóm gọi một HS lên bảng làm bài.

HS: Thực hiện yêu cầu.

GV: Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.

Các bạn ở nhóm khác nhau chữa bài vào vở.

2. Tính giá trị của biểu thức:

Bài 90/SGK

a.

(

259 −2,18

)

:

(

345+0,2

)

= (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2)

= (-35,64) : 4

= -8,91

b.

5

18 -1,456 : 7

25 + 4,5.

4 5

= 5 18 -

182 125 :

7 25 +

9 2 .

4 5

= 5 18 -

26 5 +

18 5

=

−119 90 Tìm x:

Bài 93/SGK

a. (3,2 – 1,2) x = - 4,9 – 2,7 2x = - 7,6 x = - 3,8

b. (-5,6 + 2,9) x = - 9,8 +3,86 -2,7x = - 5,94

(3)

x = 2,2 4. Củng cố:( 3’)

? Nêu các tập hợp số đã học.

? Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?

? Nhắc lại những kiến thức đã áp dụng trong bài học.

5. Hướng dẫn dặn dò về nhà:( 1’)

- Chuẩn bị ôn tập chương I: Làm các câu hỏi ôn tập từ 1 đến 5, làm bài tập 96, 97/SGK.

- Tiết sau ôn tập chương.

V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY.

………

…...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ.. - Năng lực chuyên biệt: Rèn

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ.. - Năng lực chuyên biệt: Rèn

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ.. - Năng lực chuyên biệt:

- Năng lực chung: Rèn cho học sinh các năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ.. - Năng lực chuyên biệt: Rèn