• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chương 4 - Bài 7: Đa thức một biến

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chương 4 - Bài 7: Đa thức một biến"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

2 1

7 3

A y y 2

5 3 5 1

2 3 7 4

B x x x x 2

- Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của

cùng một biến.

VD:

Khái niệm

Là đa thức của biến y

Là đa thức của biến x

- A là đa thức của biến y ta viết A(y) - B là đa thức của biến x ta viết B(x)

- Giá trị của đa thức A tại y = 5 được kí hiệu là A(5) - Giá trị của đa thức B tại x = -2 được kí hiệu là B(-2)

* Chú ý: Mỗi số được coi là một đa thức một biến

(3)

Hãy giải thích ở đa thức : A = 7y2 – 3y + Tại sao lại coi là đơn thức của biến y ?

1

2

1 2

 được coi là đơn thức của biến y vì :

1

2

1 2 2 1 . y

0

Vậy mỗi số có

được coi là một đa thức một biến

không ?

(4)

1. Đa thức một biến

Tiết 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN Tính A(5), B(-2) với

?1 1

2 1

2

A(y) = 7y2 – 3y +

B(x)= 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 +

Tìm bậc của đa thức A(y) và B(x) nêu trên.

?2

Vậy bậc của đa thức một biến (khác đa thức 0, đã thu gọn) là gì?

* Bậc của đa thức một biến ( khác đa thức không, đã thu gọn ) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó .

(5)

2. Sắp xếp một đa thức

Đọc thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:

1) Muốn sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì ?

2) Có mấy cách sắp xếp các hạng tử của đa thức ? Nêu cụ thể?

Tiết 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN

(6)

2. Sắp xếp một đa thức

?3

Sắp xếp các hạng tử của đa thức

theo luỹ thừa tăng của biến

5 3 5 1

B(x) = 2x - 3x + 7x + 4x + 2 Tiết 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN

(7)

4. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến:

Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 – 2x3 + 1 – 2x3 R(x) = -x2 + 2x4 + 2x – 3x4 – 10 + x4

(8)

R(x)    x2 2x 10; Q(x) 5x 2 2x 1

Bậc 2 Cùng

biến x

Sắp xếp theo luỹ thừa giảm

? Nêu các đặc điểm giống nhau của hai đa thức R(x) và Q(x)

(9)

3. HỆ SỐ:

Xét đa thức:

P(x) = 6x

5

+ 7x

3

– 3x + 1 2

   

6 là hệ số của lũy bậc 5

-3 là hệ số của lũy bậc 1

½ là hệ số của lũy bậc 0 7 là hệ số

của lũy bậc 3

Tiết 59: ĐA THỨC MỘT BIẾN

Hệ số cao

nhất Hệ số tự do

(10)

Lưu ý: Trước khi tìm bậc, hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do, sắp xếp ta phải thu gọn đa thức.

(11)

Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ?

-5 5 4 15 -2 1 3 5 1 1 -1 0

A.

B.

C.

D.

2 3 4 2 5

5x  2xx  3x  5x 1 15 2 x

5 3 5

3 xx  3 x  1

1

Bài 43 (SGK- 43)

(12)

7 4 2 7

( ) 5 2 4 3 5 10 4

f xxxxxx   x

Nhóm 1; 3 và 5 Nhóm 2 ;4và 6 a) Sắp xếp f(x) theo lũy

thừa tăng dần của biến

a) Sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b) Xác định bậc, hệ số

cao nhất, hệ số tự do của đa thức f(x) ?

b) Xác định bậc, hệ số

cao nhất, hệ số tự do của đa thức f(x)?

c) Tính giá trị của f(x) khi x = 2

c) Tính giá trị của g(x) khi x = 2

(13)

Kết quả nhóm 1 và 3, 5

2 4

( ) 10 3 2 f x    xx

7 4 2 7

( ) 5 2 4 3 5 10 4

f xxxxxx   x

4 2

( ) 2 3 10 f xxx

a) b) c)

Bậc đa thức f(x) là 4, hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là -10

2 4

(2) 10 3(2) 2(2) f    

10 12 32

   

 34

(14)

Kết quả nhóm 2 và 4, 6

4 2

( ) 2 3 10 f xxx

7 4 2 7

( ) 5 2 4 3 5 10 4

f xxxxxx   x

4 2

( ) 2 3 10 f xxx

a) b) c)

Bậc đa thức f(x) là 4, hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là -10

2 4

(2) 10 3(2) 2(2) f    

10 12 32

   

 34

(15)

TRẮC NGHIỆM

4 2 4

2 3 7 2

Pxx   x xx

1. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức:

A. -7 và 1 B. 2 và 0 C. -5 và 0 D. 2 và 3

(16)

2. Dùng bút gạch nối đa thức ở cột A với bậc tương ứng ở cột B.

A - §a thøc

a/ 4x

2

- 2x

3

+ x

4

- 5x

5

- 5x

5

+ 1 b/ 15 - 2x

c/ 3x

5

+ x

3

- 3x

5

+ 1 d/ -1

B - BËc

3 0 5 1

TRẮC NGHIỆM

(17)

-Làm các bài tập 35, 36 SBT/14

-Xem bài trước “Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến”

-Nắm vững cách sắp xếp đa thức, biết tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến

-Tính giá trị của mỗi đa thức sau tại giá trị của biến đã chỉ ra:

2 4 6 8 100

) ...

a x     x x x x tại x = -1

b)ax2  bx c Tại x= 1, x= -1 (a, b, c là hằng số)

(18)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nêu được điều kiện của đa thức dư R, và cho biết khi nào là phép chia hết.. HOẠT ĐỘNG 2: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH

Ñeå baûo ñaûm xuaát lieäu töông öùng vôùi ñoái töôïng, phaûi coù caùch nhaän dieän ñoái töôïng, ta theâm moät vuøng döõ lieäu vaøo lôùp cô sôû ñeå nhaän dieän, vuøng

+ Nhận biết được số nghiệm của đa thức một biến không vượt quá số bậc của đa thức.. 

 Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa tăng (hoặc giảm) của biến.  Đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng trừ các số.. Trang 5 -

Bước 1. Nhóm các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến.. Trang 4 thu gọn)

[r]

Người ta đã chứng minh được rằng số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt qua bậc

Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức