• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUẦN 9

Người soạn : Phạm Thị Nhung Tên môn :

Tiết : 0

Ngày soạn : 05/11/2017 Ngày giảng : 05/11/2017 Ngày duyệt : 08/11/2017

(2)

TUẦN 9

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 9

Ngày soạn: ngày 22 tháng  10 năm 2017       Ngày giảng :Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017.

 

Tập đọc (tiết 25) ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức.

- Kiểm tra lấy điểm đọc.

- Kết hợp kiểm tra đọc hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

- Ôn lại bảng chữ cái, ôn tập về các từ chỉ sự vật.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và tìm từ cho HS.

3. Thái độ. Giáo dục thái độ tự giác trong học tập II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- kiểm tra HS tập đọc – học thuộc lòng.

B. Bài mới:

1.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

2.Hướng dẫn ôn tập.

a) Kiểm tra đọc: (10’)

Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.

- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

- Nhận xét.

b) Hướng dẫn làm bài tập. (15’) Bài 1: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái:

- Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái.

 

Bài 3: Xếp các từ vào bảng.

       

Bài 4: Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng:

   

           

- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.

- Học sinh lên đọc bài.

- Học sinh trả lời câu hỏi.

     

- Học sinh ( nối tiếp ) đọc bảng chữ cái.

- 3 hs đọc lại - Lớp nhận xét.

- Học sinh làm bài vào vở.

C h ỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối Bạn bè

Hùng

Bàn Xe đạp

Thỏ mèo

Chuối xoài - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong bảng.

- Lớp nhận xét Hs đọc đề bài.

(3)

Tập đọc (tiết 26) ÔN TẬP TIẾT 2

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức.

- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.

- Ôn cách đặt câu theo mẫu Ai là gì ?

- Ôn cách xếp tên riêng của người theo thứ tự trong bảng chữ cái.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc cho HS, kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) – là gì?.

3. Thái độ: Tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

         

- Giáo viên và cả lớp nhận xét.

3: Củng cố - Dặn dò. (5’)

- Giáo viên hệ thống nội dung bài.

- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.

- Cho học sinh làm bài vào vở.

- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài.

+ Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, … + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, … + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, … + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, … Lớp n/x.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Tìm từ chỉ sự vật?

B. Bài mới:

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’) 2: Hướng dẫn ôn tập.

Bài 1. Kiểm tra đọc: (7’)

Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút.

- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

- Nhận xét.

b) Hướng dẫn làm bài tập.

Bài 2: Đặt câu theo mẫu: (13’) Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.

           

Bài 3: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong những bài tập đọc đẫ học ở tuần 7 theo thứ tự bảng chữ cái.(7’)

- Cho học sinh làm bài vào vở.

 

- HS tìm và nêu.

     

- Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài.

- Học sinh lên đọc bài.

- Học sinh trả lời câu hỏi.

     

- Học sinh đặt câu theo mẫu.

- Một học sinh khá giỏi đặt câu.

- Học sinh tự làm.

Ai (con gì, cái

gì): Là gì ?

M: Bạn Lan Chú Nam Bố em

Là học sinh giỏi.

Là nông dân.

Là bác sĩ.

- Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học  theo thứ tự bảng chữ cái.

- Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh,

(4)

TOÁN

TIẾT 41: LÍT I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức.Giúp học sinh:

- Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung tích.

- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên và ký hiệu của lít.

- Biết tính cộng, trừ và các số đo theo đơn vị lít. Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS có liên quan đến đơn vị lít.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

- Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên và cả lớp nhận xét.

3: Củng cố - Dặn dò. (3’)

- Giáo viên hệ thống nội dung bài.

- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.

Minh, Nam.

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 2 Học sinh lên bảng làm bài 4 / 40.

- Giáo viên nhận xét B. Bài mới:

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài

2: Làm quen với biểu tượng dung tích.

(4’)

- Giáo viên lấy 2 cái cốc 1 to 1 nhỏ, rót đầy nước vào 2 cốc.

- Cốc nào chứa được nhiều nước hơn?

- Cốc nào chứa được ít nước hơn?

3: Giới thiệu ca 1 lít hoặc chai 1 lít. Đơn vị lít. (6’)

- Giáo viên giới thiệu ca 1 lít, rót đầy ca ta được 1 lít nước.

- Giáo viên: Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng, … ta dùng đơn vị đo là lít.

- Lít viết tắt là: l

- Giáo viên viết lên bảng: 1 l, 2 l, 4 l, 6 l, rồi cho học sinh đọc.

4: Thực hành. (15’)

Bài 1: Viết tên gọi đơn vị là lít, theo mẫu.

Bài 2: Tính theo mẫu.

- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.

- Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài.

 

Bài 3: Viết theo mẫu: không làm

           

- Học sinh quan sát giáo viên rót nước vào cốc.

 

- Cốc to.

- Cốc bé.

   

- Học sinh theo dõi.

 

- Học sinh đọc: lít viết tắt là l  

 

- Học sinh đọc: Một lít, hai lít, bốn lít, sáu lít, …

   

- Học sinh lên bảng làm.

 

- Học sinh làm vào vở.

9l+8l =17l  15l+5l=20  

(5)

THỂ DỤC

Bài 17: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. ĐIỂM SỐ 1-2,1-2 THEO ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC

I. Mục tiêu:      

-Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác,đều,đẹp -Học điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng dọc.Yêu cầu biết và điểm đúng số rõ ràng.

II. Địa điểm và phương tiện

 -Địa điểm : Sân trường . 1 còi  . Tranh động tác  TD III. Nội dung và phương pháp lên lớp

ĐẠO ĐỨC Bài 4: Bài toán:

- Gv nhận xét.

5: Củng cố - Dặn dò. (3’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

Bài 1; 2; 3; 4 /41 ; 42

17l-6l=11l l

18l–5l=13l .

- HS đọc yêu cầu.

-HS nêu tóm tắt và giải.

-HS chữa bài.

-Lớp nhận xét.

 

Nội dung Phương pháp lên lớp

I. Mở đầu: (5’)

GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát

Giậm chân……….giậm Đứng lại…………đứng Đi đều…………bước

Đứng lại………..đứng Kiểm tra bài cũ : 4 hs

Nhận xét

   II. Cơ bản: { 24’}

a.Điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng dọc:

Theo 1-2,1-2,…đến hết……….điểm số  Nhận xét

b.Ôn bài thể dục phát triển chung  Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp

*Các tổ tổ chức luyện tập

Giáo viên theo dõi góp ý       Nhận xét

*Các tổ thi đua trình diễn bài thể dục  Nhận xét    Tuyên dương

c.Trò chơi:Nhanh lên bạn ơi  

Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi  Nhận xét

III. Kết thúc: (6’)

Đi đều……… bước      Đứng lại……….đứng HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát

Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn 8 động tác TD đã học

Đội Hình

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *        GV

               

Đội hình học mới động tác TD

*     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     * 

*     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *  GV

Đội Hình xuống lớp

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *        GV

(6)

BÀI: CHĂM CHỈ HỌC TẬP I, MỤC TIÊU

+ Kiến thức

- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập - Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập

- Biết được chăm chỉ học tập là nhiện vụ của học sinh + Kỹ năng

- Thực hiện chăm chỉ hàng ngày

- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hàng ngày + Thái độ

- Quản lý thời gian, ra quyết định, hợp tác II, ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ, phiếu học tập, VBT III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

LUYỆN TIẾNG VIỆT TIẾT 1 TUẦN 9 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:     

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, KTBC

- Kiểm tra phần ghi nhớ bài trước - GV nhân xét

2, Bài mới

HĐ1: Xử lý tình huống

    Sáng ngày nghỉ Dung đang làm bài tập bố mẹ giao thì bạn đến rủ đi chơi. Dung phải làm gì bây giờ.

- Yêu càu học sinh thảo luận nhóm đôi 3p để đưa ra cách xử lý.

KL: Khi đang làm bài tập thì các em cần cố gắng hoàn thành công việc, không nên bỏdở như thế mới là chăm chỉ.

HĐ2: Thảo luận nhóm

Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những biểu hiện của chăm chỉ học tập. 4p

- Gv nhận xét và kết luận chung HĐ3: Liên hệ

- Gv yêu cầu học sinh xử lý tình huống giáo viên đưa ra.

LK: Chăm chỉ học tập sẽ đem lại nhiều lợi ích cho em: giúp cho việc học tập đạt kết quả cao, được thầy cô, bạn bè yêu mến...

3, Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh chuẩn bị bài

 

- HS đọc - Lớp nhận xét  

 

- Học sinh đọc tình huống  

 

- Đại diện các nhóm lên trình bày - Lớp nhận xét

       

- Các nhóm thảo luận ghi ý kiến - Trình bày ý kiến

- Lớp nhận xét  

 

- Hs trả lời

(7)

1. Kiến thức.

- Học sinh luyện đọc tốt bài đọc. Đọc đúng các từ khó, nghỉ hơi đúng sau dấu câu - Hiểu được nội dung của bài.

- Bước đầu biết đọc diễn cảm - Trả lời được các câu hỏi trong bài

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay và đọc hiểu cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục HS thái độ biết sống hòa đồng với các bạn, đặc biệt là bạn bị khuyết tật.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Ngày soạn: ngày 22 tháng  10 năm 2017        Ngày giảng :Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017  

Toán (tiết 42):

LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp học sinh

- Rèn kỹ năng làm toán, giải toán với các số đo theo đơn vị lít.

- Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán cho HS.

3. Thái độ. Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:

- Giáo viên: Bảng phụ. Sử dụng phòng học thông minh BT1 - Học sinh: Vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A- KTBC: (5’)

-HS đọc một bài tập đọc đã học mà HS tự chọn.

-GV nhận xét B- Bài mới.

1- Gioi thiệu bài Bài 1: Đọc truyện:

- GV yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn

- HS đọc toàn bài

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng  

-HS chọn câu trả lời đúng  

-GV nhận xét chốt ý đúng  

 

3- Củng cố (3’)

Củng cố nội dung bài: Câu chuyện cho em thấy điều gì?

Nhận xét tiết học

-HS đọc -Lớp nhận xét  

         

- HS đọc nối tiếp - Nhận xét.

 

- HS đọc từng ý trả lời trong bài và đánh dấu vào câu trả lời đúng.

-Lớp nhận xét - HS làm bài  

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 2 /    

(8)

Chính tả (tiết 17) ÔN TẬP   TIẾT 3  

I/ MỤC TIÊU :

-Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (Phát âm rõ, tốt độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).

-Rèn đọc trôi chảy rõ ràng, nhận biết đúng các từ chỉ hoạt động và đặt câu.

-Học sinh cảm thụ được cái hay của văn học.

II, ĐỒ DÙNG: Chép sẵn bài : Làm việc thật là vui. Ôn các bài tập đọc.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :    

    41.

- Giáo viên nhận xét 2. Bài mới:

 

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’) 2: Hướng dẫn làm bài tập.

Bài 1: Tính : (5’)

- Yêu cầu học sinh đọc đề bài Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi điền kết quả vào máy tính bảng

 

Bài 2: Số (5’)

Yêu cầu học sinh làm.

Bài 3: Bài toán (8’)

Giáo viên cho học sinh tự giải bài toán theo tóm tắt.

       

Bài 4: Thực hành: (8’)

Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành đổ 1 lít nước vào các cốc như nhau xem 1 lít nước rót được mấy cốc?

3: Củng cố - Dặn dò. (4’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

 

           

- Học sinh thực hiện trên máy tính bảng 2 l + 1 l = 3 l

16 l + 5 l = 21 l 15 l – 12 l = 3 l

35 l – 12 l = 23 l 3 l + 2 l – 1 l = 4 l 16 l - 4 l + 15 l = 27 l - Học sinh nêu: sáu lít, tám lít, ba mươi lít.

- Học sinh làm bài vào vở.

       Bài giải

 Số lít dầu thùng thứ hai đựng được là:

16 – 2 = 14 (lít):

      Đáp số: 14 lít dầu.

- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.

Giáo viên Học sinh

2.Bài cũ:Đọc

Chấm vở viết ở nhà Nhận xét

 Chữ hoa G

Viết bảng con ,bảng lớp G,Góp  

(9)

KỂ CHUYỆN ÔN TẬP TIẾT 4 I/ MỤC TIÊU :

Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (Phát âm rõ, tốt độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.

- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT Cân voi (BT2); tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phút.

 - Rèn đọc rõ ràng, viết đúng, trình bày sạch - đẹp.

-Học sinh biết cảm thụ cái hay của văn học.

II, ĐỒ DÙNG: Phiếu ghi các bài tập đọc.Vở chính tả, bảng con, vở BT.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 3 Bài mới :Giới thiệu bài :

Hoạt động 1 : Ôn luyện  tập đọc và HTL.

-Cho học sinh lên bốc thăm 1trong các bài đã học

-Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 2 2 Ôn luyện từ chỉ hoạt động.

-Treo bảng bài “Làm việc thật là  vui”

Bài 2: Yêu cầu gì ?  

 

-Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 3 : Ôn tập về đặt câu kể về một con vật, đồ vật, cây cối.

Bài 3 : Yêu cầu gì ?  

   

-Em hãy đọc lên các câu em vừa làm.

-Nhận xét, 4.Củng cố : Vừa ôn bài gì?

Nhận xét tiết học.

Tập đọc bài đã học.

 

-Học sinh bốc thăm  đọc bài ,trả lời câu hỏi

*HS khá,giỏi học thuộc lòng ( HS đọc thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học tốc độ trên 35 tiếng 1 phút )

 -Quan sát.

-Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật mỗi người trong bài.

-Lớp đọc thầm.

 

-Đặt câu với từ chỉ hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối.

-Làm vở 

-Con chó nhà em trông nhà rất tốt.

-Con cá đang bơi trong hồ.

-Xe cộ chạy trên đường phố.

-Hoa mai nơ nhiều vào mùa xuân.

-Mặt trời mọc ở hướng đông.

-Con thuyền trôi vào bờ.

-HS lần lượt nói câu của mình. Nhận xét.

 

Ôn tập tiết 3.

Nhắc nội dung vừa ôn.

Giáo viên Học sinh

2.Bài cũ:Hôm trước học bài gì?

 GV nhận xét

3. Bài mới:   Giới thiệu bài : Hoạt động 1:Ôn tập   đọc & HTL Kiểm tra lấy điểm Tập đọc

-Nhận xét, cho điểm.

Hoạt động 2:Viết chính tả.

Giáo viên đọc mẫu bài Cân voi.

-Đoạn văn kể về ai?

 

Người mẹ hiền Kể từng đoạn

*Kể cả chuyện+Ý nghĩa HS nhắc lại tựa

   

Bốc thăm đọc +TLCH+ND  

(10)

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 9: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I, MỤC TIÊU

- Kiến thức: Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. Biết được tác hại của giun đồi với cơ thể

- Kỹ năng: Ap dụng các biện pháp để đề hòng bện giun, sán. giữ gìn vệ sinh sạch sẽ - Thái độ: ăn chín, uống sôi. Yêu thích môn học.

- KNS: Ra quyết định, tư duy phê phán, làm chủ bản thân, hợp tác II, ĐỒ DÙNG

Tranh, SGK,VBT, sử dụng phòng học thông minh(HĐ1) III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC

   

-Lương Thế Vinh đã làm gì ? -Đoạn văn có mấy câu ?

-Những từ nào được viết hoa ? Vì sao phải viết hoa ?

Hướng dẫn viết từ khó : -Gợi ý học sinh tìm từ khó.

-Ghi bảng.

-Hướng dẫn phân tích.

d/Viết chính tả.

-Giáo viên đọc.

-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.Ý thức rèn chữ

-Soát lỗi . Chấm vở, nhận xét.

4.Củng cố :,Tuyên dương học sinh viết đúng trình bày đẹp, sạch.

5.Dặn dò :

Chuẩn bị bài  sau Nhận xét tiết học

-Theo dõi.

-2 em đọc. Cả lớp đọc thầm.

-Trạng nguyên Lương Thế Vinh.

-Dùng trí thông minh để cân voi.

  -4 câu.

-Mới, Sau, Khi viết  hoa vì là chữ đầu câu. Lương Thế Vinh, Trung Hoa viết hoa là vì tên riêng.

 

-Học sinh nêu.

-Phân tích, viết bảng con : Trung Hoa, Lương, xuống thuyền, nặng, mức.

-Nghe đọc viết vở..

 

Hoạt động dạy Hoạt động học

1, Kiểm tra bài cũ

? Để ăn sạch chúng ta cần làm gì?

? Làm thế nào để uống sạch?

- GVnhận xét 2, Bài mới

HĐ1: Thảo luận nhóm

- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau:

Nêu tác hại do giun gây ra?

- Giaos viên gửi câu hỏi đến học sinh - Các nhóm TL nhóm 4 trong 3p - GV chốt

HĐ2: Thảo luận cặp đôi

? Chúng ta có thể bị lây nhiễm giun qua con đường nào?

   

- 2 hs trả lời  

         

- Học sinh sử dụng máy tính bảng - Các nhóm thảo luân, gửi đáp án  

   

- Các nhóm thảo luận

(11)

HĐNG

THI HÁT CÁC BÀI HÁT TRUYỀN THỐNG I, MỤC TIÊU

- Thi hát các bài hát truyền thống nhắm giáo dục học sinh

- Biết thưởng thức, biết các bài hát ca gợi trường lớp, thầy cô, bạn bè...

- Yêu văn nghệ, yêu trường lớp.

II, CHUẨN BỊ

- Những bài hát truyền thống - Tặng phẩm

III, CÁC HOẠT ĐỘNG 1, Khởi động

- Lớp hát bài Em yêu trường em 2, Thi hát

- Thi hát giữa các tổ

+ Hát dúng nội dung chủ đề:  4 đ + Hát hay       : 4đ + Tác phong       : 2 đ

- Đại diện tổ bốc thắm biểu diễn: Mỗi tổ hai tiết mục, thư ký ghi điểm lên bảng. Tổ nào có điểm cao nhất tổ đó thắng

* Tiết mục tự chọn

- Môi xtoor biểu diễn một tiết mục - Các tổ lần lượt biểu diễn

- BGK cho điểm, thư ký ghi điểm lên bảng 3, Kết thúc hoạt động

- Người điều khiển nhận xét công bố kết quả  

Ngày soạn: Ngày  23 tháng 10 năm 2017         Ngày giảng : Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017 Toán (Tiết 43):

LUYỆN TẬP CHUNG

- GV treo tranh vẽ các con đường giun chui vào cơ thể người

- Yêu cầu các nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể

Giaos viên chốt: Trứng giun có nhiều ở phân người. Nếu ỉa bậy hoặc hố xí không hợp vệ sinh, trứng giun có thể thâm nhậm vào nguồn nước và đất hoặc theo ruồi nhặng bay khắp nơi đậu vào thức ăn, làm ngườu bị nhiễm giun.

? Vậy để đề phòng bệnh giun chúng ta cần làm gì?

3, Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới

- Đại diện nhóm lên trình bày - Nhóm khác nhận xét

                 

- Học sinh đọc phần ghi nhớ

(12)

 

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức: Giúp học sinh:

- Củng cố  tính cộng (nhẩm và viết): kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc lít.

- Giải bài toán tìm tổng hai số.

- Làm quen với các dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn.

2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tính toán cho HS 3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:

 Giáo viên: Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh lên bảng làm bài 3 / 43.

- Giáo viên nhận xét 2. Bài mới:

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’) 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

Bài 1: Tính nhẩm. (5’) - Giáo viên cho học sinh làm.

   

Bài 2: (số) (5’)

- Giáo viên cho học sinh nhìn từng hình vẽ nêu thành bài toán rồi tính nhẩm nêu kết quả.

Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống: (7’)  Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.

       

Bài 4:Bài toán (8’)

Hướng dẫn học sinh dựa vào tóm tắt tự đặt đề toán rồi giải.

           

Bài 5: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (4’)

-Hướng dẫn học sinh quan sát trên cân đĩa thật kỹ để biết túi gạo cân nặng bao nhiêu kg

?

3: Củng cố - Dặn dò. (3’)

             

- Học sinh tính nhẩm.

5+ 6 = 11 8+ 7 = 15 9+ 4 = 13

16+ 5 = 21 27+ 8 = 35 44+ 9 = 53

40+ 5 = 45 30+ 6 = 36 7+ 20 = 27  

- Học sinh nêu kết quả: 45 kilôgam, 45 lít.

 

-Hs đọc đề bài.

 Học sinh làm vở.

S ố

hạng 34 45 63 17

S ố

hạng 17 48 29 46

Tổng 51 93 92 63

- H ( nối tiếp ) đọc k/q

H đọc đề bài – lớp đọc thầm lại.

- Học sinh giải vào vở - 1 hs làm trên bảng lớp..

Bài giải

Cả hai lần bán được là:

45 + 38 = 83 (Kg):

       Đáp số: 83 kg.

Lớp n/x.

   

- Học sinh nhìn vào cân và khoanh vào đáp án đúng là đáp án c

(13)

TẬP ĐỌC

ÔN TẬP TIẾT 5

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.

- Ôn luyện trả lời theo tranh và tổ chức câu thành bài.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP TIẾT 6

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.

- Ôn luyện cách nói cảm ơn, xin lỗi.

- Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói lời cảm ơn, xin lỗi trong những trường hợp cụ thể.

- Củng cố kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập:

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Phiếu ghi tên các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng, bảng phụ.

IIIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

- Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về nhà học bài và làm bài.  

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì; con gì) là gì?

B. Bài mới:

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

2: Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn tập.

Bài 1. Kiểm tra đọc. (7’)

- Giáo viên thực hiện như Tiết 1.

*Hướng dẫn làm bài tập. (20’) Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi.

- Cho học sinh quan sát tranh để trả lời.

+ Hàng ngày ai đưa Tuấn đến trường ? + Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được?

+ Tuấn làm gì giúp mẹ?

+ Tuấn đến trường bằng cách nào?

3: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.

             

- Học sinh lên đọc bài.

 

- Học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa.

+ Hàng ngày mẹ đưa Tuấn tới trường.

+ Hôm nay mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm.

+ Tuấn rót nước cho mẹ uống.

+ Tuấn tự mình đi bộ đến trường.

- Một số học sinh đọc lại các câu trả lời.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)  

(14)

Ngày soạn : Ngày 24 tháng 10 năm 2017        Ngày giảng : Thứ  năm ngày 2 tháng 11 năm 2017 TẬP VIẾT

ÔN TẬP

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức.

- Ôn các chữ cái đã học

- Viết đúng theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết câu ứng dụng theo cỡ vừa và nhỏ.

- Viết đều nét, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định.

2. Kĩ năng.Rèn kĩ năng viết và trình bày bài đẹp cho Hs.

3. Thái độ. Giáo dục thái độ tự giác trong học tập II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.

- Học sinh: Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : KT tập đọc và học thuộc lòng.

B. Bài mới:

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’)

2: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.

(10’)

- Giáo viên cho từng học sinh lên bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phút.

- Gọi học sinh lên đọc bài.

3: hướng dẫn làm bài tập.

Bài 1: Viết lời của em (10’) Yêu cầu học sinh làm.

- Giáo viên ghi những câu học sinh nói lên bảng.

- Nhận xét chung.

 

Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào chỗ trống. (7’)

Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.

- Nhận xét cách làm đúng sai.

4: Củng cố - Dặn dò (4’)

- Giáo viên hệ thống nội dung bài.

- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài        

- Học sinh lên bốc thăm về chuẩn bị rồi lên đọc bài.

- Học sinh lên đọc bài.

   

- Học sinh suy nghĩ rồi thực hành nói lời cảm ơn, xin lỗi.

a) Cảm ơn bạn đã giúp mình.

b) Xin lỗi bạn nhé.

c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn.

d) Cảm ơn bác cháu sẽ cố gắng hơn nữa.

- Học sinh làm vào vở.

     

Câu 1: 1 dấu chấm, 1 dấu phẩy.

Câu 2: 1 dấu phẩy.

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ G

- Giáo viên nhận xét bảng con.

B. Bài mới:

1: Giới thiệu bài ghi đầu bài.

2: Hướng dẫn học sinh viết. (12’)

- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu  

- Học sinh viết bảng  

         

(15)

Toán (tiết 44):

KIỂM TRA I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.

II. TIẾN HÀNH KIỂM TRA:

-GV nêu nội dung kiểm tra.

Bài 1: Đặt tính rồi tính

34 + 55    61 + 39     40 + 38      72 + 28 Bài 2: Tính nhẩm

20 + 30 =       50 + 30 =       60 + 40 = 20 + 10 + 30 =       40 + 20 + 20 =         20 + 30 + 50 = Bài 3: < > =

45 + 55    100       75    81        92      89 12 + 32     45        45    54        72       68

Bài 4: Lan có 62 bông hoa, Hà có ít hơn Lan 34 bông hoa. Hỏi Hà có bao nhiêu bông hoa?

- HS làm bài kt.

III. THU BÀI, CHẤM.

 

THỰC HÀNH TOÁN

LUYỆN TOÁN TIẾT 1 TUẦN 9 I, MỤC TIÊU

1. Kiến thức.

- Củng cố cách tính nhẩm, bảng cộng  và cách đặt rính rồi tính - Củng cố giải bài toán có văn

2. Kĩ năng: củng cố  kĩ năng tính toán cho HS.

đã học

- Giáo viên viết mẫu lên bảng.

- Nhận xét  từng chữ mẫu.

- Phân tích chữ mẫu.

- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.

* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng.

- Giới thiệu từ ứng dụng:

- Giải nghĩa từ ứng dụng.

- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con.

4: Viết vào vở tập viết. (15’)

Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn.

- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.

5: Chấm, chữa.(3’)

- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.

6: Củng cố - Dặn dò. (3’) - Nhận xét giờ học.

- Học sinh về viết phần còn lại.

     

- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ.

- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.

 

- Học sinh phân tích - Học sinh viết bảng con - Học sinh đọc từ ứng dụng.

- Giải nghĩa từ.

 

- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên.

   

- Sửa lỗi.

(16)

3. Thái độ: Giáo dục HS thái độ tự giác trong học tập.

II, ĐỒ DÙNG - Bảng phụ

III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tập làm văn ÔN TẬP   TIẾT 7 I/ MỤC TIÊU :

- Mức độ yêu cầu về kỷ năng độc như tiết 1.

- Biết cách tra mục lục sách (BT2); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể (B T3) -Đọc rành mạch, nói câu rõ ràng đủ ý.

-Giáo dục học sinh phát triển tư duy ngôn ngữ.

II/Đồ dùng:Phiếu ghi các bài tập đọc. Ghi sẵn bài 3.Sách, vở, nháp.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.Kiểm tra bài cũ:  (5p) 2 hs lên bảng làm

- GV nhận xét B, Bài mới 1, GTB 2, Thực hành Bài 1:Tính nhẩm

? Tính nhẩm qua mấy bước? Đó là những bước nào?

 

GV nhận xét

Bài 2: Đặt tính rồi tính - 3 hs đặt tính

16 + 34    36 + 28    56 + 36    16 + 58 - Nhận xét

 Bài 3 : Tính

- GV cho hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm - Gọi hs đọc đề bài Bài 4:

? Bài toán cho biết gì?

? Bài toán hỏi gi?

- Gọi học sinh nêu tóm tắt - GV nhận xét chấm bài.

 III, Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học

- Dặn học sinh về nhà làm tiếp tiết 2

      

- 2 hs làm     - HS nx  

   

- Học sinh nêu yêu cầu

- Tính nhẩm qua 2 bước: nhẩm miệng và viết kết quả.

- Làm vở, đọc kết quả, lớp nhận xét  

- Nêu yêu cầu

- Học sinh lên bảng làm - Lớp làm vở

- Nhân xét  

- 1 hs lên bảng làm - Lớp làm vở - Nhân xét  

- 2 hs đọc tóm tắt

- Nhìn tóm tắt dọc đề bài toán - Học sinh lên bảng làm - Lớp làm vở

- Nhân xét  

Giáo viên Học sinh

2.Bài cũ:  

Hôm trước học bài gì?

Nhận xét ghi điểm.

3.Bài mới:-Giới thiệu bài-ghi tựa

HĐ1:Ôn luyện TĐ vàHTL ( Từ tuần 1 đến   

Hát .

Từ chỉ hoạt động,trạng thái-Dấu phẩy.

 Bài 1/67 Từ chỉ hđ+trạng thái a)ăn

(17)

 Ngày soạn  : Ngày 24 tháng 10 năm 2017       Ngày giảng : Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017  

Toán

TIẾT 45: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:Giúp học sinh

- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.

- Bước đầu làm quen với ký hiệu chữ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm một số hạng chưa biết cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Các hình vẽ trong sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

tuần 8)

-Kiểm tra lấy điểm đọc Nhận xét ghi điểm.

   

HĐ2:2 . -Dựa theo mục lục ở cuối sách, hãy nói tên các bài em đã học ở Tuần 8.

     

Theo dõi học sinh đọc.

-Nhận xét, cho điểm .

HĐ3: 3./73 Ghi lại lời mời,nhờ,đề nghị của em….

-Treo bảng phụ : Tình huống 1.

-Hướng dẫn học sinh nói.

-Nhận xét, chỉnh sửa.

-Kiểm tra vở, chấm.

-Em mời bạn em đi dự sinh nhật em.

-Em nhờ chị giúp em giảng bài toán khó.

 4Củng cố :

Học bài, làm bài.Chuẩn bị kiểm tra giữa kì 1 -Nhận xét tiết học.

b)uống c) toả

HS nhắc lại tựa  

 

Bốc thăm đọc 1 đoạn +TLCH+ND HS khá,giỏi học thuộc lòng ( HS đọc thuộc khoảng 2 đoạn thơ đã học tốc độ trên 35 tiếng 1 phút ) -1 em đọc, các em khá theo dõi đọc tiếp.

-1 em đọc. Cả lớp đọc thầm.

-HS nêu yêu cầu -Thực hành nói.

-HS ghi lại vào vở

-Bạn bỏ ít thời gian đến chia vui với mình nhé.

-Em nhờ chị giúp em hiểu bài toán này.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.

B. Bài mới:

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

2: Giáo viên giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 1 tổng. (12’) - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa.

- Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng            

- Học sinh quan sát và viết số thích hợp vào chỗ chấm.

6 + 4 = 10

(18)

THỂ DỤC

TIẾT 18: TIẾP TỤC ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. ĐIỂM SỐ 1-2,1-2 ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG

I. Mục tiêu:

-Ôn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu hoàn thiện các động tác thể dục

-Học điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng ngang.YC biết và điểm đúng số rõ ràng, có động tác quay đầu sang trái.

II. Địa điểm và phương tiện

- Địa điểm : Sân trường . 1 còi  . Tranh động tác  TD III. Nội dung và phương pháp lên lớp

trong phép cộng 6 + 4 = 10.

- Giáo viên nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.

- Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh.

    + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x.

Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết:

x + 4 = 10

    + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào?

     x + 4 = 10       x = 10 – 4       x = 6

- Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài còn lại.

Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

3: Thực hành. (15’)

Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3, bằng các hình thức khác nhau: Bảng con, miệng, vở, …

Bài 1. Tìm x:

-x gọi là gì?

- Muốn tìm số hạng ta làm thế nào?

   

-Gv nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống.

 

-Gv nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 3. Bài toán. Hướng dẫn về nhà  

4: Củng cố - Dặn dò. (5’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

1; 2; 3/ 45

      6 = 10 – 4       4 = 10 – 6

- Học sinh nhắc lại đề toán.

- Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép cộng.

   

- x là số hạng.

- 4 là số hạng.

- 10 là tổng.

- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

       

- Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá nhân.

 

-Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên.

   

- HS nêu yêu cầu.

- x gọi là số hạng.

- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.

-HS làm bài, chữa bài.

-Lớp nhận xét.

- HS làm bài và chữa bài.

-Lớp nhận xét.

     

- HS làm bài, chữa bài.

- Lớp nhận xét.

Nội dung Phương pháp lên lớp

(19)

CHÍNH TẢ ÔN TẬP  TIẾT 8

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Kiến thức

- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.

- Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm từ cho HS.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Phiếu bài tập; bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Mở đầu: (5’)

GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát

Giậm chân……..giậm Đứng lại………..đứng Trò chơi:Có chúng em Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét

   II. Cơ bản: { 24’}

a.Điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng dọc:

Theo 1-2,1-2,…đến hết……….điểm số  Nhận xét

b.Điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng ngang:

Theo 1-2,1-2,…đến hết…..điểm số  Nhận xét

c.Ôn bài thể dục phát triển chung  Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp

*Các tổ tổ chức luyện tập

Giáo viên theo dõi góp ý       Nhận xét d.Trò chơi:Nhanh lên bạn ơi

 

Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi  Nhận xét

III. Kết thúc: (6’)

Đi đều……… bước       Đứng lại……….đứng HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát

Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn 8 động tác TD đã học

Đội Hình

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *        GV

               

Đội hình học mới động tác TD

*     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     * 

*     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *     *  GV

 

Đội Hình xuống lớp

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *

*  *  *  *  *  *  *  *  *        GV

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.

2: Kiểm tra học thuộc lòng.  (10’) - Giáo viên thực hiện như tiết 5.

3: Hướng dẫn làm bài tập. (20’)

- Giáo viên treo sẵn 1 tờ giấy đã kẻ sẵn ô chữ, hướng dẫn học sinh làm bài.

   

- Học sinh lên bảng đọc bài.

   

- Học sinh trả lời.

(20)

Kĩ năng sống

KÍ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN , TH­ƯƠNG TICH ( TIẾT 3)  

I MỤC TIÊU

- Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thương tích cho mình và những người xung quanh.

- Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương tích.

- Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt  động II PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC

- Bài tập thực hành kĩ năng sống III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1: Ổn định tổ chức.- Giới thiệu môn học

2: Kiểm tra bài cũ.- Kiểm tra sách của học sinh 3: Bài mới

a: Giới thiệu bài b; Dạy bài mới

Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - GV treo trnh ,yêu cầu HS quan sát

- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để nêu tên cho từng tính huống và nêu điều nguy hiểm có thể xảy ra thường từng tình huống đó.

 GV ghi tên TH  TH 1: Đốt pháo nổ.

 TH 2: Chơi bắn súng cao su vào nhau. : Bắn vào nhau làm thư­ơng ở mặt , mắt  TH 3: ChơI trên đ­ường ray . : Sẽ bị tàu đâm

 TH 4: Tr­ợt trên thành cầu thang Bị ngã đau - Gọi học sinh nhận xét

- GV kết luận tranh

Hoạt động 2: Xử lí tình huống

- Gv nêu yêu  cầu: Nếu em chứng kiến việc làm của các bạn trong từng tình huống trên em sẽ khuyên các bạn nh thế nào?

- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi - Gọi đại diện các nhó nêu ý kiến - HS nhận xét

+ Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh): , dùng để viết?

+ Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm có 4 chữ cái?

+ Đồ mặc có 2 ống có 4 chữ cái?

+ Nhỏ xíu giống tên thành phố của bạn mít trong bài tập đọc em đã học?

- Giáo viên tiếp tục cho đến dòng 10 để hiện ra ô chữ hàng dọc.

- Đọc kết quả: Phần thưởng.

4: Củng cố - Dặn dò. (4’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Học sinh về ôn bài.

- Phấn.

  - Lịch.

 

- Quần.

- Tí hon.

- Bút, hoa, tủ, xưởng, đen, ghế.

   

- Học sinh đọc kết quả: Phần thưởng.

(21)

- Giáo viên đ­a giải pháp đúng cho từng tranh

4: Củng cố: Nêu lại các điều  nguy hiểm ở các tranh.

5:Dặn dò:  Thực hiện theo lời khuyên ở hoạt động 2  

SINH HOẠT TUẦN 9 1.Đánh giá hoạt động:

- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan.

- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.

- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.

- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt  - Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học - Tuyên dương

- Học tập có sự tiến bộ 2. Kế hoạch:

- Duy trì nền nếp cũ.

- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.

- Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”.

- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày nhà giáo VN 20-11 - Có đầy đủ đồ dùng học tập.

- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.

- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.

- Thực hiện tốt an tào giao thông.

      Ngày     tháng 10 năm 2017        Tổ trưởng

        

      Nguyễn Thị Thìn  

 

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2.Kiến thức:  Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó, của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.. - Trả

2.Kĩ năng: Viết được những điểm cần ghi nhớ về: Tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: “Măng mọc thẳng”.. 3.Thái

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. - Phát

2.Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện tính cộng hai số thập phân 3.Thái độ: HS tự giác, tích cực học

Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh phẩm chất: Quan tâm, chăm sóc và năng lực diều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu cần đạt sau2. - Nhận biết được biểu

- Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở lớp, ở trường - Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trò và các mối quan hệ

* Mục tiêu: Biết giới thiệu với các bạn trong lớp về các thế hệ trong gia đình của mình.. * Cách

- Yêu cầu HS: Mỗi ngày thực hiện ít nhất 2 hành  động thể hiện sự quan tâm của mình đối với người thân.. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Yêu cầu  HS