• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUÂN 13

Người soạn : Phạm Thị Nhung Tên môn :

Tiết : 0

Ngày soạn : 02/12/2018 Ngày giảng : 02/12/2018 Ngày duyệt : 09/12/2018

(2)

TUÂN 13

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức TUẦN 13

Ngày soạn :   30/11/2018

Ngày giảng : Thứ hai, ngày 3/12/2018  

TẬP ĐỌC

Tiết 37- 38: BÔNG HOA NIỀM VUI I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

-Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vậ (Chi, cô giáo)

- Hiểu nghĩa các từ mới : lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn, dịu cơn đau, trái tim nhân hậu.

-Hiểu nội dung bài : Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.

2. Kĩ năng :

- Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.

3.Thái độ :

- Giáo dục HS biết phải hiếu thảo với cha mẹ.

* Mục tiêu (hs Minh) - Đọc được câu đơn giản

 II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GD:

- Thể hiện sự cam thông - Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân.

- Thể hiện sự cảm thông.

III. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh Tiết 1:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và trả lời câu hỏi.

- Giáo viên nhận xét . 2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. (1’)

* Hoạt động 2: Luyện đọc.

(30’)

- Giáo viên đọc mẫu toàn bài    

- Học sinh lắng nghe.

 

- Học sinh theo dõi.

           

- Học sinh nối nhau đọc                        

(3)

TOÁN

Tiết 61 : 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Giúp học sinh :

- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số.

- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán..

2. Kĩ năng :

-  Rèn làm tính nhanh, giải toán đúng chính xác.

3. Thái độ :

-  Phát triển tư duy toán học cho học sinh.

* Mục tiêu (hs Minh) - Ôn các số từ 15 đến 20.

+ Hướng dẫn cách đọc.

- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu.

- Đọc từ khó phát âm - Đọc đoạn trước lớp - Đọc câu dài ngắt nghỉ

- Giải nghĩa từ: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.

- Đọc thầm theo nhóm.

- Thi đọc giữa các nhóm.

- Đọc cả lớp.

Tiết 2:

* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.(25’)

a) Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? b) Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa niềm vui ? c) Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào

?

d) Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý?

* Hoạt động 4: Luyện đọc lại.

(10’)

- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai.

3. Củng cố - Dặn dò. (2’)

* QTE: Trẻ em có quyền có cha mẹ        Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

 

từng câu.

     

- Học sinh đọc phần chú giải.

 

- Đọc trong nhóm.

- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài.

- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.

- Tìm bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố để bố dịu cơn đau.

- Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn.

- Học sinh nhắc lại lời của cô giáo.

 

- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.

 

- Học sinh các nhóm lên thi đọc.

- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.

*Trẻ em có quyền nhận được sự thông cảm yêu quý của thầy cô giáo . -Trẻ em phải hiếu thảo với cha mẹ, tôn trọng nội quy chung của nhà trường.

Đọc câu: Mới sáng sớm tinh mơ, Chi đã ra vườn hoa của trường.

(4)

* HSKK làm bài 2, 3.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời.

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 4/ 60

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh lập bảng trừ.(15’) - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 10 que tính và 4 que tính rời.

- Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.

- Giáo viên viết lên bảng: 14 – 8 = ?

- Hướng dẫn học sinh cách tính.

      14      - 8        6

 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?   14 - 8 = 6

* H o ạ t đ ộ n g 3 : T h ự c hành.(17’)

  Bài 1: Cho HS làm vào vở rồi nêu miệng .

      

- Hướng dẫn học sinh Minh ôn lại bài.

- Củng cố kĩ năng tính nhẩm Bài 2: Tính

       

- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ Bài 3:  Đặt tính rồi tính  

- GV cho HS nhận xét

       

- Theo dõi Giáo viên làm  

- Lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6

- Học sinh nêu cách tính  

- Học sinh làm bảng con: 14 – 8 = 6  

     

- 14 trừ 8 bằng 6.

- Nhắc lại cá nhân, đồng thanh.

 

-  HS tự làm bài rồi chữa

a.  9 + 5 = 14          8 + 6 = 14            5 + 9 = 14          6 + 8 = 14          14 – 9 = 5          14 – 8 = 6

   14 – 5 = 9          14 – 6 = 8 14 – 4 – 2 = 8   14 – 4 - 5 = 5      14 – 6 = 8   14 – 9      = 5

- 1 HS lên bảng làm cả lớp tự làm rồi chữa.

  14       14       14         14       14  -   8      - 6       - 7       -  9       -   5   __     ___      ___      ___          ____

     6        8         7          5       9 - 2 HS lên bảng làm bài

a) 14        b) 14   -  5        - 7      9        7

 -Hs đổi vở kiểm tra nhau  

     

- Một HS lên bảng giải         Bài giải

                                                           

Ôn các số từ 15 đến 20.

 

(5)

Ngày soạn:   30/11/2018        Ngày giảng: Thứ ba, ngày 4/12/2018 TẬP ĐỌC

 Tiết 39 : QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu hai chấm và nhiều dấu phẩy.

- Biết đọc bài với giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên.

- Hiểu được nghĩa của các từ mới : thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch.

- Hiểu được nội dung bài : Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con.

2.Kĩ năng : Rèn đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.

3.Thái độ : Giáo dục học sinh biết tấm lòng yêu thương của cha mẹ dành cho các con.

* Mục tiêu (hs Minh) - Đọc được câu đơn giản II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.

- Học sinh: Sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Củng cố kĩ năng đặt tính và

thực hiện phép tình theo cột dọc

Bài 4: Giải toán - Gọi 1 Hs đọc đề

- Củng cố giải toán bằng một bước tính

3. Củng cố - Dặn dò. (2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

Số quạt điện còn lại là:

   14 – 6 = 8 (quạt điện)       Đáp số: 8 quạt điện   

 

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi học sinh lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’)

* Hoạt động 2: Luyện đọc. (12’) - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần + Hướng dẫn cách đọc - Đọc nối tiếp từng câu.

- Luyện đọc các từ khó: làn nào, niềng niễng, thao láo, xập xành,

- Đọc đoạn trước lớp.

                 

- Học sinh theo dõi.

 

- Đọc nối tiếp từng câu.

- Học sinh luyện đọc cá nhân + đồng thanh.

- Đọc nối tiếp.

 

                         

Đọc câu: Qùa của bố làm anh em tôi giàu quá.

(6)

TẬP VIẾT

TIẾT 13: CHỮ HOA L I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

- Viết đúng, viết đẹp chữ  L hoa theo cỡ chữ vừa, cỡ nhỏ; cụm từ ứng dụng : Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ.

2.Kĩ năng :

- Biết cách nối nét từ chữ hoa L sang chữ cái đứng liền sau.

3.Thái độ :

- Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.

* Mục tiêu (hs Minh) - Ôn chữ B hoa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Chữ mẫu L   . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.

HS: Bảng, vở

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

- Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, …

- Học sinh đọc phần chú giải.

- Đọc thầm trong nhóm.

* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài..(12’)

1. Quà của bố đi câu về có những gì ?

 

2. Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?

3. Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố

?

* Hoạt động 4: Luyện đọc lại..

(8’)

- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài.

- Giáo viên nhận xét chung.

*Trẻ em có quyền có cha mẹ được cha mẹ thương yêu tặng quà.Trẻ em phải ngoan ngoãn, nghe lời cha mẹ.

3. Củng cố - Dặn dò.(2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

- Đọc theo nhóm.

       

- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen xanh, cá sộp, cá chuối.

- Xập xành, muỗm, dế, … - Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá

 

- Học sinh các nhóm thi đọc toàn bài.

- Cả lớp nhận xét chọn người thắng cuộc.

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò HS Minh

1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’)

Kim tra v vit.

-

- Hát    

     

(7)

Yêu cu vit: K -

Hãy nhc li câu ng dng.

-

Vit : K vai sát cánh -

GV nhn xét.

-

3. Bài mới Giới thiệu: (1’)

GV nêu mc ích và yêu cu.

-

Nm c cách ni nét t các ch cái vit hoa sang ch cái vit thng ng lin sau

chúng.

-

Phát triển các hoạt động (27’)

v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa

Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ  L

Phương pháp: Trực quan.

ò ĐDDH: Chữ mẫu:  L

Hng dn HS quan sát và nhn xét.

1.

* Gắn mẫu chữ L Chữ  L  cao mấy li?

-Gồm mấy đường kẻ ngang?

Vit bi my nét?

-

GV ch vào ch L và miêu t:

-

+ Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.

GV vit bng lp.

-

- Hướng dẫn hs Minh viết chữ B  

 

GV hng dn cách vit: t bút trên ng k 6, vit 1 nét cong ln di nh vit phn u ch C và G; sau ó i chiu bút, vit nét ln c(

ln 2 u); n ng k 1 thì i chiu bút, vit nét ln ngang to 1 vòng xon nh chân ch.

-

GV vit mu kt hp nhc li cách vit.

-

HS vit bng con.

1.

GV yêu cu HS vit 2, 3 lt.

-

GV nhn xét un nn.

-

v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.

Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ.

Phương pháp: Đàm thoại.

ò ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu

* Treo bảng phụ

Gii thiu câu: Lá lành ùm lá rách 1.

- HS viết bảng con.

- HS nêu câu ứng dụng.

- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.

                   

- HS quan sát  

- 5 li

- 6 đường kẻ ngang.

- 2 nét

- HS quan sát  

 

- HS quan sát.

       

     

- HS tập viết trên bảng con  

           

- HS đọc câu  

- L :5 li -  h, l : 2,5 li - đ: 2 li - r : 1,25 li

- a, n, u, m, c : 1 li - Dấu sắc (/)  trên a

- Dấu huyền (`) trên a và u

                                                                       

Ôn chữ B hoa Viết ra bảng con, viết vở.

             

(8)

ĐẠO ĐỨC

Tiết 13 : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T2) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.

- Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn.

- Quyền không bị phân biệt đối sử của trẻ em.

2. Kỹ năng:

- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.

3. Thái độ:

- Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh.

- Đồng tình với những biểu hiện qun tâm, giúp đỡ bạn bè.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Quan sát tranh cùng các bạn.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GD : - Ki năng thể hiện sự cảm thông vơi bạn bè.

III. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Phiếu thảo luận nhóm.

- Học sinh: Vở bài tập.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Quan sát và nhn xét:

2.

Nêu cao các ch cái.

-

Cách t du thanh các ch.

-

Các ch vit cách nhau khong chng nào?

-

GV vit mu ch: Lá lu ý ni nét L và a.

-

HS vit bng con 1.

* Viết: :  Lá  

- GV nhận xét và uốn nắn.

v Hoạt động 3: Viết vở

Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận.

Phương pháp: Luyện tập.

ò ĐDDH: Bảng phụ

*  Vở tập viết:

GV nêu yêu cu vit.

-

GV theo dõi, giúp HS yu kém.

-

Chm, cha bài nhn xét.

-

GV nhn xét chung.

-

- Khoảng chữ cái o  

 

- HS viết bảng con  

- Vở Tập viết - HS viết vở L

Lá  

Lá lành đùm lá rách

Mi i 3 HS thi ua vit ch p trên bng lp.

-  

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’)

   

- Quan sát tranh.

- Thảo luận đoán cách ứng      

- Quan sát tranh cùng

(9)

TOÁN

 Tiết 62: 34- 8 I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : Giúp học sinh :

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 - 8

- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài toán có liên quan.

2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Ôn cách viết số từ 6 đến 10

* HSKK làm bài 1,2 II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời.

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

* Hoạt động 2: Đoán xem điều gì xảy ra (10’)

- Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa.

- Giáo viên kết luận: quan tâm giúp đỡ phải đúng lúc, đúng chỗ, không vi phạm nội quy của nhà trường.

* Hoạt động 3: Tự liên hệ  (10’)

- Giáo viên nêu yêu cầu học sinh trả lời.

- Giáo viên kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn đặc biệt các bạn khó khăn.

* Hoạt động 4: Trò chơi “Hái hoa dân chủ”  (5’).

- Giáo viên hướng dẫn  cách chơi.

- Giáo viên kết luận: Cần cư xử tốt với bạn không phân biệt đối xử với các bạn nghèo khuyết tật… đó là thực hiện tốt quyền không phân biệt đối xử của trẻ em.

3. Củng cố - Dặn dò. (2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

xử.

- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.

- Cả lớp cùng nhận xét.

 

- Các tổ lập kế hoạch giúp các bạn gặp khó khăn trong trường lớp để giúp đỡ

   

- Học sinh lên hái hoa và trả lời câu hỏi:

+ Em làm gì khi bạn đau tay, tay lại đang  xách nặng ?

+ Em làm gì khi trong tổ em có người bị ốm ? - Học sinh nhắc lại kết luận.

các bạn.

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO

VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS Minh

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên gọi học sinh lên đọc    

   

(10)

bảng công thức 12 trừ đi một số.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’)

* Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 34 – 8. (15’)

- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 34- 8.

- Hướng dẫn  thực hiện trên que tính.

- Hướng dẫn thực hiện phép tính 34- 8 = ?

     34       - 8      26

   * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.

   * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.

   * Vậy 34 – 8 = 26

- Hướng dẫn học sinh Minh viết số.

 

* Hoạt động 3: Thực hành. (15’) Bài 1: Tính

           

- Củng cố trừ có nhớ

- Nhận xét

Bài 2: y/c hs khá giỏi làm.

Bài 3: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở

   

- Củng cố giải toán bằng một bước tính

Bài 4: Tìm x.

- Hướng dẫn HS làm phần a) phần b) giảm tải

- Củng cố tìm một số hạng chưa biết.

3. Củng cố - Dặn dò. (2’)

                 

- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26

 

- Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con.

- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính.

- Học sinh nhắc lại:

  * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.

  * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

 

 HS làm vào vở  

- HS đổi chéo vở kiểm tra.

       

- Giải vào vở       Bài giải

Nhà Ly nuôi số con gà là:

      34- 9 =15 (con)

      Đáp số: 15 con gà.

 -  HS làm vào vở.

   

 a) X + 7 = 34             X = 34 -7              X = 27       

                                       

- Ôn cách viết số từ 6 đến 10  

(11)

VĂN HÓA GIAO THÔNG

BÀI 4 : GIÚP ĐỠ NGỜI GẶP KHÓ KHĂN KHI THAM GIA GIAO THÔNG

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- HS biết cảm thông và giúp đỡ người gặp khó khăm khi tham gia giao thông.

2. Kĩ năng

- Biết cách giúp đỡ người khác khi tham gia giao thông 3. Thái độ

- Biết thể hiện lời nói chân thành, lịch sự khi giúp đỡ người khác.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Có ý thức quan sát tranh cùng bạn II. ĐỒ DÙNG

         + Tranh, ảnh minh họa

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Hệ thống nội dung bai

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS Minh

1. Ổn định:

2. KTBC:

3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động cơ bản

- GV đọc truyện “Đi chậm thôi ạn nhé!”, kết hợp cho HS xem tranh.

- Chia nhóm thảo luận: nhóm 4  + Cá nhân đọc thầm lại truyện và suy nghĩ nội dung trả lời các câu hỏi.

 + Trao đổi thống nhất nội dung trả lời.

- Yêu cầu một nhóm trình bày.

- GV chia sẻ, khen ngợi và đạt câu hỏi gời ý:

 

- GV cho HS xem tranh, ảnh về giúp đỡ người khác khi tham gia GT.

- GV KL: Hãy luôn luôn giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn khi tham gia GT. Giúp đỡ người khác sẽ được mọi người yêu mến.

→ GD

Hoạt động thực hành.

- BT 1:

+ GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS làm vào sách.

+ Yêu cầu HS chia sẻ cách thể hiện ở mỗi hình là đúng hay sai.

       

- HS lắng nghe, xem tranh.

   

- Cá nhân đọc thầm lại truyện và suy nghĩ nội dung trả lời các câu hỏi.

- Chia sẻ, thống nhất.

- Lắng nghe, chia sẻ.

     

- HS xem và chia sẻ cảm nhận.

               

+ HS làm vào sách.

 

+ HS chia sẻ. HSNX  

   

         

- HS lắng nghe, xem tranh.

                     

Quan sát tranh

(12)

Ngày soạn :   30/11/2018          Ngày giảng: Thứ tư,  ngày 5/12/2018

       CHÍNH TẢ (Tập chép) Tiết 35:  BÔNG HOA NIỀM VUI

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

-Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bông hoa Niềm Vui”.

-Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê, r/ d/ gi, thanh hỏi/ thanh ngã.

2.Kĩ năng :

- Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.

3.Thái độ :

- Giáo dục học sinh lòng hiếu thảo với cha mẹ.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Chép một câu dài trong bài II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng nhóm.

- Học sinh: Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

→ GV NX và khen ngợi.

- BT 2:

+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.

+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và ghi phần trả lời vào sách.

 

+ Yêu cầu một vài nhóm trình bày.

+ GV chia sẻ và khen ngợi những câu trả lời đúng và có ứng xử hay.

GVKL: Giúp đỡ người khó khăn trên đường là thể hiện nếp sống văn minh.

 

Hoạt động ứng dụng - HS (GV) đọc tình huống

- Chia lớp thành  4 nhóm thảo luận và sắm vai giải quyết tình huống.

- Yêu cầu các nhóm lần lượt sắm vai, chia sẻ.

- GV khen ngợi và chốt nội dung.

+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 4 dòng thơ.

4. Củng cố, dặn dò:

- HS nêu lại nội dung bài học.

- Dặn dò:

- NX tiết học

- HS lắng nghe.

- HS TL và ghi phần trả lời vào sách.

- Trình bày, chia sẻ.

 

- HS trình bày, NX.

- HS lắng nghe.

 

- HS nhắc lại nội dung  

 

- HS lắng nghe.

- Thảo luận nhóm, thống nhất.

 

- Sắm vai, chia sẻ  

- HS lắng nghe  

- Lớp đồng thanh

     Lời nói lịch sự, chân thành  Là món quà quý bạn dành cho ta     Hành độn chu đáo thiết tha  Nối tình bè bạn dẫu xa cũng gần.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh lên bảng làm viết: lặng    

   

(13)

KỂ CHUYỆN

Tiết 13: BÔNG HOA NIỀM VUI I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

yên, tiếng nói, đêm khuya, lời ru..

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’)

* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết (12’).

- Giáo viên đọc mẫu bài viết.

- Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?

- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa ?

- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó:

Hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. (15’)

- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh

- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.

* Hoạt động 3: Hướng dẫn  làm bài tập. (5’)

Bài 1: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê.

- Cho học sinh lên thi tìm nhanh.

- Nhận xét bài làm của học sinh.

Bài 2a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:

- Cho học sinh làm vào vở.

- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.

3. Củng cố - Dặn dò.(2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

 

             

- 2, 3 học sinh đọc lại.

- Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo.

- Tên riêng và những chữ đầu câu.

 

- Học sinh luyện viết bảng con.

   

- Học sinh nhìn bảng  chép bài vào vở.

- Soát lỗi.

- Học sinh thảo luận nhóm.

   

- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.

- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.

 + Trái nghĩa với khỏe là:

Yếu

 + Chỉ con vật nhỏ, sống từng đàn, rất chăm chỉ:

Con kiến

 + Cùng nghĩa với bảo ban là: Khuyên nhủ.

- Học sinh làm vào vở.

- Chữa bài.

Chúng em đi xem múa rối.

Nói dối là rất xấu.

Cánh đồng gặt xong chỉ trơ những gốc rạ.

Bé Lan dạ một tiếng rõ to.

                                   

Chép câu: Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa, Chi ạ !

(14)

- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo 2 cách:theo trình  tự trong câu chuyện và thay đổi một phần trình tự.

- Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện (đoạn 2-3) bằng lời của mình.

- Biết tưởng tượng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyện.

2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe : Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.

3.Thái độ :

- Giáo dục học sinh biết bổn phận làm con phải hiếu thảo với cha mẹ.

* Mục tiêu (hs Minh) - Lắng nghe kể chuyện II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.

- Học sinh: Sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

THỦ CÔNG

 GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN ( tiết 1) I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức:

Hoạt động của giáo viên  

Hoạt động của học sinh

  HS Minh

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’) * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. (30’) - Kể đoạn mở đầu theo hai cách.

 + Hướng dẫn kể theo cách 1.

 + Hướng dẫn  kể theo cách 2.

- Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình.

 + Giáo viên nhắc học sinh chú ý kể bằng lời của mình.

- Kể lại câu chuyện trước lớp, tưởng tượng thêm lời kể của bố Chi.

- Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện.

- Giáo viên nhận xét bổ sung.

 

3. Củng cố - Dặn dò.(2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

- Học sinh lắng nghe.

 

- Học sinh kể trong nhóm.

- Học sinh các nhóm nối nhau kể trước lớp.

- Quan sát tranh kể trong nhóm.

- Đại diện các nhóm kể.

- Cả lớp cùng nhận xét.

- Nối nhau kể theo sự tưởng tượng của mình.

- Cả lớp cùng nhận xét bạn kể hay nhất.

- Học sinh kể theo vai.

- Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện.

- Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất.

- Một vài học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện.

- 4 học sinh nối nhau kể  

                 

Theo dõi  

               

- Lắng nghe kể chuyện

   

(15)

-

- -

 -  Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.

2. Kĩ năng :

-  Gấp ,cắt ,dán được hình tròn Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to ,nhỏ tùy thích .Đường cắt có thể mấp mô.

-  Có thể gấp ,cắt ,dán được thêm hình tròn có kích thước khác.

3.Thái độ :

Hc sinh có hng thú vi gi hc th công.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Theo dõi cách gấp hình tròn II/ CHUẨN BỊ :

GV - Mu hình tròn c dán trên nn hình vuông.

HS - Giy th công, v.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS Minh 1. Kiểm tra : (5’)việc chuẩn bị của

HS    

2. Bài mới : (32’)

a)Giới thiệu: Gấp, cắt dán hình tròn    

b)Hướng dẫn các hoạt động:

Hot ng 1 : i.

Hng dn HS quan sát và nhn xét hình mu.

-

Thao tác trên vt mu và hi : -

Ni im O vi các im M.N.P nm trên ng tròn.

-

So sánh dài OM, ON, OP ? -

Do c im này mà v ng tròn ta s dng dng c. Khi không dùng dng c ta to hình tròn bng cách gp, ct giy.

-

So sánh MN vi cnh hình vuông ? -

Nhc nh : Ct b phn gch chéo ta s c hình tròn.

-

Hng dn gp, ct dán mu ln 1.

-

   

HS quan sát và nhn xét.

-  

     

Theo dõi cách gấp hình tròn

Hot ng 2 : i.

Hng dn gp.

-

 Bước 1 :Gấp hình.

Ct mt hình vuông có cnh là 6 ô (H1) -

Gp t hình vuông theo ng chéo c H2a và im O là im gia ca ng chéo.

Gp ôi H2a ly ng du gia và m ra c H2b.

-

Gp H2b theo ng du gp sao cho 2 cnh bên sát vào ng du gia c H3.

-

HS tập trung chú ý xem GV thực hành.

Hình 1  

Hình 2a  

        

 

       Hình 2b

 

 Bước 2 : Cắt hình tròn.

Lt mt sau H3 c H4. Ct theo ng du CD và m ra c H5a.

-

HS quan sát.

- Hình 3  

        Hình 4

-

(16)

TOÁN

Tiết 63:  54- 18 I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : Giúp học sinh :

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 4,số trừ là số có hai chữ số.

- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết ba đỉnh.

2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

    * HSKK làm bài 1,2

* Mục tiêu (hs Minh)

- Ôn lại phép cộng phép trừ trong phạm vi 5.

II. ĐỒ DÙNG :

- Giáo viên: 5 bó mỗi bó  một chục que tính và 4 que tính rời.

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

T H5a ct , sa theo ng cong và m ra c hình tròn (H6)

-

-   Có thể gấp đôi H5a theo đường dấu giữa và cắt, sửa theo đường cong như H5b và mở ra được hình tròn.

       

     

       Hình 5a              Hình 5b                      

 Bước 3 : Dán hình tròn (SGV/ tr 219).

Dán hình tròn vào phn trình bày sn phm.

-

Chú ý: Nên bôi h mng, t hình cân i, mit nh tay hình c phng.

-  

 Gọi 1 HS lên gấp, cắt dán lại hình tròn

 Theo dõi chỉnh sửa.

         

       Hình 6 C lp theo dõi nhn xét -

 

Hot ng 3 : i.

T chc gp, ct dán hình tròn cho c lp (theo dõi giúp HS).

-

ánh giá kt qu.

-

 

HS thao tác gp, ct dán hình tròn.

C lp thc hành.

-

Nhn xét.

-

  3. Nhận xét dặn dò: (3’)

Nhận xét chung giờ học.    

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số.

   

- Học sinh nhắc lại bài toán.

     

(17)

Ngày soạn :  30/11/2018

Ngày giảng :Thứ năm, ngày 6/12/2018 CHÍNH TẢ ( Nghe viết )

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’)

* Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ:

 54- 18. (15’)

- Giáo viên nêu bài toán dẫn đến phép tính: 54- 18

- Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính.

- Hướng dẫn học sinh đặt tính.

     54      - 18       36

* 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.

* 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.

* Vậy 54 – 18 = 36.

* Hoạt động 3: Thực hành. (15’) Bài 1.Tính

       

- Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ có

nhớ.

- Hướng dẫn học sinh Minh ôn lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 5

 Bài 2 .Đặt tính và tính:

 

- Củng cố kĩ năng đặt tính và thực hiện trừ có nhớ.

Bài 3.Giải toán:

     

- Củng cố giải toán bằng một bước tính  

Bài 4.HS vẽ hình tam giác  3. Củng cố - Dặn dò. (2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

 

- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 36.

- Học sinh thực hiện phép tính vào bảng con.

- Học sinh nêu cách thực hiện:

Đặt tính, rồi tính.

- Học sinh nhắc lại:

 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.

 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.

             

- HS làm vào vở,đổi chéo vở kiểm tra.

     74  - 26  4 8

24  - 17    7

    84   - 39 45

   64   15 49  

-  làm bài vào vở

      74        6 4        -  47       - 2 8       ---        ---        27       3 6 - HS làm vào vở

      Bài giải

 Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:

        34-15 = 29 (đề-xi-mét)       Đáp số: 29 đề-xi-mét - Học sinh tự vẽ vào vở hình tam giác theo mẫu.

 

       

Theo dõi  

                                   

Ôn lại phép cộng phép t r ừ t r o n g phạm vi 5:

V i ế t p h é p tính vào vở.

4 + 0 = 4 + 1 =       1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 = 5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 = 5 - 5 = 5 - 0 =    

(18)

Tiết 36:  QUÀ CỦA BỐ I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

-Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Quà của bố”.

- Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê/ yê, phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn  d/ gi, thanh hỏi/ thanh ngã.

2.Kĩ năng : Rèn viết đúng, trình bày sạch, đẹp.

3.Thái độ : Giáo dục học sinh biết tình thương của cha mẹ dành cho con rất dạt dào.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Chép được một câu dài trong bài II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng nhóm.

- Học sinh: Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh lên bảng viết: Con nghé, người cha, suy nghĩ con trai, cái chai.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’)

* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết.(12’)

- Giáo viên đọc mẫu bài viết.

- Bố đi câu về có những con vật gì ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó:

Niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa hương, cá sộp, quẫy, tóe nước, thao láo, …

- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.

- Đọc cho học sinh viết  (15’)

- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh.

- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.

- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.

* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập (5’).

Bài 1: Điền vào chỗ trống iê hay yê.

- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh.

- Nhận xét bài làm của học sinh.

Bài 2a: Điền vào chỗ trống d hay gi.

- Giáo viên cho học sinh vào vở.

- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.

                 

- 2, 3 học sinh đọc lại.

- Cà cuống, niềng niễng, cá sộp, cá chuối.

- Học sinh luyện viết bảng con.

     

- Học sinh nghe đọc chép bài vào vở.

     

- Soát lỗi.

   

- Đại diện học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.

- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.

Câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập.

- Học sinh làm vào vở.

- Học sinh lên chữa bài.

                             

Chép câu:  Bố đ i c â u v ề , không một lần nào là chúng tôi không có quà.

(19)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Tiết 13:  TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

- Mở rộng vốn từ chỉ hoạt động (công việc gia đình).

- Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì ?

2.Kĩ năng : Nói được câu theo mẫu Ai làm gì ? có nghĩa . 3.Thái độ : Phát triển tư duy ngôn ngữ.

* Mục tiêu (hs Minh) - Theo dõi bạn.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng phụ.

- Học sinh: Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

     

3. Củng cố - Dặn dò. (2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

Dung dăng dung dẻ.

Dắt trẻ đi chơi.

Đến ngõ nhà giời.

Lạy cậu lạy mợ.

Cho cháu về quê.

Cho dê đi học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh lên bảng làm bài 4/100.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’)

* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. (30’)

Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.

- Giáo viên nhận xét.

     

*HS giúp đỡ cha mẹ làm việc nhà.

 

Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu.

- Giáo viên cho học sinh lên bảng làm.

- Giáo viên nhận xét bổ sung.

 

Bài 3: Giáo viên gợi ý để học sinh xếp các từ đúng.

- Yêu cầu học sinh làm vào vở.

- Thu chấm một số bài.

                 

- Nối nhau phát biểu.

- Nấu cơm, quét nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa chén, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bé, …

*HS ngoan ngoãn nghe lời cha mẹ giúp đỡ cha mẹ làm việc nhà.

 

- Học sinh lên bảng làm.

Ai Làm gì ?

Chi Cây Em Em

Đến tìm bông cúc màu xanh.

Xòa cành ôm cậu bé.

Học thuộc đoạn thơ.

Làm ba bài tập toán.

- Học sinh làm bài vào vở.

 

                     

Theo dõi

(20)

TOÁN

Tiết 64: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức :

- Củng cố các phép trừ có nhớ dạng : 14 – 8, 34 – 8, 54 – 18.

- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một hiệu.

- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.

- Biểu tượng về hình vuông.

2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng đặt tính nhanh, giải toán đúng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Ôn lại phép cộng phép trừ trong phạm vi 5.

* HSKK làm bài tập 2 II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời.

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

3. Củng cố - Dặn dò. (2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

Ai Làm gì ?

Em C h ị em Linh C ậ u bé

   quét dọn nhà cửa    giặt quần áo.

   xếp sách vở.

   rửa chén bát.

- Một số học sinh đọc bài làm của mình.

- Cả lớp nhận xét.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh Hoạt động của giáo viên

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công thức 13 trừ đi một số.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’)

* Hoạt động 2: Hướng dẫn  làm bài tập (30’)

 Bài 1: Tính nhẩm:

 

Yêu cầu học sinh làm bài.

- Nhận xét .

Bài 2: Làm bài vào vở.

     

- Củng cố thực hiện trừ có nhớ

Hoạt động của học sinh  

 

- Lăng nghe nhận xét  

         

14 – 7 =        14 – 8 =   14 – 0 =       14 – 10 = 14 – 9 =        14 – 6 =   13 – 5 =        14 – 4 =  

       84  - 47

   62       -  

  74  - 49

  60  - 12

         

- Ôn lại phép cộng phép trừ trong phạm vi 5.

4 + 0 = 4 + 1 =       1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 = 5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 4 = 5 - 5 =

(21)

Ngày soạn : 30/11/2018

Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 7/12/2018 TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Tiết 13: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở  

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

- Kể tên những công việc cần làm để giữ sạch sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.

- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.

2.Kĩ năng :  Thực hiện giữ vệ sinh sân, vườn, khu vệ sinh.

3.Thái độ : Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.

* Lồng ghép: BVMT

* Mục tiêu (hs Minh)

- Biết giữ môi trường xung quanh sạch sẽ II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GD:

- Kĩ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để giữ sạch môi trường xung quanh nhà.

- Kĩ năng tư duy phê phán: phê phán những hành vi làm ảnh hưởng đến môi trường

- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở - Có trách nhiệm thực  hiện giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.

III. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.

- Học sinh: Vở bài tập.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.

   

- Củng cố tìm một số hạng và

tìm số bị trừ

Bài 4.Giải toán  

 

3. Củng cố - Dặn dò  (2’).

- Hệ thống nội dung bài,nhận xét .

37 28  

34 25  48

   

- Học sinh nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.

 x + 24 = 34           25 + x = 84                x  = 34 - 24        x = 84 - 25                x  = 1 0        x = 5 9       - Làm vào vở.

       Bài giải

Cửa hàng có số máy bay là :  

      84 – 45 = 39( máy bay )             

      Đáp số :39 máy bay

5 - 0 =  

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học sinh lên bảng kể tên một số đồ dùng trong gia đình và cách bảo quản.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

- Học sinh lắng nghe.

         

           

(22)

TOÁN

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài (1’).

* Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. (15’)

- Khởi động: Trò chơi “Bắt muỗi”.

- Giáo viên hướng dẫn  rồi cho học sinh chơi.

- Yêu cầu học sinh quan sát tranh.

           

- Bạn đã làm gì để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ ? - Phân tích, hướng dẫn giúp học sinh Minh biết cần phải bỏ rác đúng nơi quy đinh (bỏ vào thùng rác)

- Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì ?

 

- Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe và phòng tránh được bệnh tật, mỗi người trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ.

* Hoạt động 3: Học sinh đóng vai (10’)

- Giáo viên nêu một số tình huống yêu cầu học sinh xử lý.

- Giáo viên kết luận.

*HS biết tiết kiệm nước, đồ dùng trong nhà.

BVMT: Trẻ em có quyền cùng gia đình giữ vệ sinh chung, nhắc nhở mọi người cùng giữ vệ sinh.

3. Củng cố - Dặn dò. (2’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nhận xét giờ học.

 

- Quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện các nhóm trình bày

- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.

T1: Quét dọn xung quanh nhà ở.

T2: Phát quang bụi rậm xung quanh nhà.

T3: Dọn rửa chuồng gia súc.

T4: Dọn rửa nhà vệ sinh.

T5: Khai thông cống rãnh.

- Nhắc lại kết luận.

- Nối nhau phát biểu ý kiến.

- Giữ vệ sinh xung quanh nhà ở có lợi cho sức khỏe, phòng tránh được bệnh tật,

- Nhắc lại kết luận.

- Thảo luận để đóng vai.

- Học sinh lên đóng vai.

- Cả lớp cùng nhận xét.

                                 

Biết bỏ rác đúng  nơi quy định

(23)

Tiết 65 : 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :

- Biết cách thực hiện các phép trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.

- Lập và học thuộc lòng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.

- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.

2.Kĩ năng : Rèn thuộc nhanh bảng trừ, giải toán đúng.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

* Mục tiêu (hs Minh)

- Ôn phép cộng phép trừ trong phạm vi 5 II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời.

- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Minh 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Học sinh lên đọc bảng công thức 12, 13, 14  trừ đi một số.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

   

* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. (1’)

* Hoạt động 2: Hướng dẫn  lập bảng công thức trừ.(15’) - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính lần lượt tìm ra kết quả của phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số.

- Giáo viên viết lên bảng: 15 – 6 = 9.

- Giáo viên hướng dẫn  tương tự để có các phép tính 16 –7, 17 – 8, 18 – 9.

- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18.

- Học sinh tự học thuộc bảng công thức trừ

* Hoạt động 3: Thực hành.

(15’)

Bài 1: Yêu cầu học sinh làm vào vở.

- Nhận xét bảng con.

Bài 2: HD cho HS sinh giỏi

- Học sinh lắng nghe.

   

- Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 9.

- Tự lập bảng trừ.

15- 6 = 9 15- 7 = 8 15- 8 = 7 15- 9 = 6 16- 7 = 9

16- 8 = 8 16- 9 = 7 17- 8 = 9 17- 9 = 8 18- 9 = 8 - Học sinh tự học thuộc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

             

- 1HS lên bảng làm lớp tự làm rồi chữa   15

  - 8    7

 15   - 9    6

 16   - 9    7

 16   - 7    9

  17    - 8     9

 18   - 9      9

 

                   

Theo dõi  

                               

- Ôn phép cộng phép trừ trong phạm vi 5  

(24)

TẬP LÀM VĂN

 Tiết 13: KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS ôn tập cách kể về gia đình.

- Nghe và nhận xét được câu  nói của bạn về nội dung cách diễn đạt.

- Viết được những điều vừa nói thành một đoạn văn kể về gia đình . 2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng kể về gia đình.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS lòng yêu thương gia đình và cộng đồng.

* Mục tiêu (hs Minh) - Có ý thức nghe bạn kể

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN GD:

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức bản thân.

- Tư duy sáng tạo.

- Thể hiện sự cảm thông.

III. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ .

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

3. Củng cố - Dặn dò. (2’) - Nhận xét giờ học.

- Học sinh về nhà học bài và làm bài.

Hoạt động giáo viên Hoạt động Học sinh HS Minh 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Y/C 3 HS nhắc lại các tín hiệu ý nghĩa của tút ngắn liên tục, tút dài ngắt quảng

- GV nhận xét chữa bài  2. Bài mới:

21.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học

2.2Hướng dẫn làm bài: ( 30’) Bài 1:

Kể về gia đình em .

- HS đọc yêu cầu, các gợi ý . -GV nhắc HS lưu ý kể về gia đình chứ không phải trả lời câu hỏi

- YC  đọc thầm và nhớ lại điều cần nói.

- HS khá kể mẫu. HS nhận xét.

GV bổ sung.

- Hướng dẫn HS tập kể theo nhóm 4. GV nhận xét.

*Trẻ em có quyền có gia  

- 3 HS nhắc lại  

   

- Theo dõi  

 

- 1 HS đọc yêu cầu , các gợi ý .

 

- 1 HS khá kể mẩu . HS nhận xét . GV bổ sung.

     

- HS tập kể theo nhóm 4.

Đại diện các nhóm thi kể.

Bình chọn.

     

                             

Nghe bạn kể  

(25)

SINH HOẠT

NHẬN XÉT TUẦN 13 I/ MỤC TIÊU :

- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.

- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS II/ NỘI DUNG

- Ổn định tổ chức: Hát

1. Nhận xét tình hình chung của lớp:

Ưu điểm:

...

...

...

...

...

Tồn tại:

...

...

...

...

...

 

2. Phương hướng :

- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.

- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.

- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.

- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.

- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .

- GV liên tục kiểm tra và hướng dẫn các em học bài ở nhà cũng như trên lớp.

đình,được moị người trong gia đình thương yêu, chăm sóc.

- Đại diện các nhóm thi kể.

Bình chọn.

Bài 2: Dựa vào những điều  đã kể ở bài tập 1. Hãy viết 1 đoạn văn ngắn về gia đình.

- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập, Hướng dẫn hS

VD: Gia đình em có 4 người.

Bố em là bác sĩ. Mẹ là giáo viên tiểu học. em Cường đang học mầm non. Mọi người rất quan tâm thương yêu nhau - GV nhận xét chữa bài 3.Củng cố dặn dò : ( 5’) - GV nhận xét.

Về nhà viết lại đoạn văn đó.

 

- HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vbt,

- HS đọc lại bài văn của mình. HS nhận xét .

-HS làm vào vở.

           

- Theo dõi

(26)

- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.

III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :

- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập lập thành tích cho lớp.

- Cần chú ý đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.

 

              Ngày      tháng      năm 2018         Tổ trưởng

     

              Nguyễn Thị Thìn 2. Kỹ năng

3. Thái độ

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2.Kiến thức:  Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó, của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.. - Trả

2.Kĩ năng: Viết được những điểm cần ghi nhớ về: Tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: “Măng mọc thẳng”.. 3.Thái

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. - Phát

2.Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện tính cộng hai số thập phân 3.Thái độ: HS tự giác, tích cực học

Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh phẩm chất: Quan tâm, chăm sóc và năng lực diều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu cần đạt sau2. - Nhận biết được biểu

- Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở lớp, ở trường - Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trò và các mối quan hệ

* Mục tiêu: Biết giới thiệu với các bạn trong lớp về các thế hệ trong gia đình của mình.. * Cách

- Yêu cầu HS: Mỗi ngày thực hiện ít nhất 2 hành  động thể hiện sự quan tâm của mình đối với người thân.. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Yêu cầu  HS