BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
MÃ ĐỀ: 12
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Từ một nhóm có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng ngang?
A. 10!. B. A103. C. 10C103. D. 10 .3 Câu 2. Cho cấp số cộng
un có u5 6 và công sai d 1. Giá trị của u3 bằngA. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 3. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
; 2 .
B.
;0 .
C.
1;1 .
D.
1;
.Câu 4. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. x3. B.
1;3 .
C. x2. D.
2;1 .Câu 5. Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm f x
như sau:Hàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 4
1 y x
x
là đường thẳng:
A. x1. B. x 1. C. x2. D. x 2.
Câu 7. Hàm số y x 41 có đồ thi là hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 8. Đồ thị của hàm số y
x1
2 x2
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằngA. 4. B. 2. C. 2. D. 0.
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln
ea bằngA. 1 ln . a B. lna C.
1 .
lna D. log .ae
Câu 10. Đạo hàm của hàm số yx là
A. y xx1. B. . ln
x
y
C. y xln . D. y x. Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a a3 bằng
A.
3 2.
a B. a34. C.
2 3.
a D.
4 3. a Câu 12. Nghiệm của phương trình 42 1x 32 là
A. x5. B.
7. x4
C.
9. x4
D.
9. x 4 Câu 13. Nghiệm của phương trình log 1 33
x
2 làA.
8. x 3
B.
2. x3
C.
8. x3
D.
3. x 2 Câu 14. Cho hàm số f x
3x21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
f x x
d 3x3 x C. B.
f x x
d x3 x C.C.
d 1 3 .f x x3x x C
D.
f x x
d 3x3C.Câu 15. Hàm F x
cos 2x5 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?A. f x
2sinx. B.
1sin 2f x 2 x
. C. f x
2sinx. D. f x
2sin 2x.Câu 16. Nếu 2
1
2 f x dx
và 3
1
6 f x dx
thì 3
2
f x dx
bằngA. 8. B. 4 . C. 8. D. 0.
Câu 17. Tích phân 1
2
0
x x dx
bằngA. 3. B. 6 . C. 5 . D. 2 . Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z2021i là
A. z20 21 i. B. z2021i. C. z2021i. D. z 2021i. Câu 19. Cho số phức z 2 3i và w 1 i. Số phức z2w bằng
A. 4i. B. 4i. C. 4 i. D. 1 4i. Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M
2; 3
biểu diễn số phức nào dưới đây?A. z 2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z 3 2i.
Câu 21. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh đáy bằng a và SA vuông góc với đáy với 3.
SA a Thể tích của khối chóp .S ABCD bằng
A. 3a3. B. a3 3. C.
3
3 a
. D.
3 3
3 a
. Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là
A.
3
27 a
. B.
3
3 a
. C. a3. D. 27a3.
Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là A. V rh. B. V r h2 . C.
1 V 3rh
. D.
1 2
V 3r h .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm , độ dài đường cao bằng 4 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
O'
O
h h
r r
A. 26 cm 2. B. 22 cm 2. C. 24 cm 2. D. 20 cm 2.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2;4
và B
2;4; 1
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.A. G(2;1;1). B. G(6;3;3). C. G(2;1;1). D. G(1; 2;1).
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 1
2 9. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu
S .A. I
1; 2; 1
. B. I
1; 2; 1
. C. I
1;2;1
. D. I
1;2;1
.Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M m
;1;6
và mặt phẳng
P x: 2y z 5 0. Điểm Mthuộc mặt phẳng
P khi giá trị của tham số m làA. m 1. B. m3. C. m 3. D. m1. Câu 28. Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng
2 1
: 1 2 1
x y z
d
là
A. u
2;1;0
. B. u
1;2;1
. C. u
1;2;0
. D. u
2;1;1
.Câu 29. Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E
1;2;3; 4;5
. Chọnngẫu nhiên một số từ tập .S Tính xác suất để số được chọn là một số lẻ.
A.
1
2 . B.
3
4 . C.
3
5 . D.
2 5 . Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1 3
x
y
. B. yex. C. 15 log y x
. D. ylnx. Câu 31. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
31 f x x
x
trên đoạn
2;3 lần lượt là M và m. Tổng M m bằngA. 1. B. 0 . C. 5 . D. 8 .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 4
2 2
x x x
là
A. S ( 2; ). B. S (2;). C. S ( ; 2) (2;). D. S ( 2; 2). Câu 33. Cho hàm số f x
liên tục trên và
20 1
3 d 6
f x x x
. Khi đó1
0
d f x x
bằngA. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .
Câu 34. Cho số phức z 2 3i. Tìm môđun của số phức w
1 i z z
O'
O
h h
r r
A. 5 . B. 8 . C. 63 . D. 7 .
Câu 35. Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
và SA a 2, biết tam giác ABC vuông cân tại B và AC2a (minh họa như hình vẽ).Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
.A. 90 .0 B. 30 .0 C. 60 .0 D. 45 .0
Câu 36. Cho hình chóp . có đáy là hình thang vuông tại và với , . Biết SA
ABCD
và SA a. Tính khoảng cách giữa AD và SB. A.
2 4 a
. B. 2
a
. C.
3 3 a
. D.
2 2 a
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1;1
, B
0;3; 1
. Mặt cầu
S đường kính AB có phương trình làA. x2
y2
2z2 3.B.
x1
2 y2
2z2 9.C.
x1
2 y2
2 z 1
2 9. D.
x1
2 y2
2z2 3.Câu 38. Trong không gian Oxyz,cho tam giác ABC với A
3;1;2
, B
3; 2;5
, C
1;6; 3
. Khi đóphương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là
A.
1 1 3 8 4
x t
y t
z t
. B.
3 4 1 3 2
x t
y t
z t
. C.
1 4 3 3 4 1
x t
y t
z t
. D.
1 3 3 4 4
x t
y t
z t
.
Câu 39. Cho y f x
có đồ thị của y f x
như hình vẽ dưới đây.Đặt
max -2;6
M f x
,
min -2;6
m f x
. Giá trị của biểu thức M m bằng
A. f
0 f
2 . B. f
5 f
2 . C. f
5 f
6 . D. f
0 f
2 .Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m10 để bất phương trình
2 2 2
3 x 3 .(3x m 1) 3m 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là
A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .
Câu 41. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn
1
0
( )dx 6 f x
,2
1
( )dx 2 f x
. Giá trị củatích phân
2
0
(2sin ) cos dx
f x x
là
A. 8. B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 42. Cho số phức z a bi a b ,
thỏa mãn z 5và z
2i
1 2 i
là một số thực. Tính giá trị của P a b.
A. P8. B. P4. C. P5. D. P7.
Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có ABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với đáy, với 2
SAa
. Góc tạo bởi mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng
ABC
bằng 30. Thể tích của khối chóp .S ABC bằngA.
3 3
8 a
. B.
3 3
24 a
. C.
3
4 a
. D.
3
12 a
.
Câu 44. Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy bề mặt nước là hình elip có độ dài trục lớn là 10 cm , khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của elip đến đáy cốc lần lượt là 5 cm và 11 cm . Tính thể tích nước trong cốc.
A. 96 cm 3. B. 100 cm 3. C. 128 cm 3. D. 172 cm 3. Câu 45. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
1 1
:1 2 1
x y z
và mặt phẳng
P x: 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong
P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình làA.
1 2 1 2
x t
y t
z
. B.
3 2 x y t z t
. C.
1 1 2 2 3
x t
y t
z t
. D.
1 1 2 2 x
y t
z t
.
Câu 46. Cho ( )f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn (0) 0.f Hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:
Hàmsốg x( ) f x
3 2021x có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 5. C. 4 D. 2
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyênyđể tồn tại số thựcxthỏa mãnlog3
x2y
log2
x2y2
?
A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.
Câu 48. Chohàmsốy x 43x2mcó đồ thị
Cm,vớimlà tham số thực.Giả sử
Cmcắt trụcOxtại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
GọiS1,S2,S3là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị củamđể
1 3 2
S S S là A.
5
2 B.
5
2
C.
5
4 D.
5
4 Câu 49. Cho hai số phứcz z1, 2thỏa mãn z1 5 3i z1 1 3i
, z2 4 3i z2 2 3i
.Giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP z1z2 z1 6 i z2 6 i
là
A. 2 10. B. 6. C.
16 .
13 D.
18 . 13 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho mặt phẳng.
P x y z: 1 0., đường thẳng
: 15 22 371 2 2
x y z
d
và mặt cầu
S x: 2y2z28x6y4z 4 0.Một đường thẳng
thay đổi cắt mặt cầu
S tại hai điểm ,A Bsao choAB8. Gọi A, Blà hai điểm lầnlượt thuộc mặt phẳng
P sao choAA,BBcùng song song với
d .Giá trịlớnnhấtcủabiểuthứcAABBlà A.
24 18 3 5
. B.
12 9 3 5
. C.
16 60 3 9
. D.
8 30 3 9
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.B 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.C
11.D 12.B 13.A 14.B 15.D 16.A 17.B 18.D 19.A 20.C
21.D 22.D 23.B 24.C 25.D 26.D 27.D 28.B 29.C 30.D
31.D 32.D 33.B 34.C 35.D 36.D 37.D 38.B 39.B 40.D
41.D 42.D 43.B 44.C 45.D 46.A 47.B 48.C 49.D 50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ SỐ 12 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021
Câu 1. Từ một nhóm có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng ngang?
A. 10!. B. A103. C. 10C103. D. 10 .3 Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là C103 . Số cách xếp 3 học sinh đã chọn vào 3 vị trí là 3!
Vậy số cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng ngang là 3!C103 A103 . Câu 2. Cho cấp số cộng
un có u5 6 và công sai d 1. Giá trị của u3 bằngA. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C
Ta có: 6u5 6 u3 2d 6 u3 2 u34. Câu 3. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
; 2 .
B.
;0 .
C.
1;1 .
D.
1;
.Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 2 .
Câu 4. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. x3. B.
1;3 .
C. x2. D.
2;1 .Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại là
1;3 .
Câu 5. Cho hàm số f x
có bảng xét dấu của đạo hàm f x
như sau:Hàm số f x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D
Từ bảng xét dấu ta thấy đạo hàm chỉ đổi dấu 2 lần. Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 4
1 y x
x
là đường thẳng:
A. x1. B. x 1. C. x2. D. x 2.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Ta có: 1
2 4
lim 1
x
x x
, 1
2 4
lim 1
x
x x
.
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x1. Câu 7. Hàm số y x 41 có đồ thi là hình nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C
Ta có: y 4x3, y 0 4x3 0 x 0.
Hàm số đã cho là hàm trùng phương, có một cực trị nên có đồ thị là hình 3.
Câu 8. Đồ thị của hàm số y
x1
2 x2
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằngA. 4. B. 2. C. 2. D. 0.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Với x 0 y
12 2 2.Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln
ea bằngA. 1 ln . a B. lna C.
1 .
lna D. log .ae
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Ta có:ln
ea lnelna 1 lna.Câu 10. Đạo hàm của hàm số yx là
A. y xx1. B. . ln
x
y
C. y xln . D. y x. Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C
Ta có:y xln.
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a a3 bằng A.
3 2.
a B. a34. C.
2 3.
a D.
4 3. a Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D
Ta có:
1 4
3 . 3 3
a a a a a .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 42 1x 32 là
A. x5. B.
7. x4
C.
9. x4
D.
9. x 4 Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Ta có:
2 2 1
2 1 5 7
4 32 2 2 2 2 1 5
4
x x x x . Câu 13. Nghiệm của phương trình log 1 33
x
2là A.
8. x 3
B.
2. x3
C.
8. x3
D.
3. x 2
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Ta có: 3
2log 1 3 2 1 3 3 8
x x x 3
.
Câu 14. Cho hàm số f x
3x21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A.
f x x
d 3x3 x C. B.
f x x
d x3 x C.C.
d 1 3 .f x x3x x C
D.
f x x
d 3x3C.Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Ta có:
f x x
d 3x21 d x x3 x C .
Câu 15. Hàm F x
cos 2x5 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?A. f x
2sinx. B.
1sin 2f x 2 x
. C. f x
2sinx. D. f x
2sin 2x.Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D
Ta có: f x
F x
2sin 2x.Câu 16. Nếu 2
1
2 f x dx
và 3
1
6 f x dx
thì 3
2
f x dx
bằngA. 8. B. 4 . C. 8. D. 0.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Ta có: 3
2
3
1 1 2
6
f x xd 6
f x xd
f x xd 3
2
6 2 f x xd
3
2
d 8
f x x
. Câu 17. Tích phân 1
2
0
x x dx
bằngA. 3. B.
5
6 . C.
6
5 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B
Ta có:
11 3 2
2
0 0
1 1 5
3 2 3 2 0 6
x x
x x dx
.Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z2021i là
A. z20 21 i. B. z2021i. C. z2021i. D. z 2021i.
Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D
Ta có:z 2021i.
Câu 19. Cho số phức z 2 3i và w 1 i. Số phức z2w bằng
A. 4i. B. 4i. C. 4 i. D. 1 4i. Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A
Ta có:z2w 2 3i 2 1
i
4 i.Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M
2; 3
biểu diễn số phức nào dưới đây?A. z 2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z 3 2i. Lời giải
GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C
Điểm biểu diễn số phức z 2 3i.
Câu 21. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh đáy bằng a và SA vuông góc với đáy với 3.
SA a Thể tích của khối chóp .S ABCD bằng
A. 3a3. B. a3 3. C.
3
3 a
. D.
3 3
3 a
. Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Đáy là hình vuông cạnh bằng a nên diện tích đáy là a2. Đường cao SA a 3 nên thể tích của .S ABCD là
1 2
. 3 3a a
3 3
3
a
. Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là
A.
3
27 a
. B.
3
3 a
. C. a3. D. 27a3.
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Thể tích khối lập phương là
3a 327a3.Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là A. V rh. B. V r h2 . C.
1 V 3rh
. D.
1 2
V 3r h . Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V r h2 .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm , độ dài đường cao bằng 4 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
O
h h
r
A. 26 cm 2. B. 22 cm 2. C. 24 cm 2. D. 20 cm 2. Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn C
Ta có r3 cm, h l 4 cm.
Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 . . r l 2 .3.4 24 cm 2.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2;4
và B
2;4; 1
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.A. G(2;1;1). B. G(6;3;3). C. G(2;1;1). D. G(1; 2;1). Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là
1 2 0 2 4 0 4 1 0
; ;
3 3 3
G
G
1;2;1
.Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 1
2 9. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu
S .A. I
1; 2; 1
. B. I
1; 2; 1
. C. I
1;2;1
. D. I
1;2;1
.Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Mặt cầu
S : x a
2 y b
2 z c
2 R2 có tâm là I a b c
; ;
, do đó mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 1
2 9 có tâm I
1;2;1
.Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M m
;1;6
và mặt phẳng
P x: 2y z 5 0. Điểm Mthuộc mặt phẳng
P khi giá trị của tham số m làA. m 1. B. m3. C. m 3. D. m1. Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Ta có M m
;1;6
thuộc mặt phẳng
P x: 2y z 5 0 khi m2.1 6 5 0 m 1.Câu 28. Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng
2 1
: 1 2 1
x y z
d
là
A. u
2;1;0
. B. u
1;2;1
. C. u
1;2;0
. D. u
2;1;1
.Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
Đường thẳng
0 0 0
:x x y y z z
d a b c
có một véc tơ chỉ phương là u
a b c; ;
, do đóđường thẳng
2 1
: 1 2 1
x y z
d
có một véc tơ chỉ phương là u
1;2;1
.Câu 29. Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E
1;2;3; 4;5
. Chọnngẫu nhiên một số từ tập .S Tính xác suất để số được chọn là một số lẻ.
A.
1
2 . B.
3
4 . C.
3
5 . D.
2 5 . Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn C
Trong 5 số thuộc tập E
1; 2;3; 4;5
có 3 số lẻ nên xác suất cần tìm là 3 5 . Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1 3
x
y
. B. yex. C. 15 log y x
. D. ylnx. Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Hàm số ylnx có cơ số e1 nên đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 31. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
31 f x x
x
trên đoạn
2;3 lần lượt là M và m. Tổng M m bằngA. 1. B. 0 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Ta có
24 f x 1
x
và f x
0 vô nghiệm.Trên đoạn
2;3 , xét các giá trị f
2 5 và f
3 3Do đó M 5, m3 nên M m 8.
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 4
2 2
x x x
là
A. S ( 2; ). B. S (2;). C. S ( ; 2) (2;). D. S ( 2; 2). Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D Ta có
2
1 4
2 2
x x x
2 x2 x 2x4 x2 x x 4x2 4 0 2 x 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2
1 4
2 2
x x x
là S ( 2; 2).
Câu 33. Cho hàm số f x
liên tục trên và
20
3 d 6
f x x x
. Khi đó
0
d f x x
bằngA. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
Ta có
20 1
3 d 6
f x x x
1
1 20 0
d 3 d 6
f x x x x
3100 1
d 6
f x x x
1
0
d 1 0 6
f x x
0 1
d 5
f x x
.
Câu 34. Cho số phức z 2 3i. Tìm môđun của số phức w
1 i z z
O'
O
h h
r r
A. 5 . B. 8 . C. 63 . D. 7 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn C Ta có
1
w i z z
1 i
2 3 i
2 3i
2 3i 2i 3i2 2 3i 8i 3 1
3 8i.Khi đó môđun của số phức w
1 i z z
là w
3 282 63.Câu 35. Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
và SA a 2, biết tam giác ABC vuông cân tại B và AC2a (minh họa như hình vẽ).Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
.A. 90 .0 B. 30 .0 C. 60 .0 D. 45 .0
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Ta có SB có hình chiếu vuông góc xuống
ABC
là AB, do đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
là SBA .Do tam giác ABC vuông cân tại B và AC2a nên AB2BC2 AC22AB2 4a2 2
AB a .
Trong tam giác SAB có
tan SA SBA AB
1, do đó SBA 450. Vậy số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
bằng 45 .0Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với AB BC a , AD2a. Biết SA
ABCD
và SA a. Tính khoảng cách giữa AD và SB. A.
2 4 a
. B. 2
a
. C.
3 3 a
. D.
2 2 a
. Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Trong
SAB
dựng AH SB tại H.Vì
AD SA AD AB
AD
SAB
ADAH .Khi đó d AD SB
,
AH .Xét tam giác SAB vuông tại A có 2 2
. 2
2 SA AB a AH SA AB
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;1;1
, B
0;3; 1
. Mặt cầu
S đường kính AB có phương trình làA. x2
y2
2z2 3. B.
x1
2 y2
2z2 9.C.
x1
2 y2
2 z 1
2 9. D.
x1
2 y2
2z2 3.Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Ta có tâm I của mặt cầu
S là trung điểm của AB nên I
1;2;0
.Mặt khác mặt cầu
S có bán kính là 2R AB
0 2
2 3 1
2 1 1
22
12
2
3. Vậy mặt cầu
S đường kính AB có phương trình là
x1
2 y2
2z2 3.Câu 38. Trong không gian Oxyz,cho tam giác ABC với A
3;1;2
, B
3; 2;5
, C
1;6; 3
. Khi đóphương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là
A.
1 1 3 8 4
x t
y t
z t
. B.
3 4 1 3 2
x t
y t
z t
. C.
1 4 3 3 4 1
x t
y t
z t
. D.
1 3 3 4 4
x t
y t
z t
.
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
Do AM là trung tuyến của tam giác ABC nên M là trung điểm của BC, suy ra M
1;4;1
.Ta có AM
4;3; 1
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AM và có AM đi qua điểm
3;1; 2
A nên có phương trình tham số là
1 4 3 3 4 1
x t
y t
z t
.
Câu 39. Cho y f x
có đồ thị của y f x
như hình vẽ dưới đây.Đặt M max -2;6 f x
, mmin -2;6 f x
. Giá trị của biểu thức M m bằng
A. f
0 f
2 . B. f
5 f
2 . C. f
5 f
6 . D. f
0 f
2 .Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn B
Từ đồ thị của y f x
, ta có bảng biến thiên của y f x
trên
2;6
như sauTừ bảng biến thiên ta có
-2;6
max max 0 , 5
M f x f f
, mmin -2;6 f x
min
f
2 ,f 2 ,f 6
. Từ đồ thị của y f x
ta có 2
5
0 2
d d
f x x f x x
2
5
0 2
d d
f x x f x x
0
2
5
2f f f f
f
0 f
5 .Suy ra max
f
0 , f 5
f
5 .Mặt khác, cũng từ từ đồ thị của y f x
, ta có
0 2
2 0
d d
f x x f x x
0 2
2 0
d d
f x x f x x
f
0 f
2 f
0 f
2 f
2 f
2. Hơn nữa
5 6
2 5
d d
f x x f x x
5
6
2 5
d d
f x x f x x
f
5 f
2 f
5 f
6
2
6f f
.
Suy ra min
f
2 ,f 2 , f 6
f
2 .Vậy M=max
f
0 , f 5
f
5 , m=min
f
2 , f 2 , f 6
f
2 ,nên M m f
5 f
2 .Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m10 để bất phương trình
2 2 2
3 x 3 .(3x m 1) 3m 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là
A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.
Chọn D
Ta có 32x23 .(3x m2 1) 3m 0
3x3m
3x2 1
0.Do m là số nguyên dương nên m1, suy ra 3x3m 0
Vậy
3x3m
3x2 1
0 33 231 00x m
x
2
x m x
.
Nên tập nghiệm của 32x23 .(3x m2 1) 3m0 là S
2;m
, với m là số nguyên dương thỏa m10. Khi đó S
2;m
có ít nhất 3 nghiệm nguyên thì 1 m 10.Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài.
Câu 41. Giả sử hàm số f liên tục trên