• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-12-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-12-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 12

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Từ một nhóm có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng ngang?

A. 10!. B. A103. C. 10C103. D. 10 .3 Câu 2. Cho cấp số cộng

 

unu5 6 và công sai d 1. Giá trị của u3 bằng

A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.

Câu 3. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.

 ; 2 .

B.

;0 .

C.

1;1 .

D.

 1;

.

Câu 4. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. x3. B.

1;3 .

C. x2. D.

 

2;1 .

Câu 5. Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm f x

 

như sau:

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 4

1 y x

x

  

  là đường thẳng:

A. x1. B. x 1. C. x2. D. x 2.

Câu 7. Hàm số y x41 có đồ thi là hình nào dưới đây?

(2)

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 8. Đồ thị của hàm số y

x1

 

2 x2

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 4. B. 2. C. 2. D. 0.

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln

 

ea bằng

A. 1 ln . a B. lna C.

1 .

lna D. log .ae

Câu 10. Đạo hàm của hàm số yx

A. y xx1. B. . ln

x

y

  

C. y xln . D. y x. Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a a3 bằng

A.

3 2.

a B. a34. C.

2 3.

a D.

4 3. a Câu 12. Nghiệm của phương trình 42 1x 32 là

A. x5. B.

7. x4

C.

9. x4

D.

9. x 4 Câu 13. Nghiệm của phương trình log 1 33

x

2 là

A.

8. x 3

B.

2. x3

C.

8. x3

D.

3. x 2 Câu 14. Cho hàm số f x

 

 3x21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

f x x

 

d 3x3 x C. B.

f x x

 

d    x3 x C.

C.

 

d 1 3 .

f x x3x  x C

D.

f x x

 

d  3x3C.

Câu 15. Hàm F x

 

cos 2x5 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f x

 

 2sinx. B.

 

1sin 2

f x  2 x

. C. f x

 

2sinx. D. f x

 

 2sin 2x.

Câu 16. Nếu 2

 

1

2 f x dx 

3

 

1

6 f x dx

thì 3

 

2

f x dx

bằng

A. 8. B. 4 . C. 8. D. 0.

Câu 17. Tích phân 1

2

0

xx dx

bằng
(3)

A. 3. B. 6 . C. 5 . D. 2 . Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z2021i

A. z20 21 i. B. z2021i. C. z2021i. D. z 2021i. Câu 19. Cho số phức z 2 3i và w 1 i. Số phức z2w bằng

A. 4i. B. 4i. C.  4 i. D.  1 4i. Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M

2; 3

biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z  2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z  3 2i.

Câu 21. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh đáy bằng aSA vuông góc với đáy với 3.

SA a Thể tích của khối chóp .S ABCD bằng

A. 3a3. B. a3 3. C.

3

3 a

. D.

3 3

3 a

. Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a

A.

3

27 a

. B.

3

3 a

. C. a3. D. 27a3.

Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao hA. V rh. B. V r h2 . C.

1 V 3rh

. D.

1 2

V 3r h .

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm , độ dài đường cao bằng 4 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

O'

O

h h

r r

A. 26 cm 2. B. 22 cm2. C. 24 cm2. D. 20 cm 2.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;2;4

B

2;4; 1

Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A. G(2;1;1). B. G(6;3;3). C. G(2;1;1). D. G(1; 2;1).

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu

 

S .

A. I

1; 2; 1 

. B. I

  1; 2; 1

. C. I

1;2;1

. D. I

1;2;1

.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M m

;1;6

và mặt phẳng

 

P x: 2y z  5 0. Điểm M

thuộc mặt phẳng

 

P khi giá trị của tham số m

A. m 1. B. m3. C. m 3. D. m1. Câu 28. Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng

2 1

: 1 2 1

x y z

d    

 là

A. u

2;1;0

. B. u  

1;2;1

. C. u  

1;2;0

. D. u

2;1;1

.
(4)

Câu 29. Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E

1;2;3; 4;5

. Chọn

ngẫu nhiên một số từ tập .S Tính xác suất để số được chọn là một số lẻ.

A.

1

2 . B.

3

4 . C.

3

5 . D.

2 5 . Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.

1 3

x

y  

    . B. yex. C. 15 log yx

. D. ylnx. Câu 31. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

3

1 f x x

x

 

 trên đoạn

 

2;3 lần lượt là Mm. Tổng M m bằng

A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 8 .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

2

1 4

2 2

x x x

  

   là

A. S   ( 2; ). B. S (2;). C. S    ( ; 2) (2;). D. S  ( 2; 2). Câu 33. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và

 

2

0 1

3 d 6

f x x x

   

 

. Khi đó

1

 

0

d f x x

bằng

A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .

Câu 34. Cho số phức z 2 3i. Tìm môđun của số phức w 

1 i z z

O'

O

h h

r r

A. 5 . B. 8 . C. 63 . D. 7 .

Câu 35. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a 2, biết tam giác ABC vuông cân tại BAC2a (minh họa như hình vẽ).

Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABC

.

A. 90 .0 B. 30 .0 C. 60 .0 D. 45 .0

(5)

Câu 36. Cho hình chóp . có đáy là hình thang vuông tại và với , . Biết SA

ABCD

SA a

. Tính khoảng cách giữa ADSB. A.

2 4 a

. B. 2

a

. C.

3 3 a

. D.

2 2 a

.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;1;1

, B

0;3; 1

. Mặt cầu

 

S đường kính AB có phương trình là

A. x2

y2

2z2 3.B.

x1

 

2 y2

2z2 9.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9. D.

x1

 

2 y2

2z2 3.

Câu 38. Trong không gian Oxyz,cho tam giác ABC với A

3;1;2

, B

3; 2;5

, C

1;6; 3

. Khi đó

phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC

A.

1 1 3 8 4

x t

y t

z t

  

   

  

 . B.

3 4 1 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

 . C.

1 4 3 3 4 1

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

1 3 3 4 4

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Câu 39. Cho y f x

 

có đồ thị của y f x

 

như hình vẽ dưới đây.

Đặt

 

max -2;6

Mf x

,

 

min -2;6

mf x

. Giá trị của biểu thức M m bằng

A. f

 

0 f

 

2 . B. f

 

5 f

 

2 . C. f

 

5 f

 

6 . D. f

 

0 f

 

2 .

Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m10 để bất phương trình

2 2 2

3 x 3 .(3x m  1) 3m 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là

A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .

Câu 41. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn

1

0

( )dx 6 f x

,

2

1

( )dx 2 f x  

. Giá trị của

tích phân

2

0

(2sin ) cos dx

f x x

A. 8. B. 8 . C. 4 . D. 2 .

Câu 42. Cho số phức z a bi a b  ,

thỏa mãn z 5

z

2i

 

1 2 i

là một số thực. Tính giá trị của P a b

.

A. P8. B. P4. C. P5. D. P7.

(6)

Câu 43. Cho hình chóp .S ABCABC là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với đáy, với 2

SAa

. Góc tạo bởi mặt phẳng

SBC

và mặt phẳng

ABC

bằng 30. Thể tích của khối chóp .S ABC bằng

A.

3 3

8 a

. B.

3 3

24 a

. C.

3

4 a

. D.

3

12 a

.

Câu 44. Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy bề mặt nước là hình elip có độ dài trục lớn là 10 cm , khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của elip đến đáy cốc lần lượt là 5 cm và 11 cm . Tính thể tích nước trong cốc.

A. 96 cm 3. B. 100 cm 3. C. 128 cm 3. D. 172 cm 3. Câu 45. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng

1 1

:1 2 1

x yz

  

và mặt phẳng

 

P x: 2 y z 3 0   . Đường thẳng nằm trong

 

P đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là

A.

1 2 1 2

x t

y t

z

  

  

 

 . B.

3 2 x y t z t

  

  

 

 . C.

1 1 2 2 3

x t

y t

z t

  

  

  

 . D.

1 1 2 2 x

y t

z t

 

  

  

 .

Câu 46. Cho ( )f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn (0) 0.f  Hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:

Hàmsốg x( ) f x

 

3 2021x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 5. C. 4 D. 2

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyênyđể tồn tại số thựcxthỏa mãnlog3

x2y

log2

x2y2

?

A. 3. B. 2. C. 1. D. vô số.

Câu 48. Chohàmsốy x43x2mcó đồ thị

 

Cm

,vớimlà tham số thực.Giả sử

 

Cm

cắt trụcOxtại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

(7)

GọiS1,S2,S3là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị củamđể

1 3 2

SSSA.

5

2 B.

5

2

C.

5

4 D.

5

4 Câu 49. Cho hai số phứcz z1, 2thỏa mãn z1 5 3iz1 1 3i

, z2 4 3iz2 2 3i

.Giá trị nhỏ nhất của biểu thứcPz1z2z1  6 i z2 6 i

A. 2 10. B. 6. C.

16 .

13 D.

18 . 13 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho mặt phẳng.

 

P x y z:    1 0

., đường thẳng

 

: 15 22 37

1 2 2

x y z

d     

và mặt cầu

 

S x: 2y2z28x6y4z 4 0.Một đường thẳng

 

thay đổi cắt mặt cầu

 

S tại hai điểm ,A Bsao choAB8. Gọi A, Blà hai điểm lầnlượt thuộc mặt phẳng

 

P sao choAA,BBcùng song song với

 

d .Giá trị

lớnnhấtcủabiểuthứcAABBlà A.

24 18 3 5

. B.

12 9 3 5

. C.

16 60 3 9

. D.

8 30 3 9

.

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.C 3.A 4.B 5.D 6.A 7.C 8.B 9.A 10.C

11.D 12.B 13.A 14.B 15.D 16.A 17.B 18.D 19.A 20.C

21.D 22.D 23.B 24.C 25.D 26.D 27.D 28.B 29.C 30.D

31.D 32.D 33.B 34.C 35.D 36.D 37.D 38.B 39.B 40.D

41.D 42.D 43.B 44.C 45.D 46.A 47.B 48.C 49.D 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 12 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021

Câu 1. Từ một nhóm có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng ngang?

A. 10!. B. A103. C. 10C103. D. 10 .3 Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là C103 . Số cách xếp 3 học sinh đã chọn vào 3 vị trí là 3!

Vậy số cách chọn ra 3 học sinh và xếp thành một hàng ngang là 3!C103 A103 . Câu 2. Cho cấp số cộng

 

unu5 6 và công sai d 1. Giá trị của u3 bằng

A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có: 6u5   6 u3 2d    6 u3 2 u34. Câu 3. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.

 ; 2 .

B.

;0 .

C.

1;1 .

D.

 1;

.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 2 .

Câu 4. Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(9)

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. x3. B.

1;3 .

C. x2. D.

 

2;1 .

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số có điểm cực đại là

1;3 .

Câu 5. Cho hàm số f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm f x

 

như sau:

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Từ bảng xét dấu ta thấy đạo hàm chỉ đổi dấu 2 lần. Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 4

1 y x

x

  

  là đường thẳng:

A. x1. B. x 1. C. x2. D. x 2.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có: 1

2 4

lim 1

x

x x

   

  , 1

2 4

lim 1

x

x x

   

  .

Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x1. Câu 7. Hàm số y x41 có đồ thi là hình nào dưới đây?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

(10)

Ta có: y 4x3, y  0 4x3   0 x 0.

Hàm số đã cho là hàm trùng phương, có một cực trị nên có đồ thị là hình 3.

Câu 8. Đồ thị của hàm số y

x1

 

2 x2

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 4. B. 2. C. 2. D. 0.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Với x   0 y

 

12 2 2.

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln

 

ea bằng

A. 1 ln . a B. lna C.

1 .

lna D. log .ae

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có:ln

 

ea lnelna 1 lna.

Câu 10. Đạo hàm của hàm số yx

A. y xx1. B. . ln

x

y

  

C. y xln . D. y x. Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có:y xln.

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, a a3 bằng A.

3 2.

a B. a34. C.

2 3.

a D.

4 3. a Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Ta có:

1 4

3 . 3 3

a a a a a .

Câu 12. Nghiệm của phương trình 42 1x 32 là

A. x5. B.

7. x4

C.

9. x4

D.

9. x 4 Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Ta có:

 

2 2 1

2 1 5 7

4 32 2 2 2 2 1 5

4

x   x   x   x . Câu 13. Nghiệm của phương trình log 1 33

x

2

A.

8. x 3

B.

2. x3

C.

8. x3

D.

3. x 2

(11)

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có: 3

 

2

log 1 3 2 1 3 3 8

x x x 3

        .

Câu 14. Cho hàm số f x

 

 3x21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

f x x

 

d 3x3 x C. B.

f x x

 

d    x3 x C.

C.

 

d 1 3 .

f x x3x  x C

D.

f x x

 

d  3x3C.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Ta có:

f x x

 

d  

  3x21 d x   x3 x C .

Câu 15. Hàm F x

 

cos 2x5 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f x

 

 2sinx. B.

 

1sin 2

f x  2 x

. C. f x

 

2sinx. D. f x

 

 2sin 2x.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Ta có: f x

 

F x

 

 2sin 2x.

Câu 16. Nếu 2

 

1

2 f x dx 

3

 

1

6 f x dx

thì 3

 

2

f x dx

bằng

A. 8. B. 4 . C. 8. D. 0.

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có: 3

 

2

 

3

 

1 1 2

6

f x xd  6

f x xd 

f x xd 3

 

2

6 2 f x xd

   

3

 

2

d 8

f x x

. Câu 17. Tích phân 1

2

0

xx dx

bằng

A. 3. B.

5

6 . C.

6

5 . D. 2 .

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Ta có:

 

1

1 3 2

2

0 0

1 1 5

3 2 3 2 0 6

x x

xx dx      

.

Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z2021i

A. z20 21 i. B. z2021i. C. z2021i. D. z 2021i.

(12)

Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Ta có:z 2021i.

Câu 19. Cho số phức z 2 3i và w 1 i. Số phức z2w bằng

A. 4i. B. 4i. C.  4 i. D.  1 4i. Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có:z2w  2 3i 2 1

  i

4 i.

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M

2; 3

biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. z  2 3i. B. z 2 3i. C. z 2 3i. D. z  3 2i. Lời giải

GVSB: Trần Tuấn Ngọc; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Điểm biểu diễn số phức z 2 3i.

Câu 21. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh đáy bằng aSA vuông góc với đáy với 3.

SA a Thể tích của khối chóp .S ABCD bằng

A. 3a3. B. a3 3. C.

3

3 a

. D.

3 3

3 a

. Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Đáy là hình vuông cạnh bằng a nên diện tích đáy là a2. Đường cao SA a 3 nên thể tích của .S ABCD

1 2

. 3 3a a

3 3

3

a

. Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a

A.

3

27 a

. B.

3

3 a

. C. a3. D. 27a3.

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D

Thể tích khối lập phương là

 

3a 327a3.

Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao hA. V rh. B. V r h2 . C.

1 V 3rh

. D.

1 2

V 3r h . Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn B

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao hV r h2 .

Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm , độ dài đường cao bằng 4 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

(13)

O

h h

r

A. 26 cm 2. B. 22 cm2. C. 24 cm2. D. 20 cm 2. Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn C

Ta có r3 cm, h l 4 cm.

Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 . . r l 2 .3.4 24 cm 2.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;2;4

B

2;4; 1

Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A. G(2;1;1). B. G(6;3;3). C. G(2;1;1). D. G(1; 2;1). Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D

Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB

1 2 0 2 4 0 4 1 0

; ;

3 3 3

G       

 

  G

1;2;1

.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9. Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu

 

S .

A. I

1; 2; 1 

. B. I

  1; 2; 1

. C. I

1;2;1

. D. I

1;2;1

.

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Mặt cầu

  

S : x a

 

2 y b

 

2 z c

2 R2 có tâm là I a b c

; ;

, do đó mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9 có tâm I

1;2;1

.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm M m

;1;6

và mặt phẳng

 

P x: 2y z  5 0. Điểm M

thuộc mặt phẳng

 

P khi giá trị của tham số m

A. m 1. B. m3. C. m 3. D. m1. Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D

Ta có M m

;1;6

thuộc mặt phẳng

 

P x: 2y z  5 0 khi m2.1 6 5 0    m 1.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng

2 1

: 1 2 1

x y z

d    

 là

A. u

2;1;0

. B. u  

1;2;1

. C. u  

1;2;0

. D. u

2;1;1

.

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn B

(14)

Đường thẳng

0 0 0

:x x y y z z

d a b c

    

có một véc tơ chỉ phương là u

a b c; ;

, do đó

đường thẳng

2 1

: 1 2 1

x y z

d  

 

 có một véc tơ chỉ phương là u 

1;2;1

.

Câu 29. Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo từ tập E

1;2;3; 4;5

. Chọn

ngẫu nhiên một số từ tập .S Tính xác suất để số được chọn là một số lẻ.

A.

1

2 . B.

3

4 . C.

3

5 . D.

2 5 . Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn C

Trong 5 số thuộc tập E

1; 2;3; 4;5

có 3 số lẻ nên xác suất cần tìm là 3 5 . Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.

1 3

x

y  

    . B. yex. C. 15 log yx

. D. ylnx. Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D

Hàm số ylnx có cơ số e1 nên đồng biến trên tập xác định của nó.

Câu 31. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

3

1 f x x

x

 

 trên đoạn

 

2;3 lần lượt là Mm. Tổng M m bằng

A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 8 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Ta có

   

2

4 f x 1

x

  

 và f x

 

0 vô nghiệm.

Trên đoạn

 

2;3 , xét các giá trị f

 

2 5 f

 

3 3

Do đó M 5, m3 nên M m 8.

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

2

1 4

2 2

x x x

  

   là

A. S   ( 2; ). B. S (2;). C. S    ( ; 2) (2;). D. S  ( 2; 2). Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D Ta có

2

1 4

2 2

x x x

  

   2 x2 x 2x4     x2 x x 4x2 4 0    2 x 2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình

2

1 4

2 2

x x x

  

   là S  ( 2; 2).

(15)

Câu 33. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và

 

2

0

3 d 6

f x x x

   

 

. Khi đó

 

0

d f x x

bằng

A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. 9 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn B

Ta có

 

2

0 1

3 d 6

f x x x

   

 

1

 

1 2

0 0

d 3 d 6

f x x x x

 

310

0 1

d 6

f x x x

 

   

1

0

d 1 0 6

f x x

  

 

0 1

d 5

f x x

.

Câu 34. Cho số phức z 2 3i. Tìm môđun của số phức w 

1 i z z

O'

O

h h

r r

A. 5 . B. 8 . C. 63 . D. 7 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn C Ta có

1

w i z z 

1 i

 

2 3 i

 

 2 3i

   2 3i 2i 3i2 2 3i   8i 3 1

 

  3 8i.

Khi đó môđun của số phức w 

1 i z z

w

 

3 282 63.

Câu 35. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SA a 2, biết tam giác ABC vuông cân tại BAC2a (minh họa như hình vẽ).

Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABC

.

A. 90 .0 B. 30 .0 C. 60 .0 D. 45 .0

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D

(16)

Ta có SB có hình chiếu vuông góc xuống

ABC

AB, do đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABC

SBA .

Do tam giác ABC vuông cân tại BAC2a nên AB2BC2AC22AB2 4a2 2

AB a .

Trong tam giác SAB

tan SA SBAAB

1, do đó SBA 450. Vậy số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABC

bằng 45 .0

Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB với AB BC a  , AD2a. Biết SA

ABCD

SA a

. Tính khoảng cách giữa ADSB. A.

2 4 a

. B. 2

a

. C.

3 3 a

. D.

2 2 a

. Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D

Trong

SAB

dựng AH SB tại H.

AD SA AD AB

 

 

AD

SAB

ADAH .

Khi đó d AD SB

,

AH .

Xét tam giác SAB vuông tại A2 2

. 2

2 SA AB a AHSA AB

 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;1;1

, B

0;3; 1

. Mặt cầu

 

S đường kính AB có phương trình là

A. x2

y2

2z2 3. B.

x1

 

2 y2

2z2 9.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9. D.

x1

 

2 y2

2z2 3.

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

(17)

Ta có tâm I của mặt cầu

 

S là trung điểm của AB nên I

1;2;0

.

Mặt khác mặt cầu

 

S có bán kính là 2

RAB

0 2

 

2 3 1

 

2 1 1

2

2

     

 12

 2

 3. Vậy mặt cầu

 

S đường kính AB có phương trình là

x1

 

2 y2

2z2 3.

Câu 38. Trong không gian Oxyz,cho tam giác ABC với A

3;1;2

, B

3; 2;5

, C

1;6; 3

. Khi đó

phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC

A.

1 1 3 8 4

x t

y t

z t

  

   

  

 . B.

3 4 1 3 2

x t

y t

z t

  

  

  

 . C.

1 4 3 3 4 1

x t

y t

z t

  

   

  

 . D.

1 3 3 4 4

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn B

Do AM là trung tuyến của tam giác ABC nên M là trung điểm của BC, suy ra M

1;4;1

.

Ta có AM  

4;3; 1

là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AM và có AM đi qua điểm

3;1; 2

A nên có phương trình tham số là

1 4 3 3 4 1

x t

y t

z t

  

   

  

 .

Câu 39. Cho y f x

 

có đồ thị của y f x

 

như hình vẽ dưới đây.

Đặt M max -2;6 f x

 

, mmin -2;6 f x

 

. Giá trị của biểu thức M m bằng

A. f

 

0 f

 

2 . B. f

 

5 f

 

2 . C. f

 

5 f

 

6 . D. f

 

0 f

 

2 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn B

Từ đồ thị của y f x

 

, ta có bảng biến thiên của y f x

 

trên

2;6

như sau
(18)

Từ bảng biến thiên ta có

-2;6

       

max max 0 , 5

Mf xf f

, mmin -2;6 f x

 

min

f

     

2 ,f 2 ,f 6

. Từ đồ thị của y f x

 

ta có 2

 

5

 

0 2

d d

f xxf xx

 

2

 

5

 

0 2

d d

f x xf x x

 

 

0

 

2

 

5

 

2

f f f f

    f

 

0 f

 

5 .

Suy ra max

f

   

0 , f 5

f

 

5 .

Mặt khác, cũng từ từ đồ thị của y f x

 

, ta có

   

0 2

2 0

d d

f x x f x x

  

 

   

0 2

2 0

d d

f x x f x x

 

 

f

 

0 f

 

 2 f

 

0 f

 

2 f

 

 2 f

 

2

. Hơn nữa

   

5 6

2 5

d d

f xxf xx

 

5

 

6

 

2 5

d d

f x xf x x

 

f

 

5 f

 

2 f

 

5 f

 

6

 

2

 

6

f f

 

.

Suy ra min

f

     

2 ,f 2 , f 6

f

 

2 .

Vậy M=max

f

   

0 , f 5

f

 

5 , m=min

f

     

2 , f 2 , f 6

f

 

2 ,

nên M m  f

 

5 f

 

2 .

Câu 40. Số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa m10 để bất phương trình

2 2 2

3 x 3 .(3x m  1) 3m 0 có ít nhất 3 nghiệm nguyên là

A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 8 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Khắc Ngân; GVPB:.

Chọn D

Ta có 32x23 .(3x m2 1) 3m 0

3x3m

 

3x2 1

0.

Do m là số nguyên dương nên m1, suy ra 3x3m 0

Vậy

3x3m

 

3x2 1

0 33 231 00

x m

x

  

    2

x m x

 

    .

Nên tập nghiệm của 32x23 .(3x m2  1) 3m0 là S 

2;m

, với m là số nguyên dương thỏa m10. Khi đó S  

2;m

có ít nhất 3 nghiệm nguyên thì 1 m 10.

Vậy có 8 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài.

(19)

Câu 41. Giả sử hàm số f liên tục trên

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ.. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?.?. Trong các khẳng định sau, khẳng định

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?. Cho hàm số có bảng biến thiên

Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón

Một con đường ở Trường Đại học Đồng Tháp có thiết kế như hình sau: Mỗi vòng cung (cung tròn trên mặt đất) được làm từ những thanh thép tròn, khoảng cách giữa hai chân

Trên đó, ông đào một cái ao nuôi cá hình bán nguyệt có bán kính bằng mét ( tức là lòng ao có dạng một nửa khối trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục, tham khảo hình

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số đó là

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?. Trong các khẳng định sau, khảng định