• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 25

Ngày soạn : 8/ 3/ 2019

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 11 thỏng 3 năm 2019 Tập đọc

Sơn Tinh Thuỷ Tinh

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: - Đọc trơn đợc cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc.

- Hiểu nghĩa các từ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp.

- Hiểu nội dung bài: Truyện giải thích hiện tợng lũ lụt xảy ra ở nớc ta hằng năm là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh. Qua đó truyện cũng ca ngợi ý chí kiên cờng của nhân dân ta trong việc đắp đê chống lụt lội.

2. Kĩ năng: : - Đọc trơn đợc cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết thể hiện tình cảm của các nhân vật qua lời đọc

3.Thái độ: -HS yêu thích môn học.

II. Đề DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết cõu khú, tranh SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 2 HS đọc nối tiếp đoạn bài Voi nhà và trả lời cõu hỏi liờn quan đến đoạn.

- Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) Cho Hs quan sỏt tranh Giải thớch, giới thiệu vào bài.

b. Luỵện đọc: (34’) - GV đọc mẫu toàn bài :

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc nối tiếp cõu:

- Gv yờu cầu HS đọc nối tiếp cõu. Gv kết hợp sửa sai phỏt õm cho HS.

- GV hướng dẫn đọc từ khú: tuyệt trần, cuồn cuộn, đuối sức, cơm nếp,..

* Đọc từng đoạn trước lớp:

- Gv chia đoạn trong bài + GV hướng dẫn đọc cõu khú:

+ Từ đó,/ năm nào Thủy Tinh cũng dâng nớc đánh Sơn Tinh./ gây lũ lụt khắp nơi/

nhng lần nào thủy tinh cũng chịu thua.//

- Gv yờu cầu HS đoạn đoạn 1

- Gv giỳp Hs giải nghĩa từ khú trong cỏc đoạn

- 2HS đọc bài và trả lời cõu hỏi - Hs nhận xột

- Hs chỉ tay vào SGK theo dừi - Hs đọc nối tiếp cõu trong đoạn

- Hs đọc từng từ Gv đưa lờn sau mỗi đoạn (Hs đọc nối tiếp theo bàn)

- 1-2 Hs đọc lại cỏc từ khú - Hs đọc đồng thanh cỏc từ khú - HS đỏnh dấu vào SGK

- Hs đọc thể hiện cõu khú đó ngắt, nghỉ, nhấn giọng.

- HS nhận xột đọc cõu của bạn.

- Hs đọc đoạn 1

- HS giải nghĩa từ khú cú trong đoạn

(2)

+ Đoạn 2,3: tương tự

+ Gv yờu cầu 3 Hs đọc nối tiếp đoạn

* Đọc từng đoạn trong nhúm:

- Gv chia nhúm: 3Hs/bàn/nhúm - Gv yờu cầu thời gian.

* Thi đọc giữa cỏc nhúm:

- Gv yờu cầu 2 nhúm thi đọc

- Gv nhận xột cỏch đọc của hai nhúm.

* Đọc đồng thanh:

Tiết 2 c. Tỡm hiểu bài: ( 17’)

* Gv yờu cầu Hs đọc to đoạn 1,2 và trả lời cõu hỏi:

- Những ai đến cầu hôn Mị Nơng?

- Hùng Vơng đã phân xử việc hai vị thần

đến cầu hôn bằng cách nào?

- Lễ vật mà Hùng Vơng yêu cầu gồm những gì?

* Gv yờu cầu Hs đọc to đoạn 3,4 và trả lời cõu hỏi:

-Thủy Tinh đã đánh Sơn Tinh bằng cách nào?

- Sơn Tinh đã chống lại Thủy Tinh nh thế nào?

-Ai là ngời chiến thắng trong cuộc chiến

đấu này?

- Hãy kể lại toàn bộ cuộc chiến đấu giữa hai vị thần.

-Yờu cầu HS theo dừi trả lời cõu hỏi 4.

=> Câu chuyện lại cho chúng ta biết một sự thật trong cuộc sống có từ hàng nghìn năm nay, đó là nhân dân ta chống lũ rất kiên cờng.

d. Luyện đọc lại: (18’)

- Gv đọc mẫu bài lần 2. Hướng dẫn cỏch đọc bài

-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.

- thi đọc giữa cỏc nhúm

-Tuyên dơng các nhóm đọc tốt.

3. Củng cố , dặn dò: (5’)

-Gọi 1 HS đọc lại cả bài và nêu ý nghĩa câu chuyện.

-Nhận xét tiết học.

- Gv nhận xột giờ học.

- 3 Hs đọc nối tiếp đoạn trong bài.

- Nhúm trưởng phõn đoạn cho cỏc thành viờn trong nhúm của mỡnh.

- Lần lượt 2 nhúm thi đọc, dưới lớp theo dừi nhận xột.

- HS đọc đồng thanh theo yờu cầu của GV.

- 1HS đọc to nối tiếp đoạn 1,2.Dưới lớp chỉ tay vào SGK theo dừi.

-Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nơng là Sơn Tinh và Thủy Tinh.

-Hùng Vơng cho phép ai mang đủ lễ vật cầu hôn đến trớc thì đợc đón Mị Nơng về làm vợ.

-Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.

- 2HS đọc to nối tiếp đoạn 3,4.Dưới lớp chỉ tay vào SGK theo dừi.

-Thủy Tinh hô ma, gọi gió, dâng nớc cuồn cuộn.

-Sơn Tinh đã bốc từng quả đồi, dời từng quả núi chặn dòng nớc lũ.

-Sơn Tinh là ngời chiến thắng.

- Một số HS kể lại.

-Hai HS ngồi cạnh nhau thảo luận với nhau, sau đó một số HS phát biểu ý kiến.

- HS nghe.

- HS nghe.

-3 HS lần lợt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS

đọc 1 đoạn truyện.

-1 HS đọc bài thành tiếng. Cả lớp theo dõi.

- HS nghe.

(3)

- Về nhà luyện đọc và nhớ nội dung của truyện để giờ sau kể chuyện.

___________________________________

Toán

MỘT PHẦN TƯ

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : - Giúp HS nhận biết (bằng hình ảnh trực quan)“ Một phần tư”.

2.Kĩ năng : - Biết viết và đọc 1/4. Biết thực hành chia 1 số nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.

3.Thái độ : - Hs có ý thức tích cực tự giác trong giờ học.

II.ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều như hình vẽ trong sách giáo khoa/114.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- 2HS lên bảng thực hiện, lớp làm bảng.

- 3 HS đọc thuộc lòng bảng chia 4.

- GV nhận xét- đánh giá.

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

9 : 3 … 6 : 2 ; 15 : 3 … 30 : 3 - Nhận xét , bổ sung.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1’)

b. Giới thiệu :Một phần tư :(15’)

- GV lấy 1 hình vuông bằng giấy và gấp thành 4 phần bằng nhau. Sau đó dùng kéo cắt đường dấu gấp.

- So sánh 4 phần hình vuông?

- GV: Lấy 1 phần ta được: “một phần tư”

hình vuông

- Gọi vài HS nhắc lại – GV kết hợp ghi bảng:

- Tiến hành tương tự với hình tròn và hình tam giác đều để HS rút ra kêt luận:

- Có 1 hình tròn chia thành 4 phần bằng nhau, lấy 1phần được 1/4 hình tròn.

Cách viết: 1 4

( 1: ghi ở trên; ghi dấu gạch ngang; 4 viết dưới dấu gạch ngang thẳng cột với 1)

Đọc: Một phần tư.

- Yêu cầu HS viết bảng con 1 và đọc.

4 c. Luyện tập: (15’)

Bài 1: Đã tô màu 1/4 hình nào?

- Một phần tư.

- HS cùng làm theo.

- Bốn phần bằng nhau.

- Hs đọc

- Chia hình vuông thành bốn phần bằng nhau, lấy 1 phần được 1/4 hình vuông

HD viết, đọc: 1 Một phần tư.

4 - HS nêu yêu cầu bài

(4)

-GV sử dụng bảng phụ.

- Nờu tờn cỏc hỡnh ? Giải thớch vỡ sao em biết?

- ở bài này cú bao nhiờu hỡnh? Đú là những hỡnh nào?

-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

-Hs làm bài. 2HS làm bảng.

-Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS nghe.

3. Củng cố, dặn dũ:(4’)

- GV cho HS chơi trũ chơi: “Nhận biết 1/4”: GV đưa 1 số hỡnh học, mỗi hỡnh được chia làm 2,3,4phần bằng nhau, dỏn lờn bảng. Chia lớp làm 2 đội chơi, yờu cầu mỗi Lần mỗi đội cử 1thành viờn lờn bảng lấy cỏc hỡnh đó tụ màu 1/4 hỡnh. Hỡnh thức chơi tiếp sức, đội nào tỡm được nhanh, nhiều là thắng cuộc.

- GV nhận xột giờ học.

- Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau.

_______________________________________________________

Đạo đức

Thực hành kỹ năng giữa kỳ 2

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: - Củng cố cỏc kỹ năng giữa học kỳ II: Trả lại của rơi; Biết núi lời yờu cầu đề nghị; Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.

2.Kĩ năng: - Nhớ lại kiến thức để thực hành 3.Thỏi độ: - Cú ý thức nghiờm tỳc trong giờ học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu học tập cho Hs

III. Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Khi nhận và gọi điện thoại em cần phải làm gỡ?

- Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện điều gỡ?

-Gv nhận xột – Đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài: (1’) b) Nội dung bài:

Hoạt động 1: (14’)Thảo luận nhúm.

* Cỏch tiến hành:

- Gv tổ chức hoạt động nhúm theo cỏc cõu hỏi:

- Em hóy kể tờn cỏc bài đạo đức đó học từ kỳ II đến nay?

- Em hóy kể tờn cỏc những việc em đó làm khi nhặt được của rơi em sẽ làm gỡ?

- Khi em nhận, gọi điện thoại em đó làm gỡ?

- Cần cú thỏi độ lịch sự, núi năng rừ ràng, từ tốn, đặt mỏy nhẹ nhàng, khụng núi to, núi trống khụng.

- Thể hiện sự tụn trọng người khỏc và tụn trọng chớnh mỡnh.

- Lớp nhận xột.

- HS thảo luận nhúm theo yờu cầu.

-Đại diện nhúm bỏo cỏo- nhận xột, bổ xung.

- HS kể

(5)

- Khi nhặt được của rơi em phải làm gì?

- Khi nhận, gọi điện thoại lịch sự thể hiện điều gì?

- Muốn mượn đồ của bạn em phải nói lời gì?

Với thái độ như thế nào?

- EM đã biết nói lời yêu cầu, đề nghị chưa?

Em hãy kể 1 ví dụ?

Hoạt động 2: (17’) HS thùc hµnh

* Cách tiến hành:

- GV đưa ra tình huống:

+ Mượn đồ dùng, chỉ đường, bố mẹ cho đi chơi,...

+ Nhận điện thoại khi bố mẹ vắng nhà + Gọi điện thoại nhầm số, muốn gặp bạn,...

- GV nhận xét,

3.Củng cố- Dặn dò (3’)

-GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục HS.

-Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.

- HS nêu.

- Em trả lại cho người mất.

- Thể hiện tự trọng và tôn trọng người khác.

- lời yêu cầu, đề nghị với thái độ lịch sự, nhẹ nhàng.

- HS phát biểu.

-Thảo luận nhóm, đóng vai tình huống, nhận xét, bổ sung.

- HS nghe.

- HS nghe.

Văn hóa giao thông

KHI THÂY NGƯỜI KHÁC NGHỊCH PHÁ BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG

I- MỤC TIÊU

1. Kiến thức

HS biết cư xử đúng khi thấy người khác nghịch phá biển báo hiệu giao thông.

2. Kĩ năng

− HS xác định được nếu em thấy người khác nghịch phá biển báo hiệu giao thông em cần nhẹ nhàng khuyên ngăn họ .

− Biết nghịch phá biển báo giao thông là sai, mọi người cần phải giữ gìn không được nghịch phá.

− Biết đánh giá hành vi sai trái của bạn khi nghịc phá biển báo giao thông. 3.

Thái độ

II- CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: − Các hình ảnh trong sách Văn hóa giao thông lớp 2.

2. Học sinh : Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 2 và các đồ dùng theo sự phân công của GV.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Các phương pháp và kĩ thuật dạy học

(6)

Có thể sử dụng kết hợp các phương pháp và kĩ thuật dạy học như: trải nghiệm, thảo luận nhóm/lớp, đóng vai, tổ chức trò chơi, thi đố,…

1) Dạy trong lớp

a) Trải nghiệm: - Em đã nhìn thấy biển báo giao thông chưa? Nhìn thấy ở đâu?

- GV dẫn dắt vào bài: Nếu em nhìn thấy có người nghịch phá biển báo hiệu giao thông em sẽ làm gì?

b) Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “Đừng nghịch phá nữa bạn ơi”

- GV cho HS đọc truyện, quan sát hình ảnh trong sách và cho HS thảo luận nhóm đôi hoặc thảo luận cả lớp theo các câu hỏi:

+ Thấy hai bạn nghịch phá biển báo hiệu giao thông,Thủy đã làm gì?

+ Theo em, hành động của Thủy có đúng không? Vì sao?

+ Nếu em ngăn cản nhưng người nghịch phá biển báo giao thông vẫn không dừng lại thì em sẽ làm gì?

+ Em rút ra được bài học gì cho mình qua câu chuyện trên?

- GV chốt ý:

- GV đưa ra kết luận cho HS dễ nhớ bài

c) Hoạt động thực hành: GV nêu yêu cầu – HS thực hiện - GV chốt- HS nghe, ghi nhớ:

Biển báo giao thông là của công, ta cần giữ gìn, không được nghịch phá.

d) Hoạt động ứng dụng: HS đọc truyện.

- GV yêu cấu HS làm việc cá nhân : Hãy viết tiếp câu chuyện sau – HS báo cáo. Lớp nhận xét- Bổ sung.

- GV kết luận: HS nghe- ghi nhớ:

Nghịch phá biển báo giao thông Đó là điều xấu em không được làm.

- HS tự đánh giá vào phiếu trang 45.

________________________________________________

Ngày soạn : 8/ 3/ 2019

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 12 tháng 3 năm 2019 Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: - Giúp HS học thuộc bảng chia 4 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia 4 để giải các bài toán có liên quan.

2.Kĩ năng: - Biết thực hiện phép tính chia với các số đo đại lượng đã học.

(7)

3.Thái độ: - Có ý thức tích cực tự giác trong giờ.

II.ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập , phiếu, bảng phụ, phấn màu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (5)

- 2 HS lên bảng thực hiện: Tính:

- 2 HS đọc thuộc bảng chia 4.

- GV nhận xét, đánh giá.

16 : 4 = 12 : 4 = … : 4 = 5 … : 4 = 7 -Nhận xét, bổ sung.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1’)

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1(7’) Tính nhẩm:

-GV quan sát, giúp HS .

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

+ Dựa vào đâu để em làm được bài tập này?

Bài 2:(6’) Điền số?

+ Nêu cách nhẩm kết quả của các phép tính?

+ Em có nhận xét gì về mỗi cột phép tính?

=> Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Khi lấy tích của phép nhân chia cho Thừa số thứ 1 ta được kết quả là thừa số thứ 2

Bài 3:(10’) Bài toán:

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- Nhìn tóm tắt nêu lại bài toán ? + Cách tìm số quyển vở của mỗi tổ?

+ Nêu câu lời giải khác?

Bài 4 : (7’)

-GV quan sát giúp HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- GV nhận xét 1 số bài

- HS nêu yêu cầu bài.

- HS làm bài cá nhân và nối tiếp đọc bài làm.- Chữa bài: Nhận xét đúng – sai - HS nêu

- HS đọc yêu cầu.

- Lớp làm bài cá nhân - 2HS làm bài bảng.

- Chữa bài:

+ Nhận xét Đúng - Sai ? - HS nghe.

- HS đọc bài toán.

-HS tóm tắt miệng.

- HS làm bài cá nhân.- 1HS làm bài trên bảng.

Bài giải:

Mỗi tổ được chia số quyển vở là:

24 : 4 = 6 (quyển vở) Đáp số: 6 quyển vở.

- HS nêu.

-HS đọc bài toán -HS tóm tắt bài toán.

-Trình bày bài giải, nhận xét, bổ sung.

- HS nghe.

3. Củng cố- Dặn dò:(4’)

- Gọi 1 số HS đọc thuộc lòng bảng chia 4.

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

(8)

Kể chuyện

Sơn Tinh - Thuỷ Tinh

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: -Sắp xếp lại đợc các bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh.

-Dựa vào tranh minh họa, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết kết hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt cho phù hợp.

2.Kĩ năng: - Chăm chú nghe bạn kể chuyện và biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.

3.Thi độ: -HS mạnh dạn, tự tin trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Tranh minh họa.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Gọi 3 HS lên bảng kể lại câu chuyện Quả

tim khỉ theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS kể lại một đoạn.

-Nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) b. Hớng dẫn kể chuỵện:

*Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. (12’)

-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.

-Treo tranh và cho HS quan sát tranh.

- Bức tranh 1 minh họa điều gì?

- Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?

-Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3 -Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh theo

đúng nội dung truyện.

* Kể lại toàn bộ nội dung truyện. (17’) -GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ cho các em kể lại truyện trong nhóm: Các nhóm kể chuyện theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS kể một đoạn truyện tơng ứng với nội dung của mỗi bức tranh.

-Tổ chức cho các nhóm thi kể.

-Nhận xét, tuyên dơng các nhóm kể tốt.

3. Củng cố- Dặn dũ: (5’)

-Yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện.

- Giáo dục HS về ý nghiã câu chuyện.

-Nhận xét tiết học.

-Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau: Tôm càng và cá con.

-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.

-HS dới lớp theo dõi và nhận xét.

-Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo

đúng nội dung câu chuyện ST-TT -Quan sát tranh.

-Bức tranh 1 minh họa trận đánh của hai vị thần.

-Bức tranh 2 vẽ cảnh sơn tinh mang lễ vật đến trớc và đón đợc Mị Nơng.

-Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nơng.

-1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự các bức tranh: 3, 2, 1.

-HS tập kể chuyện trong nhóm.

-Các nhóm thi kể theo hai hình thức kể trên.

- 1 HS kể - HS nghe.

- HS nghe.

(9)

Chớnh tả(Tập chộp) Sơn Tinh-Thuỷ Tinh

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: - HS chộp chớnh xỏc, trỡnh bày một đoạn trớch trong bài:“Sơn Tinh–Thuỷ Tinh” - Viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm đầu, thanh dễ viết sai: tr/ch.

- Giỏo dục học sinh ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

2.Kĩ năng: - Viết đỳng và nhớ cỏch viết những tiếng cú õm đầu, thanh dễ viết sai:

tr/ch.

3.Thỏi độ: - Giỏo dục học sinh ý thức rốn chữ viết, giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv đọc cho HS viết bảng lớp cỏc từ:

sung sướng, chim sẻ, gỗ, xung phong - Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn HS tập chộp : (22’) - Gv đọc mẫu bài

- Hựng Vương cú một người con gỏi như thế nào?

- Nhà vua muốn làm gỡ?

- Tỡm và viết tờn riờng cú trong bài chớnh tả?

- Gv chọn đọc từ HS khú viết hay mắc lỗi: - Hựng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kộn, người chồng, giỏi.

- Gv nhận xột, sửa sai cho Hs

- Gv nhắc nhở HS cỏch cầm bỳt, để vở, tư thế ngồi, cỏch nhỡn để viết.

- Gv lưu ý cho Hs cỏch nhỡn cõu dài, cụm từ ngắn để viết bài.

- Gv đọc lần 2 cho HS soỏt lỗi.

- Gv nhận xột 3 bài.

c. Hớng dẫn HS làm bài tập : (8’) Bài tập 2a:

- Gv yờu cầu HS làm bảng phụ.

- Gv chữa bài và chốt nội dung:

- 3HS viết bảng lớp, dưới lớp viết nhỏp

- HS nhận xột

- 2 HS nhỡn bảng đọc lại - Mị Nương đẹp tuyệt trần

- Muốn kộn cho cụng chỳa một người chồng tài giỏi.

- Hựng Vương, Mị Nương

- 2,3 HS viết bảng lớp,dưới lớp viết nhỏp.

- HS nhận xột.

- HS nhỡn và viết bài vào vở.

- HS nghe và chữa bài ra lề vở.

- Hs đổi chộo kiểm tra, nhận xột lỗi của bạn.

- Điền vào chỗ trống tr hay ch.

-3HS làm bảng, lớp làm VBT -Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

(10)

+ trú mưa, chú ý, truyền tin, chuyền cành, chở hàng, trở về.

Bài tập 3: Tổ chức trò chơi: “Thi tiếp sức”

- Gv chọn phần a .

- Gv hướng dẫn cách chơi.

- Gv chữa bài, sửa chữa và chốt.

3.Củng cố, dặn dò: (4’)

- Gv nhận xét, hệ thống nội dung bài học - Gv nhận xét chữ viết của HS.

- Chuẩn bị bài sau: Bé nhìn biển

- HS đọc yêu cầu bài

- Mỗi đội cử 5 HS đại diện thi tìm . - Hs nghe.

- HS nghe.

Ngày soạn : 8/ 3/ 2019

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 13 tháng 3 năm 2019 Toán

BẢNG CHIA 5

I. MỤC TIÊU

1.kiến thức: - Lập được bảng chia 5. Nhớ được bảng chia 5.

2.Kĩ năng: - Biết giải các bài toán có 1 phép tính chia, thuộc bảng chia 5..

3.Thái độ: - Giáo dục ý thức tích cực tự giác trong giờ.

II.ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng toán 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ki m tra bài c (5) ũ

Nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong các phép chia trên?

- GV nhận xét .

-2 HS làm bảng, lớp làm nháp.

12 : 3=... ; 24 : 3 = ...

- Nhận xét đánh giá bạn.

2. Bài mới.

a.Giới thiệu bài(1’) b. Lập bảng chia 4 (12’)

- GV gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán: Mỗi tấm bìa có 5chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa như thế có tất cả mấy chấm tròn?

- Nêu phép tính?

- GV: Có tất cả 15 chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?

- Nêu phép tính?

- Gọi vài HS đọc lại phép tính: 15 : 5= 3 - GV: Vậy khi có 5 x 3 = 15

Ta có 15 : 5 = 3

- 3 tấm bìa như thế có 15 chấm tròn.

5 x 3 = 15 - Có 3 tấm bìa.

15 : 5 = 3

- Cả lớp đọc đồng thanh.

(11)

- GV cho HS đọc từng phộp nhõn trong bảng nhõn 5 và xõy dựng phộp chia 5 tương ứng.

* Học thuộc lũng bảng chia 5:

- Tỡm điểm chung của cỏc phộp tớnh trong bảng chia 5?

- Nhận xột cỏc kết quả của cỏc phộp chia trong bảng chia 5?

- Nhận xột cỏc số bị chia trong bảng chia 5?

c.Thực hành:

Bài 1: (7’) Tớnh nhẩm:

+ HS nhận xột đỳng -sai - Nờu cỏch tớnh nhẩm?

=> Dựa vào bảng chia 5.

Bài 3: (10’) Bài toỏn

- Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ?

- Nhỡn túm tắt nờu lại bài toỏn ? -GV quan sỏt ,giỳp HS .

- Nờu cõu lời giải khỏc?

– GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.

- Hs tự lập bảng chia 5 đọc thầm - HS đọc đồng thanh - đọc cỏ nhõn 5 x 1 = 5

5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 ...

50 : 5 = 10 - HS nờu.

- HS nờu yờu cầu bài.

- 3 HS lờn bảng làm – lớp làm vào vở.

- Chữa bài, nhận xột, bổ sung.

- HS đọc bài toỏn.

-HS túm tắt miệng.

- HS làm bài cỏ nhõn.- 1HS làm bài bảng, chữa bài, nhận xột.

Bài giải

Mỗi tổ nhận được số tờ bỏo là:

20 : 5 = 4 (tờ) Đỏp số: 4 tờ bỏo.

+ Đổi vở kiểm tra chộo.

- HS nờu.

3. Củng cố, dặn dũ:(5’)

- Gọi 2 -3 HS đọc thuộc lũng bảng chia 5.

- GV nhận xột giờ học.

- Dặn HS về nhà học thuộc bảng chia 5.

_____________________________________________________

Tập đọc Bé nhìn biển

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: -Đọc trôi chảy toàn bài.

-Biết đọc bài thơ với giọng vui tơi, hồn nhiên.

-Hiểu các từ ngữ khó: bễ, còng, sóng lừng.

-Hiểu bài thơ:Bé rất yêu biển,bé thấy biển to,rộng mà ngộ nghĩnh nh trẻ em.

2. Kĩ năng: - Học thuộc lòng bài thơ.

3 Thái độ: - Giáo dục tài nguyên môi trờng biển, hải đảo:

Học sinh hiểu thêm về phong cảnh biển, biết yêu quý biển.

-Giáo dục biển đảo: học sinh hiểu về phong cảnh biển.

(12)

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ viết cõu khú

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV yêu cầu HS đọc bài:Sơn Tinh... và trả lời câu hỏi liên quan đến đoạn HS đọc -GV nhận xét .

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) b. Luỵện đọc: (9’) - GV đọc mẫu toàn bài

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc nối tiếp cõu:

- Gv yờu cầu HS đọc nối tiếp cõu

- GV hướng dẫn đọc từ khú: súng lừng, lon ton, sụng lớn, cũng giơ.

+ Gv kết hợp sửa sai phỏt õm cho HS.

* Đọc từng đoạn trước lớp:

- Gv chia đoạn trong bài:4khổ thơ/4 đoạn - GV hướng dẫn đọc cõu khú:

- Gv yờu cầu HS đọc đoạn 1.

- Gv giỳp Hs giải nghĩa từ khú trong cỏc đoạn

- Đoạn 2,3,4: tương tự

- Gv yờu cầu 4 Hs đọc nối tiếp đoạn

* Đọc từng đoạn trong nhúm:

- Gv chia nhúm: 4 Hs/bàn/nhúm - Gv yờu cầu thời gian.

* Thi đọc giữa cỏc nhúm:

- Gv yờu cầu 2 nhúm thi đọc

- Gv nhận xột cỏch đọc của hai nhúm.

* Đọc đồng thanh:

c.Tỡm hiểu bài: (12’)

* Gv yờu cầu Hs đọc to bài, trả lời cõu hỏi:

- Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?

* Hớng dẫn HS luyện đọc những câu thơ

trên thể hiện thái độ ngỡ ngàng, ngạc nhiên, thích thú của em bé lần đầu đợc thấy biển to lớn.

- Những hình ảnh nào cho thấy biển giống nh trẻ con?

- HS đọc nối tiếp đoạn - HS nhận xột.

- HS lắng nghe

- Hs chỉ tay vào SGK theo dừi - Hs đọc nối tiếp cõu đến hết bài.

- Hs đọc từng từ Gv đưa lờn (Hs đọc nối tiếp theo bàn, hoặc hàng dọc)

- 1,2 Hs đọc lại cỏc từ khú - Hs đọc đồng thanh cỏc từ khú - HS đỏnh dấu vào SGK

- HS đọc đoạn 1

- HS giải nghĩa từ khú cú trong đoạn - 4 Hs đọc nối tiếp đoạn trong bài.

- HS nhận xột đọc của bạn.

- Nhúm trưởng phõn đoạn cho cỏc thành viờn trong nhúm của mỡnh.

- Lần lượt 2 nhúm thi đọc, dưới lớp theo dừi nhận xột.

- 1 HS đọc cả bài.

- 1HS đọc to,dưới lớp chỉ tay vào SGK theo dừi suy nghĩ và trả lời cõu hỏi. +T- ởng rằng biển nhỏ/Mà to bằng trời +Nh con sông lớn/Chỉ có một bờ +Biển to lớn thế.

-HS luyện đọc những câu thơ tr#n.

(13)

=>Biển có hành động nh một đứa trẻ: bãi biển chơi trò kéo co với sóng; sóng biển chạy lon ta lon ton y hệt một đứa trẻ nhỏ.

*Yêu cầu HS luyện đọc các câu thơ trên giọng nghịch ngợm, hồn nhiên. Giỏo dục biển: học sinh hiểu về phong cảnh biển.

- Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao?

(-Vì trong khổ thơ có hình ảnh ngộ nghĩnh; vì khổ thơ tả rất đúng; )

-Yêu cầu HS đọc khổ thơ mình thích và giải thích lí do.

-GV nhận xét, đánh giá.

*Giáo dục tài nguyên môi trờng biển, hải đảo: -Con có yêu biển không - Cần làm gì để bảo vệ môi trờng biển ?

d. Luyện đọc lại-HTL: (8’)

-Hớng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng theo phơng pháp xoá bảng dần. Cho HS dựa vào các tiếng đầu dòng để học thuộc từng khổ thơ.

- Gv tổ chức thi đọc cả bài.

- Gv nhận xột .

3. Củng cố , dặn dò: (5’)

-GV cho HS thi đua đọc thuộc bài thơ tr- ớc lớp.

*Quyền trẻ em:Giáo dục các em quyền

đợc vui chơi, nghỉ ngơi.. biết yêu biển vì

biển mang lại cho con ngời nhiều nguồn lợi và cảnh đẹp.

-Dặn dò các em về nhà đọc bài và học thuộc bài.Chuẩn b:Tôm Càng và Cá Con.

+Bãi giằng với sóng/Chơi trò kéo co +Nghìn con sóng khoẻ/ Lon ta lon ton +biển to lớn thế/ Vẫn là trẻ con.

-HS luyện đọc các dòng thơ trên.

- HS nghe.

-HS đọc thầm cả bài , suy nghĩ và trả lời.

-HS đọc và giải thích lí do.

-HS nối tiếp nhau trả lời, nhận xét, bổ sung.

-HS luyện đọc thuộc lòng theo hớng dẫn của GV.

-HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ

trớc lớp.

- HS thi đua đọc.

- HS nghe- ghi nhớ.

________________________________________

Luyện từ và câu Từ ngữ về sông biển

đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: - Mở rộng vốn từ về sông biển

- Bớc đầu biết đặt câu và trả lời câu hỏi với Vì sao ? 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng đặt câu và trả lời câu hỏi Vì sao.

3.Thái độ: - Gd các em chăm chỉ học tập.

II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ,VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-GV đa bảng phụ có chép sẵn nội dung 1 -HS làm theo yêu cầu của GV

(14)

đoạn văn yêu cầu HS điền dấu thích hợp : Chiều qua có ngời trong buôn đã thấy dấu chân voi lạ trong rừng già làng bảo đừng chặt phá rừng làm mất chỗ ở của voi kẻo voi giận phá buôn làng .

-GV nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) b. Hớng dẫn làm bài tập:

Bài 1: (7’)

- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài -Yêu cầu HS đọc mẫu

- Cac từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng? - Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trớc hay đứng sau ?

-GV viết sơ đồ cấu tạo từ lên bảng -GV yêu cầu HS làm bài vào vở

-GV giúp HS sửa bài bằng cách thi đua +Mỗi dãy tìm 1 từ .Nếu tìm đúng thì đợc quyền chỉ định một bạn nhóm khác tìm +Nếu không tìm đợc thì mất quyền u tiên và không đợc tìm tiếp .

-GV ghi nhanh và cho một số em nhắc lại -GV nhận xét tuyên dơng những em tìm

đúng ,nhanh Bài 2: (8)

- Gọi HS đọc yêu cầu

-GV yêu cầu HS tự làm vào vở

-GV dán giấy có viết sẵn nội dung BT 2 yêu cầu đại diện các dãy lên thi nối đúng, nối nhanh

-GV nhận xét thi đua Bài 3 : (7’)

- Gọi HS đọc yêu cầu

-GV hớng dẫn cách đặt cầu hỏi :Bỏ phần in đậm trong câu và thay vào câu từ để hỏi phù hợp .Chuyển từ đợc hỏi lên đầu câu .

Đọc lại sẽ có câu hỏi đầy đủ

-GV nhận xét và đặt thêm một số câu khác cho HS thực hành

Bài 4: (7’)

- GV gọi HS nêu yêu cầu

- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm -Yêu cầu lớp trởng điều khiển các nhóm trả lời

-GV ghi nhanh những ý chính lên bảng

-GV yêu cầu HS viết bài vào vở

-GV gọi HS đọc một số bài làm của HS 3.Củng cố - Dặn dò : (5)

-HS lên bảng điền dấu chấm hay dấu phẩy.

-HS đọc yêu cầu.

-1 HS làm mẫu.

-Có 2 tiếng : tàu + biển ; biển + cả

-Trong từ Tàu biển ,tiếng biển đứng sau ,trong từ biển cả thì biển lại đứng trớc.

-HS làm bài vào vở -HS thi đua tìm từ

-HS nêu yêu cầu -HS làm bài vào vở -HS lên bảng thi đua (a.sông , b.suối , c. hồ )

- HS đọc

-HS phát biểu ý kiến

-HS nêu yêu cầu

-Hoạt động nhóm :Mỗi nhóm thảo luận

đa ra 3 câu trả lời

-Đại diện các nhóm trả lời :

+Sơn Tinh lấy đợc Mị Nơng vì đã đem lễ vật đến trớc dâng cho vua Hùng +Thủy Tinh dâng nớc đánh Sơn Tinh vì

ghen tức ,muốn cớp lại Mị Nơng

+ở nớc ta có nạn lũ lụt vì năm nào Thủy Tinh cũng dâng nớc lên để đánh Sơn Tinh do cha nguôi giận Sơn Tinh

-HS viết bài vào vở.

(15)

Tìm những từ ngữ về sông biển, đặt câu ? -GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục....

-Về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển -Chuẩn bị bài tuần sau.

- HS tỡm từ

Thực hành kiến thức (Tiếng Việt) ễN TẬP

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: - Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ khú . Biết nghỉ hơi sau cỏc dấu chấm, dấu phẩy, giữa cỏc cụm từ.

- Hiểu: + Nghĩa cỏc từ mới trong bài

+ Nội dung: Cuộc phiờu lưu của giọt nước 2. Kĩ năng: -Làm được bài tập

3. Thỏi độ: -HS cú ý thức học tập tốt

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ .

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG D Y H CẠ 1.Kiểm tra bài cũ: (5')

HS đọc bài “Hổ Cua và Sẻ” và trả lời cõu hỏi

-Gv nhận xột 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) Trực tiếp.

b. Luyện đọc. (12’) - GV đọc mẫu.

*. Đọc dũng thơ: HS đọc nối tiếp - Yờu cầu HS phỏt õm đỳng.

- GV theo dừi, sửa sai.

*. Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp.

- Hướng dẫn đọc ngắt cõu dài.

- Giải nghĩa từ khú:

-Hướng dẫn HS đọc đoạn theo nhúm.

- Thi đọc cỏc nhúm nhận xột.

- Đọc đồng thanh đoạn.

Bài tập 2 (12’) HS đọc yờu cầu bài.

a.Giọt Nước làm cỏch nào đi vào đất liền?

b.Đi đến đõu thỡ Giọt Nước nhớ mẹ ? c.ễng Sấm đó làm gỡ giỳp Giọt Nước d. Sau đú, ai giỳp Giọt Nước về với mẹ?

e.Dũng nào dưới đõy gồm ....

=>GVchốt:

c. Luyện đọc lại (6’) - Hướng dẫn HS đọc

- 3 HS đọc bài- Trả lời cõu hỏi . - Lớp nhận xột.

-HS đọc nối tiếp cõu

-HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc theo nhúm.

- HS thi đọc giữa cỏc nhúm, nhận xột.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

-Chọn cõu trả lời đỳng -ý 3

-ý 2 -ý1 - ý3 -ý 1

- HS nghe.

HS đọc

-Nhận xột đỏnh giỏ bạn -HS thi đọc.

(16)

- Chia nhúm, đọc theo nhúm.

- Thi đọc giữa cỏc nhúm.

- Gv nhận xột đỏnh giỏ

- Nhận xột bạn.

3. Củng cố, dặn dò (4’) - Nội dung bài núi về điều gỡ?

- Nhận xột đỏnh giỏ chung.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn : 8/ 3/ 2019

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 14 thỏng 3 năm 2019 Toỏn

Một phần năm

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: - Bớc đầu nhận biết đợc “ Một phần năm”.

- Biết đọc, viết

5 1.

2. Kĩ năng: Nhận biết được 1/5, đọc, viết thành thạo 1/5.

3. Thỏi độ; - Giáo dục các em biết vận dụng vào thực tế để chia.

II. Đề DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dựng toỏn 2

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.

-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.

- Gv và HS nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Giới thiệu:Một phần năm (14’)

-Cho HS quan sát hình vuông sau đó dùng kéo cắt hình vuông ra làm năm phần bằng nhau và giới thiệu: “có một hình vuông, chia làm năm phần bằng nhau, lấy một phần, đợc một phần năm hình vuông”.

-Trong toán học, để thể hiện một phần năm hình vuông ngời ta dùng số “ một phần năm” viết là

5 1. c. Thực hành (15’)

Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài tập 1.

-Yêu cầu HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-2 HS làm bài trên bảng lớp.

5 x 2 = 50 : 5 30 : 5 = 3 x 2 3 x 5 > 45 : 5

-3 HS đọc bảng chia 5.

- Nhận xột bạn.

-HS theo dõi trả lời: một phần năm hình vuông.

-HS viết số

5 1.

-Đã tô màu

5

1 hình nào?

(17)

Bài 4: Khoanh vào chữ…

-Giải thích cách làm ?

- GV nhận xột.

3. Củng cố- dặn dũ(5’)

-Tổ chức cho HS thi đua tìm ra những hình

đã khoanh vào “ Một phần năm” các con vật hoặc các hình.

-Nhận xét, tuyên dơng hai dãy.

-Nhận xét tiết học.

-Chuẩn bị : Luyện tập.

-HS làm VBT,2 HS làm bảng.

-Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

-Các hình đã tô màu

5

1 hình là A,.

-Vì hình A có tất cả là 15 quả, đã tô

màu 3 quả.

- HS nghe.

-HS hai dãy thi đua làm trên bảng.

- HS nghe.

_____________________________________________

Tập viết Chữ hoa: V

I. MỤC TIấU:

- Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.

- Biết viết ứng dụng cụm từ “Vợt suối băng rừng” theo cỡ nhỏ.

- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối đúng qui định.

- Gd các em rèn chữ viết đúng,giữ vở sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Gv: Mẫu chữ trên khung ô vuông.

- HS: Vở Tập viết, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ: (4’)

Gv yêu cầu HS viết bảng con chữ U,U và

Ươm.

- Gv nhận xét sửa sai cho HS.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’)

b. Hớng dẫn viết chữ hoa: (5’)

* Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ

hoa V:

- Gv đa chữ mẫu V treo lên bảng + Độ cao:

? Chữ hoa V cỡ vừa cao mấy li?

? Chữ hoa V gồm mấy nét?

- Gv chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu:

+ Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lợn ngang (giống nét 1 của chữ H,K,I) DB trên ĐK6.

+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét lợn dọ từ trên xuống dới, DB ở

ĐK1.

+ Nét 3: Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải, DB ở ĐK5.

- GV viết chữ V trên bảng (vừa viết vừa nhắc lại cách viết)

- 2HS viết bảng lớp, dới lớp viết bảng con

- Hs quan sát và nhận xét.

- Cao 5 li

- Gồm 3 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong trái và nét lợn ngang; nét 2 là nét lợn dọc; nét 3 là nét móc xuôi phải.

- Hs quan sát, lắng nghe.

(18)

* Hớng dẫn Hs viết trên bảng con:

- Gv yêu cầu Hs viết bảng con chữ cái V - Gv nhận xét, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu.

c. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:(5’)

* Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng:

- Gv đa cụm từ: Vợt suối băng rừng

?Em hiểu cụm từ này nói điều gì?

* Hớng dẫn Hs quan sát và nhận xét:

? Em hãy cho biết độ cao của các chữ

trong cụm từ ứng dụng trên?

? Viết khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết nh thế nào?

? Các đặt dấu thanh ở các chữ nh thế nào?

-Nối nét:Liền mạch của chữ V với nét bắt

đầu của chữ chạm vào thân chữ v.

* Hớng dẫn viết chữ Vợt vào bảng con:

-Gv yêu cầu HS viết chữ V ợt bảng con.

- Gv nhận xét,uốn nắn,có thể nhắc lại cách viết.

d. Hớng dẫn HS viết vở Tập viết: (14’) - Gv nhắc nhở HS cách để vở, ngồi viết,..

- Gv đa lệnh viết:

+ 1 dòng chữ V cỡ vừa, cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Vợt cỡ vừa, cỡ nhỏ.

+ 1 dòng cụm từ ứng dụng.

- Gv giúp đỡ Hs yếu, kém, viết chậm.

đ. Nhận xột, chữa bài: (3’) - Gv thu 5-7 bài nhận xột

- Gv yêu cầu HS chữa bài của bạn.

- Gv nhận xét bài cho HS quan sát bài mẫu viết đẹp.

3. Củng cố ,dặn dò: (3’) -Cấu tạo, cách viết chữ V?

- Gv nhận xét tiết học, chữ viết của HS.

- Về nhà viết phần bài ở nhà của mình.

- HS quan sát, lắng nghe.

- Hs viết 2,3 lợt.

- HS đọc cụm từ ứng dụng

- Vợt qua nhiều đoạn đờng, không quản ngại khó khăn, gian khổ.

- Cao 1li,ơ,u,ô,i,ă,n./ Cao 2,5li:V,g / cao 1,25li:s,r

- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) viết bằng một con chữ o.

- Dấu nặng đặt dới chữ ơ của chữ Vợt, dấu sắc đặt trên đầu chữ ô, dấu huyền

đặt trên đầu chữ .

- HS tập viết chữ Vợt 2,3 lợt.

- Hs thực hiện theo lệng Gv đa ra để viết (HS khá – giỏi viết hết)

- Hs đổi chéo vở để chữa bài - HS chữa bài của bạn.

+ Nhận xét lỗi viết sai của bạn: chính tả, cỡ chữ, kiểu chữ,...

Ngày soạn : 8/ 3/ 2019

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 15 thỏng 3 năm 2019 Toỏn

Luyện tập

I. MỤC TIấU:

1.Kiến thức: - Học thuộc bảng chia 5 và rèn kĩ năng vận dụng bảng chia đã học.

- Nhận biết 1

5

2.Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức để làm bài tập.

3. Thỏi độ: HS tớch cực học tập.

II. Đề DÙNG DẠY HỌC:

(19)

-Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV vẽ trớc lên bảng một số hình học và yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô

hình một phần năm.

- Gv và HS nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) b. Thực hành:

Bài 1: (7’)HS tính nhẩm

10 : 5 = 2 30 : 5 = 6 -Chữa bài, nhận xét HS

-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.

Bài 2 : (8’)

- Lần lợt thực hiện tính theo từng cột, chẳng hạn: 5 x 2 = 10

10 : 2 = 5 10 : 5 = 2

-Một bạn nói:“Khi biết kết quả 5x2=

10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 : 2 = 5 và 10 : 5= 2 mà bạn không cần tính”. Theo em bạn nói đúng hay sai? Vì sao?

Bài 3: (8’)

- Gọi HS đọc bài

- Có tất cả bao nhiêu quyển vở

- Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia nh thế nào?

- HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7 - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

Bài 4: (6’)

- Gọi HS đọc đề bài

- HS chọn phép tính 25 : 5 = 5 - GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

3. Củng cố , dặn dò: (5’) -2HS đọc bảng chia 5.

- Nhận xột tiết học.

- Về học bài chuẩn bị tiết:Luyện tập chung

- HS cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến

- HS nhận xột bạn.

- HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.

- 2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5. Cả

lớp theo dõi và nhận xét .

- 4 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm một cột tính trong bài

- Cả lớp làm bài vào vở.

- Bạn đó nói đúng. Vì hai phép chia 10 : 2 = 5 và 10 : 5 là các phép chia đợc lập ra từ phép nhân 5 x 2 = 10.Khi lập các phép chia từ một phép tính nhân nào

đó, nếu ta lấy tích chia thừa số này thì sẽ

đợc kết quả là thừa số kia.

- Một HS đọc đề bài.

- Có tất cả 35 quyển vở.

- Nghĩa là chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi bạn nhận đợc một phần

- Một HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.

+ kết quả: 35 : 5 = 7 (quyển vở) - HS nhận xét .

- HS đọc đề. Cả lớp làm vào vở + Kết quả: 25 : 5 = 5 (đĩa cam) - HS nhận xét, bổ sung.

- 2 HS đọc.

- HS nghe.

Chính tả(Nghe-viết) Bé nhìn biển

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:- Nghe-viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 3 khổ thơ bài thơ:”Bộ nhỡn biển”.

2. Kĩ năng: - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm đàu tr/ch.

3. Thỏi độ: - Gd cỏc em rốn chữ viết đỳng,giữ vở sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

(20)

- Bảng phụ và VBT

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv tổ chức cho HS viết cỏc từ hay mắc lối của bài chớnh tả trước:

+Gv đọc:tuyệt trần, Mỵ Nương, kộn chồng - Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’)

b.Hướng dẫn HS nghe-viết: (22’) - Gv đọc mẫu đoạn viết

-Bài chớnh tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào?

- Mỗi dũng thơ cú mấy tiếng?

Nờn viết bắt đầu mỗi dũng thơ từ ụ nào trong vở?

- Gv chọn đọc từ HS khú viết hay mắc lỗi:

tưởng rằng, giằng, giơ gọng, bễ,nghỉ, khiờng súng lừng.

- Gv nhận xột, sửa sai cho Hs

- Gv nhắc nhở HS cỏch cầm bỳt, để vở, tư thế ngồi, cỏch nghe để viết.

- Gv theo dừi giỳp đỡ HS . - Gv đọc lần 2 cho HS soỏt lỗi.

- Gv nhận xột.

c.Hướng dẫn HS làm bài tập: (8’) Bài tập 2:

- Gv chia lớp thành 4 nhúm, yờu cầu cỏc nhúm ghi tờn ra phiếu bắt đầu bằng ch/tr?

- Gv chữa bài và cụng nhận kết quả đỳng.

Bài tập 3:

- Tương tự như bài tập 2

- GV nhận xột và chốt lời giải đỳng:

3.Củng cố , dặn dò: (4’)

- Tỡm từ chứa tiếng cú ch/tr, đặt cõu?

- Gv nhận xột giờ học, chữ viết của HS.

- Chuẩn bị bài sau: Tụm Càng và Cỏ Con.

- 2 HS viết bảng lớp, dưới lớp viết ra nhỏp.

- HS nhận xột chỉ ra lỗi sai của bạn.

- 2 HS đọc lại đoạn viết.

- Biển rất to lớn, cú những hành động giống như con người.

- Cú 4tiếng

- Nờn bắt đầu từ ụ thứ 3(4) tớnh từ lề vở.

-2 HS viết bảng lớp,dưới lớp viết nhỏp - HS nhận xột.

- HS nghe và viết bài vào vở.

- HS nghe và chữa bài ra lề vở.

- Hs đổi chộo kiểm tra, nhận xột lỗi của bạn.

- 1 HS đọc yờu cầu bài tập

- 4tổ/4nhúm và nhúm trưởng điều hành.

- HS đại diện đọc bài làm.

-Nhận xột, bổ sung.

- HS làm bài – chữa.

- HS tỡm và nờu.

__________________________________

Tập làm văn

Đáp lời đồng ý. quan sát tranh, trả lời câu hỏi

I. MỤC TIấU:

(21)

1.Kiến thức: -Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thờng.

2.Kĩ năng: -Quan sát tranh một cảnh biển, trả li đúng các câu hỏi trong tranh.

3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên.

*Quyền trẻ em: quyền đợc tham gia đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp.

*Giáo dục tài nguyên môi trờng biển, hải đảo: Học sinh hiểu thêm về biển, biết yêu quý biển.

II. CáC Kĩ NĂNG SốNG Đợc giáo dục trong bài.

- Giao tiếp ứng xử văn hoỏ :Khi đợc ngời khỏc cho phép hoặc đồng ý, chúng ta thờng

đáp lại bằng lời cảm ơn chân thành.

- Lắng nghe tớch cực (nghe bạn phỏt biểu và trao đổi thống nhất cỏch nhận xột, đỏnh giỏ…)

III. Đồ dùng dạy học:

-GV: Tranh minh hoạ cảnh biển trong SGK.

Bảng phụ viết 4 câu hỏi của bài tập 3.

-HS : Vở BT

IV. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

-Yêu cầu HS kể lại câu chuyện Vì sao?

-Nhận xét . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:(1’) b. Hớng dẫn làm bài tập:

Bài tập1(Miệng) (7’) -Gọi 1 HS đọc yêu cầu.

-Gọi HS đọc đoạn hội thoại.

- Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng?

- Lúc đó bố Dũng trả lời thế nào?

- Đó là lời đồng ý hay không đồng ý?

- Lời của bố Dũng là một lời khẳng định (đồng ý với ý kiến của Hà).

-Để đáp lại lời khẳng định của bố Dũng, Hà

đã nói thế nào?

-Khi đợc ngời khỏc cho phép hoặc đồng ý, chúng ta thờng đáp lại bằng lời cảm ơn chân thành.

Bài tập 2:Miệng (7’)

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp thích hợp cho từng tình huống của bài.

-Yêu cầu một số cặp HS trình bày trớc lớp.

-Nhận xét, tuyên dơng.

*Quyền trẻ em: quyền đợc tham gia đáp lời

-2HS kể lại câu chuyện Vì sao?

-HS nhận xét.

-Đọc yêu cầu của bài.

-1 HS đọc lại bài lần 1; 2 HS phân vai

đọc lại bài lần 2.

-Hà nói: “Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng.

-Bố Dũng nói: Cháu vào nhà đi, Dũng

đang học bài đấy.

-Đó là lời đồng ý.

-một số HS khác nhắc lại: Cháu cảm

ơn bác. Cháu xin phép bác ạ.

-Bài tập yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho các tình huống.

-Thảo luận cặp đôi:

a. Cảm ơn cậu. Tớ sẽ trả lại nó ngay khi dùng xong./ Cảm ơn cậu.

b. Cảm ơn em. / Em thảo quá./ Em tốt quá./Em ngoan quá./

-Từng cặp HS trình bày trớc lớp theo hình thức phân vai. Sau mỗi lần các bạn trình bày, cả lớp nhận xét và có thể đa ra phơng án khác.

- HS nghe.

(22)

đồng ý trong tình huống giao tiếp.

Bài tập 3:Viết (15’)

-Treo tranh minh hoạ và hỏi: bức tranh vẽ cảnh gì?

-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi sau:

- Sóng biển nh thế nào?

- Trên mặt biển có những gì?

-Trên bầu trời có những gì?

-Nhận xét, chốt kết quả đúng.

*Giáo dục tài nguyên môi trờng biển, hải

đảo: -Con đã đi ra biển bao giờ cha, con có yêu biển không ?

3.Củng cố - Dặn dò : (5’)

-GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.

-Dặn dũ: Tập nói liền mạch những điều hiểu biết về biển.

-Chuẩn bị : Đáp lời từ chối.

-Bức tranh vẽ cảnh biển.

-Nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:

+Sóng biển cuồn cuộn./ Sóng biển dập dờn./ Sóng biển nhấpnhô./ Sóng biển dập dờn./ Sóng biển tung bọt trắng xoá./

+Trên mặt biển có những chiếc tàu, thuyền đang ra khơi đánh cá./ những con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./

+Mặt trời đang từ từ nhô lên trên nền trời xanh thẳm.Xa xa từng đàn hải âu

đang bay về phía chân trời.

-HS trả lời đầy đủ cả 3 câu hỏi.

-HS nối tiếp nhau trả lời.

- HS nghe.

Thực hành kiến thức (Tiếng Việt) ễN TẬP

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức : - HS biết trả lời cõu hỏi Vỡ sao ?

2.Kĩ năng: -Quan sát ảnh cảnh trăng, trả lờỡ đúng các câu hỏi trong ảnh.

3.Thái độ: -Gd học sinh yêu quý vẻ đẹp của thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG:

-Vở thực hành, tranh minh họa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ: (5,)

- Đọc bài văn núi về con vật mà em yờu thớch.

- GV nhận xột.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'):

b. Hướng dẫn HS làm bài tập:

*Bài 1:(14') Trả lời cõu hỏi

-GV hướng dẫn HS đọc kĩ yờu cầu bài tập - GV nhận xột chốt kết quả đỳng.

- 3 HS đọc bài làm.

- HS nghe, nhận xột.

-HS đọc yờu cầu bài tập.

-HS làm mẫu-HS khỏc nhận xột,

(23)

a. Vì sao Hươu Cao Cổ bị viêm họng.

- Vì trời lạnh…

- Yêu cầu HS viết bài vào vở.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

*Bài 2:(15')Quan sát ảnh, trả lời câu hỏi.

+GV gợi ý:

-Tấm ảnh chụp cảnh trăng ở đâu, vào lúc nào ?

-Trăng trông như thế nào?

-Mặt nước được trăng chiếu sáng trông như thế nào ?

-GV nhận xét, đánh giá.

-Hs thảo luận theo nhóm bàn.

-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.

-Nhóm khác nhận xét,bổ sung.

-HS làm bài vào vở.

-HS đọc yêu cầu, nghe GV gợi ý.

-HS thảo luận trả lời câu hỏi theo nhóm bàn.

-Nhận xét, bổ sung.

-HS nhìn ảnh nói theo ý hiểu.

-HS đọc bài làm,nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố dặn dò:( 5'): - 2 HS đọc lại bài viết.

- GV nhắc lại nội dung bài,liên hệ giáo dục HS tình cảm với cảnh đẹp thiên nhiên .Nhận xét giờ học.

- Về viết lại bài văn, chuẩn bị bài sau.

Thực hành kiến thức (Toán) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân, chia đã học. Giải bài toán có một phép chia, nhân trong bảng chia 5.Thực hiện các phép tính trong biểu thức.

2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.

3. Thái độ : -Hs có ý thức tích cực tự giác.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ ,vở thực hành.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- GV gọi 3 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 đã học .Hỏi -đáp

- GV nhận xét.

- HS thực hiện.

- Lớp nhận xét, bổ sung.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1’):

b. Luyện tập:

Bài 1: (7’) Viết số thích hợp...

-GV quan sát, giúp HS làm bài.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?

Bài 2 (8’)Tính ...

-GV nhận xét, thống nhất cách làm bài.

- HS nêu yêu cầu bài.

- 2 HS lên bảng làm.

- Lớp làm vào vở.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- HS nêu yêu cầu.

- 1 HS làm mẫu.

(24)

-GV quan sát giúp HS.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Nêu cách làm ? Bài 3: (8’)

- Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì?

- Nhìn tóm tắt nêu lại bài toán ?

+ Nêu cách đặt lời giải khác ?

-Lưu ý lựa chọn câu lời giải phù hợp Bài tập 4: hướng dẫn tương tự bài 3.

Bài 5: (7’)

-GV sử dụng bảng phụ.

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-Hình nào đã được tô màu 1/5 ? 3. Củng cố, dặn dò: (4’)

- HS đọc thuộc bảng nhân, chia đã học.

- GV nhận xét giờ học

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

- HS làm bài cá nhân.

- 2 HS làm bài trên bảng.

- Chữa bài nhận xét đúng - Sai .

- 2HS đọc bài toán.

- HS tóm tắt miệng - HS nêu.

- HS làm bài cá nhân- 1 HS làm bài trên bảng.

- Chữa bài nhận xét đúng - Sai Bài giải:

Lớp đó có số bạn làm hoa giấy là:

5x4=20 (bạn)

Đáp số : 20 bạn.

- HS nêu.

- HS nghe.

- HS làm bài chữa bài- nhận xét.

- HS đọc yêu cầu bài.

- HS làm bài vào vở.

- 1 HS làm trên bảng.

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

- 3 HS xung phong đọc- lớp nhận xét.

- HS nghe.

Sinh hoạt

NHẬN NHẬN XÉT TUẦN 25

I. MỤC TIÊU: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. CHUẨN BỊ:- Những ghi chép trong tuần. - Họp cán bộ lớp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định tổ chức.

2.Nhận xét chung trong tuần.

a.Lớp trưởng nhận xét

-ý kiến của các thành viên trong lớp.

b.Giáo viên chủ nhiệm

(25)

*Nề nếp.

- Chuyên cần :...

- Ôn bài: ...

- Thể dục vệ sinh:...

...

...

- Việc mặc đồng phục khi đến trường :...

*Học tập.

- Một số HS có ý thức tốt:...

...

...

...

* Các hoạt động khác:

- Lao động: .

- ...

...

- An toàn giao thông :...

- Tuyên dương HS tiêu biểu : ...

...

- Nhắc nhở HS : ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục phát động thi đua chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 và 26/3 ngày thành lập Đoàn TNCS HCM ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.Thi đua dành nhiều giờ học tốt, đôi bạn cùng tiến cần phát huy hơn.- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.

- Mặc đồng phục và đủ ấm khi đến trường.

- Tập múa Dân vũ chuẩn bị thi vào ngày 26/3.

- Tiếp tục luyện viết chữ đẹp vào đầu giờ ôn bài...

- Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, tiết kiệm điện, nước, bảo vệ của công...

- Xây dựng trường học, lớp học thân thiện, xanh sạch đẹp, an toàn, thực hiện tốt an toàn giao thông.Vệ sinh an toàn thực phẩm.Phòng dịch bệnh Tay chân- miệng, dịch tả lợn châu Phi, tiêu chảy cấp. - Tuyên truyền không chơi trò chơi bạo lực...

- Tiếp tục nuôi lợn nhân đạo hàng ngày.

- Lao động theo sự phân công.

4.Chương trình văn nghệ.

_____________________________________________________________________

(26)

Kĩ năng sống + Sinh hoạt

kĩ năng tự tin I mục tiêu

- Học sinh hiểu những biểu hiện của việc tự tin vào bản thân mình.

- Hiểu tự tin sẽ mang lại những ích lợi gì:

- Học sinh rốn kĩ năng luụn tự tin.

II. Đồ dùng:

- Phiếu học tập

III.Hoạt động dạy học :

1. Kiểm tra bài cũ:

- Hãy nêu ích lợi của biết trình bày suy nghĩ , ý tởng?

- Gv nhận xột.

2. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

b) Dạybài mới:

* Bài tập 4: Xử lớ tỡnh huống: Em sẽ làm gỡ để thể hiện là người tự tin trong mỗi tỡnh huống sau:

- GV tổ chức cho học sinh thảo luận nhúm đụi

TH1: Lớp em cú một ban mới chuyển từ trường khỏc đến’ Giờ ra chơi, em thấy bạn ngồi một mỡnh trong lớp, em sẽ:

TH2:Trong giờ học , cụ giỏo đề nghị cỏc bạn học sinhn núi về dự kiến của mỡnh trong kỡ nghỉ hố tới nhưng chưa bạn nào xung phong em sẽ:

TH3: Hụm nay trường em cú một đoàn khỏch đếnthăm, giờ ra chơi cỏc vị khỏch cựng ra sõn gặp gỡ học sinh em sẽ:

- 2 HS nờu - Lớp nhận xột.

-Học sinh đọc tỡnh huống - Thảo luận nhúm

- Thỡnh bày kết quả- Nhận xột

a : Mặc bạn , khụng quan tõm b : Trờu chọc bạn

c : Chủ động làm quen với bạn a : Xung phong lờn trỡnh bày trước

b :Chờ cỏc bạn lờn trỡnh bày trước rồi mỡnh mới trỡnh bày sau

c: Nếu cụ giỏo chỉ định thỡ trỡnh bày , khụng xung phong

d: Khụng trỡnh bày , kể cả khi được chỉ định a: Vui vẻ , chủ động trũ chuyện với khỏch , dẫn khỏch đi thăm trường

b : Lảng đi chỗ khỏc

c : Xấu hổ ngượng ngựng, khụng trả lời

(27)

TH4: Nhóm em được cô giáo phân công sư tầm , tìm hiểu về một danh lam thắng cảnh của địa phương.Công việc đã hoàn thành nhưnh khi cô giáo yêu cầu nhóm trình bày kết quả trước lớp thì bạn nào cũng ngần ngại, em sẽ:

- Nhận xét , kết luận.

3.Cñng cè - Dặn dò:

- H·y nªu l¹i lîi Ých cña viÖc biÕt tr×nh bµy suy nghÜ , ý tëng?

a: Đề nghị bạn nhóm trưởng lên trình bày b: Xung phong thay mặt nhóm lên trình bày.

c :Từ chối khi các bạn cử lên trình bày d : Nếu cô gióa gọi thì lên , còn không thì thôi.

- HS nghe.

- HS nêu.

- Gv nhận xét.

- Dặn: Chuẩn bị giờ sau.

___________________________________

(28)

Giúp đỡ- Bồi dưỡng (TiÕng ViÖt) ÔN TẬP :TIẾT 1

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó . Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

- Hiểu: + Nghĩa các từ mới trong bài

+ Nội dung: Cuộc phiêu lưu của giọt nước 2. Kĩ năng: -Làm được bài tập

3. Thái độ: -HS có ý thức học tập tốt

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ ,vở thực hành.

III. C C HO T Á Ạ ĐỘNG D Y H CẠ 1.KiÓm tra bµi cò: (5')

HS đọc bài “Hổ Cua và Sẻ” và trả lời câu hỏi

-Gv nhận xét 2. Bµi míi:

a. Giới thiệu bài: (1’) Trực tiếp.

b. Luyện đọc. (12’) - GV đọc mẫu.

*. Đọc dòng thơ: HS đọc nối tiếp - Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

*. Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp.

- Hướng dẫn đọc ngắt câu dài.

- Giải nghĩa từ khó:

-Hướng dẫn HS đọc đoạn theo nhóm.

- Thi đọc các nhóm nhận xét.

- Đọc đồng thanh đoạn.

Bài tập 2 (12’) HS đọc yêu cầu bài.

a.Giọt Nước làm cách nào đi vào đất liền?

b.Đi đến đâu thì Giọt Nước nhớ mẹ ? c.Ông Sấm đã làm gì giúp Giọt Nước d. Sau đó, ai giúp Giọt Nước về với mẹ?

e.Dòng nào dưới đây gồm ....

- 3 HS đọc bài- Trả lời câu hỏi . - Lớp nhận xét.

-HS đọc nối tiếp câu

-HS đọc nối tiếp đoạn - HS đọc theo nhóm.

- HS thi đọc giữa các nhóm, nhận xét.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

-Chọn câu trả lời đúng -ý 3

-ý 2 -ý1 - ý3 -ý 1

- HS nghe.

(29)

=>GVchốt:

c. Luyện đọc lại (6’) - Hướng dẫn HS đọc

- Chia nhóm, đọc theo nhóm.

- Thi đọc giữa các nhóm.

- Gv nhận xét đánh giá

HS đọc

-Nhận xét đánh giá bạn -HS thi đọc.

- Nhận xét bạn.

3. Cñng cè, dÆn dß (4’) - Nội dung bài nói về điều gì?

- Nhận xét đánh giá chung.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.

Thể dục

BÀI 47: ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY- TRÒ CHƠI “KẾT BẠN”

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Ôn đi nhanh chuyển sang chạy.

- Ôn trò chơi "Kết bạn".

2. Kỹ năng: - Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy

- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.

3. Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phương tiện: GV chuẩn bị còi, kẻ các vạch chuẩn bị, xuất phát, đích

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy Định lượng Hoạt động của trò

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.. HSKT:

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.. HSKT: Nắm được kĩ thuật

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.. HSKT: Nắm được kĩ

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục.. HSKT: Tập được một số bài

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể

Thái độ: - Qua bài học học sinh biết thực hiện các động tác của bài tập rèn luyện tư thế cơ bản để áp dụng trong các bài tập thể dục3.