• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 17/08/2018 Tiết 1 Ngày dạy: 23/08/2018

Bài 1: mở đầu môn hoá học

I. Mục tiêu.

1 Kiến thức:

- Học sinh biết hóa học là môn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến đổi chất và ứng dụng của nó.

- Học sinh biết rằng hoá học có vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta do

đó cần thiết phải có kiến thức hoá học về các chất và sử dụng chúng trong cuộc sống.

2 Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm giám sát.

- Phơng pháp t duy, óc suy luận sáng tạo.

- Làm việc tập thể.

3 Thái độ:

- Bớc đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt môn hóa học, trớc hết phải có hứng thú say mê học tập, ham thích đợc đọc sách, nghiêm túc ghi chép các hiện t- ợng quan sát đợc và tự rút ra các kết luận và cùng giáo viên điều chỉnh kết luận đó.

*Giỏo dục đạo đức:

- HS thấy được vai trũ và tầm quan trọng của húa học trong việc tỡm ra cỏc chất cải tạo mụi trường sống con người, từ đú cú trỏch nhiệm, biết chung tay gúp sức , hợp tỏc cựng cộng đồng bảo vệ mụi trường

4 Tư duy

- Phỏt huy khả năng suy luận, tư duy logic, khả năng suy nghĩ độc lập 5. Năng lực:

- Năng lực sử dụng ngụn ngữ húa học - Năng lực vận dụng vào cuộc sống II. Chuẩn bị của GV và HS.

*GV:

- Tranh ảnh, t liệu về vai trò to lớn của hóa học (Các ngành dầu khí, gang thép, xi măng, cao su…)

- Dụng cụ: giá ống nghiệm, 3 ống nghiệm, kẹp, thìa, ống hút.

- Hóa chất: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.

III. Phơng pháp.

- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, thuyết trình.

- Phơng pháp quan sát trao đổi thảo luận nhóm.

VI. Tiến trình bài giảng.

1 ổn định lớp (3p) 2 Kiểm tra bài cũ.

3 Bài mới.

GV. Hóa học là môn học mới năm nay các em mới làm quen. Vậy hóa học là gì ? Hóa học có vai trò nh thế nào trong cuộc sống chúng ta cần nghiên cứu để có thái độ làm gì để học hóa học tốt hơn.

Hoạt động của GV và HS Nội dung

HĐ1. Tỡm hiểu về húa học(15p)

- MT: Học sinh biết hóa học là môn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến đổi chất

I. Hoá học là gì?

(2)

vẾ ựng dừng cũa nọ

- KN: quan sõt, phón tợch tổng hợp

- PP: Trực quan, vấn đõp tớm túi, thực hỏnh - Kĩ thuật dạy học:chia nhụm

- Hớnh thức học tập: Dạy học theo nhụm GV. ưa bảng phừ nời dung thÝ nghiệm - Ẽa ộng nghiệm chựa cÌc chất.

GV. Chia lợp thẾnh 4 nhọm: Yàu cầu hồc sinh kiểm tra họa chất, dừng cừ.

? Quan sÌt mẾu s¾c, trỈng thÌi cũa cÌc chất cọ trong ộng nghiệm, trong bờ thÝ nghiệm cũa mối nhọm.

HS. ưỈi diện nhọm trả lởi:

+ ô1:- dd NaOH:- dd trong suột khẬng mẾu.

+ ô2: - dd CuSO4:- dd trong suột mẾu xanh.

+ ô2: - dd HCl:- dd trong suột khẬng mẾu.

GV. Hợng dẫn hồc sinh lẾm thÝ nghiệm.

HS. CÌc nhọm tiến hẾnh lẾm thÝ nghiệm dợi sỳ hợng dẫn cũa GV.

- (1) Dủng ộng hụt nhõ khoảng 5 - 7 giồt dd CuSO4 (mẾu xanh) ỡ ộng 2 sang ộng Ẽỳng dd NaOH (ỡ ộng 1).

- (2) Thả chiếc Ẽinh s¾t (thả nhẹ) vẾo ộng nghiệm 3 Ẽỳng dd HCl

? Quan sÌt hiện tùng? Nàu nhận xÐt cũa em về sỳ biến Ẽỗi cũa cÌc chất trong ộng nghiệm ?

HS cÌc nhọm bÌo cÌo kết quả quan sÌt Ẽùc HS nhọm khÌc nhận xÐt, bỗ sung. GV chuẩn xÌc.

? Vậy hoÌ hồc lẾ gỨ?

Hư2. Hường nhọm (10p)

- MTÁ: Hồc sinh biết rÍng hoÌ hồc cọ vai trò quan trồng trong cuờc sộng

- KN: quan sõt

- PP: vấn đõp tớm túi, thảo luận

- Kĩ thuật:Trớnh bỏy 1 phỷt, đặt cóu hỏi - Hớnh thức học tập: Dạy học theo lớp

GV: Treo tranh ảnh, hồc sinh nghiàn cựu tranh về vai trò to lợn cũa họa hồc.

- Yàu cầu cÌc nhọm trả lởi cÌc cẪu hõi trong SGK.

? H·y kể tàn 1 vẾi Ẽổ dủng, vật dừng sinh hoỈt Ẽùc sản xuất tử nhẬm, Ẽổng, s¾t, chất dẽo?

1. ThÝ nghiệm:

- Cọ 3 ộng nghiệm chựa cÌc chất:

a, dd NaOH.

b, dd CuSO4. c, dd HCl.

- vẾi cÌi Ẽinh s¾t a. ThÝ nghiệm 1.

- Cho 1ml ddCuSO4 vẾo ộng nghiệm 1 cho thàm 1ml dd NaOH.

b. ThÝ nghiệm 2.

- Cho vẾo ộng nghiệm 2 1ml ddHCl vẾ 1 Ẽinh s¾t nhõ.

2. Quan sÌt:

a. ỡ thÝ nghiệm 1: Cọ sỳ biến Ẽỗi cũa cÌc chất tỈo ra chất mợi khẬng tan trong nợc (dd khẬng còn trong suột nứa).

b. ỡ thÝ nghiệm 2: Cọ sỳ biến Ẽỗi tỈo ra chất khÝ sũi bồt trong chất lõng.

3. Nhận xÐt:

- ỡ cÌc thÝ nghiệm tràn Ẽều cọ sỳ biến Ẽỗi cÌc chất.

- Họa hồc lẾ khoa hồc nghiàn cựu cÌc chất sỳ biến Ẽỗi chất.

II. Họa hồc cọ vai trò nh thế nẾo trong cuờc sộng chụng ta.

(3)

HS. Soong nổi, dao cuộc, ...bÌt Ẽịa, giầy dÐp,...xẬ, chậu...

? H·y kể tàn 1 vẾi loỈi sản phẩm hoÌ hồc Ẽ- ùc dủng trong sản xuất nẬng nghiệp hoặc thũ cẬng nghiệp ỡ ẼÞa phÈng em?

HS:- PhẪn bọn hoÌ hồc:PhẪn ẼỈm,lẪn,kali...

- Thuộc trử sẪu, chất bảo quản thỳc phẩm...

? H·y kể tàn nhứng sản phẩm hoÌ hồc phừc vừ trỳc tiếp cho việc hồc tập cũa em vẾ cho việc bảo vệ sực khoẽ cũa gia ẼỨnh em?

HS. SÌch vỡ, bụt, mỳc, tẩy, hờp bụt, cặp sÌch... cÌc loỈi thuộc chứa bệnh...

GV. - ưa thàm thẬng tin về ựng dừng cũa họa hồc trong sinh hoỈt, sản xuất, y hồc...

=> Liởn hệ GD đạo đức

+ Vậy hoõ học cụ vai trú như thế nỏo?

- Hụa học cụ vai trú rất quan trọng: Trong y học, CN, nừng nghiệp…

GV chiếu cóu hỏi yởu cầu HS trao đổi nhụm theo bỏn trả lời cóu hỏi

+ Nếu khừng cụ hụa học thớ cuộc sống sẽ ra sao?

+ Con người sử dụng hụa học vỏo cuộc sống như thế nỏo?

+ Bởn cạnh những ưu điểm, cún cụ những hạn chế gớ trong cõch sử dụng hụa chất vỏo cuộc sống?

- Sử dụng chất bảo quản, chất kợch thợch,….

+ Cõc chất hụa học sử dụng khừng đỷng cõch ảnh hưởng như thế nỏo đến mừi trường sống của sinh vật nụi chung vỏ con người nụi riởng?

- HS thảo luận đưa ra ý kiến - GV nhận xờt chung

=> Mỗi chỷng ta cụ trõch nhiệm tuyởn truyền cho cộng đồng , biết chung tay gụp sức , hợp tõc cỳng cộng đồng bảo vệ mừi trường.

Hư3. Hường nhọm (10p)

- MTÁ: Hồc sinh biết cõch học tốt mừn hụa học

- KN: ghi nhớ

- PP: vấn đõp tớm túi - Kĩ thuật:Trớnh bỏy 1 phỷt

- Hụa học cụ vai trú rất quan trọng: Trong y học, CN, nừng nghiệp, sinh hoỈt gia ẼỨnh…

III. CÌc em cần phải lẾm gỨ Ẽể cọ thể hồc tột mẬn họa hồc.

(4)

- Hỡnh thức học tập: Dạy học theo lớp HS. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:

? Muốn học tốt bộ môn hoá học các em phải làm gì?

GV. Gợi ý HS thảo luận theo 2 phần sgk.

? (1) Các hoạt động cần chú ý khi học tập môn hoá học?

? (2) Phơng pháp học tập môn hoá học nh thế nào là tốt?

HS. Đại diện các nhóm trả lời.

HS nhóm khác nhận xét bổ sung - GV tổng kết.

1. Khi học tập môn hoá học các em cần chú ý thực hiện các hoạt

động sau:

- Thu thập tìm kiếm kiến thức.

- Xử lý thông tin.

- Vận dụng và ghi nhớ.

2. Phơng pháp học tập môn hóa học nh thế nào là tốt.

- Biết làm thí nghiệm, quan sát các hiện tợng, nắm vững kiến thức có khả năng vận dụng kiến thức đã

học.

4 Củng cố (5p)

HS đọc ghi nhớ sgk/5.

? Hoá học là gì ? Vai trò của hoá học trong cuộc sống?

? Các em cần phải làm gì để học tốt môn hoá?

5 Hớng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau (2)

- Học bài và trả lời các câu hỏi theo SGK – làm BT trong vở BT.

- Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài "Chất".

V. Rút kinh nghiệm.

………

………

………

………

Ngày soạn: 18/08/2018

Ngày dạy:

25

/08/2018

Chơng I: chất - nguyên tử - phân tử

* Mục tiờu chơng.

+ Kiến thức:

- Cho HS biết đợc khái niệm chung về chất và hỗn hợp. - Hiểu và vận dụng đợc các

định nghĩa về nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối, đơn chất và hợp chất, phân tử và phân tử khối; hoá trị.

+ Kĩ năng:

- Tập cho HS biết cách nhận ra t/chất của chất và tách riêng chất ra từ hỗn hợp, quan sát và thử nghiệm tính chất của chất, biết biểu diễn nguyên tố bằng kí hiệu hoá

học và biểu diễn chất bằng CTHH. Biết cách lập CTHH của hợp chất dựa vào hoá

trị.

- Biết cách tính phân tử khối.

+ Thái độ:

- Bớc đầu tạo cho HS có hứng thú với môn học.

Tiết 2

Bài 2: Chất

I. Mục tiêu.

1 Kiến thức

(5)

HS biết Ẽùc:

- KhÌi niệm chất vẾ mờt sộ tÝnh chất cũa chất.

- Ở ẼẪu cọ vật thể thỨ ỡ Ẽọ cọ chất vẾ ngùc lỈi: cÌc chất cấu tỈo nàn vật thể.

- Mối chất cọ nhứng tÝnh chất nhất ẼÞnh, ựng dừng cÌc chất Ẽọ vẾo Ẽởi sộng sản xuất.

2 Kị nẨng

- Quan sÌt thÝ nghiệm, hỨnh ảnh, mẫu chất...rụt ra Ẽùc nhận xÐt về tÝnh chất cũa chất.

- PhẪn biệt Ẽùc chất vẾ vật thể 3 ThÌi Ẽờ

- GiÌo dừc ý thực, thÌi Ẽờ hồc tập bờ mẬn

* Giõo dục đạo đức:

- HS nắm được tợnh chất của chất, cụ trõch nhiệm tuyởn truyền cho cộng đồng biết cõch sử dụng chất thợch hợp, trõnh góy hại cho con người vỏ góy ừ nhiễm mừi trường sống, thể hiện tớnh yởu thương nhón loại.

4 Tư duy

- Phõt huy khả năng suy luận, tư duy logic, khả năng suy nghĩ độc lập 5. Năng lực:

- Năng lực sử dụng ngừn ngữ hụa học

- Năng lực nghiởn cưu vỏ thực hỏnh hụa học - Năng lực vận dụng vỏo cuộc sống

II. Chuẩn bÞ cũa GV vẾ HS.

GV:- HoÌ chất: S, P(Ẽõ), Cu, Al, nợc, cổn.

- Dừng cừ: cẪn, cộc thuỹ tinh cọ vỈch chia, kiềng Ẽun, nhiệt kế, Ẽúa thuỹ tinh, Ẽèn cổn.

HS: Đọc trước bỏi III. PhÈng phÌp.

- Sữ dừng phÈng phÌp ẼẾm thoỈi, hoỈt Ẽờng nhọm.

- PhÈng phÌp quan sÌt - THẾnh, thÝ nghiệm.

IV. Tiến trỨnh bẾi giảng.

1 Ổn ẼÞnh lợp (1p) 2 Kiểm tra bẾi cú (5p)

? HoÌ hồc lẾ gỨ? vai trò cũa hoÌ hồc trong cuờc sộng cũa chụng ta? PhÈng phÌp hồc tập tột mẬn hoÌ hồc ?

3 BẾi mợi.

GV. Ta biết họa hồc nghiàn cựu về chất củng sỳ biến Ẽỗi về chất, ựng dừng cũa chất. Vậy chất cọ ỡ ẼẪu? Mang tÝnh chất gỨ? Trong bẾi nẾy chụng ta củng nghiàn cựu.

HoỈt Ẽờng cũa GV vẾ HS Nời dung

Hư1. Hường nhọm (12p)

- MTÁ: Biết được chất vỏ một số tợnh chất của chất

- KN: quan sõt,so sõnh, phón tợch tổng hợp - PP: vấn đõp tớm túi

- Kĩ thuật:Trớnh bỏy 1 phỷt, đặt cóu hỏi - Hớnh thức học tập: Dạy học trong lớp

? Kể tàn mờt sộ vật thể xung quanh ta?

GV. CÌc vật thể xung quanh ta Ẽùc chia lẾm 2

I. Chất cọ ỡ ẼẪu?

VD: BẾn ghế, cẪy cõ, sẬng

suội, khẬng khÝ, sÌch vỡ, bụt, gỈo, cũ khoai, mÌy bÈm.

Vật thể

(6)

loỈi chÝnh: Vật thể tỳ nhiàn.

Vật thể nhẪn tỈo.

GV. Yàu cầu HS chia nhọm theo bỏn lẾm BT:

BTập: - Em h·y cho biết loỈi vật thể vẾ chất cấu tỈo nàn tửng vật thể trong bảng sau:

S T T

Tàn gồi thẬng thởng

Vật thể Chất cấu tỈo nàn vật thể tỳ

nhiàn nhẪn tỈo 1 KhẬng

khÝ + Oxi, nitÈ,

cacbonic…

2 ấm Ẽun nợc

+ NhẬm

3 Hờp bụt + Chất dẽo

4 sÌch vỡ + Chất gố

5 ThẪn cẪy

mÝa + Ẽởng, nợc

6 cuộc,

xẽng + S¾t

ưỈi diện nhọm Ẽiền kết quả HS nhọm khÌc nhận xÐt bỗ sung.

? Qua cÌc vÝ dừ vẾ BTập tràn cÌc em thấy chất cọ ỡ ẼẪu?

Hư2. Hường nhọm (20p)

-MTÁ: Biết được chất vỏ một số tợnh chất của chất

-KN: quan sõt,so sõnh, phón tợch tổng hợp -PP: trực quan, thợ nhiệm thực hỏnh - Kĩ thuật: động nọo, khăn trải bỏn - Hớnh thức học tập: Dạy học theo lớp

GV. Hợng dẫn HS cÌc nhọm quan sÌt ộng

Ẽỳng nợc, mẩu P Ẽõ, 1 Ýt S, mẩu Ẽổng, mẩu nhẬm.

? CÌc chất tràn tổn tỈi ỡ dỈng nẾo, mẾu s¾c, mủi, vÞ ra sao? (P & S Ẽều lẾ chất r¾n nhng S mẾu vẾng tÈi, Cu, Al Ẽều cọ Ình kim nhng Cu lẾ kim loỈi mẾu Ẽõ còn Al mẾu tr¾ng).

HS. CÌc nhọm lẾm thÝ nghiệm dợi sỳ hợng dẫn cũa GV.

- ưun nợc cất sẬi rổi Ẽo nhiệt Ẽờ.

- ưột S - Ẽo nhiệt Ẽờ nọng chảy S.

? BÍng dừng cừ Ẽo ta biết Ẽùc tÝnh chất nẾo cũa chất? (nhiệt Ẽờ sẬi, nọng chảy).

GV. Nhứng t/chất nh cọ tan trong nợc, cọ dẫn

Ẽiện vẾ dẫn nhiệt hay khẬng thỨ phải thữ - tực lẾ lẾm thÝ nghiệm.

HS. - LẾm thÝ nghiệm hòa tan Ẽởng, muội vẾo nợc.

? Quan sÌt hiện tùng, nàu nhận xÐt?

? Vậy biết Ẽùc tÝnh chất nẾo?

(Gổm 1 sộ (ưùc lẾm ra Chất). tử 1 sộ vật

VD: Cõ, cẪy, liệu.

sẬng suội,

khẬng khÝ. Mồi vật liệu Ẽều lẾ chất hay hốn hùp mờt sộ chất.

VD. BẾn ghế, thợc kẽ, com pa, bụt.

Chất cọ trong mồi vật thể, ỡ

ẼẪu cọ vật thể lẾ ỡ Ẽọ cọ chất.

II. TÝnh chất cũa chất.

1. Mối chất cọ nhứng t/c nhất

ẼÞnh.

1.1 Quan sÌt:

- S mẾu vẾng tÈi, lẾ chất r¾n khẬng mủi...

1.2 Dủng dừng cừ Ẽo.

- t0nọng chảy S = 1130C.

1.3 LẾm thÝ nghiệm.

- S khẬng dẫn Ẽiện bọng Ẽèn khẬng sÌng.

- Al dẫn Ẽiện bọng Ẽèn sÌng Tỳ nhiàn NhẪn tỈo

(7)

GV. Để thử tính dẫn điện, - ta quan sát H1.2 - quan sát GV tiến hành thí nghiệm:

- Cắm 2 chốt a, b cho tiếp xúc với chất S, Al, P, Cu... - bóng đèn sáng hay không là biết chất có dẫn điện hay không.

+ Al, Cu dẫn điện đèn sáng.

+ S, P không dẫn điện đèn không sáng.

GV. - Tất cả những tính chất vừa nêu là tính chất vật lý.

? Hãy nhắc lại tính chất vật lý?

GV. - Bằng thực tế xoong, nồi làm bằng kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt.

- ở vật lý 7 cho biết những kim loại dẫn đợc

điện.

GV. - Để biết đợc t/chất vật lí thì chúng ta có thể quan sát, dùng dụng cụ đo hoặc làm thí nghiệm - còn các t/chất hoá học thì phải làm thí nghiệm mới biết đợc.

? Các chất khác nhau có tính chất giống nhau không?

GV. - Mỗi chất có những tính chất nhất định HS. đọc thông tin sgk/8.

? Em hiểu ntn là t/chất vật lí, t/chất hoá học?

GV. Yêu cầu HS các nhóm làm thí nghiệm phân biệt:

- Hai chất lỏng nớc và cồn (không có nhãn).

GV. Để phân biệt đợc hai chất lỏng nớc và cồn ta dựa vào t/chất khác nhau. - cồn cháy đ- ợc còn nớc thì không cháy đợc.

GV. Hớng dẫn HS đốt nớc và cồn.

*Liờn hệ GD đạo đức

- GV: yờu cầu HS chia theo nhúm 2 bàn. Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn thảo luận trả lời cõu hỏi:

+ Vỡ sao cần biết rừ tớnh chất của chất?

-HS: thảo luận trả lời - Giỳp nhận biết chất +Biết cỏch sử dụng chất

+ Biết ứng dụng chất thớch hợp trong đời sống, sản xuất

-GV: Nếu khụng nắm được tớnh chất của chất thỡ việc sử dụng chất sẽ như thế nào?

- HS: suy nghĩ trả lời

.

a. Tính chất vật lí bao gồm:

- Trạng thái màu sắc mùi vị.

- Tính tan trong nớc.

- Nhiệt độ sôi , t0 nóng chảy, - Tính dẫn điện , dẫn nhiệt.

- Khối lợng riêng.

b. Tính chất hoá học.

- Khả năng biến đổi chất này thành chất khác.

- Ví dụ Khả năng bị phân huỷ, tính cháy đợc…

2. Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì?

a. - Giúp chúng ta phân biệt đợc chất này với chất khác (Nhận biết đợc chất).

b. - Biết cách sử dụng chất.

c. - Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời sống và sản xuất.

(8)

+ Sử dụng khụng hiệu quả, nguy hiểm cả tớnh mạng... Sử dụng bừa bói gõy ụ nhiễm mụi trường, phản tỏc dụng....

GV: Học xong tiết học hụm nay, em sẽ làm gỡ để phỏt huy những kiến thức húa học em đó học được?

- HS: Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, HS khỏc nhận xột bổ sung

-GV chốt lại: Em nắm chắc tớnh chất của chất, cú trỏch nhiệm tuyờn truyền cho cộng đồng biết cỏch sử dụng chất thớch hợp, trỏnh gõy hại cho con người và gõy ụ

nhiễm mụi trường sống.

4.Củng cố (5p) Phiếu học tập.

BTập 1: Hãy cho VD để chứng tỏ:

a. Một vật thể gồm nhiều chất tạo thành?

b. Từ một chất có thể tạo ra nhiều vật thể khác nhau?

c. Cùng 1 loại vật thể có thể đợc làm từ những chất khác nhau?

BTập 2: Nhìn bằng mắt thờng thì muối ăn (muối tinh) và đờng trắng rất giống nhau. Hãy nêu 1 phơng pháp đơn giản nhất để nhận ra mỗi chất?

HS. Dùng phơng pháp đơn giản nhất là nếm.

5. Hớng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau (2p)

- Học bài và trả lời các câu hỏi theo SGK – làm BT 1 6/sgk/11 - BTập trong vở BT.

- Đọc và nghiên cứu trớc phần II "Chất tinh khiết".

5. Rút kinh nghiệm.

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

By the end of the lesson, Ss will be able to review and remember how to use in order to and so as to to indicate purposes, make and respond to requests, offers and promises, form

Vui visits her mother after work , and she will come home late, so she phones Nam to ask him to cook dinner.. - Turn on the tape and ask Ss to look at

- Standard: write a letter using word cues and the model letter - Higher: Ask and answer the questions about the

Natural gas is used chiefly as a direct source of energy, although it is also used in the chemical industry.. At the moment, the supply is plentiful, but it will run short by the end

* Easter -around the same time as Passover - watching colorful parades - chocolate, sugar, eggs - in many countries Step 3 : Post- reading

- Have students repeat the words chorally then rub out word but leave the circles.. - Get students to write the words again in the correct circles.. II. Guessing the meaning of

Objectives : By the end of the lesson, students will be able to talk to another bout what they think there might be on Mars, on the moon and on other planets.. Absent

- Read the text for details about places Lan went to with her foreign friends and activities they took part in.... - By the end of the lesson, Ss will be able to know more about