• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công thức tính tích phân hàm vô tỉ đầy đủ, chi tiết nhất – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công thức tính tích phân hàm vô tỉ đầy đủ, chi tiết nhất – Toán 12"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

14. Công thức tính tích phân hàm vô tỉ đầy đủ, chi tiết nhất

1. Lý thuyết

Một số cách đặt đổi biến số

Dạng hàm số Đặt

(

2 2

)

2n

f a −x x dx

x=a.sin tdx=a.cos t.dt

(

2 2

)

2n

f a +x x dx

x a.tan t dx adt2

cos t

=  =

(

2 2

)

2n

f x −a x dx

x a dx a sin t2 dt

cos t cos t

=  =

n 2

dx

(x−a) . ax +bx+c

x− = a 1t dx = −dtt2

1 k

n n

R



ax b,..., ax b dx

+ + 

tn =ax+b

(

với

)

1 2 k

n =BCNN n ;n ;...;n

dx

(x

+

a)(x

+

b)

t x a x b khi xx ab 00

x a 0

t x a x b khi

x b 0

 = + + +  + 

 + 

  

  + 

 = − − + − − 

  + 

Một số công thức nguyên hàm vô tỉ

2

1 dx arcsin x C 1 x

= +

2 2

1 x

dx arcsin C a x a

= +

− (với a > 0)

2 2

1 dx ln x x 1 C

x 1

= +  +

2 2 2 2

1 dx ln x x a C

x a

= +  +

2 x 2 1

1 x dx 1 x arcsin x C

2 2

− = − + +

 

a2 x dx2 = x2 a2 x2 + a22arcsinxa +C

2 x 2 1 2

x 1dx x 1 ln x x 1 C

2 2

 =   +  +

 

x2 a dx2 = x2 x2a2 a22ln x+ x2 a2 +C

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính các tích phân sau

(2)

a)

4

0

I 2x 1 dx

1 2x 1

= +

+ +

Đặt t= 2x 1+  =t2 2x 1+ 2tdt=2dxdx =tdt Đổi cận: x=  =0 t 1; x=  =4 t 3

3 2

1

I t dt

= 1 t

+ 3

1

t 1 1 dt t 1

 

=

 − + + 

2 3

1

t t ln | t 1|

2

 

= − + + 

 

9 1

3 ln 4 1 ln 2

2 2

   

= − +   − − + 

2 ln 2

= + b)

6

2

I dx

2x 1 4x 1

=

+ + +

Đặt 2 tdt

t 4x 1 t 4x 1 2tdt 4dx dx

= +  = +  =  = 2 Đổi cận: x=  =2 t 3; x=  =6 t 6

Vậy

5 2 3

1 tdt

I 2 t 1

2 1 t

=

− + + 5 2

3

tdt t 2t 1

=

+ + 5 2

3

tdt (t 1)

=

+

5

2 3

1 1

t 1 (t 1) dt

 

=

 + − + 

5

3

ln | t 1| 1

t 1

 

= + + + 

1 1

ln 6 ln 4

6 4

   

= +   − + 

3 1

ln2 12

= − Ví dụ 2: Tính các tích phân sau:

(3)

a)

1

2 0

I=

1 x dx−

b)

1

2 0

I dx

4 x

=

Lời giải

a)

1

2 0

I=

1 x dx−

Đặt x=sin tdx=cos tdt.

Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t 2

=  = =  = .

Vậy

2

0

I | cos t |cos tdt

=

2 2

0

cos tdt

=

( )

2

0

1 1 cos 2t dt 2

=

+ 2

0

t 1 cos 2t

2 4 4

 

= +  = .

b)

1

2 0

I dx

4 x

=

Đặt x=2sin t với t ; dx 2cos tdt 2 2

  

 −  = .

Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t 6

=  = =  = 

Vậy

6

2 0

2cos tdt I

4 4sin t

=

6

0

2cos tdt 2cos t

=

6 06

0

dt t 6

=

= =

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất 1.. Cách giải một số phương trình mũ

1.Các công thức nguyên hàm cơ bản đầy đủ, chi tiết nhất

Các công thức nguyên hàm mở

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất1. Thay vào công thức và tính

Công thức nguyên hàm đổi biến đầy đủ, chi tiết nhất1. Đưa về bảng nguyên hàm

Công thức nguyên hàm hàm hợp đầy đủ, chi tiết

Công thức nguyên hàm hữu tỉ đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức nguyên hàm hàm số mũ đầy đủ, chi tiết nhất1. Nguyên hàm từng phần chứa hàm