• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
40
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN 3

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Tiếng việt

Tiết : 3

Ngày soạn : 23/09/2019 Ngày giảng : 23/09/2019 Ngày duyệt : 24/09/2019

(2)

TUAN 3

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 3

Ngày soạn:  20/ 9/ 2019        Ngày dạy: Thứ hai / 23/ 9/ 2019 

HỌC VẦN BÀI 8: l, h A. MỤC TIÊU :

   1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết đ­ược l, h, lê, hè. Đọc tốt câu ứng dụng SGK. Luyện nói theo chủ đề “le le”.

  2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn, viết đúng kỹ thuật.

  3. Thái độ: GDHS tập trung học tập, yêu thích môn học.

* ND tích hợp: +Trẻ em có quyền vui chơi giải trí.

       + Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Chữ l, h viết, bộ ghép, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 7.

        + đọc bảng: ve ve, vẽ ve, bé vẽ ve.

 - Viết bảng con: bé về.

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')  - Gv: …học bài 8: l, h  2. Dạy âm và chữ ghi âm:

 2.1. Dạy âm l: ( 7')  a) Nhận diện chữ:

   - Gv: + ghép cho cô âm l.

      + cài l

      + Nxét Hs ghép  So sánh âm l và b  

 

- 8 Hs đọc:

 

- lớp viết bảng con: bé về  

           

- Hs ghép l  

 

- khác: âm l là nét sổ thẳng còn âm b có 2 nét sổ thẳng và nét cong phải.

(3)

 

- Gv đưa chữ l viết giới thiệu  b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm l Hd lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi, xát nhẹ.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm l ghép tiếng lê       + cài lê

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Nêu cấu tạo tiếng lê?

 

      ê - Gv đọc lờ - ê - lê.        lê        lê  * Trực quan: quả lê

- Gv: + Cô có quả gì?

        + Các con ăn lê bao giờ chưa? Quả lê có màu sắc và mùi vị ntn?

         - Gv chỉ  + lê         

         + l - lê - lê.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng lê có âm mới nào?

 2.2. Dạy âm  h: ( 6')( dạy tương tự âm l) - Âm h gồm nét nào?

 

- So sánh âm h với âm l.

- Gv phát âm HD: hơi ra từ họng, xát nhẹ.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      + l - lê - lê.

      + h - hè - hè.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết:    lê, lề, lễ

- Ba tiếng lê, lề, lễ có gì giống và khác nhau?

- Gv nghe uốn nắn.

- Gv giải nghĩa từ: lề, lễ. hẹ.

  Tiếng:  he, hè, hẹ.  ( dạy như trên)    d) Tập viết bảng: ( 12')

   

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ.

   

- Hs cài: lê.

 

- Hs: tiếng lê có 2 âm, âm lờ ghép trước, âm ê ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lờ - ê - lê.

- Hs Qsát, trả lời  + Cô có quả lê.

+ Lê vỏ màu vàng, ruột màu trắng, ăn có vị ngọt và có mùi thơm.

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh lê.

- 4 Hs,lớp đọc lờ - lờ - ê - lê - lê.

- 1 Hs: tiếng mới lê, có âm l là âm mới.

 

- 1 Hs: âm h gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

- âm l và âm h giống nhau đều có nét sổ thẳng, khác âm h có nét móc xuôi.

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

     

- Giống đều là tiếng lê. Khác dấu thanh.

- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs Qsát, 

- âm l gồm nét khuyết trên lượn phấn kéo nét móc ngược,

 - âm h gồm nét khuyết trên và nét

(4)

TIẾT 2

 * Trực quan: l, h.

 - Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm l, h  

+ Hãy so sánh âm l, h?

       

- Gv viết mẫu, HD

  l: viết nét khuyết trên cao 5 li lượn vòng xuống ĐK 1 viết nét móc ngược cao 1 li điểm dừng giữa ô 2.

  h:  viết nét khuyết trên giống nét khuyết của chữ l, rê phấn lên ĐK 2 viết nét móc 2 đầu cao 2li , điểm dừng ở ĐK 2 giữa ô 2.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 * Trực quan:  lê, hè  ( dạy tương tự l, h.)

- Chú ý: lê viết l liền mạch ê. hè viết h liền mạch e và lia tay viết dấu thanh huyền trên e  đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét.

móc 2 đầu. l, h đều cao 5 li.

-giống đều có nét khuyết trên cao 5 li.

- khác l có nét móc ngược còn h có nát móc 2 đầu.

           

- Hs viết bảng l, h.

- Nxét bài bạn.

   

- Hs viết lê, hè..

   

- Hs : …vừa học âm mới l, h, tiếng mới lê, hè.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

 3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 13')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét .  a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1- 19).

+Tranh vẽ gì?

 

+ Tiếng ve kêu ntn?

+ Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?

- Gv viết : ve ve ve, hè về

- Gv đọc mẫu HD đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

     

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 19)

- 1Hs Qsát trả lời : các  bạn nhỏ đang bắt ve để chơi.

- tiếng ve kêu ve ve ve

- Hs: tiếng ve kêu báo hiệu hè về.

     

(5)

- Gv chỉ câu

+ Những ngày nghỉ bố mẹ con thường cho con đi chơi ở dâu?

….

+ Được đi học , đến trường con có vui không?

KL:Trẻ em có quyền vui chơi giải trí

          Trẻ em có quyền được học tập trong nhà trường.

- Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

 b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 19)  

 

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ những con vật đang làm gì? ở đâu?

+Trông chúng giống con gì?

 => Trong tranh là con le le. Le le dáng giống vịt nhưng nhỏ hơn, ….chủ yếu sống ở dưới nước.

- Gv nghe uốn nắn, đgiá

 c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ l, h, lê, hè.

- Gv: tô mẫu l , HD Hs tô.

       viết l HD viết và khoảng cách .        (Chữ h, lê, hè dạy tương tự l )

* Chú ý:  Chữ lê, hè khi viết phải liền mạch, dấu thanh viết đúng vị trí.

   Tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv:  Nxét 10 bài.

         chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- HS trả lời.

             

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: le le

- Tranh vẽ những con vật đang bơi, ở hồ, ao, đầm.

- Chúng giống con vịt, ngan, con vịt xiêm.

- 6 Hs nhìn tranh nói câu có chứa từ le le.

     

- Hs mở vở tập viết bài 7 (4)  

- Hs: tô chữ 1 dòng chữ l       : viết 1 dòng chữ l.

- Hs tô và viết h, lê, hè.

   

- Hs Qsát  

- Hs sửa bút chì.

   

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

 

(6)

 

TOÁN

    TIẾT 9: LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về:

 1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết Số lượng , vị trí , thứ tự các số trong phạm vi 5.

 2.  Kỹ năng:  + Rèn cho hs kỹ năng đọc đếm, viết ,phân tích cấu tạo các số 1, 2, 3, 4, 5.

   + HS biết xắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn, ngược lại tư lớn đến bé.

   +  HS biết vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập.

  3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ Btập 2, 3

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm l ( h) - Gv Nxét, đgiá

  Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 9: o, c.

- 1 Hs: âm l, h, lê, hè..

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:

 + l: lê, lè, lẽ, lẹ, …

 + h: hè, hé, hề, hẹ,…          .

I. Kiểm trabài cũ: ( 5')  1. Điền số?

1   3    

 

5     2  

 2. Đọc số.

 

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')  2. Luyện tập: 

   Bài 1:  (6') Số?

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

 Hãy đếm số lượng trong mỗi nhóm hình vẽ rồi điền số thích hợpvào ô trống.

- Nêu Kquả

 =>Kquả: 4 cái ghế, 5 ngôi sao, 5ô tô, 3 cbàn nà, 2 HTG , 4 bông hoa.

  Bài 2. (8') Số?

* Trực quan:

+ Bài tập Y/C gì?

 

- 2 Hs đếm, lớp đồng thanh.

     

 2 Hs chỉ và đếm,  

     

- 2Hs : Điền số thích hợp vào ô trống.

+1 Hs: Qsát tranh đếm hình, điền số vào ô trống.

 

+1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét  

- 2 Hs: Điền số thích hợp vào ô trống.

+1Hs: Qsát tranh đếm số lượng que tính điền vào ô  thích hợp.

 

(7)

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

 BÀI 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH  

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh.

- Hiểu được măt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.

2.Kĩ năng: Tự nhận xét về các vật xung quanh bằng các giác quan của mình.

3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.

*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: măt, mũi, lưỡi, tai, tay( da).

- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.

+ Muốn điền số ta làm thế nào?

- Gv Y/C Hs làm bài  Gv Nxét.

  Bài 3. (8')Số?

 - Gv:  HD Hs làm bài       Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5.       5, 4, 3, 2, 1.       

       1, 2, 3, 4, 5.          5, 4, 3, 2, 1.       

       1, 2, 3, 4, 5.          5, 4, 3, 2, 1.

- Gv  Nxét, chữa.

+ Dựa vào các số nào để làm bài tập 3?       

 Bài 4:  (7')Viết số 1, 2, 3, 4,5:

+BàiY/C gì?

+ Các số được viết thế nào?

- Gv:  Qsát HD viết đúng         Nxét.

 

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

 *Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số - Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn.

- Gv Nxét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

   

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống.

+ Hs làm bài

+ 2Hs làm bảng lớp + Hs Nxét Kquả

+ 3 Hs đếm, đồng thanh

 +  Dựa vào thứ tự các số từ 1 đến 5 để làm bài tập 3.

 

- Hs: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.

+ Hs Qsát, trả lời:

+ Dòng 1viết theo thứ tự từ bé ->lớn.

+ Dòng 2 viết theo thứ tự từ lớn -> bé.

+ Hs viết số

+ Hs chỉ và đếm số.

 

- Học sinh chia ra làm 3 đội , mỗi đội cử ra 5 em để thi đua.

   

-Tuyên dương đội thắng  

(8)

Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các hình trong sgk ( 8, 9 ).

- Bông hoa hồng, quả bóng, quả chôm chôm, viên đá lạnh, cốc nước nóng, củ gừng…

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Tuần trước các em học bài gì?

- Để giữ gìn sức khoẻ và nhanh lớn em cần nhớ thực hiện điều gì?

- Gv nhận xét, II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: (1') Học bài 3 " Nhận biết các vật xung quanh"

 2. Kết nối:

 a) Hoạt động 1:  ( 10')  Làm việc với sgk ( 8 )   * Mục tiêu:

- Hs mô tả được một số vật xung quanh.

  * Cách tiến hành:

 #Y/C Qs hình vẽ ( 8) và thảo luận cặp đôi:

 + .Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật mà em Qsát trong tranh ( 8 ).

- Gv Qsát HD thảo luận  + Báo cáo Kquả Thảo luận - GV Nxét, bổ sung, đánh giá.

 #Y/C Qsát:Bông hoa hồng, cốc nước nóng, cốc nước lạnh, quả bóng...

- Y/C chỉ và miêu tả từng vật trước lớp.

- G v N x é t , Đ á n h

giá.      

- Chúng ta nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung quanh bằng gì?

 =>Kluận: Để nhận biết các vật xq chung ta phải sử dụng: Mắt (thị giác), tai (thính giác), mũi (khứu giác), lưỡi (vị giác), tay (xúc giác).

  b) Hoạt động 2. ( 8')  Thảo luận nhóm 2  * Mục tiêu:

- Hs biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.

 * Cách tiến hành:

 

- 2 hs: ...Chúng ta đang lớn.

- 2Hs: tắm, rửa sạch sẽ,…

                   

- Hs thảo luận theo cặp.

     

- 3 Hs chỉ tranh trình bày kết quả..

- Hs Nxét bổ sung.

- Hs Thảo luận nhóm 2.

- 3 Hs báo cáo Kquả:

+ Nhìn thấy hoa hồng có màu đỏ, ngửi hoa hồng có mùi thơm, sờ cách hoa mềm,….

- Lớp Nxét, bổ sung.

               

(9)

 

Ngày soạn:  21/ 9/ 2019        Ngày dạy: Thứ ba / 24/ 9/ 2019 

HỌC VẦN BÀI 9: O, C A. MỤC TIÊU

 # Qsát tranh SGK ( 9 )    Nhờ đâu mà bạn:

 + …biết được màu sắc của một vật?

 + … biết được hình dáng của một vật?

 +… biết được mùi vị của thức ăn?

 +… biết được 1 vật cứng mềm,...?

  +… nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa...?

- Cho hs thực hành hỏi đáp trước lớp.

- Gv hỏi cả lớp:

   Điều gì sẽ xảy ra:

  +… nếu mắt của chúng ta bị hỏng?

  +… nếu tai của chúng ta bị điếc?

  

+… nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?

- Gv Nxét, bổ sung.

 => Kluận: Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan bị hỏng thì ta sẽ ko nhận biết đầy đủ được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ vệ sinh an toàn cho các giác quan của cơ thể.

 c) Hoạt động 3: ( 6') Làm bài tập

- Gv HD: Hãy nối hình vẽ ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp.

- Gv đưa bài mẫu có Kquả, Hs so sánh - Gọi hs nêu kết quả.

- Gv Nxét, sửa sai, đánh giá.

 III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Nhớ bảo vệ và giữ gìn vệ sinh các giác quan - Xem chuẩn bị bài 4.

-  Hs Thảo luận nhóm 2.

 +… nhờ mắt +… nhờ mắt +… nhờ lưỡi +… nhờ tay +… nhờ tai  

   

+ bị mù, không nhìn thấy.

+  không nghe thấy các âm thanh.

+  không ngửi thấy….

- 3 cặp báo cáo - lớp Nxét, bổ sung.

             

- Hs làm bài  

- đổi chéo bài Ktra Kquả.

- Nhận xét Kquả.

(10)

 1. Kiến thức: Học sinh biết đọc, viết đư­ợc o, c, bò, cỏ; tiếng và câu (SGK). Luyện nói theo chủ đề “vó bè”.

 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn khi đọc; viết đúng kĩ thuật.

 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn học tiếng Việt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 20 + 21).

- Chữ o, c viết, bộ ghép, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Ktra bài cũ: ( 5')

- Đọc trong SGK bài 8.

- Đọc bảng:ve ve ve, hè về.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét, đgiá II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')

 * Trực tiếp: - Gv: …học bài 9: o, c.

  2. Dạy âm và chữ ghi âm:

 2.1. Dạy âm o: (7')   a) Nhận diện chữ:

   - Gv: + ghép cho cô âm o.

      + cài o

      + Nxét Hs ghép - Gv đưa chữ o viết giới thiệu + Chữ o giống vật gì?

+ Chữ o giống nét gì?

 b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm o HD miệng mở to, tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm o ghép tiếng bò       + cài bò

- Gv Qsát uốn nắn + Nêu cấu tạo tiếng bò?

      o - Gv đọc bờ - o - bo- huyền bò.     bò       bò  * Trực quan: tranh con bò

- Gv: +tranh vẽ con gì?

        + Các em đã nhìn thấy con bò bao  

- 8 Hs đọc:

 

- lớp viết bảng con: lê, hè  

             

- Hs ghép o  

- Hs Qsát, trả lời

- chữ o giống quả trứng, - giống nét cong tròn kín.

   

-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh o - Hs cài: bò.

   

- Hs: tiếng bò có 2 âm, âm b ghép trước, âm o ghép sau, dấu huyền trên o.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bờ - o - bo- huyền bò.    

- Hs Qsát, trả lời  + tranh vẽ con bò.

+ …, con bê là con của con bò.

(11)

giờ chưa? Con gì là con của con bò?        ….

- Gv chỉ  + bò  

      + o - bờ - o - bo - huyền - bò.

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bò có âm mới nào?

  2.2.Dạy âm c:  ( 6')

      ( dạy tương tự âm o) - Âm c gồm nét nào?

+ So sánh âm c với âm o.

- Gv phát âm c HD: gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      + o - bò - bò .       + h - hè - hè.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bo   bò   bó

- Gv + chỉ dòng bo   bò   bó        + so sánh các tiếng  

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

     ( co   cỏ   cỏ) dạy tương tự như trên.

       bo   bò   bó        co   cỏ    cọ - Gv nghe uốn nắn.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: o, c

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm o, c.

 

- Gv viết mẫu, HD

  o: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 viết nét cong tròn kín rộng 1 li rưỡi, cao 2 li, điểm dừng phấn đúng vào điểm đặt phấn.

 c: điểm đặt phấn dưới ĐK ngang 3 sát ĐK dọc viết nét cong trái , điểm dừng phấn ở ĐK ngang 2. cao 2 li.

   

- 10 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bò.

- 4 Hs,lớp đọc o - bờ- o - bo - huyền - bò.

- 1 Hs: tiếng mới bò, có âm o là âm mới.

       

- 1 Hs: âm c gồm cong trái.

- 1 Hs: âm c là nét cong trái, còn âm o là nét cong tròn kín.

     

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát đọc thầm   

 

- 1 Hs: + đọc bo   bò   bó

+ giống đều là tiếng bo. Khác tiếng bò có thanh huyền, tiếng bó có thanh sắc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

     

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs Qsát, 

- âm o là nét cong tròn kín

 - âm c là nét cong trái hở phải. o, c đều cao 2 li.

- Hs Qsát  

     

(12)

Tiết 2

 - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 * Trực quan:  bò, cỏ  ( dạy tương tự o, c.)

- Chú ý: bò viết b lia phấn viết o sát điểm dừng bút của b, lia phấn viết dấu huyền trên o.

( chữ cỏ dạy tương tự chữ bò).

 đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

 - Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, nhận xét.

     

- Hs viết bảng o, c.

- Nxét bài bạn.

   

- Hs viết bò, cỏ.

   

- Hs : …vừa học âm mới o, c, tiếng mới bò, cỏ.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 15')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng

-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương. .   a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 21)).

+ Tranh vẽ gì?

 

- Gv viết : bò bê có bó cỏ - Gv đọc mẫu

- Gv chỉ câu - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá  b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 21)  

 

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

+ Tranh vẽ gì? ở đâu?

 

+ Trong tranh vẽ một người đang làm gì?

+ Kể tên các loại vó mà em biết?

+ Vó bè dùng làm gì?

     

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 21)

- Qsát trả lời : Một người đang cho bò bê ăn bó cỏ.

   

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

- 2 HS đọc: vó bè

-  Tranh vẽ người và vó bè ở hồ, ao, đầm.

 - một người đang cất vó - …

   

(13)

TOÁN

TIẾT 10: BÉ HƠN. DẤU <

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 -  Giúp hs có khái niệm ban đầu vè nhỏ hơn, biết so sánh các nhóm đồ vật với nhau.

 - Hình thành biểu tượng nhỏ hơn và khái niện về so sánh.

 2.  Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng sử dụng ký hiệu và thuật ngữ toán họcđể so sánh các nhóm đồ vật trong phạm vi 5.

 3. Thái độ:  Giáo dục hs yêu thích môn học B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC +Vó bè thường được đặt ở đâu?

- Gv nghe uốn nắn.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 10')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ o, c, bò, cỏ

- Gv:  tô mẫu o, HD Hs tô.

      viết o HD viết và khoảng cách .        (Chữ c, bò, cỏ dạy tương tự o )

* Chú ý: + Chữ bò, cỏ khi viết phải lia bút viết âm o sát điểm dừng của âm b(c), lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

 - Tô, viết đúng quy trình.

 - HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: Chấm 10 bài Nxét.

        + chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng + Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

+ Hãy ghép tiếng từ chứa o (c) - Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 10.

- ở hồ,( sông, đầm…) - 6 Hs nhìn tranh nói câu.

     

- Hs mở vở tập viết bài 9 (6)  

- Hs: tô chữ o dòng chữ o       : viết o dòng chữ . - Hs tô và viết c, bò, cỏ.

   

- Hs Qsát  

 

- Hs sửa bút chì.

 

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

 

- 1 Hs: âm o, c, bò, cỏ.

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.

 .

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')  

(14)

- Gv đưa các nhóm đồ vật, Y/C hs viết  số.

- Gv đọc số 4, 5.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv ... học tiết toán10: " Bé hơn. Dấu <"

 2. Nhận biết quan hệ bé hơn: (12')  * Trực quan

- Gv gắn1ô tô và 2 ô tô hỏi:

 + Bên trái cô có mấy ô tô?

 + Bên phải cô có mấy ô tô?

 + Bên nào có số ô tô ít hơn?

 => Gv : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.

(Tương tự gv đưa 1 hình vuông và 2 hình vuông  hỏi như trên)

- HD Hs so sánh 1 với 2:

- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hvuông ít hơn 2 hvuông. Từ ít hơn được thay bằng một dấu  phép tính " < " gọi là dấu bé hơn, đọc là" bé hơn"dùng để viết Kquả so sánh các số.

- Gv cài   1  <  2    + Ta nói: 1 bé hơn 2 - Y/C Hs cài  dấu:  <

      

       :  1 <  2 - Gv viết:   <

 + Dấu < viết ntn?

 

- Y/C Hs viết  dấu : <

       : 1 <  2 HD cách viết - Gv Qsát uốn sửa, ghi điểm.

- Lưu ý: Dấu < đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

 *Trực quan: một số ví dụ:  4 < 5,  3 < 4.

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.

- Gv Qát uốn nắn, đgiá  3.Thực hành:

   Bài 1: (4') Viết dấu <:

- Gv: viết mẫu, HD cách viết        Qsát HD Hs học yếu.

 

- 3 Hs viết số.

- Hs viết viết bảng  

     

- Hs Qsát, trả lời:

 + 3 hs: Bên trái cô có 1 ô tô.

      : Bên trái cô có 2 ô tô.

      : Bên trái có số ô tô ít hơn.

       

- Vài hs nêu.

     

- Hs quan sát.

 

- Hs cài <, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu bé hơn". lớp đồng thanh.

Hs cài 1 < 2, 6 Hs đọc nối tiếp " một bé hơn hai". lớp đồng thanh

-1 Hs: dấu bé hơn gồm 2 nét xiên trái và xiên phải

- Hs viết bảng con - Hs viết bảng con  

   

 - Hs tự viết.

- Hs Nxét.

 

- 3 Hs nêu: viết dấu bé hơn.

- Hs viết dấu <.

 

(15)

       

Ngày soạn:  22/9 / 2019

Ngày dạy: Thứ  tư / 25 / 9/ 2019        HỌC VẦN

- Gv chấm bài, Nxét.

- Dấu < viết ntn?

 

   Bài 3:  (6')Viết( theo mẫu) - Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

 => Kquả:  1 < 3    2 < 3   3 < 4        4 < 5    2 < 4   3 < 5.

- Gv Nxét. đgiá

+ Các em có Nxét gì về các số, dấu trong các ptính so sánh số?

 

Bài 4:  (7')Nối ô trống với số thích hợp ( theo mẫu) HD chơi trò chơi.

 * Trực quan:  3bảng phụ - HD trò chơi ²thi nối nhanh"

- Gv nêu cách chơi.

- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.

- Gv Nxét, đgiá, khen

 =>Kquả: 1          2       3          4         5  

         

1 < 2 < 3 < 4 <

 

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Về xem lại bài tập. Tập so sánh các đồ vật trong gia đình.

- Chuẩn bị bài dấu >.

 

- Dấu < gồn 2 nét: nét xiên trái , nét xiên phải, mũi nhọn quay về bên trái.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng + Hs so sánh Nxét

+ 2 Hs đọc Kquả  

- Các số bé hơn bao giờ cũng ở bên trái dấu bé hơn.

- Các ptính đều có dấu bé hơn.

         

(16)

BÀI 10: Ô, Ơ A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: H đọc và viết đư­ợc ô, ơ, cô, cờ ; các từ và câu ứng dụng (SGK). Luyện nói theo chủ đề “bờ hồ”.

 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phát âm chuẩn khi đọc và viết đúng kĩ thuật.

 3. Thái độ: Tập trung học tập, ham học môn tiếng Việt.

* Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp. Giữ vệ sinh bờ hồ nơi mình sinh sống và khi đi tham quan du lịch.

 *ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

 + Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực  hiện tốt quyền của mình.

.B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ( 22 + 23).

- Chữ ô, ơ viết, bộ ghép, vở tập viết. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc bảng:bố bế bé, bé vẽ bò bê.

        + đọc trong SGK bài 9.

- Viết bảng con: lê, hè.

- Gv Nxét.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 10: ô, ơ.

 2. Dạy âm và chữ ghi âm:

 2.1. Dạy âm ô: ( 7')  a) Nhận diện chữ:

- Gv: + ghép cho cô âm ô.

        + cài ô

        + Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ ô viết giới thiệu - So sánh ô với o

 

 b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm ô HD miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn.

- Gv chỉ, uốn nắn

 

- 8 Hs đọc:

 

- lớp viết bảng con: cô, cờ  

               

- Hs ghép ô  

- Hs Qsát, trả lời

- chữ ô giống chữ o. Khác ô có mũ trên o.

   

-11 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ô.

- Hs cài: cô

(17)

- Gv : + có âm ô ghép tiếng cô       + cài cô

- Gv Qsát uốn nắn. Đgiá.

+ Nêu cấu tạo tiếng              ô - Gv đọc cờ - ô - cô.       cô        cô  * Trực quan: tranh cô giáo và Hs + Gv: tranh vẽ gì?

        

- Gv chỉ: cô  

       : ô - cô - cô

+ Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?

  2.2. Dạy âm c:  ( 6')     ( dạy tương tự âm ô) + Nêu cấu tạo âm ơ?

 

+ So sánh âm ô với âm ơ?

     

- Gv phát âm ơ HD: miệng mở trung bình, môi không tròn.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      : ô - cô - cô.

      : ơ - cờ - cờ.

  c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: hô   hồ   hổ

      : bơ   bờ   bở - Gv : chỉ dòng hô   hồ   hổ        + so sánh các tiếng  

 

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

   

- Hs: tiếng cô có 2 âm, âm c ghép trước, âm ô ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cờ  - ô - cô.    

- Hs Qsát, trả lời

 + tranh vẽ cô giáo và bạn Hs, cô giáo đang bắt tay bạn viết.

- 6Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô.

- 4 Hs,lớp đọc: ô - cô - cô.

- 1 Hs: tiếng mới cô, có âm ô là âm mới.

 

- 1 Hs: âm ơ gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét móc nhỏ ở trên bên phải o.

- 1 Hs: + giống đều là âm o.

       + khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc bên phải trên o.

   

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs Qsát đọc thầm   

- 1 Hs: + đọc

       + giống đều là tiếng hô. Khác tiếng hổ có thanh hỏi, tiếng hồ có thanh huyền.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

       

- Hs Qsát, trả lời  + giống đều là âm o.

(18)

TIẾT 2

 ( bơ   bờ   bở) dạy tương tự như trên.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: ô, ơ.

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ô, ơ.

   

-Gv viết mẫu, HD

 + ô: viết như  o, lia tay viết dấu mũ  trên o  + ơ: viết như  o, lia tay viết móc nhỏ bên phải trên o.

- Gv Quan sát, Nhận xét, uốn nắn.

 * Trực quan:  cô, cờ  ( dạy tương tự bò, cỏ.)

- Chú ý: cô viết c lia phấn viết ô sát điểm dừng bút của c,

( chữ cờ dạy tương tự chữ cô).

 đ) Củng cố: ( 4')

+ Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

 

 - Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nhận xét

 + khác âm ô có dấu mũ còn âm ơ có dấu móc trên o, ô ơ đều có độ cao 2li - Hs viết bảng ô, ơ.

- Nxét bài bạn.

         

- Hs viết bò, cỏ.

   

- Hs : …vừa học âm mới ô, ơ, tiếng mới cô, cờ.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 13')   a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá  a.2: Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 23)).

+ Tranh vẽ gì?

 

- Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở có nhiều tranh đẹp mà bạn đã vẽ,…

- Gv chỉ : bé có vở vẽ - Gv đọc mẫu, HD - Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

  b) Luyện nói: ( 10')

     

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 21)

- 1Hs Qsát trả lời : Một em bé đang cầm quyển vở cũ

   

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

(19)

 * Trực quan: tranh 2 ( 23)

- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.

- Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Gv HD:

 + Tranh vẽ gì?

 + Trong tranh em thấy những gì?

 + Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em biết?

 + Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?

 + Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?

- Gv nghe uốn nắn.

*ND tích hợp: + Trẻ em( cả bạn nam và bạn nữ) đều có quyền được vui chơi trong môi trường trong lành.

 + Trẻ em có bổn phận giữ gìn môi trường trong lành để thực  hiện tốt quyền của mình.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 12')

  * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ô, ơ, cô, cờ

- Gv + tô mẫu ô, HD Hs tô.

       + viết ô HD viết và khoảng cách .        (Chữ ơ, cô, cờ dạy tương tự ô )

* Chú ý: + Chữ cô, cờ khi viết phải lia bút viết âm ô ( ơ) sát điểm dừng của âm c, lia tay viết dấu thanh viết đúng vị trí.

 + Tô, viết đúng quy trình.

 + HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv: + chấm 10 bài, Nxét.

        + chữa lỗi sai

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì bảng - Gv Nxét. đgiá

+ Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ô ( ơ) . - Gv Nxét giờ học

 

- Hs Qsát tranh, thảo luận  

 

- 2 HS đọc: bờ hồ

-  Tranh vẽ các bạn nhỏ được mẹ dẫn đi chơi ở bờ hồ.

-  ……

           

- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.

           

- Hs mở vở tập viết bài 10 (7)  

- Hs Qsát  

- Hs: tô chữ ô dòng chữ ô       : viết ô dòng chữ . - Hs tô và viết ơ, cô, cờ..

         

- Hs sửa bút chì.

 

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

 

- 1 Hs: âm ô, ơ, tiếng cô, cờ.

- Lớp Nxét

(20)

TOÁN

TIẾT 11: LỚN HƠN. DẤU >

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:  Giúp hs hiểu, bước đầu biết  so sánh  số lượng các phần tử trong tập hợp.

      - Biết sử dụng từ lớn hơn , và dấu > để so sánh các số.

  2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng sử dụng ký hiệu và thuật ngữ toán họcđể so sánh các nhóm đồ vật trong phạm vi 5.

 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán 1.

- Bảng phụ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép.

   

I. Kim tra bài c: ( 4')  

- Y/C hs điền dấu < vào ô trống:

- Gv nhận xét, cho đgiá.

     

1 2 1 5  

     

2 3 3 5  

     

2 4 3 4  

- Gv đọc  3 bé hơn 4        2 bé hơn 4.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') Gv nêu …học tiết toán11: " Lớn hơn. Dấu >"

 2. Nhận biết quan hệ bé hơn: ( 13')  * Trực quan

   

- 2 Hs viết dấu. đọc Kquả - lớp Nxét

- Hs viết bảng  

         

- Hs Qsát, trả lời:

 + 3 hs: Bên trái cô có 2 ô tô.

      : Bên trái cô có 21ô tô.

      : Bên trái có số ô tô nhiều hơn.

       

- Vài hs nêu.

     

- Hs quan sát.

 

(21)

- Gv gắn2 ô tô và 1 ô tô hỏi:

 + Bên trái cô có mấy ô tô?

 + Bên phải cô có mấy ô tô?

 + Bên nào có số ô tô nhiều hơn?

 => Gv nói : 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô.

(Tương tự Gv đưa 2 hình vuông và 1 hình vuông  hỏi như trên)

- HD Hs so sánh 2 với 1:

- 2 ô tô nhiều hơn 1 ô tô, 2 hvuông nhiều hơn 1 hvuông. Từ "nhiều hơn" được thay bằng một dấu phép tính  " > " gọi là dấu lớn hơn, đọc là

"lớn hơn" dùng để viết Kquả so sánh các số.

- Gv cài     2 > 1    + Ta nói: 2 lớn hơn 1 - Y/C Hs cài  dấu:  >

- Gv viết:   >

 + Dấu > viết ntn?

   

- Y/C Hs viết  dấu : >

- Y/C Hs cài, viết : 2 > 1 - Gv Qsát uốn sửa.

- Lưu ý: Dấu > đầu nhọn chỉ vào số bé hơn.

 

*Trực quan: một số ví dụ:  5 > 3,  4 > 2.

- Gv Y/C Hs cài, viết Ptính so sánh.

- Gv Qát uốn nắn.

 3.Thực hành:

  Bài 1: ( 3') Viết dấu <:

- Gv:+ viết mẫu, HD cách viết        + Qsát HD Hs học yếu.

- Gv  Nxét.

- Nêu cách viết dấu lớn hơn   Bài 2: (4')Viết (theo mẫu):

 * Trực quan:

+ Bên trái có mấy quả bóng?

+ Bên phải có mấy quả bóng?

+ 5 quả bóng như thế nào với 3 quả bóng?

- Hs cài >, 10 Hs đọc nối tiếp " dấu lớn  hơn". lớp đồng thanh.

- 1 Hs: dấu lớn hơn gồm 2 nét xiên phải và xiên trái , mũi nhọn quay về bên phải.

- lớp viết: >

Hs cài 2 > 1, 6 Hs đọc nối tiếp " hai lớn hơn một". lớp đồng thanh

- Hs viết bảng con - Hs viết bảng con  

   

- 3 Hs nêu: viết dấu lớn hơn.

- Hs tự viết.

 

- 1 Hs nêu  

 

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

+ HS theo dõi.

.... 5 quả bóng ...3 quả bóng ... nhiều hơn.

 

- Hs QSát, trả lời  

- 1 Hs làm:  5 > 3.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs so sánh Nxét

- 2 Hs đọc Kquả - đều có dấu lớn hơn.

 

- dấu lớn hơn viết đầu ( >) nhọn chỉ vào số bé hơn.

       

(22)

 Vậy 5> 3

- Tưong tự với các tranh còn lại.

    Bài 3: (4')Viết (theo mẫu):

 * Trực quan:

       

   

     

 4  >  3

 

- Gv Qsát HD Hs làm bài  => Kquả: 4 > 3     5 > 4           5 > 2     3 > 2    - Gv  Nxét, chấm 10 bài.

- Gv: +Trong các ptính so sánh có gì giống nhau?

        + Dấu lớn hơn viết ntn?

 Bài 4: (3')Viết dấu > vào ô trống:

- Gv Hd Hs viết đúng, cân đối.

 => Kquả: 3 > 1     5 > 3    4 > 1     2 > 1       4 > 2     3 > 2     4 > 3     5 > 2 - Gv Nxét 10 bài.

- Các em có Nxét gì về các số trong các ptính so sánh số?

 Bài 5: ( 3')Nối ô trống với số thích hợp HD chơi trò chơi.

 * Trực quan:  3 bảng phụ ( dạy tương tự bài 4 ( 12) ).

 =>Kquả:

   

 

- 2 Hs nêu:Viết dấu > vào ô trống:

- Hs làm bài , đổi bài Ktra  

 

- Các số đứng bên trái dấu >  bao giờ cũng lớn hơn số đứng bên phải dấu >.

           

- 3 Hs của 3 tổ thi nối - lớp Nxét

           

- 3 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

(23)

THỂ DỤC

TIẾT 3: TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

    - Đội hình đội ngũ.

 - Trò chơi: “Diệt con vật có hại”

2.Kĩ năng:

- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng

- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ (Bắt chước đúng theo GV)

  -  Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi (có thể vẫn còn chậm) 3.Thái độ:

 - HS tự giác chấp hành những quy định của giờ học Thể dục.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP  

   

2 > 3 > 4 > 5 >

   

        1          2       3          4         5 - Gv Nxét khen

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học

- Điền dấu >, < vào ô trống thích hợp.

- Gv đưa 3 bảng:

 5 … 2     2 …4      5 … 4  1 …4     5 … 3      3 … 5 - Gv Nxet giờ học,

- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 12.

NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I. Phần mở đầu.

- Ổn định: Lớp trưởng tập hợp lớp,

5 phút  

Đội hình nhận lớp  

(24)

THỦ CÔNG

  BÀI 3:  XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN A.MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: HS biết cách xé ,dán hình vuông, hình tròn .

 2. Kĩ năng:Xé ,dán được hình vuông ,hình tròn.Đường xé có thể chưa thẳng còn bị răng cưa .Hình dán có thể chưa phẳng.

3. Thái độ: biết giữ vệ sinh lớp học sau tiết học,yêu thích môn học B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

báo cáo sĩ số.

- GV phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ tiết học.

- Khởi động: xoay khớp cổ, vai,cổ tay, hông, chân

- Kiểm tra bài cũ: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng

 

 II. Phần cơ bản.

a, Đội hình đội ngũ

- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.

 

- Học tư thế đứng nghiêm, nghỉ - GV hô nghiêm cả lớp đứng ở tư thế

“Nghiêm” khi nghe hiệu lệnh

“Nghỉ” cả lớp đứng nghỉ tại chỗ.

- Tập tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ:

       

b, Trò chơi “Diệt con vật có hại”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương

25 phút  

- GV chỉ huy , sau đó cho HS giải tán; lần 2 -3 cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.

Đội hình      

 

- Lần 1: Gv lấy 1 hàng làm mẫu - Lần 2-3: Cả lớp thực hiện theo khẩu lệnh

- HS Tập hợp theo đúng đội hình đã sắp xếp

GV cho HS giải tán sau đó hô khẩu lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ.

Đội hình trò chơi  - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

(25)

-GV: - Bài mẫu về xé, dán hình hình vuông ,hình tròn         - Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau

-HS: Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

 

Ngày so¹n: 23/ 9/ 2019

      HOẠT ĐỘNG DẠY       HOẠT ĐỘNG HỌC

I.Kiểm tra bài cũ :5’

- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs II.Bài mới :

Hoạt động 1:6’ Quan sát và nhận xét Cho HS xem bài mẫu hỏi:

Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật nào có dạng hình vuông ,hình tròn?

Kết luận: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình vuông ,hình tròn, em hãy ghi nhớ đặc điểm của hình để tập xé dán cho đúng Hoạt động 2: 8’ Hướng dẫn mẫu

*Vẽ và xé hình vuông ,hình tròn đếm ô và dùng bút chì nối các dấu để thành hình vuông ,hình tròn

- Dán quy trình lên bảng và hướng dẫn từng bước để vẽ

- Xé mẫu hình vuông ,hình tròn .Hoạt động 3: 10’ Thực hành

Cách tiến hành : Hướng dẫn HS vẽ , xé hình GV theo dõi giúp HS vẽ xé đúng sau đó dán ,trình bày sản phẩm trong vở thủ công

Hoạt động 4 :5’ Trình bày sản phẩm -Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm.

Yêu cầu HSkiểm tra sản phẩm lẫn nhau GV nhận xét TD các bạn xé ,dán đẹp

III. Dặn dò: 3’

về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài sau

 

- HS đưa đồ dùng lên bàn.

     

- HS quan sát

- Khăn quàng đỏ,êke... có dạng hình vuông ,hình tròn

     

- HS quan sát

 -Thực hành: HS luyện tập trên giấy nháp

Vẽ hình vuông ,hình tròn

Luyện tập trên giấy nháp hình vuông ,hình tròn

-Quan sát cách dán hình trên nền 1 tờ giấy trắng.

- HS thực hiện xé trên giấy màu hình vuông ,hình tròn.

 

 - Lần lượt thực hành theo các bước vẽ, xé,dán .

       

-Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp.

-Thu dọn vệ sinh

(26)

Ngày d¹y: Thø n¨m, 26/ 9/2019        HỌC VẦN

BÀI 11: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc và viết chắc chắn âm và chữ cái đã đ­ợc học. Phân biệt nguyên âm, phụ âm.

Đọc đúng từ và câu ứng dụng. Nghe và kể lại theo tranh truyện kể : “hổ”

2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc phát âm đúng, viết đúng kĩ thuật.

3. Thái độ: Tập trung học tập, ham học tiếng Việt.

  *ND tích hợp: + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

      + Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng ôn như sgk.

 - Tranh minh hoạ bài học SGK.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1

I.Kiểm tra bài cũ: ( 5') II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

 2. Ôn tập:

 a) Các chữ và âm đã học:

 * Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

       + gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

 b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

be bê bo bô bơ

      

 + Các tiếng có gì giống và khác nhau?

 

- Gv Nxét.

  ( âm v, l, h, c dạy tương tự như b)  * Chú ý: Không ghép âm c với e, ê.

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

   

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét  

- Nhiều hs nêu.

         

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

   

- nhiều Hs ghép  

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

 +giống đều có âm b đứng trước.

 + Khác các âm đứng sau     - 10 Hs đọc.

 

(27)

 TIẾT 2  

- Gv: + chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1        + Giải nghĩa một số từ

 * Trực quan: Bảng ôn 2  ( 7') - Gv chỉ dấu thanh,  bê, vo

- Hãy có tiếng bê, thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

- Gv uốn nắn.

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng   c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: lò cò, vơ cỏ

- Giải nghĩa:

 + Lò cò: em hiểu lò cò là ntn?

 

+ Ntn gọi là vơ cỏ?

 

 + Trẻ em có quyền tham gia các trò chơi.

   + Trẻ em có quyền phát triển các năng khiếu hát nhạc, mĩ thuật.

 c) Viết bảng con:  ( 12')  * Trực quan: lò cò, vơ cỏ

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

 

+giống đều có âm e ( ê, o, ô, ơ) đứng sau.

 + Khác các âm đứng trước.    

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

 

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

       

- 2 Hs đọc  

- "lò cò" trò chơi co 1 chân, nhảy 1 chân tùng quãng ngắn một.

- " vơ cỏ) là thu gom cỏ lại một chỗ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

     

- Hs viết bảng con.

       

3. Luyện tập.

  a) Luyện đoc. ( 10')    a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

 

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

     

- 3 hs đọc.

 

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ

(28)

 

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gvnghe uốn nắn, đgiá   b) Kể chuyện: Hổ  ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện hổ được lấy từ truyện" Mèo dạy hổ"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 25) phóng to.

- Hd Hs kể:

 - Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

 + Tranh 1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ Mèo nhận lời.

 + Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học võ chuyên cần.

 + Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo định ăn thịt.

 + Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.

+ Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?

+ Truyện kể phê phán nhân vật nào?

- Gv nghe kề, Qsát, uốn nắn.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.

 c) Tập viết vở: lò cò, vơ cỏ. ( 10' )

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 12.

- 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

 

- Hs nghe.

         

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

 

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung  

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- lớp Nxét , bổ sung.

                   

- Hs mở vở tập viết ( 7)  

 

- Hs viết bài  

       

(29)

TOÁN

TIẾT 12: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: + Giúp hs củng cố khái niện ban đầu về bé hơn , lớn hơn .

       + HS biết sử dụng các dấu < , > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs có kỹ năng sử dụng ký hiệu ngôn ngữ toán họcđể nhận ra mỗi quan hệ bé hơn  lớn hơn .Bước đầu hs biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn , lớn hơn

3. Thái độ: Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập. Bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ : Bài tập 1, 2, 3.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra: ( 5')  1. Điền dấu (>, <)?

1 … 2          3 … 2 5 … 3          2 … 4 4 … 5          4 … 3

2.Gv đọc: bốn lớn hơn hai       Ba bé hơn năm - Gv Nxét, chữa bài.

II.Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

  Trực tiếp:  …. Tiết 12: Luyện tập  2. Luyện tâp:

  Bài 1. ( 12') : >, < ? - Btập Y/ C gì?

 

- Dựa vào bài học nào để làm bài tập 1?

- Gv HD Hs học yếu làm bài  

 =>Kquả: 3 < 4    5 > 2    1 < 3    2 < 4       4  > 3   2 < 5     3 > 1   4 > 2 - Gv chấm 6 bài, chữa bài sai, Nxét.

  Bài 2.(9') Viết ( theo mẫu):

 ( dạy tương tự bài 2( 13)

* Chú ý: Qsát tranh, viết ptính so sánh ta viết Ptính thứ nhất: số tương ứng với hình vẽ bên trên trước, số tương ứng với hình vẽ bên dưới

 

- 2 Hs làm bảng  

   

- lớp làm bảng con: 4 > 2        3 < 5  

       

- Btập Y/C điền dấu >, < thích hợp vào chỗ chấm.

1 Hs: Dựa …bài <, >.

+ Hs làm bài + 4 Hs làm bảng + lớp Nxét Kquả  

 

- 3 Hs nêu: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.

+ lớp làm bài

 + đổi bài Ktra so sánh Kquả, Nxét bài

 

(30)

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 1

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

 - Đọc: Âm ê,v

Tiếng: vẽ, bế, về, bê, ve, vé.

Từ: bé vẽ bê

- Viết: bê, ve, vẻ ( mỗi dòng 3 dòng)

2. Kỹ năng:  Rốn cho hs kỹ năng nghe , núi, đọc ,viết cho hs .

3. Thỏi độ: tớch cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phỳ của Tiếng Việt từ đú biết yờu Tiếng Việt và cú ý thức bảo vệ sự trong sỏng của Tiếng Việt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở thực hành

II. Các hoạt động dạy học:

sau. Và ptớnh thứ 2 thỡ viết ngược lại.

 - Gv đưa bài mẫuY/C Hs so sỏnh Kquả  => Kquả:   4 > 3     3 < 4       5 > 3     3 < 5       5 > 4     4 < 5       5 > 3     3 < 5  - Gv chấm 9 bài, Nxột, chữa sai.

  Bài 3. Nối      Với số thớch hợp:( 8')  * Trực quan bài 3

- HD thi nối nhanh, đỳng. Ai xong trước thắng - Gv Nxột, đgiỏ

 III. Củng cố, dặn dũ: ( 5') - Gv nhận xột giờ học

- Điền dấu >, < vào ụ trống thớch hợp.

- Gv đưa 3 bảng: 3 Hs thi điền dấu nhanh  4 … 2     2 … 5      5 … 1

 2 … 4     5 … 3      2 … 3 - Gv Nxet giờ học,

- Dặn hs về nhà xem lại bài và Cbị tiết 13.

         

- Hs nờu Y/c

+ 3 Hs thi làm bài ai nhanh, đỳng + lớp Nxột, khen hoan hụ.

1. Ôn đọc:

- GV ghi bảng.

vẽ, bế, về, bê, ve, vé.

- GV nhận xét, sửa phát âm.

2. Viết:

- Hớng dẫn viết vào vở ô ly.

 

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

       

(31)

 

Ngày soạn:24/9/2019

Ngày giảng: Thứ 6/ 27/ 9/2019 HỌC VẦN

BÀI 12: I, A A. MỤC TIấU:

 1. Kiến thức: Đọc và viết được i, a, bi, cỏ và cỏc tiếng từ ứng dụng.Đọc được cõu ứng dụng: Bộ hà cú vở ụ li.Núi được thành cõu theo chủ đề.Nắm được nột cấu tạo i- a.

2. Kỹ năng:  Biết ghộp õm, tạo tiếng.Viết đỳng mẫu, đều nột, đẹp.Đọc trơn, nhanh, đỳng cõu.

   Phỏt triển lời  núi tự nhiờn theo chủ đề lỏ cờ..Viết đỳng quy trỡnh i- a, bi- cỏ.

 3. Thỏi độ: Yờu thớch ngụn ngữ tiếng việt. Rốn chữ để rốn nết người.Tự tin trong giao tiếp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1

bê, ve, vẻ. Mỗi chữ 3 dòng.

- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.

3. Nhận xột bài - GV nhận xột vở hs

- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.

4. Củng cố - dặn dò:

- GV hệ thống kiến thức đã học.

- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.

- HS viết vở ô ly.

   

- Dãy bàn 1 nộp vở.

I.Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: chỉ  đọc :  hộ về    bệ bể     bễ lũ        lũ cũ  bờ hồ       cổ cũ        bộ hà vẽ bờ, cụ bế bộ        bà và bố vơ cỏ ở bờ hồ.

- Gv đọc: bờ hồ    vẽ cờ - Gv Nxột, uốn nắn.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 12: i, a.

 2. Dạy õm và chữ ghi õm:

   2.1. Dạy õm i: ( 7')  a) Nhận diện chữ:

- Gv:  ghộp cho cụ õm i.

 

- 8 Hs đọc,nhận õm tiếng bất kỡ  

   

- lớp viết bảng con  

               

(32)

         cài i

         Nxét Hs ghép

- Gv đưa chữ i viết giới thiệu - So sánh i với l?

       

  b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm i HD miệng mở  hẹp.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : có âm i ghép tiếng bi        cài bi

- Gv Qsát uốn nắn

+ Nêu cấu tạo tiếng?       

      i - Gv đọc: bờ - i - bi.        bi        bi  

  * Trực quan: tranh - Gv: + Tranh vẽ gì?

         

        + Đưa viên bi : Cô có gì?

        + Bi được làm bằng vật liệu gì? Hình dáng ntn?

 

- Gv: chơi bi là trò chơi dân gian, khi chơi xong phải rửa tay sạch sẽ.

- Gv chỉ: bi  

       : i - bi - bi

- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng cô có âm mới nào?

  2.2. Âm a: ( dạy tương tự âm i) ( 6') - Nêu cấu tạo âm a?

   

+ So sánh âm a với âm i?

- Hs ghép i  

- Hs Qsát, trả lời

- chữ i giống chữ l đều là nét sổ thẳng.

Khác chữ  i là nét sổ thấp hơn l và có chấm ở trên còn chữ l chỉ là nét sổ thẳng cao hơn i và không có chấm.

 

-12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh i.

- Hs cài: bi  

 

- Hs: tiếng bi có 2 âm, âm b ghép trước, âm i ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh

bờ  - i - bi.    

- Hs Qsát, trả lời

 + tranh vẽ bạn nam chơi bi bạn nữ đứng xem.

 + …viên bi

 + làm bằng đất nung, thuỷ tinh, …có hình tròn.

     

- 6 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh cô.

- 4 Hs,lớp đọc: i - bi - bi.

- 1 Hs: tiếng mới bi, có âm i là âm mới.

 

- 1 Hs: âm a gồm 2 nét: nét cong tròn kín và nét sổ thẳng ở trên bên phải o.

- 1 Hs: + giống đều là nét sổ thẳng.

       + khác âm a có nét cong tròn kín ở trước nét sổ thẳng.

- 10Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

 

(33)

   

- Gv phát âm a HD: miệng mở to, môi không tròn.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      : i - bi - bi       : a - cá - cá.

 c) Đọc tiếng ứng dụng: ( 5') - Gv viết: bi   vi   li

       ba   va   li - Gv : chỉ dòng bi   vi   li        + so sánh các tiếng?

 

- Gv chỉ

- Gv nghe uốn nắn.

- Giải nghĩa tiếng.

 ( ba   va   la) dạy tương tự như trên.

 d) Tập viết bảng: ( 12')  * Trực quan: i  a .

 - Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm i, a.

       

-Gv viết mẫu, HD

   i: viết nét xiên trái cao 1 li, điểm đặt bút giữa ô li ĐK ngang 2 xiên lên góc ô vuông ĐK ngang 3 rồi viết nét móc ngược cao 2 li, điểm dừng bút ở góc ô vuông ĐK ngang 2.

  a: viết nét cong tròn kín cao 2 li, lia tay lên ĐK ngang 3 viết nét móc ngược trùng vào nét cong bên phải của nét cong tròn kín.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

 

 * Trực quan:  bi, cá

- Chú ý: chữ bi viết b liền mạch với i và b cách i nửa li.  

( chữ cá dạy tương tự chữ cờ).

   đ) Củng cố: ( 4')

- 3 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs Qsát đọc thầm   

- 1 Hs: + đọc

       + giống đều có âm i đứng sau.

Khác ở các âm đứng trước( b, v, l) - 3 Hs đọc, lớp đọc.

       

- Hs Qsát, trả lời

 + giống đều có nét móc ngược.

 + khác chữ a có  nét cong tròn kín ở trước nét móc ngược, i có nét xiên trái và chấm trên đầu. i, a đều có độ cao 2 li.

               

- Hs viết bảng i, a.

- Nxét bài bạn.

       

- Hs viết bi, cá.

 

- Hs : …vừa học âm mới i, a, tiếng mới bi, cá.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

(34)

TIẾT 2

- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

 

 - Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá.

 3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc: ( 12')   a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét, đgiá.

  a.2.  Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1 ( 27)).

+ Tranh vẽ gì?

 

+ Bạn nhỏ trong tranh rất vui khi khoe quyển vở gì? vở đó dùng để làm gì?

- Gv chỉ : bé hà có vở ô li - Gv đọc mẫu, HD

- Gv chỉ toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá.

       b) Luyện nói: ( 10')  * Trực quan: tranh 2 ( 27)

- HD Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện Hs nói, Lớp Nxét bổ xung.

+ Nêu tên chủ đề luyện nói?

- Gv HD:

 + Tranh vẽ gì?

 + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?

 + Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào?

 + Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?

 + Lá cờ Hội có những màu gì?

 + Ngoài ba loại cờ này ra các em còn biết loại cờ nào khác mà các em đã trông thấy?

- Gv nghe uốn nắn.

 c) Luyện viết vở tập viết:( 13')

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ      

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 27)

- 1Hs: Một em bé đang cầm quyển vở khoe với chị.

 + bé khoe với chị bé có vở ô li, vởi ô li dùng để viết

 

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 10 Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs Qsát tranh, thảo luận  

 

- 2 HS đọc: lá cờ  

- Tranh vẽ  ba lá cờ

- Cờ Tổ quốc có màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng.

   

- Cờ đội có màu đỏ ở giữa có hình huy hiệu búp măng.

- …..

+ cờ đôi nheo,…

 

- 6 Hs nói, Lớp Nxét bổ sung.

 

- Hs mở vở tập viết bài 10 (7)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2.Kiến thức:  Hiểu ý nghĩa : Tình cảm thiết tha gắn bó, của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.. - Trả

2.Kĩ năng: Viết được những điểm cần ghi nhớ về: Tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: “Măng mọc thẳng”.. 3.Thái

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêu,yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.. - Phát

2.Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện tính cộng hai số thập phân 3.Thái độ: HS tự giác, tích cực học

Bài học góp phần hình thành, phát triển cho học sinh phẩm chất: Quan tâm, chăm sóc và năng lực diều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu cần đạt sau2. - Nhận biết được biểu

- Biết chia sẻ thông tin với bạn bè về lớp học, trường học và những hoạt động ở lớp, ở trường - Biết giao tiếp, ứng xử phù hợp với vị trí, vai trò và các mối quan hệ

* Mục tiêu: Biết giới thiệu với các bạn trong lớp về các thế hệ trong gia đình của mình.. * Cách

- Yêu cầu HS: Mỗi ngày thực hiện ít nhất 2 hành  động thể hiện sự quan tâm của mình đối với người thân.. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Yêu cầu  HS