KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hiểu như thế nào là ẩn dụ?
Có mấy kiểu ẩn dụ? Cho ví dụ.
Em hiểu như thế nào là ẩn dụ?
Có mấy kiểu ẩn dụ? Cho ví dụ.
Tiết 95: HOÁN DỤ
Áo nâu, áo xanh, với người nông dân và người
công nhân có mối quan hệ gì?
Áo nâu, áo xanh, với người nông dân và người
công nhân có mối quan hệ gì?
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
Áo nâu liền với áo xanh,Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.
(Tố Hữu)
Áo nâu Áo xanh
Chỉ người nông dân Chỉ người công nhân - Áo nâuÁo nâu nnông dânông dân
- Áo xanh
- Áo xanh c công nhânông nhân
Các từ: áo nâu, áo xanh gợi cho em liên
tưởng đến ai?
Các từ: áo nâu, áo xanh gợi cho em liên
tưởng đến ai?
Dấu hiệu Sự vật có dấu hiệu
Quan hệ gần gũi với dấu hiệu của Quan hệ gần gũi với dấu hiệu của sự vật
sự vật
Tiết 95: HOÁN DỤ
Nông thôn, thị thành chỉ những ai ?
Nông thôn, thị thành chỉ những ai ?
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
Áo nâu liền với áo xanh,Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.
(Tố Hữu)
Nông thôn Thị thành
Những người sống ở nông thôn
Những người sống ở thị thành
- Áo nâu nông dân - Áo xanh công nhân
Quan hệ gần gũi với dấu hiệu của sự vật
- Nông thôn người sống ở nông thôn
- Thị thành người sống ở thành thị
Giữa nông thôn, thị thành với sự vật được biểu thị có mối quan hệ
như thế nào?
Giữa nông thôn, thị thành với sự vật được biểu thị có mối quan hệ
như thế nào?
Vật chứa đựng Vật bị chứa đựng
Quan nhệ gần gũi giữa vật chứa với vật bị chứa
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
- Áo nâuÁo nâu - Áo xanh - Áo xanh
- Nông thôn - Nông thôn - - Thị thànhThị thành
nông dânnông dân công nhâncông nhân
A B
ngườingười s sốngống ởở nông thôn nông thôn ngườingười s sốngống ởở th thànhành thị thị
Quan hệ giữa dấu hiệu và sự vật mang dấu hiệu
Quan hệ giữa vật chứa và vật bị chứa
- Áo nâu nông dân - Áo xanh công nhân
Quan hệ gần gũi với dấu hiệu của sự vật
- Nông thôn người sống ở nông thôn
- Thị thành người sống ở thành thị
Quan hệ gần gũi giữa vật chứa với vật bị chứa
So sánh 2 cách diễn đạt sau và rút ra nhận xét:
DIỄN ĐẠT BÌNH THƯỜNG DIỄN ĐẠT CÓ HOÁN DỤ
- Tất cả nông dân ở nông thôn và công nhân ở thành phố đều đứng lên.
Áo nâu liền với áo xanh
Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.
(Tố Hữu)
T¸c dông cña hoán dụ:
Cách diễn đạt nào hay hơn ? Vì sao?
- Ngắn gọn - Có hình ảnh
- Nêu được đặc điểm sự vật
Gợi hình, gợi cảm (không khí sôi sục, đoàn kết, đồng lòng nổi dậy của nhân dân ta)
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
- Áo nâu nông dân - Áo xanh công nhân
Quan nhệ gần gũi với dấu hiệu của sự vật
- Nông thôn người sống ở nông thôn
- Thị thành người sống ở thành thị
Quan nhệ gần gũi giữa vật chứa với vật bị chứa
Hàm súc, gợi hình, gợi cảm
2. Ghi nhớ
II. Các kiểu hoán dụ
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu 2. Ghi nhớ
II. Các kiểu hoán dụ
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
* Ngữ liệu 1
Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
(Hoàng Trung Thông) Nội dung câu thơ này
muốn nói điều gì ? Bàn tay dùng chỉ đối
tượng nào?
- Bàn tay: người lao động
Vì sao bàn tay lại được dùng để chỉ người lao
động?
Vì bàn tay vốn gắn bó gần gũi với công việc của người lao động.
Em thấy giữa bàn tay và người lao động có quan hệ
gần gũi như thế nào ? bàn tay (bộ phận cơ thể)
người lao động (toàn bộ cơ thể)
bộ phận – toàn thể
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu 2. Ghi nhớ
II. Các kiểu hoán dụ
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
* Ngữ liệu 1
Em hiểu nội dung câu ca dao này là gì?
- Bàn tay: người lao động bàn tay (bộ phận cơ thể)
người lao động (toàn bộ cơ thể)
bộ phận – toàn thể
* Ngữ liệu 2
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
(ca dao)Một, ba thuộc từ loại thuộc từ loại nào? Ý nghĩa của chúng nào?
trong câu này là gì
Một, ba là số từ chỉ số lượng cụ thể được dùng thay cho số ít (sự đơn lẻ) và số nhiều (tinh thần đoàn kết)
Một: số ít, sự đơn lẻsự đơn lẻ
Ba: số nhiều, sự đoàn kếtsố nhiều, sự đoàn kết
cái cụ thể - cái trừu tượng
* Ngữ liệu 3
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu 2. Ghi nhớ
II. Các kiểu hoán dụ
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
* Ngữ liệu 1
- Bàn tay: người lao động bàn tay (bộ phận cơ thể)
người lao động (toàn bộ cơ thể)
bộ phận – toàn thể
* Ngữ liệu 2
Một: số ít, sự đơn lẻsự đơn lẻ
Ba: số nhiều, sự đoàn kếtsố nhiều, sự đoàn kết
cái cụ thể - cái trừu tượng
* Ngữ liệu 3
Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về Tình cờ chú cháu Gặp nhau Hàng Bè
Huế: những người sống ở đất Huế.
Đổ máu: chỉ cuộc chiến tranh ác liệt Đổ máu: chỉ cuộc chiến tranh ác liệt và có sự hi sinh đổ máu.
và có sự hi sinh đổ máu.
Em hiểu “Ngày Huế đổ máu”
nghĩa là gì?
- Huế: người dân Huế - đổ máu: chiến tranh
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu 2. Ghi nhớ
II. Các kiểu hoán dụ
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
* Ngữ liệu 1
- Bàn tay: người lao động bàn tay (bộ phận cơ thể)
người lao động (toàn bộ cơ thể)
bộ phận – toàn thể
* Ngữ liệu 2
cái cụ thể - cái trừu tượng
* Ngữ liệu 3
Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về Tình cờ chú cháu Gặp nhau Hàng Bè
Giữa “Huế” và “những người sống ở đất Huế” có mối quan
hệ gần gũi thế nào?
- Huế: người dân Huế
- đổ máu: chiến tranh
Huế (vvật chứa đựng) - người sống ở đất ật chứa đựng Huế (vật bị chứa đựng)
Lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng
Giữa “đổ máu” và “chiến tranh, hi sinh” có mối quan
hệ gần gũi thế nào?
đổ máu (dấu hiệu) chỉ chiến tranh có thương tích, hi sinh (vật có dấu hiệu)
Lấy dấu hiệu – gọi sự vật mang dấu hiệu
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
2. Ghi nhớ
II. Các kiểu hoán dụ
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu
* Ngữ liệu 1
- Bàn tay: người lao động bàn tay (bộ phận cơ thể)
người lao động (toàn bộ cơ thể)
bộ phận – toàn thể
* Ngữ liệu 2
cái cụ thể - cái trừu tượng
* Ngữ liệu 3
- Huế: người dân Huế
- đổ máu: chiến tranh
Lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng
Lấy dấu hiệu – gọi sự vật mang dấu hiệu
Từ những ngữ liệu đã phân tích ở phần I và
phần II, em hãy cho biết có mấy kiểu hoán
dụ ?
Từ những ngữ liệu đã phân tích ở phần I và
phần II, em hãy cho biết có mấy kiểu hoán
dụ ?
Lấy bộ phận để gọi toàn thể Lấy bộ phận để gọi toàn thể
Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật
Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng
III. Luyện tập
Tiết 95: HOÁN DỤ
I. Hoán dụ là gì?
1. Khảo sát, phân tích ngữ liệu 2. Ghi nhớ
II. Các kiểu hoán dụ III. Luyện tập
1. Bài tập 1/84
a. làng xóm
a. làng xóm – – người nông dân người nông dân
a. làng xóm
a. làng xóm – – người nông dân người nông dân
c. áo chàm - đồng bào miền núi (Việt Bắc) c. áo chàm - đồng bào miền núi (Việt Bắc) c. áo chàm - đồng bào miền núi (Việt Bắc) c. áo chàm - đồng bào miền núi (Việt Bắc)
-> quan hệ giữa vật chứa và vật bị chứa) -> quan hệ giữa vật chứa và vật bị chứa) -> quan hệ giữa vật chứa và vật bị chứa) -> quan hệ giữa vật chứa và vật bị chứa) b. Mười năm (cụ thể) – thời gian trước mắt (trừu tượng)
b. Mười năm (cụ thể) – thời gian trước mắt (trừu tượng) Trăm năm (cụ thể) – thời gian lâu dài (trừu tượng) Trăm năm (cụ thể) – thời gian lâu dài (trừu tượng)
b. Mười năm (cụ thể) – thời gian trước mắt (trừu tượng) b. Mười năm (cụ thể) – thời gian trước mắt (trừu tượng)
Trăm năm (cụ thể) – thời gian lâu dài (trừu tượng) Trăm năm (cụ thể) – thời gian lâu dài (trừu tượng) quan hệ giữa quan hệ giữa cái cụ thể với cái cụ thể với cái trừu tượng cái trừu tượng quan hệ giữa quan hệ giữa cái cụ thể với cái cụ thể với cái trừu tượng cái trừu tượng -> quan hệ giữa dấu hiệu -> quan hệ giữa dấu hiệu
của sự vật với sự vật của sự vật với sự vật
-> quan hệ giữa dấu hiệu -> quan hệ giữa dấu hiệu
của sự vật với sự vật của sự vật với sự vật d. Trái Đất – đông đảo những người sống trên trái đất
d. Trái Đất – đông đảo những người sống trên trái đất -> quan hệ giữa -> quan hệ giữa vật chứa và vật bị vật chứa và vật bị chứa)
chứa)
-> quan hệ giữa -> quan hệ giữa vật chứa và vật bị vật chứa và vật bị chứa)
chứa)
Ẩn dụ Hoán dụ Giống
nhau
- Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác.
- Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn
Khác nhau
* Dựa vào quan hệ tương đồng.
- Hình thức
- Cách thức thực hiện - Phẩm chất
- Chuyển đổi cảm giác
* Dựa vào quan hệ gần gũi.
- Bộ phận- toàn thể
- Vật chứa đựng - vật bị chứa đựng
- Cụ thể- trừu tượng
- Dấu hiệu của sv- với sv
Tiết 95: HOÁN DỤ
2. Bài 2
BẢN ĐỒ TƯ DUY
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài :
Nắm khái niệm, tác dụng và các kiểu hoán dụ
- Soạn bài : văn bản Cô Tô
+ Tìm hiểu về nhà văn Nguyễn Tuân
+ Hoàn cảnh sáng tác và thể loại của văn bản + Phân tích nội dung văn bản
+ Chuẩn bị câu hỏi phần đọc, hiểu