• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 4- Luyện tập chung( trang 178)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 4- Luyện tập chung( trang 178)"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm

2022

Thứ năm ngày … tháng ... năm 2022 Toán

LUYỆN TẬP CHUNG ( Trang 178)

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Củng cố về viết số và chuyển đổi đơn vị đo, tính giá trị biểu thức.

2. Kĩ năng

- Chuyển đổi được số đo khối lượng. Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.

3. Thái độ

- Chăm chỉ, tích cực trong giờ học.

4. Góp phần phát triển các NL

- NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán, NL giải quyết vấn đề và

sáng tạo

(2)
(3)

Bài 1: (178) Viết các số

a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy

365 847

b) Mười sáu triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn bốn trăm sáu mươi tư

16 530 464

c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.

105 072 009

(4)

Bài 2: (178) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 yến = ……. kg 40 kg = ……. yến 2 yến 6kg = ……. kg

b) 5 tạ = …….... kg 5 tạ 75 kg = ……. kg 800 kg = …….tạ 5 tạ = ………… yến 9 tạ 9 kg = ……kg tạ = ………... kg

5 2

20 4

26

500 575

8 50

909 40

(5)

c) 1 tấn = ………... kg 4 tấn = ………..kg 2 tấn 800 kg = ………kg 1 tấn = ………..tạ

7000 kg = ………..tấn 12000 kg = ……..tấn 3 tấn 90 kg = ………..kg tấn = ……….kg 6000kg = ……tạ

4 3

1000 4000

2800 10

7 12

3090 750

60

(6)

12 : 7

5 : 4

3 ) 2

12 5 15

8 20

) 9

6 5 8

11 9

) 4

10 7 2

1 3

) 2

d c b

a

Bài 3: (178) Tính

(7)

10 7 10

5 10

4  

5 8 10

16 

10 7 2

1 5

) 2  

a

(8)

6 5 8

11 9

) 4   b

72 60 72

99 72

32  

72

 71

(9)

12 5 15

8 20

) 9   c

9 2 20

9 

180 40 180

81 

180

 41

(10)

12 : 7

5 : 4 3 ) 2 d

Bài 3: Tính

7 12 4

5 3

2  

7 4 3

4 5 3

2   

7

 10

(11)

4. Một lớp học có 35 học sinh. Trong đó số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?

3 4

? học sinh Số học sinh gái:

35 học sinh Ta có sơ đồ:

Số học sinh trai:

? học sinh

(12)

Bài giải:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 4 = 7 ( phần ) Số học sinh gái là:

35 : 7 4 = 20 (học sinh)

Đáp số : 20 học sinh

(13)

a) Hình vuông và hình chữ nhật có cùng đặc điểm gì?

A. Có bốn cạnh bằng nhau

B. Có 4 cạnh và 4 góc vuông

C. Có 4 cạnh và 4 góc nhọn B. Có 4 cạnh và 4 góc vuông

Bài 5 (178)

(14)

b) Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc điểm gì?

A. Có hai cặp cạnh đối diện song song

B. Có 4 góc vuông

C. Có 4 cạnh bằng nhau

A. Có hai cặp cạnh đối diện song song

Bài 5 (178)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Góp phần phát triển năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn

- Hình thành năng lực: Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,.... - Hình thành phẩm chất, năng lực:

- Giúp hình thành và phát triển năng lực: Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ,.... - Hình thành phẩm

 - Hình thành năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL nhận thức môi trường, NL tìm tòi và khám phá.. - Hình thành

- Hình thành phẩm năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giáo tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL nhận thức môi trường, NL tìm tòi và khám phá.. -

- Hình thành phẩm chất, năng lực: Chăm học, chăm làm, trung thực, trách nhiệm.  Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn

- Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự chủ, tự học giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.. Phát triển NL sử dụng công cụ và phương tiện học

- Qua các hoạt động học tập HS được hình thành NL tự chủ, tự học, năng lực hợp tác, NL tư duy và lập luận toán học;NL mô hình hoá toán học; NL giải quyết vấn đề toán