§ 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
DẠNG 1: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
axb Nghiệm
0 b
VÔ NGHIỆM
0 b
1
a xlogab
0a1 xlogab
ĐỔI CHIỀU
ax b Nghiệm
0
b x
0 b
1
a xlogab
0a1 xlogab
ĐỔI CHIỀU Ví dụ 1: Giải bất phương trình
0, 5
3x 1.
3 0 0,5 01
0,5
x1 3 x log 1
,53 x 0 x 3
Ví dụ 2: Giải bất phương trình 2x22x 8.
2 2 1
2 2 2
2
2 8 2 log 8 2 3 3
1
x x
x
x x x x
x
.DẠNG 2: ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
1
a au avuv
u v
a a uv
0a1 u v
a a u v
u v
a a u v
ĐỔI CHIỀU
Ví dụ 3: Giải bất phương trình 1 321 2
x
x
. Giải
1 5 5
1 32 2 2 5 5
2
x
x x x
x x
5 x 4
Vậy tập nghiệm 5; S 4
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
BPT chứa au;a2u;a3u;...
Đặt ẩn phụ t au
t 0
Ví dụ 4: Giải bất phương trình 2.9x3x1 5 0 Giải
2 5 5
2.3 3.3 5 0 1 3 3
2 2
x x x x
Bpt 35
log 2 x
Ví dụ 5: Giải bất phương trình
7 4 3
x 2 3
x 6.Giải
2 3
2x 2 3
x 6 0Bpt
2 3
3
2 3
22 3 2
x
x x
vn
2 3
log 2
x
Ví dụ 6: Giải bất phương trình
2 1
x 2 1
x2 20Giải
Đặt t
2 1
x
t0
1 2
2 2 0 2 2 1 0
Bpt t t t
t 1 2 t 1 2 1 2
2 1
x 1 2
2 1 2 1
log 1 2 x log 1 2 1 x 1
Ví dụ 7: Giải bất phương trình 32x32x30
Giải
2 2 9 2
3 3 30 9.3 30 9.3 30.3 9 0
3
x x x x x
x
3 3
3 1 3
x x
1
1 x x
Ví dụ 8: Giải bất phương trình 6.4x13.6x6.9x0 là Giải
Dấu hiệu: 3 cơ số a, b, c thỏa ac = b2, ta chia 2 vế cho hàm số mũ có cơ số nhỏ nhất.
6 9
6.4 13.6 6.9 0 6 13. 6. 0
4 4
x x
x x x
x x
3 3 2
6 13. 6. 0
2 2
x x
2 3 3
3 2 2
x
1 x1
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HÓA
u v
a b
0 a 1 a
u b
u log
aa
u log
ab
v u v .log
ab
1
a a
u b
v log
aa
u log
ab
v u v .log
ab
Ví dụ 9: Giải bất phương trình 49.2x 16.7x. Giải
2 4 4 2 4 2
2 2
4 2
2 2 2 2 2
2 2
2 7
49.2 16.7 7 .2 2 .7 2 7 log 2 log 7
2 7
4 2 log 7 4 log 7 2 log 7 1 log 7 4 2 log 7 4 2 log 7
1 log 7
x x
x x x x x x x x
x x x x x
x
( do 1 log 7 2 < 0 nên đổi chiều bpt)
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
DẠNG 1: BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN
loga xb ĐK: x > 0 Nghiệm
1
a 0xab
0a1 xab
logaxb ĐK: x > 0 Nghiệm
1
a xab
0a1 0xab
Ví dụ 10: Giải bất phương trình sau log2
x1
3.Giải
Điều kiện: x 1 0x1
3 9
1 2
Bpt x x
So đk: Tập nghiệm S = (1;9)
Ví dụ 11: Giải bất phương trình sau 1
2
2
log x 1 2. Giải
Điều kiện: 2 0
1 11
x x
x
Bpt
2
2 2
1 5
5
1 1 4
x 2 x
x x
Giao đk, bpt có nghiệm 5
5 x x
DẠNG 2: ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
logaulogav ĐK: u > 0, v > 0
1
a logaulogavuv
Giao đk để có tập nghiệm
0a1 logaulogavuv
Giao đk để có tập nghiệm
Ví dụ 12: 1
1
2 2
log 4x1 log x1 . Giải
ĐK: 4
4 1
0 0 1 1
xx x
Bpt
4 1 1 32
x x x
So với đk, bpt có nghiệm 1 2
4x3
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Bpt chứa loga2u; loga3u;...
ĐK: u > 0
Đặt ẩn phụ t logau
Ví dụ 13: Giải bất phương trình 3 ln2x– 4 lnx 1 0. Giải
ĐK: x > 0
2
1
1 3
3 ln – 4 ln 1 0 ln 3 ln 1
x e x e x x x
x
So với đk, bpt có nghiệm
1
0 x e3
x e
Ví dụ 14: Giải bất phương trình 2 2 log 2 x 4 log x 0. Giải
ĐK: x > 0
2
2
2 2
2 2
log x 4 log x 0 log x 4 log x 0
12
2
2 2
log x 4 log x 0
2 log2x
2 4 log2 x0
4 log2x 24 log2x0
2 2
log 0
log 1
x
x
1
1 2 x x
So với đk, bpt có nghiệm
1 0 1
2 x
x hay S =
0;1 1;
2