• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 10

Ngày soạn: 9/11/2018

Ngày giảng: Thứ 2/12/11/2018

HỌC VẦN

BÀI 39: AU – ÂU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần au, âu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần au, âu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bà cháu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu.

- HS: BĐ DTV, VBT, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- GV cho HS đọc bài vần eo - ao - Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao.

Nhận xét 1. Bài mới:

a) Giới thiệu: au- âu a. Hoạt động1: (12') Nhận diện vần

- GV đưa chữ a

- Có âm a, thêm u vào sau hãy gài chữ ghi vần au.

- Vần au do mấy chữ ghép lại?

- So sánh au với a.?

- GV hướng dẫn đánh vần: a- u -au.( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.)

- GV: Có vần au hãy gài chữ ghi tiếng cau?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: cờ - au -cau- - GV giới thiệu cây cau, trình chiếu - Yêu cầu gài chữ ghi từ: cây cau

? nêu cách ghép.

- Học sinh đọc.

- Học sinh viết bảng con.

- HS gài chữ ghi vần.

- Học sinh: Do 2 chữ a và u ghép lại - giống nhau: đều có âm a

- khác nhau: ua có thêm âm u đứng sau âm a

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ c trước, vần au sau.

- HS đọc - HS gài.

- Gài chữ cây trước, gài chứ cau sau.

- HS đọc.

(2)

- HD đọc cây cau

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng. au- cau- cây cau

* âu - cầu - cái cầu. ( Tiến hành tương tự) b. Đọc từ ứng dụng: (8')

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu, quan sát tranh trình chiếu

c. Viết bảng con: ( 13')

- GV sử dụng phần mềm tập viết cho hs quan sát

- Giáo viên viết mẫu: au

- Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết a liền mạch viết u kết thúc giữa đường kẻ 2 - Gv hướng dẫn độ cao khoảng cách từ: cây cau

- âu- cái cầu( Tiến hành tương tự) - Giáo viên sửa sai cho học sinh

- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.

-Hs viết trên không

- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

HS viết bảng con.

Ti t 2ế

* Bài cũ: ( 3’)

- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.

- 1 hs đọc bài trong sgk.

. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) - HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? Trình chiếu tranh.

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc câu.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV nhận xét 1 số bài về ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? Trình chiếu tranh.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Hai chú chim đang đậu trên cây.

- Tiếng “nâu” (âu) - Tiếng “ màu ” ( au ) - màu nâu. ( 2 hs đọc) - Chào mào có áo màu nâu.

- Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. ( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- Cả lớp theo dõi.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần au + 1 dòng từ cây cau.

+ 1 dòng vần âu + 1dòng từ cái cầu.

- Hai bà cháu.

(3)

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Bà là người sinh ra ai?

- Bà đang làm gì?

- Là con cháu cần phải có bổn phận gì với ông bà.

- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Bà cháu.

- Sinh ra bố hoặc mẹ.

- Bà kể chuyện cho cháu nghe.

- Kính trọng, lễ phép, thương yêu, vâng lời, chăm sóc ông, bà.

- Thứ 7 bà thường kể chuyện cho cháu nghe.

- Con luôn luôn vâng lời ông, bà.

4. Củng cố – dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần au, âu.

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- au, âu.

- HS nêu: Châu chấu, nổi cáu…

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần au, âu viết vào vở ô ly.

Ngày soạn: 9/11/2018

Ngày giảng: Thứ 3/13/11/2018

HỌC VẦN

BÀI 40: IU – IÊU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iu, êu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iu, êu - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ai khó chịu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa trình chiếu.

- Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV cho HS đọc bài vần au- âu - Viết bảng con: cây cau, cái cầu.

- Nhận xét – tuyên dương 2. Bài mới:

a. Giới thiệu: iu -êu b. Nhận diện vần: ( 12') - GV đưa chữ i

- Có âm i, thêm u vào sau hãy gài chữ ghi vần iu.

- Vần iu do mấy chữ ghép lại?

Học sinh đọc.

Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.

- HS gài chữ ghi vần.

- Học sinh: Do 2 chữ i và u ghép lại

(4)

- So sánh iu với au.

- GV hướng dẫn đánh vần: i- u - êu.( Nhấn ở âm i - âm i là âm chính vần.)

- GV: Có vần iu hãy gài chữ ghi tiếng rìu?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: rờ - iu - rìu - huyền - rìu.

- GV giới thiệu lưỡi rìu.(tranh trình chiếu) - Yêu cầu gài chữ ghi từ: lưỡi rìu.

? Nêu cách ghép.

- HD đọc Lưỡi rìu.

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng. iu, rìu, lưỡi rìu

* êu- phễu - cái phễu. ( Tiến hành tương tự) c. Đọc từ ứng dụng: ( 8')

- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.

c. Viết bảng con: ( 13') - Gv mở đĩa tập viết - Giáo viên viết mẫu: iu

+ Viết chữ iu: viêt chữ i liền mạch với chữ u.

+ Rìu: viết chữ r liền mạch với chữ iu, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu.

+ Viết chữ êu: viết chữ ê liền mạch với chữ u.

+ phễu: viết chữ ph liền mạch với vần êu, nhấc bút đặt dấu ngã.

- giống nhau: đều có âm u

- khác nhau: iu bắt đầu bằng âm i. au bắt đầu bằng âm a.

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ r trước, vần iu sau. Dấu huyền trên i.

- HS đọc - HS gài.

- Gài chữ lưỡi trước, gài chứ rìu sau.

- HS đọc.

- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT - Nhận vần, tiếng bất kì.

-HS quan sát viết tay không

- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

-HS viết bảng con.

Tiết 2

* Bài cũ: ( 3’)

- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.

- 1 hs đọc bài trong sgk.

Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) -HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì? tranh trình chiếu

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Hai bà cháu đi giữa vườn cây..

- Tiếng “đều” (êu) - Tiếng “ trĩu ” ( iu )

(5)

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc câu.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện nói: ( 5-6’)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì? Tranh trình chiếu - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Con hiểu thế nào là chịu khó?

- HS luyện nói câu, gv uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Đều,trĩu. ( 2 hs đọc)

- Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- Cả lớp theo dõi.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần iu + 1 dòng từ lưỡi rìu + 1 dòng vần êu + 1dòng từ cái phễu.

- Trâu, chó, mèo, gà, chim.

- Ai chịu khó.

- Không quản ngại khó khăn kiên trì làm mọi việc.

+ Chú nèo mướp chăm chỉ bắt chuột.

4. Củng cố - dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần iu, êu 5. Chuẩn bị cho bài sau.(2’)

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- iu, êu

- HS nêu: thêu áo, ôi thiu …

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần iu, êu viết vào vở ô ly.

TOÁN

TIẾT 37: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh củng cố lại bảng trừ trong phạm vi 3.

2. Kĩ năng:

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.

- Biết mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’)

- Kiểm tra bài tập 1, 2. - 2 hs thực hiện.

(6)

- Nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:

Bài 1: (5’) Số (VBT/40) - GV hướng dẫn.

- GV ghi kết quả lên bảng:

- Nhận xét

Bài 2: (5’) TÝnh. (VBT/40) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét, tính điểm thi đua.

Bài 3: (5’) Viết số thích hợp vào ô trống.

- GV hướng dẫn.

- Nhận xét.

Bài 4: (7’)+/_ (VBT/40) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 5: (7’)Viết phép tính thích hợp:

(VBT/40)

- GV hướng dẫn.

3 - 1 =2 - Chữa bài.

3. Củng cố - dặn dò: (2’) - Hỏi tên bài

- Nhận xét, tuyên dương.

- Về nhà học bài, xem bài mới.

- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.

- Lắng nghe

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Học sinh nối tiếp nêu miệng kết quả.

1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 - Nêu yêu cầu bài tập.

- Thực hiện bài tập theo hình thức thi đua (trò chơi) giữa 3 tổ.

- Nhận xét.

- Nêu yêu cầu bài tập.

3 -2 = 1, 3 -1 = 2, 2 +1 = 3, 2-1= 1 - Nêu KQ nối tiếp.

- Nêu yêu cầu bài tập: Điền dấu + , - vào ô trống:

- Làm trên phiếu học tập theo nhóm 4.

- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Quan sát tranh, nêu bài toán.

- Viết phép tính thích hợp lên bảng con.

- Đọc thuộc bảng trừ trong pvi 3 - Thực hiện ở nhà.

---==--- ĐẠO ĐỨC

TIẾT 10: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2) I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs hiểu vì sao phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

2. Kĩ năng:

- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.

- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn với em nhỏ.

- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

(7)

3. Thái độ:

- Yêu quý anh chị em trong gia đình.

- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.

II. Kĩ NĂNG SỐNG CẦN TÍCH HỢP:

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình .

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện sự lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

III. ĐỒ DÙNG:

- Vở bài tập Đạo đức 1.

- Tranh minh hoạ

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động học sinh

1. KTBC: (3’)

+ Đạo đức tiết trước chúng ta được học bài gì?

+ Những hành vi thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- GV nhận xét KTBC.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1’).

b. Hướng dẫn bài:

Hoạt động 1: (8’) Làm bài tập 3

- Hãy nối các bức tranh với chữ Nên hoặc Không nên cho phù hợp.

- Kết luận: Nối tranh 1 và tranh 4 với chữ Không nên.

- Nối tranh 2 và tranh 3, 5 với chữ Nên Hoạt động 2: (13’)Học sinh chơi đóng vai.

- Chia nhóm 4 và yêu cầu hs đóng vai theo tình huống của bài tập 2.

- Nhận xét, tuyên dương.

Kết luận: Là anh chị, cần nhường nhịn em nhỏ. Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.

Hoạt động 3: (7’)Liên hệ thực tế:

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Củng cố - dặn dò: (3’) - Hỏi tên bài.

- Hệ thống nội dung bài.

- Thực hiện tốt nội dung bài học.

- HS nêu tên bài học.

- 2 hs trả lời.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe, quan sát.

- Lắng nghe, quan sát.

- Làm việc cá nhân.

- Một số hs trình bày trước lớp.

- Giải thích về sự lựa chọn của mình.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe tình huống.

- Các nhóm chuẩn bị đóng vai

- Trình diễn phần chuẩn bị của mình.

- Lớp nhận xét.

- Lắng nghe.

- Tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Lắng nghe

- Lắng nghe, quan sát.

(8)

---

Ngày soạn: 12/11/2018

Ngày giảng: Thứ 4/14/11/2018

TOÁN

TIẾT 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4.

2. Kĩ năng:

- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong Phạm vi 4.

- Biết mối quan hệ hệ giữa phép trừ và phép cộng.

- Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

- Ham thích học toán.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .

- Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (3’)

- Kiểm ta bài tập 2, 3.

- Nhận xét.

2. Bài mới : a. GT bài: (1’)

b. Hướng dẫn bài: (11’)

* Phép trừ 4 – 1 = 3 (có mô hình).

- GV đính và hỏi : + Có mấy con chim?

+ Bay đi mấy con chim?

+ Còn lại mấy con chim?

+ Vậy 4 bớt 1 còn mấy.

- Giới thiệu phép tính: 4 - 1 = 3

* GT phép trừ 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự).

* Học thuộc bảng trừ:

* Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:

- GV đưa mô hình

- Lấy kết quả phép cộng trừ đi số này ta

- 2 hs thực hiện.

- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.

- HS lắng nghe.

- Học sinh QS trả lời câu hỏi.

+ Có 4 con chim

+ Bay đi một con chim.

- Quan sát mô hình nêu bài toán.

- Trả lời bài toán.

+ Có 4 con chim bay đi một con chim, còn lại một con chim

+ 4 bớt 1 còn 3.

- 2 hs đọc.

- Đọc lại phép tính.

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4:

cá nhân, tổ, lớp.

- Quan sát và nêu phép tính.

3 + 1 = 4, 4 – 1 = 3

(9)

được số kia.

c. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: (5’)Tính. (VBT/41) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét và cho hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ở cột thứ 3.

- Nhận xét.

Bài 2: (5’)Tính.(VBT/41) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 3: (5’) >, <, =? (VBT/41) - GV hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 3: (4’)Viết phép tính thích hợp.

(VBT/41)

- GV hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố - dặn dò: (2’) + Hỏi tên bài.

* Trò chơi : Đúng / sai.

- Cách chơi: Đưa ra phép tính.

- Nhận xét, tuyên dương.

- Về nhà học bài, xem bài mới.

1 + 3 = 4, 4 – 3 = 1 - Nêu YC bài tập.

3 + 1 =4 4 -3 = 1

4 -1 =3 - Nối tiếp làm bài tập.

- Nêu YC bài tập.

- Học sinh làm bảng con.

3 2 1

- Nêu YC bài tập. Làm bài cá nhân.

4 -1 > 2 4 -2 = 2 3 -1 = 2

- QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.

- Thực hiện bài tập lên bảng.

3 + 1 = 4, 4 -1 = 3

- Học sinh nêu tên bài.

- Đọc thuộc bảng trừ

- Nhẩm nhanh kết quả và đưa ra ý kiến của mình bằng thẻ.

- Thực hiện ở nhà.

---==---

HỌC VẦN

TIẾT 87 – 88: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết các ân, vần, tiếng, từ câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ đề đã học, hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề từ bài 1 đến bài 40.

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ có chứa âm đó.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1

(10)

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- mẹ nghe nghỉ gia trả xe

- S đọc.

- Viết: hò, bố mẹ, nghé vào - viết bảng con.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) Bài: ôn tập

b.Gi ng bài m i:

* Ôn lại các vần đã học: ( 5’) - Kể tên các âm có 1 chữ ghi âm?

- Kể tên các âm có 2 chữ ghi âm?

- Kể tên các vần con đã học?

* HS luyện đọc âm: ( 5’)

- Cho hs luyện đọc âm theo thứ tự, hoặc không theo thứ tự.

- Những âm nào có độ cao bằng nhau?

* Hướng dẫn hs phân biệt về cách viết: g, gh, ng, ngh, k, c.( 5’)

- Con viết âm g,gh, trong trường hợp nào?

- Con viết âm gh, ngh trong trường hợp nào?

- Trong trường hợp nào con viết âm k?

- Con viết âm c trong trường hợp nào?

* HDHS luyện đọc vần: ( 5’)

- Học sinh luyện đọc vần theo thứ tự hoặc không theo thứ tự

- Những vần nào có kết thúc bằng âm a?

- Những vần nào có kết thúc bằng âm u?

- Những vần nào có kết thúc bằng âm i?

* HS thưc hành ghép các âm vần tạo thành tiếng từ: ( 5’)

- GV nêu yêu cầu, hs ghép bảng gài.

* Luyện viết bảng con: ( 5’) - GV đọc hs viết bảng con.

- GV uốn nắn chữ viết cho hs .

* Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở..

- a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, n, m…..

- Nh, ch, th, ph, ng, gh, tr, gi, ngh, kh, qu.

- ia, ua, ưa, au, âu, ươi, uôi,….

- 10 hs đọc cá nhân – gv nhận xét cách đọc.

- a, ă, â, c, u, ư, v, n, m,….( cao 2 ly) - b, g, h, k, g, l …( cao 5 ly)

- t, tr,..( cao 3ly) - d, đ. ( cao 4 ly)

- Viết âm g, ng khi có âm hoặc vàn đứng sau nó được bắt đầu bằng âm o.ô.ơ.u,ư,a.

- Viết âm gh, ngh khi có âm hoặc vàn đứng sau nó được bắt đầu bằng âm e, ê, i.

- Viết âm k khi có âm e, ê, i đứng sau.

- Viết âm c khi có âm o, ô, ơ, u, ư, a, đứng sau.

- 10 hs đọc cá nhân – gv nhận xét cách đọc, kiểm tra chống đọc vẹt.

- ia, ua, ưa.

- au, âu, ưu, ươu, - ai, oi, ôi, ui,..

- HS giơ bảng gài, gv nhận xét tuyên dương kịp thời.

- gh, ngh, kh, nh, gi, ch, tr.

- ưu, ươi, uôi,

- hươu sao, hiếu thảo,quả chuối.

Tiết 2

* Bài cũ: ( 3’)

- 3 hs đọc bài trên bảng lớp. - HS đọc cá âm, vần trên bảng.

(11)

. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc các âm vần trên bảng lớp.

- Tìm tiếng từ ngoài bài có chứa vần đã học.

- Cho hs luyện đọc cá từ mà hs vừa tìm được.

- Con hãy nói 1 câu có chứa tiếng mới học?

- GV cho hs luyện nói nhiều câu khác nhau, gv uốn nắn sửa câu nói cho hs.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV đọc , hs nghe viết vào vở ô ly.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV nhận xét 1 số bài về ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện tập: ( 5-6’)

Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền vần con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi nối con phải làm gì?

- HS làm bài nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Núi cao, chú mèo, gió thổi, câu cá, rau cải, quả bầu, kéo lưới.

- Nhà bà có cây khế sai trĩu quả.

- Bể nhà bà đầy rêu.

+ Viết âm: gh, ngh, ch, kh, nh, k, th, qu.

+ Viết vần: ay, uôi,ưu,ươi, eo, ôi,ưa,iu.

+ Viết từ: ngày xưa, nuôi cá, nghỉ hiu…

+ Viết câu: Bà đi chợ mua bưởi về cho bé Hà.

+ Điền âm g, gh, ng, ngh, c, k vào chỗ chấm

- Con phải đọc các chữ đã cho.

- …ỉ ngơi …ẻ vở câu …á - …à gô suy …ĩ ..ế gỗ.

+ Nối chữ:

- Con phải đọc các chữ đã cho.

Bé đi chợ con mèo trỉa đỗ Mẹ đi câu cá Bố Hà hái rau Bố ngủ trưa. Mẹ bắt chuột

4. Củng cố – dặn dò: (5’)

- Hôm nay con ôn lại những vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần đã học?

- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.

- iu, êu, oi, ôi, ưu, ua, … - HS nêu: thêu áo, ôi thiu …

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần ươi, uôi viết vào vở ô ly.

Ngày soạn: 12/11/2018

Ngày giảng: Thứ 5/15/11/2018

HỌC VẦN

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

(12)

1. Kiến thức: Học sinh đọc được các âm, vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40

2. Kỹ năng: Viết được các âm, vần, các từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.

3. Thái độ: Yêu quý môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bảng phụ ghi ND ôn tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

Đọc: mẹ già nghé ọ nghỉ hè Viết: Gv đọc – HS viết

Nghỉ hè 2. Ôn âm(5)

-GV đưa bảng các chữ ghi âm -GV nghe, chỉnh sửa

3. Ôn vần (8)

-GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học

* Dành cho HSG - HS yếu đánh vần - Lớp đọc trơn.

4 . Đọc từ, câu.(15)

cái nôi soi cá cái rìu leo núi táo tầu sếu bay ngửi mùi cá sấu. ...

- Chú mèo trèo cây cau.

- Mẹ và Hải đi về quê chơi.

- Nhà bà có đầy bưởi ,dứa,chuối tiêu.

Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả roi.`

4. Luyện viết(8):

GV đọc: cà chua, gửi thư - NX sửa sai

- HS đọc CN - HS viết bảng con

–HS đọc âm

-Thi đọc nhanh âm, vần( mỗi lần 2 HS đọc đọc

–HS yếu đánh vần -Lớp đọc trơn.

- HS đọc, nhận vần, tiếng bất kỳ - Thi đọc nhanh.

HS luyện bảng con Tiết 2

4. Điền âm, vần:(10):

a,Điền n hay l:

Hà ...ội ...ải chuối b, Điền s, x, r :

...ổ rá nhặt ...au xổ ...ố ...e máy 5. Luyện nói:(5)

bé đi qua khe đá bố mua chơi phố suối chảy xổ số

- Mỗi em 1 từ HS lên bảng điền

(13)

6. Luyện viết(18):

GV đọc từ:

nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.

Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo.

- GV theo dõi uốn nắn HS.

Thu nhận xét 1 số bài.

3. Củng cố - dặn dò:(5) - Củng cố nội dung.

- NX tiết học, dặn dò.

- HS nghe và viết vở ô ly

---==---

TOÁN

TIẾT 39: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:

1. Kiến thức:

- Củng cố lại bảng trừ trong phạm vi 4.

2. Kĩ năng:

- Biết làm tình trừ trong phạm vi các số đã học.

- Biết mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ).

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (4’)

- Kiểm tra bài tập 1, 2.

- Nhận xét.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: (1’)

b. Hướng dẫn học sinh luyện tập:

Bài 1: (5’)Tính. (VBT/42) - GV hướng dẫn.

4 - 2 -1 =?

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 2: (5')Viết số thích hợp vào ô trống: (VBT/42)

- GV hướng dẫn.

- 2 hs thực hiện.

- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

- Nhận xét.

- Lắng nghe

- Nêu yêu cầu bài tập: Tính theo cột dọc.

- Làm bảng con.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Thực hiện bài tập theo hình thức thi đua (trò chơi) giữa 3 tổ.

(14)

4 - 2 = 2 2 + 3 = 4

- Nhận xét, tính điểm thi đua.

Bài 3: (6’) <, >, = ? (VBT/42) - GV hướng dẫn.

2 < 4 -1 3 = 4 - 1

4 > 4 -1 - Ghi kết quả lên phiếu lớn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 4: (5’)Viết phép tính thích hợp:

(VBT/42)

- GV hướng dẫn.

4 - 2 = 2 - Chữa bài.

Bài 5: (6’) Đúng ghi đ, sai ghi S:

(VBT/42)

- GV hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Hỏi tên bài

- Nhận xét, tuyên dương.

- Về nhà học bài, xem bài mới.

- Nhận xét.

- Nêu yêu cầu bài tập:

- Làm vào VBT.

- Nhận xét.

- Một số hs trình bày kết qua.û - Nêu yêu cầu bài tập.

- Thực hiện bài tập trên phiếu theo nhóm 4

- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- Quan sát tranh, nêu bài toán.

- Viết phép tính thích hợp lên bảng con.

- Nêu yêu cầu bài tập.

4 - 1 = 3 § 4 + 1 =5 § 4 - 1 = 2 S 4 - 3 = 2 S

- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 - Thực hiện ở nhà.

...

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

TIẾT 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I. MỤC TIÊU: Sau giờ học học sinh biết:

1. Kiến thức:

- Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan.

2. Kĩ năng:

- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.

- Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày (buổi sáng, trưa, tối).

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp. Bồi dưỡng lòng yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV và học sinh sưu tầm và mang theo các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai.

- Hồ dán, giấy to, kéo…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(15)

Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: (3’)Hỏi tên bài cũ :

+ Kể những hoạt động mà em thích?

+ Thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?

- Nhận xét bài cũ.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hướng dẫn bài:

* Hoạt động1: (9’)Làm việc với phiếu học tập:

Bước 1: GV phát phiếu cho các nhóm.

Nội dung phiếu có thể như sau:

Cơ thể người gồm có … phần. Đó là…

Các bộ phận bên ngoài của cơ thể là:

………..

Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ có:………

Bước 2:

- Nhận xét

* Hoạt động 2: (12’) Gắn tranh theo chủ đề:

Bước 1 :

GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ bìa to (nếu có tranh thì phát cho các nhóm) và yêu cầu các em gắn tranh ảnh (có thể vẽ), các em thu thập được về các hoạt động nên làm và không nên làm.

Bước 2 :

- GV khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực, có nhiều tranh ảnh hoặc có những bức vẽ đẹp.

* Hoạt động 3: (7’)Kể về một ngày của em.

GV yêu cầu học sinh nhớ và kể lại ngững việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe.

GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau : + Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì?

+ Buổi trưa em ăn những thứ gì?

+ Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì?

3. Củng cố - dặn dò: (3’) - Hệ thống nội dung bài.

- Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ….

- Học sinh nêu tên bài.

- 2 hs thực hiện.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Toàn lớp thực hiện.

- Theo dõi và lắng nghe.

- Học sinh thảo luận theo nhóm 4 em, điền vào chỗ chấm các câu trả lời.

- 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.

- Lắng nghe yêu cầu.

- Học sinh làm việc theo nhóm: dán tranh (hoặc vẽ) theo yêu cầu của GV.

- Các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình.

- Các nhóm khác xem và nhận xét.

- Lắng nghe.

+ Học sinh liên hệ thực tế bản thân, kể theo gơi ý câu hỏi.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

(16)

- Nhận xét. Tuyên dương. - Lắng nghe.

---==--- Ngày soạn: 12/11/2018

Ngày giảng: Thứ 6/16/11/2018

HỌC VẦN

BÀI 41 : IÊU - YÊU

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần iêu, yêu và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêu, yêu.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé tự giới thiệu ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. Biết bảo vệ và giữ gìn các loài vậy, cây cối trong thiên nhiên.

* QTE: * Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến( nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.

- Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt. Vở viết in

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- GV cho HS đọc bài vần iu - êu - Viết bảng con: lưõi rìu, cái phễu.

- Nhận xét 2. Bài mới:

Giới thiệu: iêu - yêu a. Nhận diện vần: ( 12') - GV đưa vần êu

- Có vần êu, thêm i vào trước hãy gài chữ ghi vần iêu.

- Vần iêu do mấy âm ghép lại?

- So sánh iêu và êu

- GV hướng dẫn đánh vần: i- ê - u - iêu.

( Nhấn ở âm ê - âm ê là âm chính vần.)

- GV: Có vần iêu hãy gài chữ ghi tiếng diều?

? Nêu cách ghép?

- HD đánh vần: dờ - iêu - diêu - huyền - diều.

- GV giới thiệu: diều sáo.( Diều có cài sáo, khi thả phát ra tiếng kêu như đàn)

- Yêu cầu gài chữ ghi từ: diều sáo

- Học sinh đọc.

- Học sinh viết bảng con.

- HS đọc.

- HS gài chữ ghi vần.

- Học sinh: Do 2 âm iê và âm u ghép lại - giống nhau: đều có âm ê và âm u

- khác nhau: iêu có thêm âm i đằng trước.

- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.

- HS gài.

- Ghép chữ d trước, vần iêu sau. Dấu huyền trên ê.

- HS đọc

(17)

? Nêu cách ghép.

- HD đọc: diều sáo

- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.

- GV chỉ trên bảng.

* yêu - yêu - yêu quý. ( Tiến hành tương tự) + Lưu ý: yêu y dài khi được viết khi đứng một mình, không có âm nào đứng trước.

b. Đọc từ ứng dụng: ( 8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng:

buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Tìm vần mới học.

- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.

c. Viết bảng con: ( 13') - Giáo viên viết mẫu: iêu

+ Viết iêu: viết chữ i liền mạch với chữ ê, liền mạch vơí chữ u.

.+ diều: viết d liền mạch với chữ iêu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ ê.

+Viết yêu: viết chữ y liền mạch với chữ ê, liền mạch vớí chữ u.

- HS gài.

- Gài chữ diều trước, gài chứ sáo sau.

- HS đọc.

- HS đọc. Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.

- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ. - HS viết bảng con.

Tiết 2

* Bài cũ: ( 3’)

- 1 hs đọc bài trên bảng lớp.

- 1 hs đọc bài trong sgk.

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: ( 10’)

- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) -HS luyện đọc câu ứng dụng.

+ Tranh vẽ gì?

+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.

+ HS luyện đọc tiếng có vần mới.

+ HS luyện đọc câu.

+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.

- 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’)

- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.

- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs.

- GV thu nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs.

c. Luyện nói: ( 5-6’)

- GV theo dõi nhận xét cách đọc

- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt.

- Chim đậu trên cây vải.

- Tiếng “hiệu, thiệu” (iêu) - Hiệu, thiệu ( 2 hs đọc)

- Chim tu hú báo hiệu mùa vải chín.

( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt.

- Khi mùa hè về, có chim tu hú bay về, vải bắt đầu chín..

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết vào vở.

+ 1 dòng vần iêu + 1 dòng từ diều sáo + 1 dòng vần yêu + 1dòng từ yêu quí

(18)

- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.

- Tranh vẽ gì?

- Chủ đề hôm nay nói về gì?

- Con hiểu thế nào là giới thiệu?

- HS tự giới thiệu về mình, cả lớp qs, gv uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

* Trẻ em có quyền được tham gia bày tỏ ý kiến( nói lời khẳng định, phủ định), giới thiệu bản thân.

- Bé đang giới thiệu về mình.

- Bé tự giới thiệu.

- Tự giới thiệu là tự mình nói về những sở thích, thói quen, địa chỉ, tên tuổi, của mình cho người khác..

- Con tên là Đoàn Thị Kim Anh, năm nay con 6 tuổi, học lớp 1D, trường tiểu học Lê Hồng Phong.

4. Củng cố - dặn dò: (5’)

- Hôm nay con học vần gì?

- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.

- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu, yêu - VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong vở, và chuẩn bị bài sau.

- iêu, yêu

- HS nêu: khiêu vũ, thương yêu.

- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.

- VN tìm 2 tiếng có vần iêu, yêu viết vào vở ô ly.

________________________________________

TOÁN

TIẾT 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh:

1. Kiến thức:

- Hình thành được bảng trừ trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng:

- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong Phạm vi 5.

- Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.

- Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.

3. Thái độ:

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp.

- Bồi dưỡng lòng yêu thích toán học.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .

- Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. KTBC: (3’)

- Kiểm tra bài tập 2, 3.

- Nhận xét.

2. Bài mới :

- 2 hs thực hiện.

- 2 hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.

- Nhận xét.

(19)

a. GT bài (1’):

b. Hướng dẫn bài: (9’)

* Phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình).

- GV đính và hỏi : + Có mấy con chim?

+ Bay đi mấy con chim?

+ Còn lại mấy con chim?

+ Vậy 5 bớt 1 còn mấy.

- Giới thiệu phép tính: 5 - 1 = 4

* GT phép trừ 5 – 4 = 1 , 5 – 2 = 3, 5 - 3

= 2 (tương tự).

* Học thuộc bảng trừ:

* Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:

- GV đưa mô hình

- Lấy kết quả phép cộng trừ đi số này ta được số kia.

c. Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1: (4’)Tính. (VBT/43) - Gv hướng dẫn.

5 -1 = 4 ...

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 2: (4’) Tính. (VBT/43) - Gv hướng dẫn.

2 - 1 = 1 3 - 2 = 1...

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 3: (4’) Tính. (VBT/43) - Gv hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 4: (3’)Viết phép tính thích hợp.

(VBT/43)

- Gv hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 5: (3’)>, <, =?. (VBT/43) - Gv hướng dẫn.

- Nhận xét, chữa bài.

3. Củng cố - Dặn dò: (2’) + Hỏi tên bài.

* Trò chơi : Đúng / sai.

- Cách chơi: Đưa ra phép tính.

- HS nhắc l¹i.

- Học sinh QS trả lời câu hỏi.

+ Có 5 con chim

+ Bay đi một con chim.

- Quan sát mô hình nêu bài toán.

- Trả lời bài toán.

+ Có 5 con chim bay đi một con chim, còn lại bốn con chim.

+ 5 bớt 1 còn 4.

- 2 hs đọc.

- Đọc lại phép tính.

- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4:

cá nhân, tổ, lớp.

- Quan sát và nêu phép tính.

4 + 1 = 5, 5 – 1 = 4 2 + 3 = 5, 5 – 3 = 2

- Nêu YC bài tập.

- Nối tiếp làm bài tập.

- Nhận xét.

- Nêu YC bài tập.

- Làm bài vào vở.

- Một số hs đọc kết qua ûcủa mình.

- Nêu YC bài tập.

- Học sinh làm bảng con.

- Nêu YC bài tập.

- QS tranh rồi nêu nội dung bài toán.

- Thực hiện bài tập lên bảng dắt.

5 -1 = 4

- Nêu YC bài tập.

- Học sinh làm VBT.

4 - 1 < 5 - 1 - Học sinh nêu tên bài.

- Đọc thuộc bảng trừ

- Nhẩm nhanh kết quả và đưa ra ý

(20)

- Nhận xét, tuyên dương

- Về nhà, học bài, xem bài mới.

kiến của mình bằng thẻ.

- Thực hiện ở nhà.

---==---

SINH HOẠT TUẦN 10

I. MỤC TIÊU:

HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 11

HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 10

II. CHUẨN BỊ :

Sổ theo dõi HS.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Kiểm điểm lớp tuần 10 HS các tổ kiểm điểm với nhau.

Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.

Lớp trưởng nhận xét chung.

2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm

Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ. Ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.

VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài: ...

b. Tồn tại

Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ: ……….

Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………

………

4.Phương hướng tuần 11

-Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.

-về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.

-Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.

-Thi đua lập thành tích dành nhiều bà học tốt dâng tặng thầy cô nhân ngày 20-11 -Tập duyệt 1 tiết mục văn nghệ.

KỸ NĂNG SỐNG

Chủ đề 1: KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

Qua bài học:

(21)

HS có kỹ năng tự phục vụ cho mình trong cuộc sống.

HS tự làm được những việc đơn giản khi đến trường.

HS tự làm được những việc như: Đi dày, mặc áo, mặc quần, cởi áo, đánh răng…

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Bảng phụ.

Tranh BTTH kỹ năng sống .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 2 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

GV giới thiệu và ghi mục bài

2. Ho t đ ng 2: Bài t pạ ộ

a)

Bài tập 4 :(6')trò chơi.

GV đưa những vật có trong tranh ra và chia lớp thành 2 đội.

Mỗi đội cử ra 2 bạn lên tham gia trò chơi.

Trong vòng 5 phút các đội phải chọn được những đồ dùng chuẩn bị khi đi tắm.

Đội nào lựa chọn đúng và nhanh nhất thì thắng cuộc.

Cả lớp lắng nghe.

GV cho HS chơi.

GV nhận xét và phân thắng thua.

GV kết luận:Khi đi tắm chúng ta cần chuẩn bị: Khăn tắm, quần áo tắm, xà phòng, sữa tắm.

HS chơi.

b) Bài tập 5:( 8') HS thực hành đi giày.

GV giới thiệu các tranh và yêu cầu HS làm theo các bước trong tranh.

GV nhận xét và kết luận.

HS thực hành đi giày.

c,Bài tập (6) Hãy đánh dấu x vào những chiếc giày, dép của chân bên phải.

- Gv kết luận. Các con cần xác định đúng chiếc giầy dép của chân và đeo cho đúng không đeo giày dép trái.

Hs trả lời

Hs khác nhận xét, bổ sung.

(22)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần im,um và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần im,um.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăt,ât và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăt,ât.. - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc,âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc - Phát triển

Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ăc, âc và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăc,âc.. - Phát triển