• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1. Đối với Sở du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế

-Thực hiện và triển khai tốt các hoạt động xúc tiến, quảng bá du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 thông qua các hoạt động sau:

+ Xúc tiến, quảng bá trong nước.

+ Xúc tiến, quảng bá theo liên kết 3 địa phương: Quảng Nam- Đà Nẵng-Thừa Thiên Huế.

+ Công tác, truyền thông thông tin.

-Môi trường du lịch còn nhiều bất cập, cảnh quan thiên nhiên bị phá vỡ, vệ sinh môi trường không sạch sẽ và Huế là một thành phố có nhiều lễ hội sẽ thu hút được rất nhiều khách du lịch nên cần phải chấn chỉnh nghiêm khắc về vấn đề này, thiếu nhà vệ sinh phục vụ khách du lịch...

-Giải quyết tình trạng ăn chặn tiền của tài xế taxi nó đã trở thàn hiện tượng gây bức xúc trong du lịch xã hội và báo chí, tình trạng chèo kéo, bán hàng rong ép mua, ép giá đeo bám gây phiền hà cho khách du lịch. Đây cũng là vấn đề của xã hội cũng không riêng gì ngành du lịch do đó cần sự vào cuộc quyết liệt của các địa phương.

-Hiện nay một số tuyến đường trên địa bàn thành phố vẫn đang được nâng cấp, sửa chữa nhưng tiến độ thi công vẫn còn chậm chạp, ảnh hưởng đến cảnh quan môi

Trường Đại học Kinh tế Huế

trường và đi lại cho người dân cũng như khách du lịch. Nên vì vậy cần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành trong thời gian tới.

-Triển khai các đoàn kiềm tra liên ngành vào thời điểm lễ hội, ngày lễ tết, tháng cao điểm khách du lịch, tập trung tại các nhà ga, bến cảng, khu, điểm tập trung đông khách du lịch. Cần lên kế hoạch về việc xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng đảm bảo môi trường phục vụ khách du lịchtại các khu, điểm du lịch.

2.2. Đối với khách sạn Asia Huế

-Cần nâng cao hơn nữa về chất lượng dịch vụ, cải tiến và nâng cấp đồng bộ các trang thiết bị, cơ sở vật chất kỹ thuật, phục vụ du khách.

-Tăng cường các mối quan hệ liên doanh, liên kết với các công ty lữ hành, các văn phòng du lịch ở trong nước và cả ngoài nước nhằm tìm kiếm, thu hút thêm khách du lịch. Cần có những chính sách đặc biệt dành cho hướng dẫn viên du lịch vì họ cũng góp phần vào việc quảng bá tuyên truyền cho khách sạn.

-Mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý cũng như tay nghề, cử người đi tham khảo, học hỏi kinh nghiệm sản xuất, kinh doanh ở nước ngoài.

-Áp dụng các biện pháp về lương thưởng đối với nhân viên nhằm tạo động lực làm việc có hiệu quả hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho nhân viên nâng cao nghiệp vụ cũng như trìnhđộ ngoại ngữ của mình.

-Cần ứng tuyển thêm nhân viên vì số lượng nhân viên ở khách sạn vẫn chưa đủ vì thế mà trường hợp làm ca gãy xảy ra thường xuyên gây bất tiện và có nhiều phàn nàn trong nội bộ.

-Cần có thang máy riêng dành cho nhân viên vì lý do chỉ có một thang máy nên khi đi cùng với khách thì sẽ gây ra sự bất tiền và mất lịch sự.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU TRONG NƯỚC

1.Bùi, Thị Tám.Giáo trình marketing du lịch. TP. HồChí Minh : Tổng hợp, 2013.

2. Ngọc, Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. TP.HồChí Minh : Hồng Đức, 2008.

3.Hương, Nguyễn Đăng Mạnh và Nguyễn Thị Lan.Giáo trình quản trị kinh doanh khách sạn . Hà Nội : Đại học kinh tếQuốc dân, 2004.

4. Giáo trình nghiệp vụlễtân trong khách sạn. 2005.

5. Hiền, Hoàng La Phương. Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.

Trường đại học kinh tếHuế: s.n., 2015.

6.Kotler, Philip. Marketing căn bản. TP.HồChí Minh : s.n., 1995.

7. Dung, Trần Thị Thùy. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng Net đối với chất lượng dịch vụ bảo hành, sửa chữa của công ty TNHH công nghệtin học Phi Long-chi nhánh Huế trên địa bàn thành phốHuế. s.l.: Trường đại học kinh tếHuế, 2016.

8. Hồng, Nguyễn Thị Thanh. Đánh giá chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Gold- Huế. s.l.: Trường đại học kinh tếHuế, 2015.

9. Anh, Tồng Thị Hoàng. Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ trong kinh doanh khách sạn La Residence Huế. s.l.: Trường đại học kinh tếHuế, 2016.

10. Liêm, Th.S Lê Ngọc.Giáo trình quản trị chất lượng. s.l.: Trường đại học kinh tế Huế, 2015.

11. Mayers, L.S. Gamst, Guarino A.J.2000.

12. Ctg, Hair &.1998.

13.Smith, Adam.

14.Dũng, TS.Nguyễn Tiến.2003.

15.Taylor, Cronin &.1992.

16.Châu, Huỳnh Bảo.Đánh giá chấtlượng dịch vụcủa khách sạn Á Châu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

CÁC TRANG WEB THAM KHẢO http://webdulichhue.com/

https://sdl.thuathienhue.gov.vn/

http://www.vietnamtourism.gov.vn/

http://www.asiahotel.com.vn/

http://vinhphuc.tourism.vn/index.php http://daibieunhandan.vn/default.aspx

http://luanvan365.com/luan-van/khoa-luan-thuc-trang-va-mot-so-giai-phap-nham-nang-cao-chat-luong-dich-vu-an-uong-tai-khach-san-sai-gon-morin-hue-13822/

http://thuvienluanvan.info/luan-van/mot-so-de-xuat-nham-nang-cao-chat-luong-dich-vu-luu-tru-tai-khach-san-ngoc-khanh-1016/

http://www.businessdictionary.com/definition/service-quality.html

TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI

1. David Weaver, Laura Lawton. Tourism management . s.l. : Wiley, 2000. 3.

2. Dr.Peter, D.Mauch PhD, CQE, CQA. Service quality management. 2009.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra dành cho khách nội địa

Mã phiếu:

PHIẾU KHẢO SÁT Kính thưa quý Ông/Bà

Chúng tôi là những thành viên của nhóm nghiên cứu của trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế và hiện đang tiến hành một khảo sát lấy ý kiến của khách hàng về cảm nhận đối với dịch vụ lưu trú của Khách sạn Asia Huế.

Rất mong quý Ông/Bà dành chút thời gian trả lời phiếu khảo sát này. Những ý kiến của quý Ông/Bà sẽ là những thông tin quý báu giúp chúng tôi hoàn thành nghiên cứu của mình. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác của quý Ông/Bà và xin đảm bảo những thông tin của quý Ông/Bà cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Ông/Bà!

PHẦN 1 : NỘI DUNG CHÍNH

Câu 1: Số lần Ông/Bà đến lưu trú tại khách sạn Asia Huế

Lần đầu tiên 2–3 lần

4–5 lần Trên 5 lần

Câu 2: Ông/Bà biết đến Khách sạn Asia Huế qua kênh thông tin chủ yếu nào?

Qua pano, áp phích, banner Internet, báo chí

Tự trải nghiệm Bạn bè giới thiệu

Công ty lữ hành Khác (ghi rõ)………

Câu 3: Ông/Bà đã đặt phòng tại Khách sạn này theo cách nào?

 Qua Website khách sạn asiahotel.com.vn

 Gọi điện để đặt phòng

 Đến khách sạn đặt trực tiếp

 Qua một trang web khác(Ví dụ: booking, traveloka.com.vn….)

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Qua đại lý du lịch

 Khác (ghi rõ)………..

Câu 4: Ông/Bà lưu trú ở Khách sạn Asia Huế trong vòng bao nhiêu đêm?

1 đêm 3 đêm

2 đêm  Trên 3 đêm

Câu 5: Lý do Ông/Bà chọn khách sạn Asia Huế để lưu trú ?

Gía phòng hợp lý Chỗ ở được đảm bảo

Bạn bè giới thiệu Vị trí thuận lợi

Đi theo tour Khác (ghi rõ)………..

Câu 6: Mục đích của chuyến đi này:

Công tác Tham quan

Vui chơi, giải trí Khác (ghi rõ)…………...

Câu 7: Ông/ Bà vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của mình về các tiêu chí ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ lưu trú của khách sạn Asia Huế sau đây với 5 mức độ:

1-Rất không đồng ý, 2- không đồng ý, 3- Bình thường, 4- đông ý, 5- rất đồng ý.

STT Nội dung câu hỏi Mức độ đánh giá

I SỰ TIN CẬY 1 2 3 4 5

1.1 Khách sạn cung cấp dịch vụ như đã thông tin tới khách hàng

1.2 Khách sạn cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng

1.3 Giải quyết phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp

1.4 Khách sạn luôn đảm bảo thời gian hoạt động 24/24 giờ

1.5 Thức ăn, đồ uống, dụng cụ, thiết bị phục vụ đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

II SỰ ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5

2.1 Khách sạn luôn đáp ứng những yêu cầu của du khách một cách nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2 Khách sạn đáp ứng đúng những yêu cầu về đặt phòng và cung cấp dịch vụ phòng

2.3 Khách sạn luôn đáp ứng được sự đa dạng trong thức ăn, đồ uống hàng ngày

III SỰ ĐẢM BẢO 1 2 3 4 5

3.1 Nhân viên khách sạn có phong cách phục vụ chuyên nghiệp

3.2 Nhân viên khách sạn luôn có thái độ lịch sự, thân thiện

3.3 Nhân viên khách sạn nhanh chóng hiểu và trả lời chính xác những thắc mắc của quý khách

3.4 Nhân viên khách sạn luôn tạo được sự tin tưởng cho quý khách

3.5 Quy trình đón tiếp và phục vụ khách chuyên nghiệp, nhanh chóng

IV SỰ ĐỒNG CẢM 1 2 3 4 5

4.1 Khách sạn luôn chú ý tới những mong muốn mà quý khách quan tâm nhiều nhất

4.2 Khách sạn luôn đặt lợi ích của du khách lên hàng đầu

4.3 Nhân viên khách sạn thể hiện sự quan tâm đến du khách

4.4 Nhân viên khách sạn luôn hiểu rõ những nhu cầu của du khách

V PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 1 2 3 4 5

5.1 Khách sạn có vị trí thuận lợi

5.2 Trang thiết bị, cơ sở vật chất trong phòng được trang bị hiện đại, hoạt động tốt

5.3 Phiếu thanh toán sau khi sử dụng dịch vụ tại khách sạn rõ ràng, dễ hiểu cho du khách

5.4 Các vật dụng trong phòngđều hữu ích

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.5 Tất cả các con đường hành lang ra vào khách sạn đều sạch sẽ, thoáng mát và dễ chịu đối với du khách

5.6 Nhân viên dọn dẹp vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng ngay khi nhận phòng

VI MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CHUNG 1 2 3 4 5

6.1 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng về chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Asia Huế

Câu 8: Đề xuất của Ông/Bà nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Asia Huế

...

...

...

...

...

PHẦN 2 : THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Độ tuổi

 Từ 16-25 tuổi  Từ26- 35 tuổi

 Từ 36- 45 tuổi  Từ 46- 55 tuổi

 Trên 55 tuổi Câu 2: Giới tính

 Nam  Nữ

Câu 3: Quốc tịch:……….

Xin chân thành cám ơn, kính chúc quý Ông/Bà sức khỏe !

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: Bảng câu hỏi dành cho du khách quốc tế

No:

SURVEY QUESTIONNAIRE

Dear Ladies and Gentlemen!

As members of the researching team from Hue College of Economics, we are conducting a survey about customers’ feeling for the services in Asia Hue Hotel.

We really hope you will help us spend some time answering this questionnaire.

Your comments will be valuable information to help us complete our research. Your provided information is made sure to be kept confidential and only for research purposes.

Sincerely thanks for your cooperation ! ...

PART 1: MAIN CONTENT

Question 1: The number of times you come to stay at Asia Hue hotel

The first time 2–3 times

4–5 times More 5 times

Question 2: Through which the main channel have you known about Asia Hue hotel ?

Pano, Posters, banners Internet, press

Self- Experience Friends

Tour operators Other(specify)………

Question 3: How did you make a reservation at Asia Hue hotel ?

 Via hotel website asiahotel.com.vn

 Call to make reservations.

 Came hotel directly

 Via another website (Example: booking, traveloka.com.vn….)

 Through travel agents

 Other (Specify)………

Question 4: How many nights do you intends to stay at Asia Hue hotel ?

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 night 3 nights

2 nights  Above 3 nights.

Question 5: Why are you stay at Asia Hue hotel ?

Reasonable price Accommadation is guaranteed

Friends introducing A convenient position.

Take the tour Other (Specify)………..

Question 6: What is the purpose of your trip ?

Bussiness Visting

Entertainment Other (Specify)…………...

Question 7: Please assess your level of agreement about criteria affects the quality of accommodation service of Asia Hue hotel with the following 5 levels: 1 – Completely disagree, 2 – disagree, 3 – Normal, 4 – agree, 5 – Completely agree.

Content questions The level of assessment

I Reliability 1 2 3 4 5

1.1 Hotel is providing services as information to the customer.

1.2 The hotel is providing services in accordance the requirement of customers.

1.3 To resolve complaints of customers quickly and professionally.

1.4 Asia hotel always continuous operation time 24/24 hours.

1.5 Food, drinks, utensil, equipment ensure food safety

II Resposiveness 1 2 3 4 5

2.1 The hotel always serve a purpose of guest quickly 2.2 The hotel meets your requirements exactly about

make a reservation and offers room service

2.3 The hotel always respond to the diversity of food, drinks daily

III Assurance 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.1 The hotel staff are serve professionally.

3.2 The hotel staff always have courtesy, polite attitude to guests at the time

3.3 The hotel staff understand very quickly and answer correct your question

3.4 The hotel staff always create the trust for guests.

3.5 Process receive and serve you quickly and professionally

IV Empathy 1 2 3 4 5

4.1 Hotel always note to reqestment that you’re most interest

4.2 Hotel always put your benefits on top 4.3 The hotel staff show interest to you.

4.4 The hotel staff always understand your needs

V Tangibles 1 2 3 4 5

5.1 The hotel is located in a favorable position

5.2 Equipment, facilities in the room are equipped with all modern, working perfectly.

5.3 The bill after using service at Asia hotel clearly, lucidly for you.

5.4 All items in the room are useful

5.5 All the road. Corridor in- out hotel are clean and comfortable to you all the time.

5.6 The hotel staff dressed neat and tidy when you checked-in

VI Level of satisfaction 1 2 3 4 5

6.1 In general, you are completely satisfied about quality of accommodation service at Asia Hue hotel.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Question 8: Your proposal to improve the quality of accommodation service at Asia Hue hotel

...

...

...

...

PART 2: PERSONAL INFORMATION Question 1: Age

 16-25  26- 35

 36 - 45  46- 55

 Above 55 Question 2: Gender

Male  Female

Question 3: Nationality:………..

Thank you for the time you have spent in completing this questionnaire!

Good health to you !

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3: Kết quả xử lý số liệu trên SPSS 3.1 Mô tả mẫu nghiên cứu

Frequency table

giới tính Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 84 56.0 56.0 56.0

nữ 66 44.0 44.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

độ tuổi Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid từ16-25

tuổi

9 6.0 6.0 6.0

từ26-35 tuổi

44 29.3 29.3 35.3

từ36-55 tuổi

63 42.0 42.0 77.3

từ46-55 tuổi

19 12.7 12.7 90.0

trên 55 tuổi

15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

quốc tịch Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nội địa 44 29.3 29.3 29.3

quốc tế

106 70.7 70.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

số lần Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid lần đầu

tiên

80 53.3 53.3 53.3

2-3 lần 50 33.3 33.3 86.7

4-5 lần 17 11.3 11.3 98.0

trên 5 lần 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

kênh thông tin Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid qua pano, áp phích,

banner

2 1.3 1.3 1.3

internet, báo chí 28 18.7 18.7 20.0

tựtrải nghiệm 22 14.7 14.7 34.7

bạn bè giới thiệu 56 37.3 37.3 72.0

công ty lữhành 33 22.0 22.0 94.0

khác 9 6.0 6.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

đặt phòng Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid qua website khách

sạn asiahotel.com.vn

34 22.7 22.7 22.7

gọi điện để đặt phòng 58 38.7 38.7 61.3

đến khách sạn đặt trực tiếp

25 16.7 16.7 78.0

qua đại lý du lịch 17 11.3 11.3 89.3

Khác 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

lưu trú bao nhiêu đêm Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 1 đêm 21 14.0 14.0 14.0

2 đêm 31 20.7 20.7 34.7

3 đêm 42 28.0 28.0 62.7

trên 3 đêm

56 37.3 37.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

lý do chọn khách sạn Asia Huế để lưu trú Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid giá phòng hợp lý 47 31.3 31.3 31.3

chỗ ở được đảm bảo

21 14.0 14.0 45.3

vịtrí thuận lợi 28 18.7 18.7 64.0

bạn bè giới thiệu 38 25.3 25.3 89.3

đi theo tour 16 10.7 10.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

mục đích chuyến đi Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid công tác 25 16.7 16.7 16.7

tham quan 36 24.0 24.0 40.7

vui chơi, giải trí

65 43.3 43.3 84.0

khác 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

3.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo và phân tích nhân tố 3.2.1 Đánh giá độ tin cậy thang đo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.859 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

TC1 14.74 7.549 .705 .823

TC2 14.69 8.217 .665 .833

TC3 14.49 8.883 .597 .850

TC4 14.50 8.131 .687 .828

TC5 14.67 7.188 .742 .813

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.758 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DU1 8.27 1.596 .594 .669

DU2 8.21 1.762 .572 .694

DU3 8.33 1.700 .599 .663

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.751 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DB1 15.52 4.788 .527 .702

DB2 15.27 5.046 .564 .691

DB3 15.36 4.742 .494 .717

DB4 15.59 4.860 .531 .701

DB5 15.59 5.372 .479 .720

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.657 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

DC1 11.84 3.424 .517 .536

DC2 11.81 3.580 .452 .580

DC3 11.81 4.059 .412 .612

DC4 12.14 3.128 .405 .631

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.643 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

PT1 20.45 7.551 -.060 .739

PT2 20.41 5.062 .583 .513

PT3 20.23 5.885 .426 .582

PT4 20.40 5.812 .448 .574

PT5 20.59 5.062 .464 .562

PT6 20.21 5.780 .452 .573

3.2.2 Phân tích nhân tố EFA

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.696 Bartlett's Test of

Sphericity

Approx. Chi-Square 983.310

df 231

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp onent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulat

ive % Total

% of Varian

ce

Cumulat

ive % Total

% of Varianc

e

Cumulat ive %

1 3.508 15.944 15.944 3.508 15.944 15.944 3.258 14.807 14.807

2 2.610 11.866 27.809 2.610 11.866 27.809 2.571 11.688 26.496

3 2.503 11.377 39.186 2.503 11.377 39.186 2.495 11.341 37.836

4 2.020 9.184 48.370 2.020 9.184 48.370 2.136 9.709 47.545

5 1.887 8.577 56.947 1.887 8.577 56.947 2.068 9.402 56.947

6 .965 4.384 61.331

7 .929 4.222 65.553

8 .818 3.719 69.272

Trường Đại học Kinh tế Huế

9 .779 3.539 72.811

10 .737 3.350 76.161

11 .662 3.009 79.170

12 .640 2.911 82.081

13 .599 2.724 84.805

14 .520 2.364 87.169

15 .492 2.235 89.404

16 .427 1.939 91.343

17 .391 1.778 93.120

18 .357 1.621 94.741

19 .346 1.573 96.314

20 .318 1.446 97.760

21 .283 1.285 99.045

22 .210 .955 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TC5 .841

TC1 .813

TC4 .800

TC2 .788

TC3 .737

DB2 .743

DB1 .709

DB3 .706

DB4 .706

DB5 .666

PT1 .747

DC1 .713

DC2 .705

DC4 .674

DC3 .605

PT2 .784

PT4 .692

PT5 .692

PT3 .678

Trường Đại học Kinh tế Huế

PT6 .634

DU1 .824

DU3 .818

DU2 .789

Extraction Method: Principal Component Analysis.

3.3 Hồi quy, tương quan

Correlations Nhìn chung ông/bà

hài lòng vềchất lượng dịch vụ lưu

trú tại khách sạn

Asia Huế TC DB PT DC DU

Nhìn chung

ông/bà hài lòng về chất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Asia Huế

Pearson Correlation

1 .330** .366** .340** .296** .281**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001

N 150 150 150 150 150 150

TC Pearson

Correlation

.330** 1 -.064 -.128 -.031 -.095

Sig. (2-tailed) .000 .436 .119 .704 .246

N 150 150 150 150 150 150

DB Pearson

Correlation

.366** -.064 1 -.026 -.008 .091

Sig. (2-tailed) .000 .436 .753 .926 .266

N 150 150 150 150 150 150

PT Pearson

Correlation

.340** -.128 -.026 1 -.075 .101

Sig. (2-tailed) .000 .119 .753 .363 .217

N 150 150 150 150 150 150

DC Pearson

Correlation

.296** -.031 -.008 -.075 1 -.073

Sig. (2-tailed) .000 .704 .926 .363 .372

N 150 150 150 150 150 150

DU Pearson

Correlation

.281** -.095 .091 .101 -.073 1

Sig. (2-tailed) .001 .246 .266 .217 .372

N 150 150 150 150 150 150

Trường Đại học Kinh tế Huế

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Model Summaryb Mode

l R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .780a .609 .595 .335 2.029

Model Summaryb Mode

l R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .780a .609 .595 .335 2.029

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Stand ardize

d Coeffi

cients

t Sig.

Collinearity Statistics B Std. Error Beta

Tolera

nce VIF

1 (Constant) -2.046 .439 -4.662 .000

TC .336 .040 .443 8.387 .000 .971 1.030

DB .373 .051 .383 7.303 .000 .987 1.013

PT .389 .051 .406 7.664 .000 .969 1.032

DC .322 .046 .364 6.936 .000 .988 1.012

DU .235 .045 .274 5.171 .000 .970 1.031

a. Dependent Variable: Nhìn chung ông/bà hài lòng vềchất lượng dịch vụ lưu trú tại khách sạn Asia Huế

Collinearity Diagnosticsa

Model Di me nsi

on Eigenvalue Condition Index

Variance Proportions

(Constant) TC DB PT DC DU

1 1 5.902 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .035 12.907 .00 .75 .02 .03 .00 .06

3 .024 15.782 .00 .03 .00 .03 .66 .19

4 .019 17.733 .00 .00 .64 .31 .02 .00

Trường Đại học Kinh tế Huế