PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 3. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU VÀ GẢI PHÁP NÂNG CAO
2. KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Đối với Trung ương: Đề nghị Chính phủ cần có chính sách đầu ra để gải quyết số công chức hiện nay không đủ điều kiện để cho đi đào tạo nhằm chuẩn hóa các chức danh, do trình độ năng lực hạn chế, tuổi cao, sức khỏe yếu....như chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ mà chúng ta đang thực hiện đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước. Vì thực tế hiện nay, trong đội ngũ công chức ở cơ sở chiếm một tỷ lệ không nhỏ thuộc diện này nhưng chưa có cách giải quyết.
- Đối với tỉnh Quảng Bình: Đề nghị Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh tiếp tục quan tâm, tạo điều kiện cho Trường Trung cấp chính trị tỉnh mở lớp Trung cấp, cao cấp lý luận chính trị, làm việc với các Trường đào tạo trên địa bàn tỉnh mở các lớp đàotạo về chuyên môn, nhằm tạo điều kiện cho đội ngũ công chức chuyên môn cấp xã còn trẻ, con em địa phương và những người chưa được qua đào tạo. Đặc biệt là những nhân tố được đưa vào diện quy hoạch cử đi đào tạo và sẽ quay trở về phục vụ tại xã và ban hành quy chế thu hút sinh viên tốt nghiệp loại khá trở lên của các trường Đại học chính quy về công tác tại các địa bàn cơ sở. Chỉ đạo các Sở, ban ngành thường xuyên mở các lớp tập huấn về chuyên môn, từng lĩnh vực để traudồi thêm nghiệp vụ của mỗi công chức chuyên môn.
- Để hoàn thành bất cứ nhiệm vụ nào thì yếu tố quan trọng nhất vẫn là yếu tố con người, nhưng bên cạnh đó cũng đặc biệt đòi hỏi các điều kiện có sở vật chất như trụ sở cơ quan, phòng làm việc của đội ngũ công chức chuyên môn, các trang thiết bị không đầy đủ sẽ dể nảy sinh tâm lý không thoải mái của đội ngũ này trong quá trình thực hiện công việc của mình rồi dẫn đến hiệu quả công việc không cao, bên cạnh đó lại xảy ra hiện tượng đùn đẩy trách nhiệm cho nhau...Trước yêu cầu cấp thiết đó, lãnh đạo các cấp cần phải quan tâm đầutư kịp thời các trang thiết bị đề đội ngũ công chức chuyên môn sớm ổn định công việc của mình. Tuy nhiên ngoài việc đầu tư mua sắm nhữngcái chung nhất thì những trang thiết bị chuyên dùng đặc thù của từng xã thì nên phân cấp rõ ràng cho cơ quan cấp xã chủ động mua sắm trang thiết bị để phục vụ công tác, tránh hiện tượng cấp trên đầu tư cho cấp dưới theo kiểu dàn trãiđồng loạt dẫn đến hiện tượng chỗ cần thì không có mà chỗ có thì không sử dụng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Quan tâm chăm lo, có chính sách đãi ngộ hợp lý, kịp thời sẽ là động lực để đội ngũ công chức có cơ sở yên tâm công tác, cống hiến, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động “Nền tảng của hành chính” là yêu cầu cấp thiết để thực hiện thành công sự nghiệp CNH-HĐH đất nước. Cùng với chính sách tuyển dụng hợp lý, trong thời gian tới muốn có đội ngũ công chức chuyên môn cấp xã giỏi, tâm huyết với công việc, chúng ta cần phải quan tâm, xây dựng chính sách thu hút, đãi ngộ
-Thường xuyên chú trọng việc nâng cao phẩm chất đạo đức, lối sống của đội ngũ công chức chuyên môn gắm với bảo đảm lợi íchvật chất và động viên tinh thần đối với mỗi công chức hăng hái, tận tụy với công việc, có ý thức tổ chức kỷ luật, ý thức giữ gìn đoàn kết thống nhất trong nội bộ, có lối sống trung thực, lời nói đi đôi với việc làm, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm, dám nhìn thẳng vào sự thật, nói đúng sự thật,sự vụ, sống lành mạnh, biết quan tâm giúp đỡ người khác, hết lòng hết sức phục vụ nhân dân. Kiên quyết xử lý nghiêm túc với các công chức vi phạm về đạo đức tư cách và không hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tạ Kiều An, Ngô Thị Ánh, Nguyễn Hoàng Kiệt, Đinh Phượng Vương (2004), Quản lý chất lượng trong các tổ chức, Nhà xuất bản thống kê.
2. Vũ Đình Bách (1998), Những vấn đề cơ bản về kinh tế học vĩ mô, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
3. Bộ Nội vụ (2012), Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức cấp xã, phường, thị trấn.
4. Bộ Tài chính (2010), Thông qua quy định việc lập dự oán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
5. Nguyễn Thị Cành (2004), Giáo trình phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu khoa học kinh tế, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
6. Chính phủ (2012), Nghị định số 112/2012/NĐ-CP của Chính phủ về công chức cấp xã, phường, thị trấn.
7. Mai Quốc Chánh (1999),Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,Nhà xuất bản chính trị quốc gia.
8. Nguyễn Minh Đường (1996), Bồi dưỡng và đào tạo lại đội ngũ nhân lực trong điều kiện mới,Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Hà Nội.
9. Võ Văn Huy, Võ Thị Lan, Hoàng Trọng,Ứng dụng SPSS For Windows để xử lý và phân tích dữ liệu nghiên cứu.
10. Huyện ủy (2015) Văn kiện Đại hội Đảng của huyện Bố Trạch lần thứ XXII nhiệm kỳ 2015-2020.
11. Cao Ngọc Linh (2010),Đổi mới đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
Trường Đại học Kinh tế Huế
12. Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội về cán bộ, công chức.
13. Đinh Văn Mậu (2007),Tài liệu bồ dưỡng cán bộ chính quyền cấp xã về quản lý nhà nước,Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà Nội.
14. Đặng Công Ngữ (2010), Công tác cán bộ trong chiến lược phát riển kinh tế - xã hội của thành phố Đà Nẵng.
15. Lê Công Quyền (2009), Một số ý kiến về đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức theo nhu cầu công việc trong giai đoạn hiện nay.
16. Tuấn Sơn (2010), Thành phố Hồ Chí Minh đào tạo nguồn cán bộ trẻ chất lượng cao”, Tạp chí cộng sản, (số 9 (201)).
17. Phan Thị Thanh (2010), Đào tạo, bồi dưỡng và vấn đề nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức.
18. Trần Văn Thới (2010), Cần đào tạo cán bộ, công chức theo nhu cầu công việc.
19. Hà Quang Trường – Nguyễn Thị Thu Hương (2010), “Để nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã hiện nay”Tạp chí Cộng sản, (số 9 (201)).
20. Xuân Vương (2013), Thực trạng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã ở tỉnh Quảng Bình.
21. Dương Trung Ý (2013), Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
22. Thông tư số 03/2010/TLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009.
Trường Đại học Kinh tế Huế
23. Tỉnh ủy (2015) Văn kiện Đại hội Đảng của tỉnh Quảng Bình lần thứ XVI nhiệm kỳ 2015-2020.
24. UBND tỉnh Quảng Bình (2011), Quyết định số 2809/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình giaiđoạn 2011-2015.
25. UBND tỉnh Quảng Bình (2016), Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Bình giaiđoạn 2016-2020.
26. UBND tỉnh Quảng Bình (2015) Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2015-2020 và dự báo đến 2025 của tỉnh Quảng Bình.
27. UBND huyện Bố Trạch (2016), Niên giám thống kê 2016.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
1. Kết quả đánh giá của đội ngũ công chức chuyên môn cấp xã
Chức danh
Tiêu chí
Trưởng công an
CHT Quân sự
VP- Thống kê
ĐC-NN-XD&MT
Kế toán -TC
Tư pháp -Hộ tịch
Văn hóa -Xã hội
SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1. Giới tính
- Nam 7 100,0 7 100,0 3 42,9 4 57,1 2 28,6 2 28,6 2 28,6
- Nữ 0 0,0 0 0,0 4 57,1 3 42,9 5 71,4 5 71,4 5 71,4
2. Độ tuổi
- Dưới 30 3 42,9 3 42,9 0 0,0 3 42,9 1 14,3 1 14,3 2 28,6
- Từ 30-50 4 57,1 3 42,9 3 42,9 2 28,6 4 57,1 5 71,4 3 42,9
- Trên 50 0 0,0 1 14,3 4 57,1 2 28,6 2 28,6 1 14,3 2 28,6
3. Thâm niên
- Dưới 5 1 14,3 0 0,0 4 57,1 1 14,3 0 0,0 3 42,9 2 28,6
- Từ 5-10 1 14,3 0 0,0 0 0,0 1 14,3 4 57,1 1 14,3 4 57,1
- Từ 10-15 1 14,3 2 28,6 1 14,3 4 57,1 0 0,0 1 14,3 1 14,3
- Trên 15 4 57,1 5 71,4 2 28,6 1 14,3 3 42,9 2 28,6 0 0,0
4. Công việc trước đây
- Đi học 5 71,4 1 14,3 5 71,4 3 42,9 4 57,1 3 42,9 4 57,1
- Công việc khác 0 0,0 1 14,3 1 14,3 2 28,6 2 28,6 2 28,6 1 14,3
- Chuyển đến 2 28,6 5 71,4 1 14,3 2 28,6 1 14,3 2 28,6 2 28,6
5. Trình độ
- Đại học 1 14,3 1 14,3 4 57,1 1 14,3 4 57,1 3 42,9 5 71,4
- Cao đẳng 6 85,7 6 85,7 2 28,6 5 71,4 3 42,9 3 42,9 2 28,6
- Trung cấp 0 0,0 0 0,0 1 14,3 1 14,3 0 0,0 1 14,3 0 0,0
6. Chuyên ngành đào tạo
- QTKD 1 14,3 0 0,0 1 14,3 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
- TCKT 0 0,0 0 0,0 2 28,6 2 28,6 2 28,6 1 14,3 0 0,0
- Ngoại ngữ 0 0,0 0 0,0 0 0,0 2 28,6 0 0,0 1 14,3 3 42,9
- XHNV 1 14,3 4 57,1 2 28,6 1 14,3 2 28,6 0 0,0 0 0,0
- Nông lâm 0 0,0 3 42,9 1 14,3 0 0,0 0 0,0 1 14,3 2 28,6
- Luật 3 42,9 0 0,0 1 14,3 2 28,6 2 28,6 1 14,3 0 0,0
- HCVP 2 28,6 0 0,0 0 0,0 0 0,0 1 14,3 3 42,9 2 28,6
- Khác 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
7. Tin học
- Không biết 0 0,0 1 14,3 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
- A 3 42,9 1 14,3 0 0,0 0 0,0 1 14,3 4 57,1 1 14,3
- B 2 28,6 0 0,0 4 57,1 5 71,4 2 28,6 0 0,0 2 28,6
- C 2 28,6 3 42,9 2 28,6 1 14,3 3 42,9 1 14,3 0 0,0
- KTV 0 0,0 2 28,6 1 14,3 1 14,3 0 0,0 1 14,3 2 28,6
- Trung cấp 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0
- ĐH,CĐ 0 0,0 0 0,0 0 0,0 0 0,0 1 14,3 1 14,3 2 28,6
Tông cộng 49 100,0 49 100,0 49 100,0 49 100,0 49 100,0 49 100,0 49 100,0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 27 55,1 55,1 55,1
Nu 22 44,9 44,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<30 13 26,5 26,5 26,5
30-50 24 49,0 49,0 75,5
>50 12 24,5 24,5 100,0
Total 49 100,0 100,0
Tham nien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<5 11 22,4 22,4 22,4
5-10 11 22,4 22,4 44,9
10-15 10 20,4 20,4 65,3
>15 17 34,7 34,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Cong viec truoc day
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Di hoc 25 51,0 51,0 51,0
Dam nhan cong viec khac 9 18,4 18,4 69,4
Tu co quan khac chuyen den 15 30,6 30,6 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trinh do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DH 19 38,8 38,8 38,8
CD 27 55,1 55,1 93,9
TC 3 6,1 6,1 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chuyen nganh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
QTKD 2 4,1 4,1 4,1
TCKT 7 14,3 14,3 18,4
NN 6 12,2 12,2 30,6
XHNV 10 20,4 20,4 51,0
Nong lam 7 14,3 14,3 65,3
Luat 9 18,4 18,4 83,7
HCVP 8 16,3 16,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
Tin hoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong biet 1 2,0 2,0 2,0
A 10 20,4 20,4 22,4
B 15 30,6 30,6 53,1
C 12 24,5 24,5 77,6
KTV 7 14,3 14,3 91,8
DH CD 4 8,2 8,2 100,0
Total 49 100,0 100,0
DT01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 4,1 4,1 4,1
Binh thuong 24 49,0 49,0 53,1
Dong y 23 46,9 46,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DT02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 19 38,8 38,8 38,8
Dong y 18 36,7 36,7 75,5
Rat dong y 12 24,5 24,5 100,0
Total 49 100,0 100,0
DT03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 6,1 6,1 6,1
Binh thuong 23 46,9 46,9 53,1
Dong y 23 46,9 46,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
DT04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 4,1 4,1 4,1
Binh thuong 22 44,9 44,9 49,0
Dong y 25 51,0 51,0 100,0
Total 49 100,0 100,0
QH01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 5 10,2 10,2 10,2
Binh thuong 16 32,7 32,7 42,9
Dong y 24 49,0 49,0 91,8
Rat dong y 4 8,2 8,2 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
QH02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 8 16,3 16,3 16,3
Binh thuong 24 49,0 49,0 65,3
Dong y 14 28,6 28,6 93,9
Rat dong y 3 6,1 6,1 100,0
Total 49 100,0 100,0
QH03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 6,1 6,1 6,1
Binh thuong 10 20,4 20,4 26,5
Dong y 28 57,1 57,1 83,7
Rat dong y 8 16,3 16,3 100,0
Total 49 100,0 100,0
QH04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 5 10,2 10,2 10,2
Binh thuong 17 34,7 34,7 44,9
Dong y 21 42,9 42,9 87,8
Rat dong y 6 12,2 12,2 100,0
Total 49 100,0 100,0
QH05
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 7 14,3 14,3 14,3
Dong y 26 53,1 53,1 67,3
Rat dong y 16 32,7 32,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SD01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 6 12,2 12,2 12,2
Dong y 24 49,0 49,0 61,2
Rat dong y 19 38,8 38,8 100,0
Total 49 100,0 100,0
SD02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 4 8,2 8,2 8,2
Dong y 26 53,1 53,1 61,2
Rat dong y 19 38,8 38,8 100,0
Total 49 100,0 100,0
D03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 1 2,0 2,0 2,0
Dong y 21 42,9 42,9 44,9
Rat dong y 27 55,1 55,1 100,0
Total 49 100,0 100,0
TD01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 2 4,1 4,1 4,1
Dong y 28 57,1 57,1 61,2
Rat dong y 19 38,8 38,8 100,0
Total 49 100,0 100,0
TD02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 1 2,0 2,0 2,0
Dong y 24 49,0 49,0 51,0
Rat dong y 24 49,0 49,0 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TD03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 3 6,1 6,1 6,1
Dong y 31 63,3 63,3 69,4
Rat dong y 15 30,6 30,6 100,0
Total 49 100,0 100,0
TD04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 16 32,7 32,7 32,7
Dong y 30 61,2 61,2 93,9
Rat dong y 3 6,1 6,1 100,0
Total 49 100,0 100,0
DG01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
Binh thuong 1 2,0 2,0 4,1
Dong y 23 46,9 46,9 51,0
Rat dong y 24 49,0 49,0 100,0
Total 49 100,0 100,0
DG02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
Binh thuong 1 2,0 2,0 4,1
Dong y 24 49,0 49,0 53,1
Rat dong y 23 46,9 46,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DG03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
Binh thuong 1 2,0 2,0 4,1
Dong y 23 46,9 46,9 51,0
Rat dong y 24 49,0 49,0 100,0
Total 49 100,0 100,0
DG04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
Binh thuong 1 2,0 2,0 4,1
Dong y 25 51,0 51,0 55,1
Rat dong y 22 44,9 44,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
LT01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 5 10,2 10,2 10,2
Dong y 27 55,1 55,1 65,3
Rat dong y 17 34,7 34,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
LT02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 10 20,4 20,4 20,4
Dong y 24 49,0 49,0 69,4
Rat dong y 15 30,6 30,6 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
LT03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 9 18,4 18,4 18,4
Dong y 23 46,9 46,9 65,3
Rat dong y 17 34,7 34,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
LT04
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 2,0 2,0 2,0
Binh thuong 4 8,2 8,2 10,2
Dong y 26 53,1 53,1 63,3
Rat dong y 18 36,7 36,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std, Deviation
DT01 49 2 4 3,43 ,577
DT02 49 3 5 3,86 ,791
DT03 49 2 4 3,41 ,610
DT04 49 2 4 3,47 ,581
QH01 49 2 5 3,55 ,792
QH02 49 2 5 3,24 ,804
QH03 49 2 5 3,84 ,773
QH04 49 2 5 3,57 ,842
QH05 49 3 5 4,18 ,667
SD01 49 3 5 4,27 ,670
SD02 49 3 5 4,31 ,619
SD03 49 3 5 4,53 ,544
TD01 49 3 5 4,35 ,561
TD02 49 3 5 4,47 ,544
TD03 49 3 5 4,24 ,560
TD04 49 3 5 3,73 ,569
DG01 49 2 5 4,43 ,645
DG02 49 2 5 4,41 ,643
DG03 49 2 5 4,43 ,645
DG04 49 2 5 4,39 ,640
LT01 49 3 5 4,24 ,630
LT02 49 3 5 4,10 ,714
LT03 49 3 5 4,16 ,717
LT04 49 2 5 4,24 ,693
Valid N (listwise) 49
Trường Đại học Kinh tế Huế
Soan thao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 5 10,2 10,2 10,2
Tot 27 55,1 55,1 65,3
Xuat sac 17 34,7 34,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Giao tiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 1 2,0 2,0 2,0
Tot 26 53,1 53,1 55,1
Xuat sac 22 44,9 44,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
Su dung may tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung binh 3 6,1 6,1 6,1
Kha 2 4,1 4,1 10,2
Tot 44 89,8 89,8 100,0
Total 49 100,0 100,0
Nghiep vu cong an
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 9 18,4 18,4 18,4
Tot 19 38,8 38,8 57,1
Xuat sac 21 42,9 42,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
Nghiep vu quan su
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 7 14,3 14,3 14,3
Tot 25 51,0 51,0 65,3
Xuat sac 17 34,7 34,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Van phong thong ke
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 8 16,3 16,3 16,3
Tot 23 46,9 46,9 63,3
Xuat sac 18 36,7 36,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Dia chinh xay dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 11 22,4 22,4 22,4
Tot 20 40,8 40,8 63,3
Xuat sac 18 36,7 36,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Tai chinh ke toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 6 12,2 12,2 12,2
Tot 26 53,1 53,1 65,3
Xuat sac 17 34,7 34,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Tu phap ho tich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 8 16,3 16,3 16,3
Tot 25 51,0 51,0 67,3
Xuat sac 16 32,7 32,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Van hoa xa hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 6 12,2 12,2 12,2
Tot 26 53,1 53,1 65,3
Xuat sac 17 34,7 34,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tap hop quan chung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 8 16,3 16,3 16,3
Tot 23 46,9 46,9 63,3
Xuat sac 18 36,7 36,7 100,0
Total 49 100,0 100,0
Thuc hien ke hoach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 5 10,2 10,2 10,2
Tot 23 46,9 46,9 57,1
Xuat sac 21 42,9 42,9 100,0
Total 49 100,0 100,0
Phoi hop cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 6 12,2 12,2 12,2
Tot 23 46,9 46,9 59,2
Xuat sac 20 40,8 40,8 100,0
Total 49 100,0 100,0
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std, Deviation
Soan thao 49 3 5 4,24 ,630
Giao tiep 49 3 5 4,43 ,540
Su dung may tinh 49 2 4 3,84 ,514
Nghiep vu cong an 49 3 5 4,24 ,751
Nghiep vu quan su 49 3 5 4,20 ,676
Van phong thong ke 49 3 5 4,20 ,707
Dia chinh xay dung 49 3 5 4,14 ,764
Tai chinh ke toan 49 3 5 4,22 ,654
Tu phap ho tich 49 3 5 4,16 ,688
Van hoa xa hoi 49 3 5 4,22 ,654
Tap hop quan chung 49 3 5 4,20 ,707
Thuc hien ke hoach 49 3 5 4,33 ,658
Phoi hop cong viec 49 3 5 4,29 ,677
Valid N (listwise) 49
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kết quả đánh giá của người dân về đội ngũ công chức chuyên môn cấp xã
VC01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 5 4,8 4,8 4,8
Binh thuong 39 37,1 37,1 41,9
Hai long 61 58,1 58,1 100,0
Total 105 100,0 100,0
VC02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong hai long 3 2,9 2,9 2,9
Khong hai long 32 30,5 30,5 33,3
Binh thuong 31 29,5 29,5 62,9
Hai long 39 37,1 37,1 100,0
Total 105 100,0 100,0
VC03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 5 4,8 4,8 4,8
Binh thuong 35 33,3 33,3 38,1
Hai long 65 61,9 61,9 100,0
Total 105 100,0 100,0
HC01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 6 5,7 5,7 5,7
Binh thuong 25 23,8 23,8 29,5
Hai long 61 58,1 58,1 87,6
Rat hai long 13 12,4 12,4 100,0
Total 105 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HC02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 13 12,4 12,4 12,4
Binh thuong 35 33,3 33,3 45,7
Hai long 50 47,6 47,6 93,3
Rat hai long 7 6,7 6,7 100,0
Total 105 100,0 100,0
HC03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 21 20,0 20,0 20,0
Binh thuong 18 17,1 17,1 37,1
Hai long 58 55,2 55,2 92,4
Rat hai long 8 7,6 7,6 100,0
Total 105 100,0 100,0
TD01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong hai long 3 2,9 2,9 2,9
Khong hai long 18 17,1 17,1 20,0
Binh thuong 31 29,5 29,5 49,5
Hai long 35 33,3 33,3 82,9
Rat hai long 18 17,1 17,1 100,0
Total 105 100,0 100,0
TD02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong hai long 4 3,8 3,8 3,8
Khong hai long 12 11,4 11,4 15,2
Binh thuong 19 18,1 18,1 33,3
Hai long 38 36,2 36,2 69,5
Rat hai long 32 30,5 30,5 100,0
Total 105 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TD03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong hai long 10 9,5 9,5 9,5
Khong hai long 18 17,1 17,1 26,7
Binh thuong 19 18,1 18,1 44,8
Hai long 31 29,5 29,5 74,3
Rat hai long 27 25,7 25,7 100,0
Total 105 100,0 100,0
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std, Deviation
VC01 105 2 4 3,53 ,589
VC02 105 1 4 3,01 ,893
VC03 105 2 4 3,57 ,586
HC01 105 2 5 3,77 ,737
HC02 105 2 5 3,49 ,798
HC03 105 2 5 3,50 ,900
TD01 105 1 5 3,45 1,056
TD02 105 1 5 3,78 1,118
TD03 105 1 5 3,45 1,301
Valid N (listwise) 105
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kết quả đánh giá của lãnh đạo
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 15 71,4 71,4 71,4
Nu 6 28,6 28,6 100,0
Total 21 100,0 100,0
Chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung cap 2 9,5 9,5 9,5
Cao dang 10 47,6 47,6 57,1
Dai hoc 9 42,9 42,9 100,0
Total 21 100,0 100,0
Soan thao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 2 9,5 9,5 9,5
Tot 12 57,1 57,1 66,7
Xuat sac 7 33,3 33,3 100,0
Total 21 100,0 100,0
Giao tiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 1 4,8 4,8 4,8
Tot 11 52,4 52,4 57,1
Xuat sac 9 42,9 42,9 100,0
Total 21 100,0 100,0
Su dung may tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 1 4,8 4,8 4,8
Tot 20 95,2 95,2 100,0
Total 21 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghiep vu cong an
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 6 28,6 28,6 28,6
Tot 7 33,3 33,3 61,9
Xuat sac 8 38,1 38,1 100,0
Total 21 100,0 100,0
Nghiep vu quan su
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 3 14,3 14,3 14,3
Tot 11 52,4 52,4 66,7
Xuat sac 7 33,3 33,3 100,0
Total 21 100,0 100,0
Van phong thong ke
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 5 23,8 23,8 23,8
Tot 10 47,6 47,6 71,4
Xuat sac 6 28,6 28,6 100,0
Total 21 100,0 100,0
Dia chinh xay dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 7 33,3 33,3 33,3
Tot 8 38,1 38,1 71,4
Xuat sac 6 28,6 28,6 100,0
Total 21 100,0 100,0
Tai chinh ke toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 3 14,3 14,3 14,3
Tot 11 52,4 52,4 66,7
Xuat sac 7 33,3 33,3 100,0
Total 21 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tu phap ho tich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 3 14,3 14,3 14,3
Tot 11 52,4 52,4 66,7
Xuat sac 7 33,3 33,3 100,0
Total 21 100,0 100,0
Van hoa xa hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 2 9,5 9,5 9,5
Tot 12 57,1 57,1 66,7
Xuat sac 7 33,3 33,3 100,0
Total 21 100,0 100,0
Tap hop quan chung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 4 19,0 19,0 19,0
Tot 10 47,6 47,6 66,7
Xuat sac 7 33,3 33,3 100,0
Total 21 100,0 100,0
Thuc hien ke hoach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 2 9,5 9,5 9,5
Tot 10 47,6 47,6 57,1
Xuat sac 9 42,9 42,9 100,0
Total 21 100,0 100,0
Phoi hop cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kha 3 14,3 14,3 14,3
Tot 9 42,9 42,9 57,1
Xuat sac 9 42,9 42,9 100,0
Total 21 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
VC01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 12 57,1 57,1 57,1
Hai long 8 38,1 38,1 95,2
Rat hai long 1 4,8 4,8 100,0
Total 21 100,0 100,0
VC02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 12 57,1 57,1 57,1
Binh thuong 5 23,8 23,8 81,0
Hai long 3 14,3 14,3 95,2
Rat hai long 1 4,8 4,8 100,0
Total 21 100,0 100,0
VC03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Binh thuong 8 38,1 38,1 38,1
Hai long 12 57,1 57,1 95,2
Rat hai long 1 4,8 4,8 100,0
Total 21 100,0 100,0
HC01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 1 4,8 4,8 4,8
Binh thuong 6 28,6 28,6 33,3
Hai long 12 57,1 57,1 90,5
Rat hai long 2 9,5 9,5 100,0
Total 21 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HC02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 1 4,8 4,8 4,8
Binh thuong 8 38,1 38,1 42,9
Hai long 11 52,4 52,4 95,2
Rat hai long 1 4,8 4,8 100,0
Total 21 100,0 100,0
HC03
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 3 14,3 14,3 14,3
Binh thuong 4 19,0 19,0 33,3
Hai long 11 52,4 52,4 85,7
Rat hai long 3 14,3 14,3 100,0
Total 21 100,0 100,0
TD01
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong hai long 2 9,5 9,5 9,5
Binh thuong 6 28,6 28,6 38,1
Hai long 12 57,1 57,1 95,2
Rat hai long 1 4,8 4,8 100,0
Total 21 100,0 100,0
TD02
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong hai long 1 4,8 4,8 4,8
Khong hai long 2 9,5 9,5 14,3
Binh thuong 2 9,5 9,5 23,8
Hai long 10 47,6 47,6 71,4
Rat hai long 6 28,6 28,6 100,0
Total 21 100,0 100,0