• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công thức tính tích phân hàm hữu tỉ đầy đủ, chi tiết nhất – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công thức tính tích phân hàm hữu tỉ đầy đủ, chi tiết nhất – Toán 12"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

13. Công thức tính tích phân hàm hữu tỉ đầy đủ, chi tiết nhất 1. Lý thuyết

Phương pháp giải:

Nếu bậc của tử số P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu số Q(x) thì chia đa thức.

Nếu bậc của tử số P(x) nhỏ hơn bậc của mẫu số Q(x) thì xem xét mẫu số và khi đó:

- Nếu mẫu số phân tích được thành tích số, ta sẽ sử dụng đồng nhất thức để đưa về

dạng tổng của các phân số.

Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:

mx n A B

(x a) (x b) x a x b

+ = +

− 

2 2

1 A Bx C

(x m)(ax bx c) x m ax bx c,

= + +

+ + + + với  =b2 4ac0.

2 2 2 2

1 A B C D

(x a) .(x b) = x a +(x a) + x b +(x b)

Nếu mẫu số không phân tích được thành tích số (biến đổi và đưa về dạng lượng giác).

Một số công thức nguyên hàm hữu tỉ:

2

1 1 x 1

dx ln C

x 1 2 x 1

= +

+

 

x21a2dx = 2a1 ln xx+aa +C

2

1 dx arctan x C

x 1 = +

+

x2 1+a2 dx= 1aarctanxa +C (với a > 0)

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính các tích phân sau:

a)

1

0

2 x

I 1 x

x 2d

=

− −

(2)

b)

1

2 0

I dx

= 1 x

+

Lời giải

a)

1

0

2 x

I 1 x

x 2d

=

− − 1

0

1 dx

(x 2)(x 1)

=

− +

1

0

1 1 1

3 x 2 x 1 dx

 

=

 − − +  = 13

ln x− −2 ln x 1+

10

1

0

1 x 2

3ln x 1

= −

+

1 1

ln ln 2

3 2

=

2 ln 2

= − 3 Cách 2: Có thể áp dụng công thức

1 1 x a

dx ln C

(x a)(x b) a b x b

= +

để giảm một bước tính:

1 1

0 0

2

1 1

I x 2dx 2 dx

x − − (x )(x 1)

= =

− +

 

1

0

1 x 2 2ln 2

3ln x 1 3

= − = −

+ b)

1

2 0

I dx

= 1 x

+

Đặt x tan t dx 1 dt

(

1 tan t dt2

)

cos t

=  = = + .

Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t 4

=  = =  = .

Vậy

1 4

4 2 0

0 0

I dx dt t | .

1 x 4

= = = =

+

Ví dụ 2: Tính tích phân sau:

1

4 2

0

I x dx

x x 1

=

+ +

(3)

Đặt 2 1

x t 2xdx dt xdx dt

=  =  = 2

Đổi cận: x=  =0 t 1; x=  =1 t 1

Vậy

1 1

2 2

0 0

1 dt 1 dt

I .

2 t t 1 2 1 3

t 2 4

= =

+ +  +  +

 

Đặt 2

1 3 3 du

t tan u dt .

2 2 2 cos u

+ = =

Đổi cận: t 0 t ; x 1 t

6 3

 

=  = =  =

Vậy

( )

3

2 2 6

1 1 3 du

I . .

2 3 tan u 1 2 cos u 4

=

+

3 3

6 6

3 3

du u

3 3

=

= = 33 3 6= 183

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển và giải quyết bài toán... Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển và

1.Các công thức nguyên hàm cơ bản đầy đủ, chi tiết nhất

Các công thức nguyên hàm mở

Công thức nguyên hàm từng phần đầy đủ, chi tiết nhất1. Thay vào công thức và tính

Công thức nguyên hàm đổi biến đầy đủ, chi tiết nhất1. Đưa về bảng nguyên hàm

Công thức nguyên hàm hàm hợp đầy đủ, chi tiết

Công thức nguyên hàm hữu tỉ đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức nguyên hàm hàm số mũ đầy đủ, chi tiết nhất1. Nguyên hàm từng phần chứa hàm