PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUẬN VÒNG 1
NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN
Câu 1. (6,0 điểm) Cho biểu thức
2
3 2 2
2 4 . 2 8 0
8 2 4 2
x x x
A x x x x x
1) Chứng minh rằng A 2x 2 4 x
2) Tính giá trị của biểu thức Abiết 2x 3 x 1 Câu 2. (4,0 điểm) Giải các phương trình sau :
2 2
2 2
2 2 2 2
4 1 5
1) 4 5 6 4
2) 4 2 4
x x x
x x x x x x
Câu 3. (3,0 điểm)
1) Cho alà tích của 2020 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng
a1
không làsố chính phương
2) Tìm các số nguyên ,x ythỏa mãn điều kiện 4x2 8x38 6 y2
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABCvuông tại A có AB AC.Kẻ đường cao AH
HBC
,phân giác AM M
BC
. Kẻ MEvuông góc với ABtại E, MFvuông góc với ACtại F1) Cho AB9cm AC, 12 .cm Tính độ dài các đoạn thẳng BCvà AH
2) Chứng minh rằng BE BA. BH BM. và HElà tia phân giác của góc AHB 3) Chứng minh rằng BE HB
CF HC Câu 5. (1,0 điểm)
1) Cho a b, là các số thực dương. Chứng minh rằng a3 b3 ab a
b
2) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a b c 2020 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 3 3 3 3
2 2 2
5 5 5
3 3 3
b a c b a c
A ab b bc c ca a
ĐÁP ÁN Câu 1.
1) Chứng minh rằng A 2x 2 4 x
2
3 2 2
2 2
2 2 2
2 2
2
2 4 8
8 2 4 . 2
2 4 2 2 8
2 2 4 .
2 2 2
2 4 2 4
2 2 4 .
x x
A x x x x
x x x x
x x x x
x x
x x x
x x dfcm
x x x
2) Tính giá trị của biểu thức Abiết 2x 3 x 1 Xét phương trình : 2x 3 x 1 1
+Th1: 3
2 3 0 ,
x x 2 ta có phương trình 2x 3 x 1 x 2( )tm
+Th2: 2 3 0 3
2 3
1 42 3
x x x x x
Vậy 4
2;3 S
. Kết hợp với ĐKXĐ: 4 15
3 4
x A Câu 2.Giải các phương trình sau :
2 2
2
4 1 5 2
1) 4 5 6 4 2; 3
4 1 5
2 2 2 3 4
1 1 1 1 5 1 1 5
2 2 2 3 4 2 3 4
4 3 4 2 5 2 3 2 0
x
x x
x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x x x
1( ) 2( ) x tm
x ktm
. Vậy S
1
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
2) 4 2 4
4 2 4 0
4 0 4 0
4 0 4
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
Vậy S
4Câu 3.
1) Cho alà tích của 2020số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng
a1
không là số chính phương
Vì trong 2020 số nguyên tố đầu tiên chỉ có 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất nên a chẵn và akhông chia hết cho 4 (1). Suy ra a1là số lẻ
Giả sử a1là một số chính phương
2) Tìm các số nguyên x y, thỏa mãn điều kiện 4x2 8x38 6 y2
2
2 2 2 2 2
4x 8x38 6 y 2x 4x19 3 y 2 x1 3 7y * Ta thấy 2
x1 2
2⋮ 7 y2⋮2 y2là số lẻTa lại có: 7 y2 0 y2 7.Do đó y2 1 y 1 Lúc đó 2
x1
2 18 x1 2;x2 4Vậy
x y;
2;1 ; 2; 1 ; 4;1 ; 4; 1
Câu 4.
1) Cho AB9cm AC, 12 .cm Tính độ dài các đoạn thẳng BCvà AH Ta có : AH BC. AB AC. 2.SABC
*Xét tam giác ABCvuông tại A có : AB2 AC2 BC2
E
F
H M A
B
C
Suy ra BC2 92 122 225 BC 225 15
cmThay vào
* ta có : AH.15 9.12 AH 7,2
cm2) Chứng minh rằng BE BA. BH BM. và HElà tia phân giác của góc AHB Xét BHAvà BEM có :
EBM chung, BEM BHA90
Suy ra BHAđồng dạng với BEM g g
.
BE BMBH BA
BE BA. BH BM. Xét BEH và BMAcó: EBHchung, BE BM
BH BA 45
BEH BMA BHE BAM
∽
Mà BHA90 BHE EHA45 Suy ra HElà tia phân giác của AHB dfcm
3) Chứng minh rằng :BE HB CF HC
Chứng minh :AEM AFM EAF 90 tứ giác AEMFlà hình chữ nhật Mà AMlà phân giác của EAFnên tứ giác AEMFlà hình vuông
Do đó AE AF
Xét ABH có HElà phân giác của AHB cmt
BE BH
1EA AH
Chứng minh tương tự : HFlà tia phân giác của AHC AF AH
2CF HC
Từ
1 , 2 BE AF. BH AH. BE BH
Do AE AF
(dfcm)EA CF AH HC CF HC
Câu 5.
1) Cho a b, là các số thực dương. Chứng minh rằng a3 b3 ab a
b
Ta có : a3 b3 ab a
b
a3 b3ab a
b
0
2 2
2 2
0 0
a b a ab b ab a b a b a ab b ab
a b a
b
2 0 (Luôn đúng với mọi a b, dương) Vậy a3 b3 ab a
b
2) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a b c 2020.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 3 3 3 3
2 2 2
5 5 5
3 3 3
b a c b a c
A ab b bc c ca a
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức
3 3
2
5 2
3 b a
b a ab b
. Ta có :
3 3
3 3 2
2
5 2 5 2 3
3 b a
b a b a b a ab b ab b
3 3 2
3 3 2 2 3 2
2 2 3 3 3 3
5 2 3
5 2 6 3
b a b a ab b
b a ab a b b ab
ab a b a b a b ab a b
Đã chứng minh ở ý 1. Dấu " " xảy ra khi ab Vậy
3 3
2
5 2
3 b a
b a ab b
. Chứng minh tương tự:
3 3 3 3
2 2
5 5
2 ; 2
3 3
c b a c
c b a c
cb c ca a
Vậy A
2ba
2cb
2ac
a b c 2020Vậy 1
2020 673
Max A a b c 3