ĐÊ CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN 9 NĂM HỌC 2021-2022. MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1. (3 điểm) Cho a. b là các số thực dương thỏa mãn:
2019 2019 2020 2020 2021 2021
a b a b a b
Tính giá trị của biểu thức P2022
a b ab
2022Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau :
2 2
2
) 7 12 3 6
) 2 4 2 5 3
a x x x x x
b x x x x
Câu 3. (3 điểm)
a) Cho xlà số thực dương, chứng minh rằng 21 3 5
3 1 8 x 8
x
b) Cho a b c, , 0và a b c 3. Chứng minh rằng :
2 2 2
674 674 674 1011
3a 1 3 b 1 3 c 1 2
Câu 4. (4 điểm) Cho tam giác ABCnhọn. Đường tròn nội tiếp tâm I của tam giác ABC lần lượt tiếp xúc với BC CA, tại D E, .Gọi K là điểm đối xứng của Dqua trung điểm M của BC. Dựng đường kính DFcủa đường tròn
Ia) Chứng minh 2BDBABCACvà A F K; ; thẳng hàng
b) Đường thẳng vuông góc với BCtại K cắt tia DE tại Q. Gọi Nlà trung điểm của .
QK Chứng minh BN vuông góc với AK
Câu 5. (2 điểm) Cho tam giác ABC AB, AC.Trên cạnh ABlấy hai điểm D E, sao cho ADBEvà Dnằm giữa Avà E. Đường thẳng qua E,song song với ACcắt các đường thẳng BC CD, thứ tự tại M N, .Chứng minh rằng
ME CD 2
MN CN
Câu 6. (3 điểm) Tìm các cặp số nguyên
x y,
thỏa mãn x4 x2 y2 y 10 0ĐÁP ÁN
Câu 1.Tính giá trị của biểu thức P2022
a b ab
2022
2019 2019 2020 2020 2021 2021
2019 2019 2020 2020 2019 2020 2020 2019
2020 2020 2021 2021 2020 2021 2021 2020
2019 2019
2020 2020
1 1
1 1 *
a b a b a b
a b a b a a b b
a b a b a a b b
a a b b
a a b b
Th1: Nếu a 1 b 1
Th2: Nếu
2019
1
2019
1
1 * 1 1 1 1 1
a a b b
a b
a a b
a b a b
Vậy a b 1 P 2022
a b ab
2022 2021Câu 2.Giải các phương trình
2 2
2
) 7 12 3 6
3 4 3 2 : 2
3 4 3 2 0 1
a x x x x x
x x x x DK x
x x x x
+Nếu x3
2 21 3 4 2 0 3
2 4 2
4 0 4
2 7
2 8 16 9 14 0
x x x x
x x
x x
x x x x x x
+Nếu 2 x 3
2 21 3 4 2 0 3
2 4 3
4 0 4
3 2
2 8 16 9 14 0
x
x x x
x x
x x
x x x x x x
Vậy S
2;3;7
) 2 4 2 2 5 3
b x x x x Điều kiện : 2 0
2 4
4 0
x x
x
. Ta có :
2
2
2 4 2 5 3
2 1 1 4 2 5 3
3 3
3 2 1
2 1 1 4
3 0 3( )
1 1
2 1 0( )
2 1 1 4
x x x x
x x x x
x x
x x
x x
x x tm
x VN
x x
Vậy S
3Câu 3.
a) Xét hiệu :
3 2 2
2 2 2
3 1 3 1
1 3 5 9 15 3 3
3 1 8 8 8 3 1 8 3 1 0
x x
x x x
x x x x
(với mọi x0)
2
1 3 5
3 1 8 x 8
x
. Dấu " " xảy ra khi x1 b) Áp dụng kết quả câu a ta được :
2 2
1 3 5 674 1011 1685
3 1 8 a 8 3 1 4 a 4
a a
Tương tự thì : 6742 1011 1685 6742 1011 1685
3 1 4 b 4 ;3 1 4 c 4
b c
Cộng tương ứng :
2 2 2
674 674 674 1011 5055 1011 5055 1011
3 1 3 1 3 1 4 a b c 4 4 .3 4 2
a b c
Dấu " " xảy ra khi a b c 1 Câu 4.
a) Chứng minh 2BDBABCACvà A F K, , thẳng hàng Gọi T là tiếp điểm của ABvới
ITa có : BT BD AT, AE CD, CE
Mà BABCAC BT TABDDC
AEEC
2 ( )
BD AE BD CE AE EC BD dfcm
Gọi P O, lần lượt là giao điểm của CIvới FK AB, Gọi độ dài các cạnh BC AC AB, , tương ứng là a b c, ,
2
CK BD a c b CK a c b BC CK BK a b c
BC BC a CM a CK CK a c b
P O
F
M K D
T E
I A
B C
AO b AO b bc BO a AB b a AOb a
CI AC b a CI a b
IO AO c CO a b c
Áp dụng định lý Talet
. .
CP CK a c b CP CP CI a b a c b
CI CM a CO CI CO a b c a
a b a c b a b a c b PC
PO a a b c a b a c b b a b c
Xét tam giác CBOcó :
. . . a b a c b . 1
BK PC AO a b c b
CK PO AB a c b b a b c b a
Theo định lý Mê-lê-na-uyt A P K, , hay A F K, , thẳng hàng
b) Đường thẳng vuông góc với BCtại K cắt tia DEtại Q. Gọi Nlà trung điểm của QK.Chứng minh BN vuôn góc với AK
CIlà trung trực của DE.
90
( . )CID QDK ICD CID QDK g g
∽ 2
2
CD ID CD ID CD ID FD
QK GK NK DK NK DK DK
Mà BK FD
CD BK
NK DK
( . . )
BKN FDK c g c NBK KFD
∽
Suy ra BN vuông góc với AK
Câu 5.
Ta có : / / ME BE ME AC
AC BA
DEN có / / AC AD AC EN
EN DE
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
. .
.
. . 2
ME ME AC BE AD AD EN AC EN BA DE AB DE
ME AD AD
ME EN AD AB DE AD DE DE AD
ME AD AD AD CD
MN AD DE AE AE CN
Câu 6.
Với ,x ylà các số nguyên
2 2
4 2 2 2 1 1
10 0 10
2 2
x x y y x y
x2 y
x2 y 1
10M
N
A
C B
D
E
Vì
x2 y
x2 y 1
2x2 1 1nên2
2 2
2
2 2
2 2 2 2
5 1 1
1 2 4
2 1 1
1 5 3
10 4 2
1 1 6
4 2
1 1 10 5
x y x x
x y y
x y x x
x y y
x y x x
x y y
x x
x y x y y
Vậy tập hợp các cặp số nguyên
x y;
là :
1;4 ; 1;4 ; 1; 3 ; 1; 3 ; 2;6 ; 2;6 ; 2; 5 ; 2; 5