• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Quận Ba Đình 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 9 Quận Ba Đình 2020-2021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ HỌC SINH GIỎI LỚP 9

NĂM HỌC 2019-2020. MÔN TOÁN 9 Câu 1.

a) Cho 1

2 3 1.

a 

 Tìm giá trị của a36a6 b) Cho

2020 9 2020 9

99...99.99...99

cs cs

A . Hỏi A có bao nhiêu chữ số Câu 2.

a) Giải phương trình 2x2   x 1 2x 1 x 2x1

b) Tìm cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn x x

2 6x12

y327

Câu 3.

a) Cho a b c, , là ba số tự nhiên liên tiếp. CMR: a3b3c3chia hết cho 3

b) Cho biểu thức A 13 2333 .... 2019 3 2020 .3Tìm số dư khi chia Acho 3 Câu 4.

Cho hình vuông ABCDtâm O, trên cạnh AB BC, lấy M, N tương ứng sao cho BMCN

a) Chứng minh MON vuông cân

b) ANcắt DCtại E ON, cắt BEtại F. Tìm vị trí M N, để các tứ giác ABEC MBFN, là hình bình hành

c) Chứng minh CF BE

d) Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác OMBN Câu 5.

Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn a b 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 3

2 2

6 3

A a b ab

a b

   

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1.

  

  

3

3

1 2 3

) 1 1 1 3

2 3 2 3 2 3

6 6 1 3 6 1 3 6

6 3 10 6 6 3 6 10 a a

a a

      

  

      

     

2020 2020

2020 9 2020 9 2020 9 2020 9 2020 9

10 10

2020 9 2020 9 2020 9

2020 20

) 99...99.99...99 10...000 1 .99...99 10...000.99...99 99...99 99...99.00...00 99...99 99...99800...00

cs cs cs cs cs

cs cs cs

cs

b A  

     

 

  

19

1

cs

Vậy Acó 2019 2019 1 1 4020    chữ số Câu 2.

a) Giải phương trình 2x2   x 1 2x 1 x 2x1 1

: 2

DK x 

 

 

 

   

  

2 1 1 2 1 2 1

2 1 2 1 1 2 1 1 0

2 1 1 2 1 1 0

x x x x x

x x x x

x x x

      

 

 

         

     

Th1: x 2x  1 1 0. Đặt 2 1 2 1

0

2 t x x tt

    

Phương trình đã cho có dạng :

 

       

2

2 3

3 2

2

. 1 1 1 2 2 0

2

1 1 0 1 2 0 1

2 0( )

t t t t t t

t t t t t t

t t VN

        

 

           

  

 Vậy t  1 2x   1 1 x 1

Th2: 2x   1 1 x 1( )tm

(3)

Vậy x1là nghiệm của phương trình

b) Tìm cặp số nguyên

x y,

thỏa mãn x x

2 6x12

y3 27

 

 

     

2 3 3 2 3

3 2 3 3 3

2 2

6 12 27 6 12 27

6 12 8 19 2 19

2 2 2 . 19

x x x y x x x y

x x x y x y

x y x x y y

        

         

 

        

Ta có :

2

 

2 2

2

2

2 2.

2 .

2 3 2 2 2 3 2 0

4 4 2 4

y y y y

x  xyyx  x  x    

 

Do ,x ylà số nguyên nên x 2 y

x2

 

2 x2

y y2là ước của 19 Th1:

  

2

2

  

2

2

2

2 1 3

2 2 19 3 2 3 2 19

5 2 3

6 0 0

3

x y x y

x x y y y y y y

x y x y

y y x

y

    

 

 

 

           

 

 

 

 

   

      

  

  

2

2

  

2

2

2 :

2 19 2 19

2 2 11 19 19 1

Th

x y x y

x x y y y y y y

     

 

 

 

         

 

 

(không có giá trị y nguyên)

Câu 3.

a) Vì a b c, , là 3 số tự nhiên liên tiếp   b a 1;c  a 2

   

 

3 3

3 3 3 3

3 3 2 3 2

3 2 3 2

1 2

3 3 1 6 12 8

3 9 15 9 3 3 5 1

a b c a a a

a a a a a a a

a a a a a a

       

        

       

Vậy a3b3c3chia hết cho 3 b) Theo phần a,

233343

 

3; 536373

⋮3;...; 2018

3 2019320203

⋮3
(4)

Nên Achia cho 3 dư 1. Ta có :

     

   

 

3 3 3 3 3

3 3 3 3 3 3 3

2 2 2 2

2 2

2 2 2 2 2

1 2 3 ... 2019 2020

1 2 2020 3 2019 .... 1010 1012

1 2022 2 2.2020 2020 2022. 2 3.2019 2019 ... 2022 1010 1010.1012 1012

1 2022 2 2.2020 2020 2 3.2019 2019 .... 1010 1010.1012 A     

       

      

   

 

        10122

Do 2022 chia hết cho 3 nên Achia cho 3 dư 1.

Câu 4.

a) Chứng minh MON vuông cân

Ta có ABCDlà hình vuôngOBOC;OBM  OCN 45 , BOC 90

( . . ) ,

OBM OCN c g c OM ON MOB NOC

        

Ta có : MON  MOB BON  NOC  BON  BOC90 Suy ra MON vuông cân tại O

H

F

E

O N

M

C A B

D

(5)

b) ANcắt DCtại E ON, cắt BEtại F. Tìm vị trí M N, để các tứ giác ABEC MBFN, là hình bình hành

*Tứ giác ABEClà hình bình hành  NBNC NA, NE +)Khi NBNC ABN  CNE g c g( . . )NANE

+)Khi NBNCONlà đường trung bình của BCDON / /CD/ /ABOMON

MONvuông tại O)OMABM là trung điểm của AB

Vậy khi M N, lần lượt là trung điểm của AB AC, thì tứ giác ABEClà hình bình hành

*Tứ giác MBFNlà hình bình hành NF / /MB NF, MB +)Khi NF / /MB/ /CDOBODN là trung điểm của BC

M là trung điểm của AB(chứng minh trên)

+)Khi Nlà trung điểm của BC,mà ON / /DEhay OF / /DE

Flà trung điểm của 1

BEONNF 2CE

 

Mặt khác, khi M N, lần lượt là trung điểm của AB BC, thì OMBNlà hình vuông

 

NF MB ON

  

Vậy khi M N, lần lượt là trung điểm của AB BC, thì tứ giác MBFNlà hình bình hành c) Chứng minh CFBE

+)Xét ANBcó / / NC NE CE AB

NB NA

  (định lý Ta-let)

Mà , MB NE / /

NC BM NB AM MN BF

MA NA

     (định lý Ta-let đảo)

BFN MNO

    (hai góc đồng vị) BFN  MNO45 

MONvuông cân tại O +)Xét NCOvà NFBcó: NCO NFB

45 ; 

ONC  BNF(đối đỉnh)

( . ) NC NO ( . . )

NCO NFB g g NFC NBO c g c NF NB

  ∽     ∽

NFC NBO

    , mà NBO45  NFC 45

+)Ta có : BFC BFN  NFC 45 45 90 CFBE d) Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác OMBN

Ta có :chu vi tứ giác OMBN bằng COMBNOMONBMBN

ONOM BN, MACOMBN 2OMAB2OHABABAB2AB (không đổi). Dấu " " xảy ra M là trung điểm của AB

Vậy chu vi tứ giác OMBNnhỏ nhất bằng 2ABkhi M là trung điểm của AB.

(6)

Câu 5. Ta có :

   

 

3 3 3

2 2 2

6 6

3 3 3

A a b ab a b ab a b 2 ab

a b a b ab

         

  

Thay 6

2 8 3

a b A 4 2 ab

     ab

   

2

3 1

8 3 3 8 *

2 2

A ab ab

ab ab

      

 

Do a b, dương, áp dụng BĐT Cô si ta có : a b 2 abab1 Nên A8khi 1

2 1

ab a b

a b

 

  

  

Vậy Min A   8 a b 1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chứng minh khi đó luôn tồn tại ít nhất một tam giác cân có 3 đỉnh thuộc các điểm của mặt phẳng trên mà 3 đỉnh của tam giác đó có cùng một màu hoặc đôi một khác màu...

[r]

[r]

Tìm tham số m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song.. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao

Cho 19 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng nằm trong một hình lục giác đều có cạnh bằng 1.. 1) Chia lục giác đều cạnh bằng 1 thành 6 tam giác đều có cạnh bằng

Chứng minh tam giác ACD vuông b) Cho hình vuông

cm Tính số đo góc ABI (làm tròn đến phút). c) Gọi HK là đường kính của đường

Biết rằng không có hai người nào câu được số cá như nhau.. Chứng minh rằng có ba người câu được tổng cộng không ít hơn 50