TUẦN 19
Ngày soạn: 7/1/2022
PHẦN 2 HÌNH HỌC
CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Tiết 37
§1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến th c:ứ
- Nh n biết đậ ược góc tâm, hai cung tở ương ng, m t cung b chắn. ứ ộ ị - Hi u để ược đ nh lý vế c ng số đo hai cungị ộ
2. Năng l cự
- Nắng l c chung: t h c, gi i quyết vân đế, t duy, t qu n.ự ự ọ ả ư ự ả
- Nắng l c chuyến bi t: Biết phân tích tìm l i gi i và trình bày l i gi i, làm quenự ệ ờ ả ờ ả v i d ng toán tìm v trí m t đi m đ m t đo n th ng có đ dài l n nhâtớ ạ ị ộ ể ể ộ ạ ẳ ộ ớ
3. Ph m chấtẩ
- Giúp h c sinh rèn luy n b n thân phát tri n các ph m chât tốt đ p: chắmọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước th ng, b ng ph , phân màuẳ ả ụ 2. Học sinh:
- Th c hi n hự ệ ướng dâ0n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) Giới thiệu SẢN PHẨM SỰ KIẾN chương III
3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Hs bước đâu được mố t s lả ơ ượt vế góc tâmở
b) Nội dung: HS cắn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhân, nhóm hoàn thành yếu câu h c t p.ạ ộ ọ ậ
c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i câu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện:
GV: Góc mà có đ nh c a nó nắm trến đỉ ủ ường tròn và hai c nh là hai bán kính c aạ ủ đường tròn được g i là gì?ọ
Hs nếu d đoánự
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
Hoạt động 1: Định nghĩa góc ở tâm
a) Mục tiêu: Hs nếu được đ.nghĩa góc tâm, xác đ nh đở ị ược góc tâmở
b) Nội dung: HS làm vi c v i sách giáo khoa, ho t đ ng cá nhân hoàn thành yếuệ ớ ạ ộ câu h c t p. ọ ậ
c) Sản phẩm: Đ nh nghĩa góc tâm.ị ở
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
Gv gi i thi u cho Hs tìm hi u thế nàoớ ệ ể là góc tâm, kí hi u cung.ở ệ
GV cho HS quan sát H.1 SGK /67 và làm BT 1 SGK.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu câu c a GVự ệ ủ GV: Theo dõi, hướng dâ0n, giúp đ HSỡ
1. Góc tấmở .
Đ nh nghĩaị : Góc có đ nh trùng v i tâmỉ ớ đường tròn được g i là góc tâmọ ở
Cung nh : ỏ AmB Cung l n : ớ AnB
Góc tâmở AOB chắn cung nh AmBỏ Góc b t ẹ COD chắn n a đử ường tròn.
100
n m A B
O
th c hi n nhi m v ự ệ ệ ụ
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết qu ả
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt l i kiến th cạ ứ
Bài t p 1ậ : a) 900; b) 1500; c) 1800; d) 00; e) 1200
Hoạt động 2: Số đo cung – nhóm
a) Mục tiêu: Hs nắm được khái ni m vế h hai phệ ệ ương trình b c nhât hai n vàậ ẩ nghi m c a hptệ ủ
b) Nội dung: HS cắn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng nhóm hoàn thành yếu câu h c t p. ạ ộ ọ ậ
c) Sản phẩm: Đ nh nghĩa số đo cungị d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động nhóm.
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
G i 1 HS lến b ng đo ọ ả AOB = ?, sđ
AmB =?
+ Hãy nếu đ nh nghĩa góc tâm, sốị ở đo cung, cách so sánh hai cung, cách tính số đo cung.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu câu c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết qu , nếu đ nhả ị nghĩa SGK
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết qu th c hi n nhi m vả ự ệ ệ ụ c a HS. ủ Chốt kiến th cứ
2. Số đo cung .
Đ nh nghĩaị : SGK/67
* Số đo c a cung AB kí hi u là sđủ ệ AB. VD : sđAnB=3600–1000=2600
Chú ý : – Cung nh có sđ < 180ỏ 0 – Cung l n có sđ > 180ớ 0 – Khi hai mút c a cung trùng nhau, ủ
ta có cung khống v i số đo 0ớ 0 và cung cả đường tròn có số đo 3600
C D
O
n A m
B O
Hoạt động 3: So sánh hai cung – cá nhân
a) Mục tiêu: Hs so sánh được số đo hai cung d a vào số đo c a chúngự ủ
b) Nội dung: HS cắn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhân hoàn thành yếu câu h c t p. ạ ộ ọ ậ
c) Sản phẩm: Trình bày được kiến th c theo yếu câu c a GV.ứ ủ d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
HS đ c chú ý SGK /67ọ
+ Đ so sánh 2 cung ta d a vào yếuể ự tố nào ?
+ Thế nào là hai cung bắng nhau ? Nếu cách kí hi u hai cung bắng nhauệ
?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu câu c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết qu , đ c chú ý ả ọ - Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt l i kiến th cạ ứ
3. So sánh hai cung.
Trong m t độ ường tròn hay hai đường tròn bắng nhau.
+ Hai cung được g i là bắng nhau nếuọ chúng có số đo bắng nhau.
+ Trong hai cung, cung nào có số đo l n h nớ ơ được g i là cung l n h n ọ ớ ơ
Hoạt động 4: Cộng số đo hai cung
a) Mục tiêu: Hs nếu được đ nh lý c ng số đo hai cungị ộ
b) Nội dung: HS cắn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhân, nhóm hoàn thành yếu câu h c t p. ạ ộ ọ ậ
c) Sản phẩm: Đ nh SGKị
d) Tổ chức thực hiện: Ho t đ ng cá nhân, ho t đ ng nhómạ ộ ạ ộ
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 4. Khi nào thì sđAB = sđAC + sđCB ?
GV ve0 H.3,4 và gi i thi u đi m C chiaớ ệ ể cung AB thành hai cung AC và CB.
Nếu ĐL /68 + Cho HS gi i ? 2 ả
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu câu c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết qu ả
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
Đánh giá kết qu th c hi n nhi m vả ự ệ ệ ụ c a HSủ
GV chốt kiến th c.ứ
Đ nh lý : SGK ị Gi i ? 2 : ả
Gi i: C nắm trến cung AB nến tia OC nắmả gi a hai tia OA và OB nến ta có:ữ
AOBAOC COB
Mà s AOB s AB s AOCđ đ ; đ sđAC
s COBđ sđCBs AB s Ađ đC s CB đ
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: HS v n d ng đậ ụ ược lý thuyết đ làm bài t p.ể ậ
b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhân.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ nắng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:
- GV nếu S N PH M S KIẾZN bài t p 1 (Sgk - 68) và hình ve0 minh ho vàẢ Ẩ Ự ậ ạ yếu câu h c sinh th o lu n nhóm tr l i mi ng đ c a c ng cố đ nh nghĩa số đoọ ả ậ ả ờ ệ ể ủ ủ ị c a góc tâm và cách tính góc.ủ ở
a) 900 b) 1800 c) 1500 d) 00 e) 2700 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tâm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể
b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhân.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ
c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:
- Nắm chắc cống th c c ng số đo cung , cách xác đ nh số đo cung tròn d a vàoứ ộ ị ự góc tâm. Kiến h th c tiế0n.ở ệ ự
- Hướng dâ0n bài t p 2: S d ng tính chât 2 góc đối đ nh, góc kế bù.ậ ử ụ ỉ - Hướng dâ0n bài t p 3: Đo góc tâm ậ ở số đo cung tròn
4. Hướng dẫn về nhà - H c thu c các ĐL, KL ọ ộ
–Làm các BT2, 4, 5, (SGK). Chu n b bài t p đây đ tiết sau luy nẩ ị ậ ủ ệ
TUẦN 19
Ngày soạn: 7/11/2022
TIẾT 38
LUYỆN TẬP (góc ở tâm – số đo cung) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến th c:ứ
- C ng cố các khái ni m vế góc tâm, cung b chắn, số đo cung, so sánh haiủ ệ ở ị cung
2. Năng l cự
- Nắng l c chung: t h c, gi i quyết vân đế, t duy, t qu n.ự ự ọ ả ư ự ả
- Nắng l c chuyến bi t: Rèn luy n cách đo góc tâm bắng thự ệ ệ ở ước đo góc, tính số đo góc, số đo cung. V n d ng thành th o đ nh lí c ng hai cung gi i các bàiậ ụ ạ ị ộ ả toán liến quan
3. Ph m chấtẩ
- Giúp h c sinh rèn luy n b n thân phát tri n các ph m chât tốt đ p: chắmọ ệ ả ể ẩ ẹ ch , trung th c, trách nhi m.ỉ ự ệ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Thước th ng, b ng ph , phân màuẳ ả ụ 2. Học sinh:
- Th c hi n hự ệ ướng dâ0n tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục đích: Hs thây được các kiến th c đã h c liến quan đến tiết h cứ ọ ọ
b) Nội dung: HS cắn c trến các kiến th c đã biết, làm vi c v i sách giáo khoa,ứ ứ ệ ớ ho t đ ng cá nhân, nhóm hoàn thành yếu câu h c t p.ạ ộ ọ ậ
c) Sản phẩm: HS v n d ng kiến th c đ tr l i câu h i GV đ a ra.ậ ụ ứ ể ả ờ ỏ ư d) Tổ chức thực hiện
GV: - Nếu đ nh nghĩa góc tâm? Đ nh nghĩa số đo cung? ị ở ị
- Cho hai cung AB và CD khi nào ta nói hai cung này bắng nhau? Cung AB l nớ h n cung CD?ơ
HS tr l iả ờ
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Hs áp d ng đụ ược các kiến th c đã h c đ gi i đứ ọ ể ả ược m t số bài t pộ ậ c thụ ể.
b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhân.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ c. Sản phẩm: Bài làm c a h c sinh, kĩ nắng gi i quyết nhi m v h c t p.ủ ọ ả ệ ụ ọ ậ d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
GV yếu câu HS làm các bài t p:ậ HS1: Bài 2/69 SGK
C l p suy nghĩ làm bài 5ả ớ
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Th c hi n các yếu câu c a GVự ệ ủ - Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS trình bày kết qu . HS c l p theo dõiả ả ớ
Bài 2/69/sgk
0 0
0 0 0
0
40 ( ) 40
180 40 140 180
xOs gt tOy xOt sOy
xOy sOt
Bài 4 (SGK)
ATO v ống cân t i A nếnụ ạ
0 0
0 0 0
45 45
360 45 315 AOB sd AnB sd AmB
Bài 5: (SGK)
a, T giác ANBOứ
sau đó nh n xét bài làm c a b n trến b ngậ ủ ạ ả - Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nh n xét s a ch aậ ữ ữ
Có A B 900 Nến
0 0 0
0
0 0 0 0
180 35 145
) 145
360 360 145 215
AOB
b sd AnB sd AOB sd AmB sd AnB
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS h thống đệ ược kiến th c tr ng tâm c a bài h c và v n d ngứ ọ ủ ọ ậ ụ được kiến th c trong bài h c vào gi i bài toán c th .ứ ọ ả ụ ể
b. Nội dung: D y h c trến l p, ho t đ ng nhóm, ho t đ ng cá nhân.ạ ọ ớ ạ ộ ạ ộ
c. Sản phẩm: HS v n d ng các kiến th c vào gi i quyết các nhi m v đ t ra.ậ ụ ứ ả ệ ụ ặ d. Tổ chức thực hiện:
- Tìm số đo c a cung, V n d ng t/c tt tính sđ góc t đó suy ra sđ cung.ủ ậ ụ ừ - V n d ng đlý vế c ng sđ hai cung đ gi i đậ ụ ộ ể ả ược BT.
4. Hướng dẫn về nhà
+ Xem l i các bài t p đã làmạ ậ
+ Chu n b bài: Liến h gi a cung và dâyẩ ị ệ ữ