• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 6 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 6 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 6 - Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1.Cho 0 a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.Tập giá trị của hàm số y ax là . B.Tập xác định của hàm số ylogax là . C.Tập xác định của hàm số y ax

0;

. D.Tập giá trị của hàm số ylogax là . Câu 2.Cho cấp số cộng

 

un với u12 và u2 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.3. B. 4. C.8. D.4.

Câu 3.Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy rA.r h2 . B. 4 2 .

3r h C. 2r h2 . D. 1 2 .

3r h Câu 4.Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.1. B.2. C.0. D.5.

Câu 5.Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

2;1; 1

trên trục Oy có tọa độ là A.

0;0; 1 .

B.

2;0; 1 .

C.

0;1;0 .

D.

2;0;0 .

Câu 6.Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2 3

2 1 2

x y z

d     

 đi qua điểm nào sau đây?

A. Q

2; 1;2 .

B. M

  1; 2; 3 .

C. P

1;2;3 .

D. N

2;1; 2 .

Câu 7.Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x

 

2x4

A. 2x24x C . B. x24x C . C. x C2 . D. 2x C2 . Câu 8.Số phức liên hợp của số phức z 3 2i

A.  3 2 .i B. 3 2 . i C.  3 2 .i D.  2 3 .i

Câu 9.Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 4x3y z  1 0. Vec-tơ nào sau đây là một vec-tơ pháp tuyến của

 

P .
(2)

A. n4

3;1; 1 .

B. n3

4;3;1 .

C. n2

4; 1;1 .

D. n1

4;3; 1 .

Câu 10.Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường

thẳng

1 2

: 3 ?

2

x t

d y t

z t

  

 

   

A. 1 2 .

2 3 1

x  y zB. 1 2 .

1 3 2

x  y z

C. 1 2 .

2 3 2

x  y z

D. 1 2 .

2 3 1

x  y zCâu 11.Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. y  x3 3 1.xB. y x33 1.xC. y x33 1.xD. y  x4 2x21.

Câu 12.Nghiệm của phương trình log2

x  1 1 log

2

x1

A. x1. B. x 2. C. x3. D. x2.

Câu 13.Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn

5i z

 7 17 .i

A. 2. B.3. C. 3. D.2.

Câu 14.Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

 

S x: 2y2z26x4y8z 4 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

 

S .

A. I

3;2; 4 ,

R25. B. I

3; 2;4 ,

R5. C. I

3; 2;4 ,

R25. D. I

3;2; 4 ,

R5.

Câu 15. Cho hai số phức z1 1 iz2  2 .i Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức

1 2 2

zz có tọa độ là

A.

 

2;5 . B.

 

3;5 . C.

 

5;2 . D.

 

5;3 .
(3)

Câu 16. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng

ABC SA

,2 .a Tam giác ABC vuông cân tại BAB a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 45 .0 B. 60 .0 C. 30 .0 D. 90 .0

Câu 17.Cho cấp số cộng

 

unu1  2 và công sai d 3. Tìm số hạng u10.

A. u10  29 B. u10 28 C. u10 25 D. u10  2.39 Câu 18.Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

3;3

và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên dưới.

Mệnh đề nào sau đâysaivề hàm số đó?

A.Đạt cực tiểu tại x1. B.Đạt cực đại tại x 1.

C.Đạt cực đại tại x2. D.Đạt cực tiểu tại x0.

Câu 19.Tìm tất cả các số thực x y, sao cho x2 1 yi  1 2 .i

A. x 2, y2. B. x  2; y2. C. x0; y2. D. x 2; y 2.

Câu 20.Biết hàm số y f x

 

liên tục trên toàn và có giá trị nhỏ nhất bằng 4. Nhận xétsailà:

A. f

 

1 4. B. f x

 

2 4 với x. C. f f x

   

4 với x. D. f

 

1f

 

2 8.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M

2;3; 1 ,

 

N 1;1;1

P m

1; 1;2 .

Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.

A. m 6. B. m0. C. m 4. D. m2.

Câu 22.Biết 2

loga a3 3, b

 

 

  tính log .ab

A. 6. B.5. C.12. D.4.

Câu 23.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

1; 2;3 .

Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM?

A.

x1

2y2z213. B.

x1

2y2z213.

C.

x1

2y2z2 17. D.

x1

2y2z2 13.

Câu 24.Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
(4)

Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.1. B.3. C.2. D.4.

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn

1 2 1 2

z  i   z i là đường thẳng có phương trình

A. x2y0. B. x2y0. C. x2y 1 0. D. x2y 1 0.

Câu 26.Tìm tập xác định của hàm số y

x23x4 .

3

A. D\ 1; 4

 

B. D     

; 4

 

1;

C. D. D. D

0;

Câu 27.Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 43

x 3 log 18

9

x27 .

A. 3 ;

S 4  B. 3 ;3 S 4 

   C. 3;3

S   8  D. S

3;

Câu 28.Tính đạo hàm của hàm số ylog9

x21 .

A. 2 ln 9 .2 1 y x

  x

B. 2ln 3 .2

y 1

  x

C. y 

x2x1 ln 3

. D. y 

x211 ln 9

.

Câu 29.Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 5 0.

Tính

1 22 2 12

1 2

1 1 .

w i z z z z

z z

   

A. 20 4 .

w 5i B. 4 20 .

w 5 i C. 4 20 .

w  5 i D. w 4 20 .i Câu 30.Tích phân 1

 

2

0 2

1 ln ,

1

I x dx a b

x

   

trong đó a b; là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức .

a b

A.0. B. 1. C.3. D.1.

Câu 31.Để bảo quản sữa chua người ta vào tủ lạnh, khi đó vi khuẩn lactic vẫn tiến hành lên men làm giảm độ PH của sữa chua. Một mẫu sữa chua tự làm có độ giảm PH cho bởi công thức

(5)

 

7ln

2 1 19,

 

0

G tt   t (đơn vị %) (t đơn vị hàng ngày). Khi độ giảm PH quá 30% thì sữa chua mất nhiều tác dụng. Hỏi sữa chua trên được bảo quản tối đa trong bao lâu?

A.25 ngày B.33 ngày C.35 ngày D.38 ngày

Câu 32.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

2 12

2

f x x x

 

 trên khoảng

 2;

A. 2ln

2

1 .

x 2 C

 x

B. 2ln

2

1 .

x 2 C

  x

C. 2ln

2

3 .

x 2 C

  x

D. 2ln

2

3 .

x 2 C

 x

Câu 33.Cho khối trụ tam giác ABC A B C.    có đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền AB 2. Mặt phẳng

AA B

vuông góc với mặt phẳng

ABC

, AA  3, góc A AB nhọn và mặt phẳng

A AC

tạo

với

ABC

một góc 60 .0 Thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 3 5

5 B. 3 5 .

10 C. 3 11

22 D. 3 5

30 Câu 34.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x e

xsinx

A.

x1

exxcosxsinx CB.

x1

exxcosxsinx CC.

x1

exxcosxsinx CD.

x1

exxcosxsinx C

Câu 35.Xét hai số phức z z1, 2 thay đổi thỏa mãn z z12z z1  2 4 2i 2. Gọi A B, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức z12z22. Giá trị của AB

A.110. B.116. C.112. D.114.

Câu 36.Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O sao cho SO6 5, một mặt phẳng

 

cắt mặt nón theo hai đường sinh SA SB, . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng

 

bằng 2 5 và diện tích tam giác SAB bằng 360. Thể tích của khối nón bằng
(6)

A. 1325 5. B. 265 5. C. 1325 5. D. 265 5.

Câu 37. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

  

1 0

f f x   có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.6. B.5. C.7. D.4.

Câu 38. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log 82

x

2log3

x1 .

Hỏi tập nghiệm S nằm trong tập nào dưới đây?

A.

4;10 .

B. 7 ;8 . 2

 

 

  C.

 

1;6 . D. 3;15 .

2

 

 

 

Câu 39.Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f

sinx

m có nghiệm thuộc khoảng

0; ?

(7)

A.2. B.3. C.4. D.5.

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x y:  4z0, đường thẳng

1 1 3

: 2 1 1

x y z

d   

 

 và điểm A

1;3;1

thuộc mặt phẳng

 

P . Gọi  là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng

 

P và cách d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u 

1; ;b c

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tính b c .

A. 6 .

b c  11 B. b c 0. C. 1 .

b c 4 D. b c 4.

Câu 41. Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn điều kiện 2xylog2

xy x

x8. Tìm giá trị nhỏ nhất của P2x2y.

A. Pmin 3. B. Pmin 2 3 1. C. Pmin 5. D. Pmin 3 4 1.3Câu 42. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

 

1;4 và thỏa mãn f x

 

f

2 x 1

4ln .x

x x

   Tính tích

phân 4

 

3

. I

f x dx

A. I 4ln 22 B. I 8ln 22 C. I 8ln 2 D. I  4 2ln 22

Câu 43.Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, góc giữa SG và mặt phẳng

SBC

là 30 .0 Mặt phẳng

 

P chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp S ABC. thành hai phần V V1, 2 trong đó V1 là phần chứa A. Tỉ số 1

2

V

V hai phần là:

A.7 B. 3

2 C. 7

6 D.6

Câu 44.Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập X. Tính xác suất để số lấy được luôn chứa đúng ba số thuộc tập Y

1;2;3;4;5

và ba số đứng cạnh nhau, số chẵn đứng giữa hai số lẻ.

A. 37 .

P 63 B. 25 .

P189 C. 25 .

P378 D. 17 .

P945

Câu 45.Cho hàm số y f x

 

có đồ thị y f x 

 

cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ   2 a b như hình vẽ. Biết rằng f

 

 2 f

 

1  f a

 

f b

 

. Để hàm số yf x m

có 7 điểm cực trị thì mệnh đề nào dưới đây là đúng?
(8)

A. f a

 

 0 f

 

2 . B. f

 

  2 0 f a

 

. C. f b

 

 0 f a

 

. D. f b

 

 0 f

 

2 . Câu 46. Cho hai số phức u v, thỏa mãn u 2, v 3 và u2v 4. Giá trị của biểu thức P 3u v tương ứng bằng:

A.4. B.3. C. 2 5. D. 2 2.

Câu 47.Trong không gian cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB với

1, 2,

AB BC  AD cạnh bên SA1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S CDE. .

A. Smc 11 . B. Smc 5 . C. Smc 2 . D. Smc 3 .

Câu 48.Gọi S là tổng các giá trị của tham số m0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

1;2 của hàm số

 

3 2 2 4 2 100

y f x xmxm x bằng 12. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A.    15 S 10 B.    20 S 15 C.   5 S 0 D.    10 S 5

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6 13 0z  và đường thẳng

1 2 1

: .

1 1 1

x y z

d      Điểm M a b c

; ;

(với a0) trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA MB MC, , đến mặt cầu

 

S ( A B C, , là các tiếp điểm) thỏa mãn các góc AMB60 ,0

 90 ,0

BMCCMA 120 .0 Tính abc bằng

A.4. B. 10

3 C. 2 D.2.

(9)

Câu 50. Cho hàm số f x

 

liên tục và có đạo hàm xác định trên

0;

. Biết rằng f x

 

0,

0;

x

   thỏa mãn f x

  

ln f x

 

 1

x f x

 

2f x

  

0 f

 

1 e2. Giá trị tích phân

2

 

1

xf x dx

nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.

 

0;6 B.

6;12

C.

18;24

D.

12;18

Đáp án

1-D 2-D 3-D 4-D 5-C 6-C 7-B 8-B 9-B 10-D

11-C 12-C 13-D 14-B 15-D 16-A 17-C 18-D 19-C 20-D

21-B 22-A 23-B 24-B 25-A 26-C 27-C 28-C 29-B 30-C

31-B 32-D 33-B 34-A 35-C 36-A 37-C 38-B 39-C 40-A

41-C 42-B 43-D 44-D 45-B 46-B 47-A 48-C 49-C 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

Hàm số ylogax có tập giá trị là . Câu 2: Đáp án D

Ta có u2      6 6 u d1 d 4.

Câu 3: Đáp án D

Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r1 2 . V 3r h Câu 4: Đáp án D

Câu 5: Đáp án C

Hình chiếu vuông góc của điểm M

2;1; 1

trên trục Oy có tọa độ là

0;1;0 .

Câu 6: Đáp án C

Thay tọa độ điểm P vào phương trình d ta được: 1 1 2 2 3 3

2 1 2

    

 (đúng).

Vậy đường thẳng d đi qua điểm P

1;2;3 .

Câu 7: Đáp án B

Ta có

f x dx

 

 

2x4

dx x24x C . Câu 8: Đáp án B

Số phức liên hợp của số phức z a bi  là số phức z a bi  từ đó suy ra.

Câu 9: Đáp án B

(10)

Vec-tơ n3

4;3;1

là một vec-tơ pháp tuyến của

 

P . Câu 10: Đáp án D

Do đường thẳng

1 2

: 3

2

x t

d y t

z t

  

 

   

đi qua điểm M

1;0; 2

và có vec-tơ chỉ phương u 

2;3;1

nên có

phương trình chính tắc là 1 2 .

2 3 1

x  y z

Câu 11: Đáp án C

Đây là đồ thị hàm số bậc ba có hai điểm cực trị với hệ số a0. LoạiA, D.

Mà ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.

Câu 12: Đáp án C

     

2 2

log x  1 1 log x   1 x 1 2 x  1 x 3 (thỏa mãn điều kiện).

Câu 13: Đáp án D

5

7 17 7 17 2 3 .

5

i z i z i i

i

       

 Vậy phần thực của số phức z bằng 2.

Câu 14: Đáp án B

Ta có: x2y2z26x4y8z  4 0

x3

 

2y2

 

2 z 4

25 .2 Do đó I

3; 2;4 .

Bán kính R5.

Câu 15: Đáp án D

Ta có z12z2   

1 i

 

2 2  i

5 3 .i

Do đó điểm biểu diễn số phức z12z2 có tọa độ là

 

5;3 . Câu 16: Đáp án A

Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng

ABC

.

Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng SCA. Ta có AC a 2,SA a 2 nên tam giác SAC vuông cân tại A  45 .0 Câu 17: Đáp án C

Ta có u10  u1 9d 25.

Câu 18: Đáp án D

 

f x không đổi dấu khi qua x 0 hàm số không đạt cực tiểu tại x0.

Câu 19: Đáp án C

Từ 2 1 1 2 2 1 1 0.

2 2 x x

x yi i

y y

     

         Câu 20: Đáp án D

(11)

Ta có f

 

1 4; f

 

2 8 f

 

1  f

 

2 8. Câu 21: Đáp án B

3; 2;2 ;

 

2; 2;1 .

MN    NPm

 

Tam giác MNP vuông tại NMN NP .    0 6 2

m        2 2 0

m 2 2 m 0.

Câu 22: Đáp án A Ta có 2

3 3 1

log 3 log 3 log 6.

2 4 a a

a

a b b

b

 

      

 

  Câu 23: Đáp án B

Hình chiếu vuông góc của M trên trục OxI

1;0;0

IM  13.

Suy ra phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM là:

x1

2y2z213.

Câu 24: Đáp án B

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

2

 

lim ,

x f x

  suy ra đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

0

 

lim ,

x f x

  suy ra đường thẳng x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

 

lim 0,

x f x

  suy ra đường thẳng y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

Câu 25: Đáp án A

Giả sử z x yi    z x yi. Ta có z 1 2i   z 1 2i    x yi 1 2i    x yi 1 2i

x 1

 

2 y 2

 

2 x 1

 

2 y 2

2 x 2y 0.

          

Câu 26: Đáp án C

Điều kiện: x23x 4 0 đúng với mọi x. Câu 27: Đáp án C

Điều kiện: 3 .

x4 Ta có log 43

x 3 log 18

9

x27

log 49

x3

2log 189

x27

4 3

2 18 27 16 2 42 18 0 3 3.

x x x x 8 x

           

Câu 28: Đáp án C Ta có

2 21 ln 9x

 

2 x1 ln 3

.

y  xx

 

Câu 29: Đáp án B

Theo định lý Viet ta có 1 2

1 2

4. 5 z z z z

 

 

(12)

Ta có

1 22 2 12

1 2 1 2

1 2

1 2 1 2

1 1 4 .4.5 4 20 .

5 5

w i z z z z z z iz z z z i i

z z z z

           

Câu 30: Đáp án C

Ta có 1

2

2 1 2

2

10

0 0

1 1 2 ln 1 1 ln 2

1 1

x dx x dx x x

x x

            

 

Do đó a1,b   2 a b 3.

Câu 31: Đáp án B

Theo bài ra, ta có 7ln

t2 1 19 30

ln

t2   1 7

t2 e7  1 t 33,1

Vậy sữa chua được bảo quản tối đa trong 33 ngày.

Câu 32: Đáp án D

Đặt x     2 t x t 2 dx dt với t0

Ta có f x dx

 

2 3t2 dt 2 32 dt 2lnt 3 C

t t t t

  

       

  

Hay

 

2ln

2

3 .

f x dx x 2 C

   x

Câu 33: Đáp án B

Hạ A K AB  (với K AB ) thì A K 

ABC

.A AB nhọn K thuộc tia AB Kẻ KMAC thì A M AC (định lí ba đường vuông góc), do đó A MK 600 Đặt A K x  , ta có AKA A2A K2  3x2

Lại có .sin 2. 3 2

MK AKKAM  2 x mà .cot 600 3 MK A K   x

Suy ra 2 3

2

3 5 .

2 3 5

xx  x Vậy . . 3 5.

ABC A B C ABC 10

V   A K SCâu 34: Đáp án A

Đặt

x sin

x cos

u x du dx

dv e x dx v e x

   

 

     



Suy ra

x e

xsinx dx x e

xcosx

 

excosx dx x e

xcosx e

 x sinx C

x 1

ex xcosx sinx C.

    

Câu 35: Đáp án C

(13)

Gọi M N K I, , , lần lượt biểu diễn số phức 1, ,2 1 2,2 2

z z z z i

Khi đó z z12MN z z; 1  2 4 2i  2 KI 1; K là trung điểm AB

Suy ra 12 2 2 2 2 2 2 2

2 P z  zOMONOKMN

Dựa vào hình vẽ, ta được Pmin khi K K P1; max khi K K2. Vậy A B. 112.

Câu 36: Đáp án A

Gọi M là trung điểm ABOMAB; kẻ OH SM OH

SAB

Tam giác SMO vuông tại S, có 1 2 12 1 2 3 10 OM 2

OHSOOM  

Tam giác OAM vuông tại M, có 2 2 2 2 45

OMAMOAAMR  2

Diện tích tam giác SAB1 . 1 9 10. .2 2 45 360 2 1325

2 2 2 2 2

SSABSM ABR   R  Vậy thể tích khối nón cần tính là 1 2 .1325.6 5 1325 5.

3 3 2

V  R h   Câu 37: Đáp án C

(14)

Ta có

 

 

 

 

1 2 3

2; 1

0 1;0

1;2 x x

f x x x

x x

   



     

  

Khi đó:

           

   

   

   

   

1 1

2 2

3 3

1 2; 1 1 1;0

1 0 1 1;0 1 0;1

1 1;2 1 2;3

f x x f x x

f f x f x x f x x

f x x f x x

        

 

 

           

       

 

Ta thấy hai phương trình f x

 

   1 x1

1;0 ;

  

f x   1 x2

 

0;1 đều có ba nghiệm phân biệt.

Phương trình f x

 

  1 x3

 

2;3 có một nghiệm.

Vậy phương trình f f x

  

 1 0

có 7 nghiệm.

Câu 38: Đáp án B Điều kiện 8

1 x x

 

 

Khi đó bất phương trình  f x

 

2log3

x 1 log 8

2

x

0 *

 

Ta có f x

   

x 1 ln 32

8 x1

ln 20

  với mọi x

 

1;8

Do đó f x

 

là hàm số đồng biến trên khoảng

 

1;8

Khi đó

 

*f x

 

f

 

4  x 4 nên tập nghiệm của phương trình là

4;8 .

Vậy tập nghiệm S nằm trong tập 7 ;8 . 2

 

 

  Câu 39: Đáp án C

Đặt t f

sin ,x

do x

0;

sinx

0;1

  t

1;1 .

Do đó phương trình f f

sinx

m có nghiệm thuộc khoảng

0;

khi và chỉ khi phương trình

 

f tm có nghiệm thuộc nửa khoảng

1;1 .

Dựa vào đồ thị, suy ra m 

1;3 .

Câu 40: Đáp án A

Kiểm tra ta thấy d cắt

 

P .

Đường thẳng cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng

 

với mặt phẳng

 

P .

Trong đó mặt phẳng

 

đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AH, điểm H là hình chiếu của A trên đường thẳng d.
(15)

Ta tìm được tọa độ điểm H

1;0;2

 phương trình mp

 

 : 2x3y z 10 0. Ta có n n ; P  

11;7; 1 

đường thẳng có một VTVP là 1; 7 1; . 11 11 u   

  

 

Vậy 6 .

b c  11 Câu 41: Đáp án C

Ta có 2xylog2

xy x

x 8 2xy x .log2

xy x

8

   

2 8 2 2 8 2 1

2y log y 1 log x 2y log y 1 log

x x x

         

 

2

 

4 2 4

 

4

2 y 1 log y 1 2. log f y 1 f

x x x

            

Xét hàm số f t

 

 2 logt 2t là hàm số đồng biến trên

0;

Do đó f y

1

f 4 y 1 4 y 4 1

x x x

         

 

Suy ra P 2x2 y 2x2 4 1 2x2 2 2 1 3 2 . .3 x2 2 2 1 5.

x x x x x

           

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5.

Câu 42: Đáp án B

Ta có 4

 

4

 

4 4

   

4

 

1 1 1 1 1

2 1 4ln 2 1 2 1 4 ln ln

     

f x dx

f xx dx

xxdx

f x d x

xd x

Bằng cách đặt t2 x1 ta có: 1 4

   

3

 

1 1

2 1 2 1

I

f xd x 

f x dx

Suy ra: 4

 

3

 

2 14 4

 

2 2

1 1 3

2ln 2ln 4 8ln 2.

f x dxf x dxxf x dx  

  

Câu 43: Đáp án D

(16)

Gọi M là trung điểm BC. Ta có:

     

BC AM

BC SAM SBC SAM

BC SG

 

   

 

Suy ra góc giữa SG và mặt phẳng

SBC

là góc giữa SGSMGSM30 .0 Dựng MN SA tại N. Ta có

 

SA MN

SA NBC SA BC

 

 

 

  

P NBC

.

  Xét tam giác SAM ta có:

0 1 2 2 21

cot 30 ; .

2 6

SG MG  a SASGAGa

Lại có

 

 

2 2 1

2

. 3 7 ; 21 ; 6.

14 7 ;

 

 

        

 

 

d A NBC V

SG AM NA

MN a NA AM MN a

SA V d S NBC NS

Câu 44: Đáp án D

Số phần tử của tập hợp X là:  9.A95 số.

Gọi A là biến cố: “số lấy được luôn chứa đúng ba số thuộc tập Y

1;2;3;4;5

và ba số đứng cạnh nhau, số chẵn đứng giữa hai số lẻ”

Bước 1:Chọn số chẵn đứng giữa có 2 cách.

Bước 2:Chọn 2 số lẻ đứng 2 bên chữ số chẵn và sắp xếp chúng có: C32.2!cách.

Như vậy có 4C32 cách chọn 3 số từ tập Y sao cho ba số đứng cạnh nhau, số chẵn đứng giữa hai số lẻ.

TH1:3 số này đứng ở 3 vị trí đầu thì có: 4 .C A32 53 720 số

TH2:3 số này không đứng ở vị trí đầu: Ta chọn 1 số khác 0 đứng đầu có 4 cách, chọn 2 số còn lại và sắp xếp 2 số này và bộ 3 số thuộc tập Y có: 4. .3! 144C42  cách suy ra có:144.4.C32 1728 số.

Áp dụng quy tắc cộng có:  A 720 1728 2448  số

(17)

Do đó xác suất cần tìm là: 17 . 945

A A

P

 

Câu 45: Đáp án B

Đồ thị hàm số yf x m

là đồ thị hàm số yf x

 

khi dịch chuyển sang trái m đơn vị.

Do đó số điểm cực trị của hàm số yf x m

bằng số điểm cực trị của hàm số yf x

 

Gọi p là số điểm cực trị của hàm số y f x

 

q là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

với trục hoành thì p q là số điểm cực trị của hàm số yf x

 

Ta có: p 3 Để hàm số yf x m

có 7 điểm cực trị thì q4.

Từ đồ thị hàm số y f x 

 

suy ra BBT của hàm số y f x

 

như sau:

Ta có: f

 

 2 f

 

1  f a

 

f b

 

f b

 

f

 

 2 f

 

1  f a

 

Do1

 

a b;f

 

1f a

 

f

 

1f a

 

 0 f b

 

f

 

2

Để đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại 4 điểm thì f a

 

 0 f

 

2 .

Câu 46: Đáp án B

Ta có u v2u2v22. . .cos , .u v

 

u v

Trong đó

 

u v, là góc tạo bởi hai vecto biểu diễn hai số phức uv.

Suy ra:

 

 

2 2 2

2

2 2 2

2

4 16 2 4 4. . .cos ,

3 9 6. . .cos , .

u v u v u v u v

P u v u v u v u v

      



    



 

 

2 2 2

2 2 2

2

3.16 3 2 3 12 12. . .cos ,

2 2 3 18 2 12. . .cos , .

u v u v u v u v

P u v u v u v u v

     

 

    



Lấy hai phương trình trừ đi nhau, ta được: 2P248 15 u210v215.2 10.322 P 3.

Câu 47: Đáp án A

(18)

Chọn hệ tọa độ Oxyz với A

0;0;0 ,

 

B 1;0;0 ,

 

D 0;2;0

S

0;0;1

E là trung điểm ADABCE là hình vuông E

0;1;0 ,

 

C 1;1;0

Gọi

 

S là mặt cầu tâm I đi qua bốn điểm S C D E, , , SI IE

Gọi M là trung điểm của CDM là tâm đường tròn ngoại tiếp CDE Phương trình đường thẳng d qua M, vuông góc

CDE

là : 1; 3;

2 2

  

d x y z t

1 3; ;

I d I2 2 t

    mà 1 2 3 2

1

2 1 2 1 2 2 3

2 2 2 2 2

SI IE          t          t t Do đó 1 3 3; ;

2 2 2

I 

 

   bán kính mặt cầu 11 4 2 11 .

R SI  2  SR   Câu 48: Đáp án C

Ta có

 

3 2 4 4 2

2



3 2

0 22

3 x m

f x x mx m x m x m x m

 

         

  

 Với m0 ta xét 2 trường hợp sau:

TH1:Nếu 23m 1 23  m 0 f x

  

x2m



3x2m

  0

x

 

1;2

Suy ra hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng

 

1;2

 1;2

   

1 101 2 4 2 12 1 357

Min f x f m m m  4

        (loại)

TH2:Nếu 23m    2 m 3 f x

  

x2m



3x2m

  0

x

 

1;2

Suy ra hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

1;2

 1;2

   

2 108 8 8 2 12 3 3 4.

4 m

Min f x f m m m m

m



            

TH3:Nếu 2

 

1;2 3 3

3 2

m m

 

    

 1;2

 

23m 4027m3 100 12 3 2975

Min f x f   m

        Vậy m 4 là giá trị cần tìm.

Câu 49: Đáp án C

(19)

Mặt cầu

 

S có tâm I

1;2; 3

và bán kính R3 3 Đặt MA MB MC a    MAB đều cạnh a

AB a MBC,

   vuông cân tại MBC a 2.

Tam giác MCACMA 1200ACMA MC222MA MC. cos1200a 3 Khi đó tam giác ABCAB2BC2AC2 3a2 ABC vuông tại B.

Tam giác ABC nội tiếp đường tròn nhỏ tâm H đường kính ACM A I C, , , đồng phẳng và AC IM tại H.

Ta có: 1 2 1 2 12 42 12 1

3 27

AHAMAIaa

2 2 2

3 36

a MA IM MA IA

      

Gọi M

   1 ; 2 ;1t t   t

d IM2 

t 2

 

2 t 4

 

2 t 4

236

 

2

 

1; 2;1 1 0

3 4 0 43 1 2 73 3 3; ; 12 2.

a t M

t t b a b c

t M l c

 

   

 

 

                  

Câu 50: Đáp án C

Do f x

 

  0, x

0;

nên giả thiết f x

  

ln f x

 

 1

x f x

 

2f x

  

0

Ta có

   

     

   

. .

ln 1 x f x 2 0 ln x f x 2 1 ln 2 1

f x x f x x x f x x

f x f x

 

  

             

 

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được x.ln f x

 

x2 x C

Thay x1 ta được1.lne2     2 C C 0 x f xln

 

x2 x ln f x

 

 x 1  f x

 

ex1

x0

(20)

Khi đó 2

 

2 1

1 1

. x 20,08.

xf x dxx e dx

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn.. Hỏi cô An có

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là

Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và

Để mở của cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằngA. Tổng các

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị