• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 1 (Bản word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 1 (Bản word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 1 - Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:Giả sửx;ylà các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây làsai?

A. log2

x y

log2 xlog .2 y B. log2 1

log2 log2

. xy 2 xy C. log2xylog2xlog .2 y D. log2 x log2x log .2 y

y  

Câu 2:Trong mặt phẳng phứcOxy, điểm A

2;1

là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ? A. z 2 .i B. z  2 .i C. z 2 .i D. z  2 .i Câu 3:Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx

A. F x

 

tanx C . B. F x

 

cotx C . C. F x

 

 sinx C. D. F x

 

sinx C.

Câu 4:Từ 10 điểm trong một mặt phẳng mà với 3 điểm bất kì không thẳng hàng có thể tạo thành bao nhiêu tam giác ?

A. A103. B. 3!. C. C103. D. 10 .3

Câu 5:Hàm số x33x2018 đạt cực tiểu tại điểm.

A. x 1. B. x3. C. x0. D. x1.

Câu 6:Trong không gianOxyz, cho đường thẳng : 1 2 2.

1 2 1

x y z

d     

 Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳngd.

A.

 

Q x: 2y z  1 0. B.

 

P x: 2y z  1 0.

C.

 

R x y z:    1 0. D.

 

T x y:  2 1 0.z 

Câu 7:Cho f x g x

   

, là các hàm liên tục trên . Chọn khẳng địnhsaitrong các khẳng định sau đây.

A. b

   

. b

 

.b

 

.

a a a

f x g x dxf x dx g x dx

  

B. b

   

b

 

b

 

.

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

 

 

  

C. b

 

c

 

b

 

 

.

a a c

f x dxf x dxf x dx a c b 

  

D. b

   

b

 

b

 

.

a a a

f x g x dx  f x dxg x dx

 

 

  

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I

2;1;1

và mặt phẳng ( ) : 2P x y 2 1 0.z  Phương trình mặt cầu tâmItiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
(2)

A.

x1

 

2y2

 

2 z 1

2 4. B.

x2

 

2y1

 

2 z 1

2 4.

C.

x2

 

2y1

 

2 z 1

2 4. D.

x2

 

2y1

 

2 z 1

2 2.

Câu 9:Giả sử z z1, 2 là 2 nghiệm thức của phương trình z2 

1 2i z

  1 i 0. Khi đó z z12 bằng

A.3 B.1 C.4 D.2

Câu 10:Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thức của phương trình f x

 

 3 0

A.1. B.0. C.3. D.2.

Câu 11:Trong không gianOxyz, cho điểm A

1; 2;3 , 3;0; 1 .

 

B

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngAB có phương trình.

A. x y 2 1 0z  B. x y z   1 0 C. x y 2z 7 0 D. x y 2 1 0z  Câu 12:Đạo hàm của hàm số ylog 4 13

x

A. ln 3 . y 4 1

  x

B. y 

4 1 ln 3x 4

.

C. 4ln 3 .

y 4 1

  x

D. y

4 1 ln 31

.

  x

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

2;1;1

và mặt phẳng ( ) : 2P x y 2 1 0.z  Phương trình mặt cầu tâmAtiếp xúc với mặt phẳng (P) là

A.

x2

 

2y1

 

2 z 1

2 3. B.

x2

 

2y1

 

2 z 1

2 4.

C.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 9. D.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 5.

Câu 14:GọiS1là diện tích mặt cầu tâm

 

O1 có bán kínhR1,S2là diện tích mặt cầu tâm

 

O2 có bán kính

2 2 .1

RR Tính tỷ số 1

2

S . S

(3)

A.2. B.4. C. 1 .

2 D. 1 .

4 Câu 15: Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z. Tìm phần

thực và phần ảo của số phức z. A.Phần thực là 3 và phần ảo là 2.

B.Phần thực là 3 và phần ảo là 2.

C.Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .i D.Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .i

Câu 16:Trong không gianOxyz, cho điểm A

4; 3;2 .

Hình chiếu vuông góc củaAtrên trụcOxlà điểm

A. M

4; 3;0 .

B. M

4;0;0 .

C. M

0;0;2 .

D. M

0; 3;0 .

Câu 17:Cho các số thực dươnga,bthỏa mãn log2a x ,log2b y . Tính Plog2

 

a b2 3 .

A. P x y2 3. B. P x2y3. C. P6 .xy D. P2x3 .y Câu 18:Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2x x2 4 bằng

A.2. B.3. C. 2. D. 1.

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng

 

P x:2y z  3 0 cắt mặt cầu

 

S x: 2y2z2 5 theo giao tuyến là đường tròn có diện tích là A. 11 .

4

B. 9 .

4

C. 15 .

4

D. 7 .

4

Câu 20: Cho hình chópS.ABCcó tam giácABC vuông tại A, AB2 ,a AC a SA , 3 ,a SA

ABC

. Thể

tích của hình chóp là

A. V 2 .a3 B. V 6 .a3 C. V a3. D. V 3 .a3 Câu 21:Cho a0,b0 vàx,ylà các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.

a b

x a bx x. B. a x a bx. .x b

  

   C. ax yaxay. D. a bx. y

 

ab xy

Câu 22:Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển Nhị thức Niu tơn của 2n 2x 2n

x 0 ,

x

   

 

  biết số

nguyên dươngnthỏa mãn Cn3An2 50.

A. 297 .

512 B. 29 .

51 C. 97 .

12 D. 279 .

215

(4)

Câu 23:Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng a 3 là

A. 3

a3 B. 3

3 a

C. 4 3

3 a

D.

9 3

2

a

Câu 24:Cho hình chópS.ABCDcó đáy là hình vuông cạnha, cạnh bênSAvuông góc với mặt phẳng đáy và SA3 .a Chọn hệ trục tọa độOxyzsao choAtrung vớiO, điểmBthuộc tiaOx, điểmDthuộc tiaOyvà điểm Sthuộc tiaOz. GọiGlà trọng tâm của tam giácSBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. ; ;3 . 2 2 2 a a a

G 

 

  B. ; ; .

3 3

a a Ga

 

  C. G a a a

; ;3 .

D. ; ; . 3 3 Ga a a

 

 

Câu 25:Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log3

x23 5 2x 

là khoảng

 

a b; Giá trị của biểu thức a2b2 bằng

A.11. B.15. C.17. D.7.

Câu 26: Cắt một vật thể

 

T bởi hai mặt phẳng

 

P

 

Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại

 

, .

x a x b a b   Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x a x b

 

cắt

 

T theo thiết diện có diện tích là S x

 

. Giả sử S x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; . Thể tích Vcủa phần vật thể

 

T giới hạn bởi hai mặt phẳng

 

P

 

Q được cho bởi công thức nào dưới đây ?

A. b 2

 

.

a

V 

S x dx B. b

 

.

a

V

S x dx C. b

 

.

a

V 

S x dx D. 2b

 

.

a

V 

S x dx

Câu 27:Cho các số dươnga,b,cthỏa mãn 2a 6 12 .bc Khi đó biểu thức T b b

 c a có giá trị là A. 3 .

2 B.1. C.2. D. 1 .

2

Câu 28:Cho các số thựcxythỏa mãn các điều kiện 22 7x y 256 và log 3

6y11x

2. Tính trung bình cộng củaxy.

A. 11 .

26 B. 58.

 5 C. 11.

13 D. 29 .

 5 Câu 29:Cho 3

 

2

 

3

 

0 0 2

5; 2; 11.

f x dxf t dtg x dx

  

Tính 3

   

2

2 6 .

I

 f xg x dx

A. I 60. B. I 63. C. I 80. D. I 72.

(5)

Câu 30:Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng

 

P x y z:   3 và

 

Q x y z:   5. Mặt phẳng

 

chứa đường thẳngdvà đi qua gốc tọa độ có phương trình là A. x4y z 0. B. 5x4y z 0. C. x4y z 0. D. 5x4y z 0.

Câu 31: Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của hàm số m để hàm số 1 2 y x

x m

 

 đồng biến trên khoảng

 ; 8 .

Số tập hợp con của tập hợpAgồm 3 phần tử bằng

A.816. B.364. C.286. D.455.

Câu 32: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn các điều kiện

 

0 ,

 

3

2

  

f x   xf x  x xf x x  và f

 

05. Giá trị của f

 

2 bằng

A. 5 .e4 B. 5e12. C. 5 .e6 D. 5 .e16

Câu 33:Cho hình nón đỉnhScó đáy là đường tròn tâmObán kínhR. Trên đường tròn

 

O lấy 2 điểmA, B sao cho tam giácOABvuông. Biết diện tích tam giácSABbằng R2 2, thể tích hình nón đã cho bằng

A. 3 14 .

2 V R

B. 3 14 .

3 V R

C. 3 14 .

6 V R

D. 3 14 .

12 V R

Câu 34:Trong không gianOxyz, cho điểm M

1;2;0

và hai đường thẳng

   

1 2

1 2 3 2

: 2 2 ; : 1 2 .

1

x t x s

y t t y s s

z t z s

   

 

 

          

     

 

  Mặt phảng (P) đi qua M song song với trục Ox, sao cho

 

P cắt hai đường thẳng  1, 2 lần lượt tạiA,Bthỏa mãn AB1. Khi đó mặt phẳng

 

P đi qua điểm nào trong các điểm có tọa độ sau

A. F

1;3;4 .

B. H

3; 2;0 .

C. I

0; 2;1 .

D. E

2; 3;4 .

Câu 35:Cho hàm số y f x

 

là hàm lẻ liên tục trên

4;4 ,

biết 0

 

2

f x dx 2

 

2

 

1

2 4.

fx dx

Tính

4

 

0

. I

f x dx

A. I  10. B. I  6. C. I 6. D. I 10.

Câu 36:Từ các chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.

A.4536. B.2513. C.126. D.3913.

(6)

Câu 37:Biết 2

 

1

1 3 2

2 1 x dx

a b c

x x

   

  vớia, b, clà các số hữu tỷ. Tính P a b c   .

A. P1. B. P2. C. P0. D. P3.

Câu 38:Cho mặt cầu

  

S : x1

 

2y1

 

2 z 2

2 4. Phương trình mặt cầu nào sau đây là phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu

 

S qua trụcOz?

A.

x1

 

2y1

 

2 z 2

2 4. B.

x1

 

2y1

 

2 z 2

2 4.

C.

x1

 

2y1

 

2 z 2

2 4. D.

x1

 

2y1

 

2 z 2

2 4.

Câu 39: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là

 

O

 

O . Gọi Atrên đường tròn

 

OBtrên đường tròn

 

O sao cho AB4 .a Biết khoảng cách từ đường thẳngABđến trục của hình trụ bằngaOO 2 .a Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A. 42a2. B. 8 .a2 C.16a2. D. 8a2.

Câu 40:Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ dưới và tham số thực a

 

0;1 , khi đó điểm cực trị nhiều nhất của hàm số y f x

 

3sin4cos bằng:

A.7. B.5. C.9. D.3.

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 3 ; 1;1;1 

 

B

và hai đường thẳng

1: 2 2 6; :2 2 3 4.

1 4 3 1 4 3

xyzxyz

     

  Gọimlà số mặt phẳng

 

P tiếp xúc với mặt cầu đường kínhABđồng thời song song với cả hai đường thẳng  1, ;2 nlà số mặt phẳng

 

Q , sao cho khoảng cách từ Ađến

 

Q bằng 15, khoảng cách từBđến

 

Q bằng 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. m n 1. B. m n 4. C. m n 3. D. m n 2.

(7)

Câu 42:Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    có đáyABCDlà hình vuông cạnh bằnga. Hai điểmMN lần lượt thay đổi trên các cạnh BC, C D . Đặt CM x C N y ,   , để góc giữa hai mặt phẳng

AMA

ANA

bằng 45 khi đó biểu thức liên hệ giữaxylà:

A. a2xy a x y

. B. a2xy a x y

. C. 2a2xy2a x y

. D. 2a2xy2a x y

.

Câu 43:Khi tham số m

 

a b; thì hàm số y  x4 4x34x2 1 m có số điểm cực trị là lớn nhất. Giá trị a b bằng

A.3. B.0. C.2. D.1.

Câu 44: Cho hàm số f x

 

xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên

 

1;9 thỏa mãn

   

2

   

3

2 , 1;9 , 1 .

xxf x f x   x f  2 Giá trị f

 

4 bằng:

A. 3391.

18 B. 3361.

18 C. 3355.

18 D. 3371.

18

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 1 1 1,

1 2 1

x y z

d     

2: 1 6,

1 2 5

x y z

d    

 gọiAlà giao điểm của d1d2; dlà đường thẳng qua điểm M

2;3;1

cắt d d1, 2 lần lượt tạiB,Csao cho BC  6 .AB Tính khoảng cách từO đến đường thẳngd, biết rằng dkhông song song với mặt phẳng

Oxz

A. 10 .

5 B. 10 .

3 C. 13. D. 10.

Câu 46: Cho hàm số y x312 12x có đồ thị

 

C và điểm A m

; 4 .

GọiS là tập hợp tất cả các giá trị thực củamnguyên thuộc khoảng

 

2;5 để từAkẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị

 

C . Tổng tất cả các phần tử nguyên củaSbằng

A.7 B.9 C.3 D.4

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốmđể phương trình 33m27 33 m27.2x 2x có nghiệm thực ?

A.Không tồn tạim B.6 C.Vô số D.4

(8)

Câu 48: Cho các số phức z z z, ,1 2 thỏa mãn z1 4 5iz2 1 1 và z 4i   z 8 4i . Tính

1 2

Mz zkhi P z z  1  z z2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 41 B.8 C. M 2 5 D.4

Câu 49: Cho phương trình 3

2

2 2 1

 

3

4 x a.log x 2x 3 2 x x.log 2 x a 2 0. Tập tất cả các giá trị của tham sốa để phương trình có 4 nghiệm x x x x1, , ,2 3 4 thỏa mãn x1 1 x2x3x4

 

c d; . Khi đó giá trị biểu thức T 2c2d bằng.

A.5 B.2 C.3 D.4

Câu 50: Cho hàm số f x

 

3x4

x1 .2

7x6x3, khi phương trình f

7 4 6 x9x2

3m 1 0

số nghiệm nhiều nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số m m0, chọn mệnh đề đúng.

A. m0

0;1 .

B. m0

1;2 .

C. m0

2;3 .

D. m0

 

3;4 .
(9)

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:Ta có A sai vì log2 xlog2 ylog2

 

xy .Chọn A.

Câu 2: z  2 .i Chọn B.

Câu 3:

cosxdxsinx C . Chọn D.

Câu 4:C103 tam giác.Chọn C.

Câu 5: y3x2     3 0 x 1 y6xy(1) 0 xCT1. Chọn D.

Câu 6:B đúng vì ud

1; 2;1

nP

1; 2;1 .

Chọn B.

Câu 7:Ta có ngay A sai (câu lí thuyết).Chọn A.

Câu 8:

   

 

2

  

2

 

2

2

2 2

4 1 2 1

; 2 2 1 1 4.

2 1 2

R d I P    x y z

         

   Chọn C.

Câu 9:Ta có 1 2 1 2

1 2

2

 

1 2

2 1 4 1 1.

1 z z i

z z z z i

z z i

  

        

   

Chọn B.

Câu 10:Đường thẳng y2 cắt ĐTHS y f x

 

tại đúng 2 điểm phân biệt nên PT có đúng 2 nghiệm phân biệt.Chọn D.

Câu 11:Ta có

 

P qua trung điểm I

2; 1;1

củaABvà nhận AB

2;2; 4

là 1 VTPT

  

P : x 2

 

y 1 2

 

z 1 0

x y 2 1 0.z

            Chọn D.

Câu 12: y 

4 1 ln 3x 4

.

Chọn B.

Câu 13:

;

  

4 1 2 1 2

  

: 2

 

2 1

 

2 1

2 4.

R d A P   3 S x y z

          Chọn B.

01. A 02. B 03. D 04. C 05. D 06. B 07. A 08. C 09. B 10. D 11. D 12. B 13. B 14. D 15. A 16. B 17. D 18. C 19. A 20. C 21. B 22. A 23. D 24. D 25. C 26. B 27. B 28. A 29. D 30. A 31. B 32. A 33. C 34. A 35. B 36. C 37. C 38. B 39. D 40. A 41. C 42. D 43. D 44. C 45. D 46. A 47. C 48. C 49. D 50. C

(10)

Câu 14:Ta có

 

12 1

2 2

1

4 1

3 .

4 2 4

3 S R

S R

   Chọn D.

Câu 15:Ta có z    3 2i z 3 2 .i Chọn A.

Câu 16:Hình chiếu H t

;0;0

xHxA 4 H

4;0;0 .

Chọn B.

Câu 17: Plog2

 

a b2 3 2log2a3log2b2x3 .y Chọn D.

Câu 18: 2 2 4 2 2 2 2 0 1 .

2

x x x

x x x x

x

 

            Chọn C.

Câu 19:Mặt cầu

 

S có tâm I

0;0;0 ,

bán kính R 5.

Ta có d I P

,

  

  32 r R2d I P2

,

  

112  S r2114. Chọn A.

Câu 20: 1 . 2 . 1 . 1.3 . 2 3.

2 3 3

ABC S ABC ABC

SAB AC a VSA Sa aa Chọn C.

Câu 21:Ta có . .

x

x x

a a b b

  

   Chọn B.

Câu 22:Điều kiện n,n3.

Ta có:

        

3 2 50 ! ! 50 1 2 1 50

3!. 3 ! 2 ! 6

n n

n n n

n n

C A n n

n n

 

        

 

1



4

300 3 3 2 4 300 0 6.

n n n n n n n

          

Xét khai triển 12 12 12 12 12

0

6 3 3

2 2 2 2

k k

x x Ck x

x x x

          

       

   

   

12 12

12 12 12 12 2

12 12

0 Ck k3 .2k x xk. k 0 Ck k3 .2k x k

Cho12 2 k   8 k 2 hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển là 122 23 .2 10 297.

C  512 Chọn A.

Câu 23:Bán kính khối cầu ngoại tiếp khối lập phương: 3. 3 3

2 2

a a

R 

Vậy thể tích khối cầu là : 4 3 9 3

3 2

V  R  a

Câu 24: A

0;0;0 ,

 

B a;0;0 ,

 

D 0; ;0a

S

0;0;3 .a

(11)

NếuGlà trọng tâm của tam giácSBDthì ; ; . 3 3 Ga a a

 

  Chọn B.

Câu 25: log3

x23 5 2x  

x23 5 9x  x23 4 0x 

1 x 4.

    Suy ra a 1 và b4. Do đó a2b2 17. Chọn C.

Câu 26: Chọn B

Câu 27:giả thiết, ta có 6

6

log 2 log 12. b a b c

 

 

Suy ra log 12 log 2 log6 6 612 1.

2 b b

c a     Chọn B.

Câu 28:Từ giả thiết ta có : 22 7x y 2562x7y8 và log 3

6y11x

 2 11 6x y3.

Suy ra :

2 7

 

11 6

11 13

 

11 11.

2 26

xyxy   x y   x y  Chọn A.

Câu 29:Ta có 3

 

3

 

2

 

2 0 0

f x dxf x dxf x dx 3.

  

Suy ra 3

 

3

 

2 2

2 6 2.3 6.11 72.

I

f x dx

g x dx   Chọn D.

Câu 30:Xét hai cách giải sau :

Cách 1 :Đường thẳngdcó một vectơ chỉ phương là 1 ,

1;0; 1 .

2 P Q

u  n n   Dễ thấy điểm I

0; 1;4

thuộc cả

 

P

 

Q nên I d .

Mặt phẳng

 

nhận n u OI ; 

1;4;1

làm vectơ pháp tuyến. Do

 

đi qua gốc tọa độ nên

 

phương trình là x4y z 0. Chọn A.

Cách 2 :Vì mặt phẳng

 

chứa đường thẳngdnên

 

có phương trình

3

 

5

0,

m x y z   n x y z    với m2n2 0.

O

 

nên 3m5n 0 3m5n0.

Chọn m5,n 3 thì

 

có phương trình là x4y z 0. Chọn A.

Câu 31:Điều kiện . 2

x m Ta có

2m 2 .

2

y x m

  

(12)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

 ; 8

 

 

2

2 ; 8 16

2 16.

2 0, 8 2

2 m

m m

m x m

x m

   

  

          

 

Suy raAcó 14 phần tử là 3;4;...;15;16.

Do đó, số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là C143 364. Chọn B.

Câu 32:

HD:Ta có

       

 

2

3 2 0, f x 6 3 ,

f x x x f x x x x x

f x

           

ln f x

  

6x 3 ,x2 x ln f x

 

3x2 x C3 f x

 

e3x x C2 3 .

          

Do f

 

0 5 nên eC   5 C ln 5. Suy ra f x

 

5e3x x2 3.Do đó f

 

2 5 .e4 Chọn A.

Câu 33:

HD:Gọi I là trung điểm của AB ta có:

OA OB R   OAB vuông tại O AB R 2.

Mặt khác SO AB

 

.

AB SIO AB SI AB OI

 

   

 

Khi đó 1 . . 2 2 2 2

2 2

SAB SI R

SSI AB RSIR

Lại có: 2 2 2 14

2 2 2

AB R R

OI   SOSIOI  Suy ra ; 1 2 1 2. 14 3 14.

3 3 2 6

S O

R R

V  R h R   Chọn C.

Câu 34:

HD:Ta có:  

 

 

  ;

P

P P

n Ox

n AB i n AB

 

   

   



   

 

Gọi A

1 2 ;2 2 ; 1 tt  t B

 

, 3 2 ; 1 2 ; u   u u

ta có: AB

2 2 u2 ; 3 2t   u2 ;t u t 1

Đặt u t m  AB

2 2 ; 3 3 ; m   m m1

ta có:

(13)

  

2

 

2

2

2 1

2 2 3 2 1 1 19

3 m

AB m m m

m

  

         

  

Với m  1 AB

0; 1;0

n P  AB i; 

0;0;1

  

P z:   0 H

 

P .

Với 19 32;16; 16

2; 3;1

 

0;1;3

  

: 3 2 0.

3 3 3 AB P

m  AB   u   n   P yz 

  

Vậy H

 

P . Chọn B.

Câu 35:

HD:Đặt t  x dt dx suy ra 0

 

0

  

2

 

2

 

2 2 0 0

2.

f x dx f t dt f t dt f x dx

     

   

Do hàm số y f x

 

là hàm lẻ nên hàm y f

2x

cũng là hàm số lẻ.

Ta có:

   

2

 

2

 

2

 

1 1 1

2 2 2 2 4 2 4.

fx  f x

fx dx 

f x dx 

f x dx 

Đặt 2

 

4

 

4

 

4

 

1 2 2 2

2 2 2 . 1 4 8.

2 2

uxdudx

f x dx

f u du

f x dx  

f x dx 

Do đó 4

 

2

 

4

 

0 0 2

2 8 6.

I

f x dx

f x dx

f x dx    Chọn B.

Câu 36:

HD:Giả sử số cần lập có dạng abcda b c d a  

0 .

Do a 0 a b c d, , , 

1;2;3;4;5;6;7;8;9

Với mỗi cách chọn ra 4 số từ tập hợp các số

1;2;3;4;5;6;7;8;9

ta được một số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Do đó có C94 126. số.Chọn C.

Câu 37:

HD:Ta có:

   

     

2 2 2

1 1 1

2 1 1 2 1 1 2 1 2 1 1

2 1 2 2

x x x

I dx x x dx x d x xdx

x x

  

       

 

 

 

3 3 2

1

1 2. 2 1 2 3 4 2 1

2 3 x 3 x 3 3

 

      

 

Do đó 1, 4, 1 0.

3 3

ab c    a b c Chọn C.

(14)

Câu 38:

HD:Mặt cầu

 

S có tâm I

1;1;2

bán kính R2.

Mặt cầu

 

S đối xứng với

 

S qua trục Ox có tâm I đối xứng với I

1;1;2

qua Oz và có bán kính 2.

R R  

Hình chiếu vuông góc của I trên trục OzH

0;0;2

 Điểm đối xứng của I qua trục Oz

1; 1;2

   

: 1

 

2 1

 

2 2

2 4.

I   Sx  y  zChọn B.

Câu 39:

HD:Gọi A là hình chiếu củaAtrên

O R; 

Ta có: AA/ / OOd OO AB

;

d OO ABA

;

 

Dựng O H A B   mặt khác O H AA O H

ABA

Do đó d OO AB

;

O H a 

Mặt khác AA OO 2aA B  AB2AA2 2 3a

2 2

3 d 2 .

A H aO A R  O HHAa

      

Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2Rh8a2. Chọn D.

Câu 40:

HD:Xét hàm số g x

 

f x

 

3sin4cos , có g x

 

f x

 

Phương trình f x

 

0 có 3 nghiệm phân biệt  Hàm số g x

 

có 3 điểm cực trị Ta có g x

 

 0 f x

 

 3sin4cos mà   5 3sin4cos5

Suy ra g x

 

0 có số nghiệm nhiều nhất là 4.

Vậy hàm số đã cho có nhiều nhất 3 4 7  điểm cực trị.Chọn A.

Câu 41:

HD:Ta có:

 

 

 

  1  

   

1

1 2

2 2

/ / ; 0; 6; 8 2 0;3;4

/ /

P

P P

n u

P n u u

P n u

 

          

     

 

 

 

  

  Có 2 mặt phẳng

 

P có vecto pháp tuyến là

0;3;4

đồng thời tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB m 2.

GọiIlà giao điểm củaAB

     

;;

  

10 215 3 32

d A Q AI

Q AI BI

BI d B Q

     

(15)

Ta có AB5 và có 2 điểmInằm trên đường thẳngABthỏa mãn 3 . AI 2BI TH1 :Inằm trong đoạnAB 32 5 32

AI AI BI

IA IB AB BI

   

     

d A Q

;

  

AI  3 không tồn tại

 

Q .

TH2:Inằm trên tia đối của tiaBA 32 15

5 10 AI BI AI

AI BI AB BI

   

     

d A Q

;

  

AI AI

 

Q tồn tại duy nhất một mặt phẳng

 

Q .

Vậy n   1 m n 3. Chọn C.

Câu 42:

HD:Dựng AN/ /A N N CD



C N CN  x

Ta có: AA AM

 

 

;

AMA ANNA MAN AA AN

       

  

Suy ra MAN45 BAM N AD   45 .

Đặt

BAM N AD

 



 

 ta có:

tan tan

45

BM a x AB a DN a y

AD a

 

   



 

  



  



Ta có: tan

 

1 tan tantan tan tan 45

    

     

2 2

2 2

2

1 2 1 2

1

a x a y

a a x y

a a a a x y a x y xy

a x a y a a a x y xy

a

    

         

      

 

2a2 xy 2a x y .

    Chọn D.

Câu 43:

HD:Đặt f x

 

  x4 4x34x2  1 m Số điểm cực trị của hàm số y f x m

 

là tổng

 Số điểm cực trị của hàm số g x

 

f x m

 

 , có g x

 

 4x312x28 ;x
(16)

Phương trình g x

 

 0 x33x22x 0 x x

1



x2

0 có 3 nghiệm phân biệt Do đó hàm số g x

 

có 3 điểm cực trị

 Số nghiệm (đơn và bội lẻ) của phương trình g x

 

 0 f x

 

m Xét hàm số f x

 

, có

 

4 3 12 2 8 ;

 

0 10

2 x

f x x x x f x x

x

 

        

 

Lập bảng biến thiên hàm số f x

 

, ta được f x

 

m có nhiều nghiệm nhất   0 m 1 Vậy m

 

0;1 thỏa mãn yêu cầu bài toán   a b 1. Chọn D.

Câu 44:

HD:y f x

 

là hàm số đồng biến trên

 

1;9 f x

 

f

 

1  32 0.

Khi đó

         

   

2 . 2 . 2 1 * .

2 1

x x f x f x x f x f x f x x

f x

  

          Lấy nguyên hàm hai vế của

 

* , ta được

 

 

23 (1).

2 1

f x dx xdx x x C f x

   

Đặt

   

   

2 1

 

(2).

2 1 2 1

f x f x

t f x dt dx dx dt t

f x f x

 

      

Từ (1), (2) suy ra 2

 

1 2

f x  3x x C mà

 

1 3 2.3 1 2 4.

2 2 3 3

f       C C

Do đó 2

 

1 2 4

 

1 2 4 2 1 .

3 3 2 3 3

f x   x x   f x   x x    

 

 

  Vậy

 

9 3355.

f  18 Chọn C.

Câu 45:

HD:Tọa độ điểmAlà nghiệm của hệ phương trình

1 1 1

1 2 1 2 1

1 6

5 6

1 2 5

x y z x z

x y z x y

x z

  

    

   

   

      

 

 

1 2

 

1 2

1 1;1;1 , ABC d ; d 6 2; 1;0

x y z d d A nu u

           Lại có u u d1. d2     1 4 5 0 d1d2

tại A ABC vuông tạiA.

1 2

1

cos cos ;

6 ABC d d AB

   BC

(17)

Gọi ud

A B C A B C; ;

 

2220 ,

do d

ABC

u n d. ABC  0 2A B 0

Mặt khác

1

 

1

2 2 2

2 1

cos ; cos ;

. 6 6

d d

A B C

d d u u

A B C

 

  

 

 

5

2 5 2 2 20 2 10 0 0

2

A C A C A AC A

A C

 

          

Với A  0 B 0 chọn C 1 ud

0;0;1

d/ /

Oxz

(loại) Với 2A C chọn A   1 C 2,B 2 ud

1;2; 2

Khi đó

;

; d 10.

d

d O d OM u

u

 

 

 

 

 Chọn D.

Câu 46:

HD:Gọi phương trình tiếp tuyến đi quaAy 4 k x m

 y k x m

4

dtiếp xúc với

 

3 3 2 12

 

3 12 12

3 2 12

  

4

12 12 4

k x

C x x x x m

x x k x m

  

       

    



     

 

3 2 2

2

12 16 3 12 2 3 4 6 8 0

f x

x

x x x x m x m x m

 

            



Yêu cầu bài toán  f x

 

0 có hai nghiệm phân biệt khác 2

 

   

 

2 2

2 0 8 2 3 4 6 8 0 43

9 24 48 0 4

3 4 8 8 6 0

2

f m m m

m m m

m m

m

 

      

   

            

  Kết hợp với m và m

 

2;5  m 3;m4. Vậy

m7. Chọn A.

Câu 47:

HD:Đặt t2x 0, ta được 33m27 33 m27t t 3m27 33 m27t t3 Đặt 33m27t u  hệ phương trình 3 27 33 3 27 3 27

3 27 m u t

t t u u

m t u

  

    

  



t u

  (vì hàm số f a

 

a327a đồng biến) 33m27t t 3m t 3 27t Xét hàm số g t

 

 t3 27t trên

0;

, g t

 

  0 t 3
(18)

Dựa vào bảng biến thiên hàm số g t

 

, để 3m g t

 

có nghiệm 3m    54 m 27 Chọn C.

Câu 48: Chọn D.

Tập hợp điểm A biểu diễn z1

  

C1 : x4

 

2y5

2 1 Tập hợp điểm B biểu diễn z2

  

C2 : x1

2y2 1

Tập hợp điểm M biểu diễnzlà :x y  4 0 (tham khảo hình vẽ) Gọi

 

C là đường tròn đối xứng với

 

C2 qua

Suy ra

  

C : x4

 

2y3

2 1 có tâm K

 

4;3 Dựa vào hình vẽ, ta được P MA MB AC BC    6 Dấu bằng xảy ra khi z1 4 4 ,i z2  2 z z12 2 5 . Câu 49:

HD:Phương trình 21 2 x a .log3

x22x3

2 x2 2x.log 23

x a 2

         

2 2 2 2 1 2

3 3

2x x.log x 2x 3 2 x a .log  2 x a 1 3 f x 2x f 2 x a 1 *

            

Với hàm số f t

 

2 .logt 3

t3

là hàm số đồng biến trên

 3;

Suy ra

   

 

2

2 2

2

4 2 1 0 1

* 2 2 1 2 1 2

2 1 2

x x a

x x x a x x x a

x a

    

           

 



Yêu cầu bài toán 

 

1 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1;

 

2 có nghiệm lớn hơn 1.

Do đó

  

2 2 2 1 0

3 2 0 1 3 .

2 1 0 2 2

2 1 0

a a a

a a

       

    

     



Vậy 1 3; 2 2 4.

a2 2 cd

  Chọn D.

Câu 50:

HD:Đặt t 7 4 6x9 ,x2 với 0;2 3 7 x 3  t

Xét hàm số f x

 

3x4 

x 1 .2

7x6 3x trên

 

3;7 , có

 

3 ln3 2x 4 7 x (t 1).2 .ln 2 6;7 x f x   

 

3 ln 3x 4 2

1 ln 2 2 .2 ln 2 0;

7 x

 

3;7 f x   t     x
(19)

Suy ra f x

 

đồng biến trên

 

3;7 . Mà f x

 

liên tục trên

 

3;7 f

   

3 .f 7 0 Do đó f x

 

0 có nghiệm duy nhất x0

 

3;7

Dựa vào bảng biến thiên, ta được f x

 

 1 3m có nhiều nghiệm nhất  f x

 

0  1 3m 4

 

0 min

 

5 1 5 2;3 .

3 3 3

mf x m

      Chọn C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn.. Hỏi cô An có

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là

Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và

Để mở của cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằngA. Tổng các

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị