• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 3 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán Năm 2022 - Soạn bởi GV Đặng Việt Hùng - ĐỀ 3 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 3 - Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1.Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?

A.8. B.12. C.24. D.4.

Câu 2.Cho cấp số nhân với u1 2; u2 6. Giá trị của công bộiqbằng

A.3. B. 3. C.3. D. 1

3 Câu 3.Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;

. B.Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

.

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1

. D.Hàm số đồng biến trên khoảng

 1;

.

Câu 4.Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đạt cực đại tạix= 4. B.Hàm số đạt cực tiểu tạix=2.

C.Hàm số đạt cực tiểu tạix= 3. D.Hàm số đạt cực đại tạix= 2.

Câu 5.Cho hàm số y f x

 

xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Khi đó số cực trị của hàm số y f x

 

A.3. B.2. C.4. D.1.

(2)

Câu 6.Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 1 y x

x

  

A.y= 1. B.y=1. C.x=1. D.y=2.

Câu 7.Đường cong

 

C hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y x33x22. B. y   x3 x 2. C. y  x3 3x2. D. y x33x2.

Câu 8.Tọa độ giao điểm của đồ thị của hàm số y x43x22 với trục tung là

A.

 

0;2 . B.

 

2;0 . C.

0; 2

. D.

2;0

. Câu 9.Choablà hai số thực dương thỏa mãn 2log2b3log2a2.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2 3ba2. B. b2 4a3. C. 2 3ba4. D. b a23 4. Câu 10.Đạo hàm của hàm số f x

 

2xx

A. f x

 

ln 2 22x x2 . B. f x

 

ln 22x 1. C. f x

 

2 1x . D. f x

 

2 ln 2 1x .

Câu 11.Biểu thức rút gọn của

 

5 3

3 0

Q b b

b  .

A. b34. B. b43. C. b59. D. b2.

Câu 12.Nghiệm của phương trình

 

2,5 5 7x    25 x1

  là:

A.x= 1. B.x< 1. C.x= 2. D. x1.

Câu 13.Tập nghiệmScủa phương trình log 2 1 log3

x 

3

x 1 1

là:

A. S  

 

2 . B. S

 

3 . C. S

 

4 . D. S

 

1 . Câu 14.Nguyên hàm của hàm số f x

 

2 2x

x5

A. 5 2 ln 2 xxC

  

  . B. x5.2 ln 2xC.

C. 2 2 5

ln 2 ln 2

x x

x x C

 

  

 

  . D. 1 5 2

ln 2

x C

 

  

  . Câu 15. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2 11

x

 , biết F

 

0 1 . Giá trị của F

 

2
(3)

A. 1 ln 3 . B. 1 1 ln3

 

2  . C. 1 1ln 3

2 . D. 1 1ln 5

2 . Câu 16.Nếu 3

 

0

5 f x dx

3

 

7

2 f x dx

thì 7

 

0

f x dx

bằng

A.3. B.7. C.10. D.7.

Câu 17.Cho tích phân 2

   

0

4 1 cosx x dx 1 c a b c, , , a b

      

 

. Tính a b c 

A. 1

2. B.1. C.2. D. 1

3.

Câu 18.Cho z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 2z 5 0, trong đó z1 có phần ảo dương.

Số phức liên hợp của số phức z12z2 là?

A.  3 2i. B. 3 2i . C. 2i. D. 2i.

Câu 19.Cho hai số phức z1 2 2 ,i z2   3 3i. Khi đó số phức z z12

A.  5 5i. B. 5i. C. 5 5i . D.  1 i. Câu 20.Cho số phức z  4 5i. Biểu diễn hình học củazlà điểm có tọa độ

A.

 

4;5 . B.

4;5

. C.

 4; 5

. D.

4; 5

.

Câu 21. Cho khối hộp ABCD A B C D.    . Gọi V V,  lần lượt là thể tích khối hộp ABCD A B C D.     và thể tích của khối chóp A ABC D.  . Khi đó,

A. 1

3 V

V

  . B. 2

7 V

V

  . C. 2

5 V

V

  . D. 1

4 V

V

  .

Câu 22.Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnhavà chiều cao bằng 4a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 16a3. B. 4a3. C. 16 3

3 a . D. 4 3

3a .

Câu 23.Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằnga. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 2 2 4

a

. B. 2 2 2

3

a

. C. 2 2

2

a

. D.a2 2.

Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.8cm2. B.4cm2. C.32cm2. D.16cm2.

Câu 25. Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5;2

trên mặt phẳng

Oxy

?

A. M

3;0;2

. B.

0;0;2

. C. Q

0;5;2

. D. N

3;5;0

.
(4)

Câu 26.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2y2

 

2 z 3

2 9 . Tâm của

 

S có tọa độ là:

A.

 2; 4;6

. B.

2;4; 6

. C.

 1; 2;3

. D.

1;2; 3

.

Câu 27.Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng quaAvà vuông góc vớiABcó phương trình là

A. x3y z  5 0. B. x3y z  6 0. C. 3x y z   6 0. D. 3x y z   6 0. Câu 28.Trong không gianOxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M

2;0; 1

và có véctơ chỉ phương a 

2; 3;1

A.

4 2 6 2

x t

y

z t

  

  

  

. B.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

  

. C.

2 4 6 1 2

x t

y t

z t

  

  

  

. D.

2 2 3 1

x t

y t

z t

  

  

   

.

Câu 29. GọiS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập

1;2;3;4;5;6;7;8;9

. Chọn ngẫu nhiên một số thuộcS, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A. 25

42. B. 5

21. C. 65

126. D. 55

126. Câu 30.Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

 ;

?

A. y x43x2. B. 2 1 y x

x

 

 . C. y3x33x2. D. y2x35 1x . Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y

m1

2x4

m22020m x

23

đúng một cực trị?

A.2020. B.2019. C.2021 D.2022.

Câu 32.Tập nghiệm của bất phương trình log 363

x2

3 là

A.

  ; 3

 

3;

. B.

;3

. C.

3;3

. D.

0;3

.

Câu 33.Cho 2

 

0

5 f x dx

. Tính 2

 

0

2sin

I f x x dx

   .

A. I 7. B. 5

I  2 . C. I 3. D. I  5 . Câu 34.Cho số phứczthỏa mãn 3

 

z i  

2 3i z

 9 16i. Môđun củazbằng

A.3. B. 5. C.5. D. 3.

Câu 35.Cho hình chóp đềuS.ABCAB=a,SA= 2a. Cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

(5)

A. 5

15 . B. 3

6 . C. 3

3 . D. 5

5 .

Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1;0;0

, C

0;0;3

, B

0;2;0

. Tập

hợp các điểmMthỏa mãn MA2MB2MC2 là mặt cầu có bán kính là:

A. R2. B. R 3. C. R3. D. R 2.

Câu 37.Trong không gianOxyz, cho hai đường thẳng 1: 3 3 2

1 2 1

x y z

d   

 

  ; 2: 5 1 2

3 2 1

x y z

d   

 

và mặt phẳng

 

P x: 2y3 5 0z  . Đường thẳng vuông góc với

 

P , cắt d1d2 có phương trình là

A. 1 1

3 2 1

x  y  z . B. 2 3 1

1 2 3

x  y  z . C. 3 3 2

1 2 3

x  y  z . D. 1 1

1 2 3

x  y  z . Câu 38. Cho khối trụ có thiết diện qua trục OO là một hình vuông cạnh bằng 2. Mặt phẳng

 

P qua

trung điểm Icủa OO và tạo với mặt phẳng chứa đáy góc 30. Diện tích của thiết diện do

 

P cắt khối trụ gần với số nào sau đây nhất?

A.3,7. B.3,5. C.3,6. D.3,8.

Câu 39. Cho đồ thị biểu thị vận tốc của hai chất điểm AB xuất phát cùng một lúc, bên cạnh nhau và trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểmAlà một đường parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểm B là một đường thẳng như hình vẽ sau. Hỏi sau khi đi được 3 giây, khoảng cách giữa hai chất điểm là bao nhiêu mét?

A.120 m. B.60 m.

C.270 m. D.90 m.

Câu 40.Có bao nhiêu cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn 0 y 2021 và 3 3xx 6 9ylog3y3?

A.2021. B.7. C.9. D.2020.

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A a

;0;0

; B

0; ;0b

; C

0;0;c

với , , 0

a b c . Biết rằng

ABC

đi qua điểm 1 2 3; ; 7 7 7

M 

 

  và tiếp xúc với mặt cầu

  

: 1

 

2 2

 

2 3

2 72

S x  y  z  7 . Tính 12 12 12 abc .

A.14. B. 1

7. C.7. D. 7

2. Câu 42.Có bao nhiêu số phứczthỏa mãn z  2 i 2 2 và

z i

2 là số thuần ảo

A.1. B.0. C.2. D.4.

(6)

Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BAC120 , BC2a và 39

3

SA SB SC   a . GọiGlà trọng tâm của tam giácSAB. Thể tích của khối chópG.ABCbằng

A. 3 3

a . B. 3

9

a . C. a3. D. 2 3

9 a .

Câu 44.Ông A muốn làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2tôn là 320.000 đồng.

Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông A mua tôn là bao nhiêu?

A.2.513.000 đồng. B.5.804.000 đồng. C.5.027.000 đồng. D.2.902.000 đồng.

Câu 45.Cho số phứczthỏa mãn 1 1

3 2

z z i

 

 .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z i  2z 4 7i .

A.8. B.20. C. 2 5. D. 4 5.

Câu 46.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên , f

 

 6 0 và bảng xét dấu đạo hàm

Hàm số y 3f

 x4 4x2 6 2

x63x412x2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.7. B.4. C.1. D.5.

Câu 47.Cho đồ thị

 

C y x:  33x2mx3 và đường thẳng d y ax:  vớim,alà các tham số vàa> 0.

Biết rằngA,Blà hai điểm cực trị của

 

Cdcắt

 

C tại hai điểmC,Dsao cho CD4 2 vàABCDlà hình bình hành. Tính diện tích củaABCD.

A.12. B.16. C.9. D. 4 10.

Câu 48.Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Biết y f x 

 

có bảng biến thiên như hình vẽ
(7)

Có bao nhiêu số tự nhiên n sao cho ln

 

1 3 3 2 9

f x 3x x x m n

     

 

  có nghiệm với x 

1;3

0;13

m

A.3. B.2. C.5. D.7.

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

2;1;3

và mặt phẳng

 

P x my:  

2m1

z m  2 0,mlà tham số thực. Gọi H a b c

; ;

là hình chiếu vuông góc của điểm Atrên

 

P . Khi khoảng cách từ điểmAđến

 

P lớn nhất, tínha+b.

A.2. B. 1

2. C. 3

2. D.0.

Câu 50. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  và đồ thị

 

C . Tiếp tuyến của đồ thị

 

C tại điểm

2;m

có phương trình là y4x6 . Tiếp tuyến của các đồ thị hàm số y f f x 

 

 và

3 2 10

y f x  tại điểm có hoành độ bằng 2 có phương trình lần lượt là y ax b  và y cx d  . Tính giá trị của biểu thức S 4a3 2cb d .

A. S  26. B. S 176. C. S 178. D. S 174.

Đáp án

1-C 2-A 3-B 4-D 5-A 6-B 7-B 8-C 9-B 10-D

11-B 12-A 13-C 14-A 15-C 16-A 17-B 18-A 19-C 20-B

21-A 22-B 23-C 24-D 25-D 26-C 27-B 28-D 29-A 30-C

31-C 32-C 33-A 34-B 35-A 36-D 37-D 38-C 39-D 40-B

41-D 42-D 43-B 44-B 45-B 46-D 47-A 48-A 49-C 50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Số cách xếp 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế là: 4! = 24 cách.

Câu 2: Đáp án A

Theo giả thiết, ta có u2u q1. . Suy ra 2

1

6 3

u    2

q q q

u . Vậy công bộiqbằng 3.

(8)

Câu 3: Đáp án B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 1

, suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng

 ; 2

.

Câu 4: Đáp án D

Dựa vào bảng biến thiên ta có:

Hàm số đạt cực đại tạix= 2, giá trị cực đại y 3. Hàm số đạt cực tiểu tạix= 4, giá trị cực tiểu yCT  2. Câu 5: Đáp án A

Do hàm số xác định trên và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x x x1; ;2 3 nên hàm số y f x

 

có ba cực trị.

Câu 6: Đáp án B Tập xác định D\ 1

 

Ta có:

4 4

2 2

2 4 2 4

lim 2 1 lim 2 1 1; lim 2 1 lim 2 1 1

     

   

   

         

     

         

   

x x x x

x x x x

x x

x x

Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y =1.

Câu 7: Đáp án B

Nhận thấy, đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc 3: y ax bx cx d a32 

0

. Từ đồ thị ta có, lim

 

x f x

   hàm số có hệ sốa< 0Loại phương ánAD.

Đồ thị cắt trụcOytại điểm

0;d

nằm phía trên trục hoành nênd> 0Loại phương ánC.

Câu 8: Đáp án C

Gọi M x y

0; 0

là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Ta có x0  0 y0  2. Vậy tọa độ giao điểm là

0; 2

.

Câu 9: Đáp án B

Ta có: 2log2b 3log2a 2 log2b2 log2a3 log2 b23 2 b23 4 b2 4a3

a a

          .

Câu 10: Đáp án D Ta có f x

 

2 ln 2 1x .

Câu 11: Đáp án B Ta có

5 5

5 1 4

3 3

3 3 3

3 1

3

b b

Q b b

b b

    .

(9)

Câu 12: Đáp án A

Ta có

 

2,5 5 7 2 1 5 5 7 5 1 5 7 1 1

5 2 2

x x x

x x x x

 

                   . Câu 13: Đáp án C

Điều kiện:x> 1.

PT log3 2 1 log 33 2 1 3 2 1 3 3 4

1 1

x x x x x

x x

 

         

  (thỏa mãn đk).

Câu 14: Đáp án A

Ta có f x dx

 

2 2x

x5

dx

1 5.2 x

dx x 5ln 22x C

 

  

.

Câu 15: Đáp án C

Ta có

   

1 ln 2 1

2 1 2

F x f x dx dx x C

  x   

 

.

 

0 1 1ln1 1 1

 

1ln 2 1 1

 

2 1 1ln 3

2 2 2

F       C C F xx  F    . Câu 16: Đáp án A

Ta có 7

 

3

 

7

 

3

 

3

 

0 0 3 0 7

5 2 3

      

f x dx

f x dx

f x dx

f x dx

f x dx .

Câu 17: Đáp án B

Ta có 2

  

2

02

0

4 1 cos 2 sin 1 1

x x dx x x x 2 2

        

.

Suy raa= 2,b= 2,c= 1 nênab+c=1.

Câu 18: Đáp án A

Ta có: 2 1

2

2 5 0 1 2

1 2

z i

z z

z i

  

        (Vì z1 có phần ảo dương)

Suy ra: z12z2      1 2 2 1 2i

i

  3 2i. Số phức liên hợp của số phức z12z2 là  3 2i. Câu 19: Đáp án C

Ta có z z12

2 2 i

 

  3 3i

 5 5i. Câu 20: Đáp án B

Số phức z  4 5i có phần thực làa= 4; phần ảo b= 5 nên điểm biểu diễn hình học của số phứcz

4;5

.

Câu 21: Đáp án A

(10)

Ta có: 2 . ' 2 . . 1 1

3 3

      

  A AC DA A C DA A B C D   V

V V V V V

V .

Câu 22: Đáp án B

2 3

. .4 4

V S h a aday   a . Câu 23: Đáp án C

Ta có , 2

2 2

l AB a r   BC a .

2 2 2

. .

2 2

xq a a

S rl a .

Câu 24: Đáp án D

Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy R, chiều caohSxq 2rh.

Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R, chiều cao hV R h2

Vì thiết diện qua trục là hình vuông nên ta có h2r4

 

cm . Khi đó Sxq2rh2 .2.4 16  

 

cm2 .

Câu 25: Đáp án D

Hình chiếu vuông góc của điểm A

3;5;2

trên mặt phẳng

Oxy

là điểm N

3;5;0

. Câu 26: Đáp án C

Tâm của

 

S có tọa độ là

 1; 2;3

. Câu 27: Đáp án B

3; 1; 1

AB  

 . Do mặt phẳng

 

cần tìm vuông góc vớiABnên

 

nhận AB

làm vtpt.

Suy ra, phương trình mặt phẳng

  

 :3 x 1

 

y    2

 

z 1 0

3x y z   6 0 . Câu 28: Đáp án D
(11)

Theo lý thuyết về đường thẳng trong không gianOxyz, ta có phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M x y z

0; ;0 0

và có vectơ chỉ phương a

a a a1; ;2 3

00 12

 

0 3

, x x a t y y a t t z z a t

 

   

  

 .

Do đó, đáp án D đúng.

Câu 29: Đáp án A

A94 cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X

1;2;3;4;5;6;7;8;9

.

94 3024 S A

   .

3024

   .

Gọi biến cốA: “chọn ngẫu nhiên một số thuộcS, xác suất để số đókhôngcó hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”.

Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số chẵn nằm cạnh nhau.

Trường hợp 1:Chọn 4 chữ số đều lẻ.

Chọn 4 số lẻ từXvà xếp thứ tự có A54.

Trường hợp 2:Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.

Chọn 3 chữ số lẻ , 1 chữ số chẵn từXvà xếp thứ tự có C C53. .4!41 số.

Trường hợp 2:Có 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn.

Chọn 2 chữ số lẻ , 2 chữ số chẵn từXC C52. 42 cách.

Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách.

Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp xếp thứ tự có 3!

cáchtrường hợp này có C C52. .2!.3!42 số.

Vậy

 

54 53. .4!14 52. .2!.3! 2542

3024 42

A A C C C C

P A      

 .

Câu 30: Đáp án C

Hàm số y3x33x2 có TXĐ: D 9 2 3 0,

y  x    x , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng

 ;

. Câu 31: Đáp án C

Xét m1, ta có y2019x23 có1điểm cực tiểu.

Xét m1, ycbt  

m1

2

m22020m

   0 0 m 2020. Kết hợp ĐK: m

0;2020 \ 1

  

. Vậy có 2021 giá trị nguyênmthỏa mãn.

Câu 32: Đáp án C

(12)

Ta có: log 363

x2

 3 36x2 27 9 x2     0 3 x 3. Câu 33: Đáp án A

       

2 2 2 2

02

0 0 0 0

2sin 2 sin 2cos 5 2 0 1 7

I f x x dx f x dx xdx f x dx x

   

    . Câu 34: Đáp án B

Đặt z a bi a b 

,

. Theo đề ta có

    

3 a bi i   2 3i a bi  9 16i3a bi3  3 2i a2bi3ai3b 9 16i

3a 3b

 

3a 5 3b

i 9 16i 3a3a3b5 3b9 16 ab12

                 . Vậy z  1 222  5.

Câu 35: Đáp án A

GọiKlà trung điểm củaBC.

Ta cần tính: cosSKA cosSKH .

Tính được: 3; 3; 33; 15

3 6 3 2

a a a a

AHHKSHSK  .

Vậy cos cos 5

15 SKA SKH HK

  SK  .

Câu 36: Đáp án D Giả sử M x y z

; ;

.

 

2

2 1 2 2

MAx yz ; MB2x2

y2

2z2; MC2x2y2 

z 3

2.

 

2

 

2

 

2

2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 3

MAMBMCx yzxy zxy  z

 

2 2

 

2

  

2

 

2

2

2 1x y 2 x z 3 x 1 y 2 z 3 2

               .

Vậy tập hợp điểmMthỏa mãn MA2MB2MC2 là mặt cầu có bán kính là R 2. Câu 37: Đáp án D

Phương trình

1

1 1

1

3

: 3 2

2

x t

d y t

z t

  

  

   

2

2 2

2

5 3

: 1 2

2

x t

d y t

z t

  

   

  

.

Gọi đường thẳng cần tìm là.

Giả sử đường thẳngcắt đường thẳng d1d2 lần lượt tạiAB.

Gọi A

3t1;3 2 ; 2 t1  t1

, B

5 3 ; 1 2 ;2 t2   t2t2

.
(13)

2 32 1; 4 2 2 2 ;41 2 1

AB  t t   tt  t t

 .

Vectơ pháp tuyến của

 

P n 

1;2;3

. Do AB

n

cùng phương nên 2 32 1 4 22 21 4 2 1

1 2 3

t t t t t t

        .

2 1 2 1

1

2 1 2 1 2

2 3 4 2 2

1 2 2

4 2 2 4 1

2 3

t t t t

t

t t t t t

    

 

  

       



. Do đó A

1; 1;0

, B

2;1;3

.

Phương trình đường thẳngđi qua A

1; 1;0

và có vectơ chỉ phương n

1;2;3

1 1

1 2 3

x  y z . Câu 38: Đáp án C

Thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2h= 2;r= 1.

Thiết diện của

 

P và khối trụ là một hình elip có hình chiếu xuống đáy là đường tròn đáy.

Do đó diện tích thiết diện là 2 2 cosđ cos30 3

S r

S  

   

 .

Câu 39: Đáp án D

Lập phương trình vB: là đường thẳng đi qua hai điểm O

 

0;0 , A

3;60

vB 20t.

Lập phương trình vA: là parabol đi qua ba điểm O

 

0;0 , A

3;60

, B

 

4;0 vA  20t280t.

Vậy khoảng cách cần tính là 3 3 3

2

3

0 0 0 0

20 80 20 90

A B A B

SS

v dt

v dt 

tt dt

tdtm . Câu 40: Đáp án B

 

3 3 3

3 3xx 6 9ylog y 3 3xx 1 9y3log y3

 

3

 

1

 

3

 

3 3 1 9 3log 3 3 1 3 log 3

xx  yyxx  yy .

Đặt 3x1   u x 1 log ,3u u

0

, suy ra: ulog3u3ylog 33

   

y * Xét hàm số f t

 

 t log3t trên

0;

.

Ta có: f t

 

1 ln 31 0, t 0

  t    nên từ (*) suy ra:

 

*f u

 

f y

 

3  u 3y

Khi đó ta có: 3y3x1 y 3x2

 

**

Theo giả thiết 1 2021

0 2021

y y

y

 

  

  

 , suy ra:

2 0 2 log 2021 6,9283

1 3x 2021

x x

x

 

 

       

 

(14)

2;3;4;5;6;7;8

0 2 6 2 8

x x

x x x

 

 

        

  (có 7 số).

Từ (**) ta có, ứng với mỗi giá trị củax, cho duy nhất một giá trị củaynên có 7 cặp.

Câu 41: Đáp án D

Phương trình mặt phẳng

ABC

a b cx y z  1. Vì M

ABC

1 2 3 7 a b c

     .

Xét mặt cầu

  

S : x1

 

2y2

 

2 z 3

2727 có tâm I

1;2;3

, bán kính 6 14 R 7 .

Khoảng cách từ I mp ABC

 

   

2 2 2 2 2 2

1 2 3 1 6

; 1 1 1 1 1 1

a b c d I ABC

a b c a b c

  

 

   

.

Vì mặt cầu

 

S tiếp xúc với

     

2 2 2

1 1 1 7

; 2

mp ABC d I ABC R

a b c

      .

Câu 42: Đáp án D

Đặt z x yi  . Ta có z  2 i 2 2

x2

 

2y1

28 1

 

z i

2 x

y1

i2x2

y1

22x y

1

i là số phức thuần ảo nên ta suy ra

 

2

2 1

1 0

1

y x

x y

y x

  

        khi đó

  

1x2

2x2  8 2x24x     4 0 x 1 3 1 3 3

2 3

2 3

1 3

3 x y

y x y

y

   

   

 

   

   

     

   

 

. Vậy có 4 số phức.

Câu 43: Đáp án B

. 1 .

G ABC 3 S ABC

VV .

Tính được: 2

3

AB AC  a ; 2 3 3 AH R  a .

Do đó: SH a 3.

Vậy . 1 . 1 . 3

3 9 9

G ABC S ABC ABC a

VVSH S  . Câu 44: Đáp án B

Gọirlà bán kính đáy của hình trụ. Khi đó: 5 2 5 3 sin120  r r 3

 .

(15)

Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng 120.

Và độ dài cung này bằng 1

3 chu vi đường tròn đáy.

Suy ra diện tích của mái vòm bằng 1

3Sxq, (với Sxq là diện tích xung quanh của hình trụ).

Do đó, giá tiền của mái vòm là

 

1 320.000 1 2 320.000 1 2 5 3 3 320.000 5.804.157,966

3 3 3 3

 

          

Sxq rl .

Câu 45: Đáp án B

Đặt z a bi a b 

, 

, ta được 1 1 2

1

2 2 2 2

3

2

3 2

z a b a b

z i

       

2 2 2 2 2 2

2a 4a 2 2b a b 6b 9 a b 4a 6b 7

             .

Ta có P a b  

1

i 2a  4

b 7

i a2 

b 1

22

a4

 

2 b 7

2

Suy ra P2

1 222

a2 

b 1

 

2a4

 

2 b 7

2

2 2 2 2

5 a b 2 1b a 8 16a b 14b 49

         

2 2

  

5 2a 2b 8 12a b 66 5 2.7 66 400

       

Do đó P2 400 P 20. Vậy giá trị lớn nhất củaPlà 20.

Câu 46: Đáp án D

Đặt g x

 

3f

 x4 4x2 6 2

x63x412x2

  

12 3 24 .

 

4 4 2 6 12

5 12 3 24

g xx x fx x x x x

         

2

 

4 2

 

4 2

12x x 2 .fx 4x 6 12x x x 2

        

2

 

4 2

 

2

12x x 2 .fx 4x 6 x 1 

          .

Khi đó

     

 

4 2 2

4 2 2

2

0 0

0 4 6 1 0 2

4 6 1

2 0

   

 

             

         

 

 

x x

g x f x x x x

f x x x

x

Ta có  x4 4x2  6

x22

2    2 2, x . Do đó f

 x4 4x26

f

 

 2 0,  x .

x2   1 1, x .

Do đó phương trình f  

x4 4x26

x21 vô nghiệm.
(16)

Hàm số g x

 

3f

 x4 4x2 6 2

x63x412x2 có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Suy ra hàm số g x

 

3f

 x4 4x2 6 2

x63x412x2 có 3 điểm cực tiểu.

g

 

03f

 

 6 0

Vậy y 3f

 x4 4x2 6 2

x63x412x2 có 5 điểm cực trị.

Câu 47: Đáp án A

Đặt f x

 

x33x2mx3.

Ta có: f x

 

3x26x m f x, 

 

6x6

 

0 1

f x   x , f

 

1  m 1, tức điểm uốn của đồ thị là I m

1; 1

Điều kiện cần đểABCDlà hình bình hành là I d , tức m 1 a.

Lúc này, hoành độ củaC,Dlà nghiệm của phương trình x33x2mx 3

m1

x.

Ta có 3 3 2 3

1

11

3 x

x x mx m x x

x

  

       

  .

Không mất tính tổng quát, ta giả sử C

 1; a

D

3;3a

.

Do CD4 2, a0 nên ta tìm đượca= 1. Từ đây đượcm= 0.

Vớim= 0 thì

 

C thực sự có hai điểm cực trị, chúng lần lượt có tọa độ là

  

0;3 , 2; 1

.

Không mất tổng quát, ta giả sử A

 

0;3 và B

2; 1

. Lúc này, cùng với C

 1; 1

D

 

3;3 ta có ACBDthực sự là một hình bình hành và dễ dàng tính được diện tích của nó là 12.

Câu 48: Đáp án A

(17)

ĐK ln f x

 

13x33x29x m n

  xác định trên

   

1 3 3 2 9 0,

1;3

g x f x 3x x x m x

         

   

2 6 9

 

0

 

2 6 9

g xf xx x g xf xx x

            .

Vẽ hai đồ thị y f x 

 

y  x2 6x9 trên cùng hệ trục

Suy ra

 

0,

1;3

    

1 37 0 37

3 3

g x    xg xg       m m

Xét hàm số

   

 

3 2 2

3 2

6 9

ln 13 3 9 1 3 9 0

3

f x x x

y f x x x x m y

f x x x x m

   

  

            

Suy ra ln

 

1 3 3 2 9 y f x 3xxx m 

  đồng biến

1;3

Để bpt có nghiệm trên

1;3

thì

 

  1

 

3 ln 373  ln

9

 

y n y m n m

37 9

 m 3 en  m . Do 37 ;13 m  3 

   nên n0;1;2.

Câu 49: Đáp án C

Ta có

     

 

2

 

2

2 2 2 2

2 3 2 1 2 3 2 1

, 1 2 1 1 2 1

m m m m

d A P

m m m m

     

 

     

Vì1 2 1

2 1 ,

2

m 5 m m

     nên

   

  

2

2

3 2 1 30

, 1 2 1 2 1 2

5 d A P m

m m

  

  

.

Suy ra, khoảng cách từ điểmAđến

 

P là lớn nhất khi và chỉ khim= 2.
(18)

Khi đó:

 

P x: 2y5z 4 0;

2

: 1 2

3 5

x t

AH y t

z t

  

  

  

 

2 2 1 2

  

5 3 5

4 0 1 3;0; 1

2 2 2

H d  P   tt   t      t H  .

Vậy 3, 0 3

2 2

ab   a b . Câu 50: Đáp án D

Ta có f

 

24.2 6 2  nên tiếp tuyến của

 

C tại điểm M

 

2;2 có phương trình là

 

2 2 2

y f  x  . Theo giả thiết, ta có f

 

2 4. Đặt g x

 

 f f x

 

 và h x

 

f x

3 210

.

Khi đó g x

 

f x f f x

 

. 

 

 và h x

 

6 .x f

3x210

.

f f

 

2  f

 

2 2; h

 

2 f

 

2 2 g

 

2 f

   

2 .f 2 16 ; h

 

2 12. f

 

2 48.

Suy ra, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y g x

 

tại điểm

 

2;2 có phương trình y16x30, còn tiếp tuyến của đồ thị hàm số y h x

 

tại điểm

 

2;2 có phương trình y48x94.

Do đó a16, b 30, c48, d 94. Suy ra S 174.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

tích tốt nhất lớp cô An đã mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn.. Hỏi cô An có

Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là

Câu 37: Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và

Để mở của cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10.. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao

Lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R 3 thì diện tích xung quanh của nó bằngA. Tổng các

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị