• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hình học - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hình học - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

1) Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng ?

A

B C

A’

B’ C’

' ' '

A B C 1/ và cóABC

A = A’

A’B’

AB

B’C’

BC

C’A’

CA

…. …. ….

…. …. ….= = A B C' ' ' S ABC

…. ….

…. …. = A’B’

AB

A’C’

AC

' ' '

A BC 2/ và cóABC

A B C' ' ' S ABC

( c.c.c )

( c.g.c )

(3)

2) Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có:

A

B C

A’

B’ C’

' ' '

A BC

ABC S

' ' '

A B CABC

có: A = A’

B = B’

GT KL

M 1 N

AMN S ABC AMN = A BC' ' '

MN//BC ( cách dựng )

A = A’

( gt )

AM = A’B’

(cách dựng)

M1= B’

M1 = B B = B’

' ' '

A B C

ABC S

( g.c.g ) A = A’ B = B’ (hình vẽ)

CM: ABC S A B C' ' '

Hai bước chứng minh:

1) Dựng AMN ABC S

2) Chứng minh AMN A’B’C’ ||

(AM=A’B’)

Hướng dẫn

(4)

2) Bài toán

' ' '

A B C

ABC S

' ' '

A B CABC

có: A = A’

B = B’

GT KL

A’

B’ C’

A

B C

M 1 N

Chứng minh:

Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’. Qua M kẻ MN//BC ( N AC )

 AMN ABC ( I )S

Xét AMN và A’B’C’ ( gt ) AM = A’B’ ( cách dựng )

M1= B ( đồng vị )

B = B’ ( gt )

M1= B’

(1) (2)

(3)

Từ 1; 2; 3  AMN = A B C' ' '( g.c.g )( II)

Từ (I) và (II)  ABC S A B C' ' '

.

A = A’

(5)

1. Định lí

' ' '

A B C

ABC S

' ' '

A B CABC

có: A = A’

B = B’

GT KL A’

B’ C’

A

B C

M

.

1 N

2. Áp dụng

Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của

tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau

(6)

400

A

B a) C

700

D

E b) F

700

M

N c) P

700

600

A’

B’ d) C’

600 500

D’

E’ e) F’

500

650

M’

N’ f) P’

Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích.

700 700

500

700

550 550 700

650

400

?1

(7)

400

A

B a) C

700 700

700

600

A’

B’ d) C’

500 600 500

D’

E’ e) F’

700

500

650

M’

N’ f) P’

650 700

M

N c) P

700 400

( g.g)

( g.g)

Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thich.

?1

0 0

ˆ ˆ ˆ

A 40     B C 7O :

 PMN M ˆ  N

^

 7 O 0 :

 ABC

 PMN

 ABC S

0

ˆ

0

ˆ

0

Â' 70 ;B 60      C 50 

0 0

ˆ 60 ; ˆ 50 E   F  

' ' '

: D E F

' ' '

: A B C

=>  A B C

' ' '

S  D E F

' ' '
(8)

a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?

b). Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )

3

x

y 4,5 A

B

D

C

1

?2

a) Trong hình vẽ có ba tam giác đó là:

* ABC; ADB; BDC

* Xét ABC và ADB Có: chung A

B1 = C (gt)

 ABC ADBS ( g.g )

1

ABC ADBS Ta có

AB AC AD AB

3.3

x 2

 4,5 

( c/m trên )

3 4,5 x  3

hay ( cm )

y DC AC x 4,5 2 2,5      ( cm )

Giải

b)

(9)

?2

a). ABC ADBS

b). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )

c). Biết BD là phân giác của góc B.

Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD

3

2

2,5 4,5 A

B

D

C

1

ABC ADB ( cmt )S

Ta lại có

Có BD là phân giác góc B DA ...

DC BC

 

2 3

hay BC ...(cm) 2,5 BC   

AB BC ... 3, 75

... DB ... DB

...

DB ...(cm)

...

  

3,75 BA

AD

3 2 2x3,5

3 2,5

(2.5 điểm) (2.5 điểm)

(2.5 điểm) (2.5 điểm)

2

(10)

1. Định lí 2. Áp dụng

Bài tập 35 Trang 79 ( SGK )

Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.

3. LuyÖn tËp

A 'D ' AD k

A’B’C’ ABC theo tỉ số k S

'

'

1 2

A  A ;

A 1  A 2

KL

KL

1 2

A

B D C

1 2

A’

B’ D’ C’

(11)

1. Định lí 2. Áp dụng

3. LuyÖn tËp

A 'D ' AD k

A’B’C’ ABC theo tỉ số k S

'

'

1 2

A  A ;

A 1  A 2

KL

KL

1 2

A

B D C

1 2

A’

B’ D’ C’

Bài tập 35/sgk_39

(12)

1. Định lí 2. Áp dụng

3. LuyÖn tËp

A 'D ' AD k

A’B’C’ ABC theo tỉ số k S

'

'

1 2

A  A ;

A 1  A 2

KL

KL

1 2

A

B D C

1 2

A’

B’ D’ C’

Chứng minh:

A’B’C’ ABC theo tỉ số k, vậy nên ta có:S

A 'B' B'C' C'A'

AB B k

C CA

  

A 

'

 A ;  B 

'

 B 

Xét A’B’D’ và ABD có:

'

 

'

1 1

A A

A A

2 2

  

'

B  B

( cmt )

A’B’D’ ABD ( g.g )S

A 'D' AD

A 'B'

AB  k

Khi hai tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng và tỉ số đồng

dạng của chúng như thế nào ?

Bài tập 35/sgk_39

(13)

1. Định lí 2. Áp dụng

D

E F

A

B C

Hai tam giác dưới đây có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ?

C’

A’

B’

A

B C

' ' '

A B C

ABC S

' ' '

A BCABC

có: A = A’

B = B’

GT KL

3

6

5

10

(14)

ABC A’B’C’ nếu: S

AB AC BC

A 'B'  A 'C '  B'C '

AB AC

A 'B'  A 'C ' A A '   

(C.C.C) (C.G.C)

 A A '   

 

C C ' 

 

B B' 

 

A A ' 

 

C C ' 

 

B B' 

&

&

&

;

A

B C

A

B

C

(G.G)

(15)

1. Định lí

C’

A’

B’

A

B C

2. Áp dụng

' ' '

A BC

ABC S

' ' '

A BCABC

có: A = A’

B = B’

GT KL

Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK ) Bài 39; 40; 41 ( SBT )

So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

(16)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu hỏi trang 64 sgk toán 7 tập 1: Biết hai tam giác trong Hình 4.11 bằng nhau, em hãy chỉ ra các cặp cạnh tương ứng, các cặp góc tương ứng và viết đúng kí hiệu bằng

Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc (g.c.g): Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng

Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M

Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M

Từ hai tam giác bằng nhau, suy ra các cạnh, các góc tương ứng bằng nhau.. Chú ý: Căn cứ vào quy ước viết các đỉnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau theo đúng thứ

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 2 cạnh của tam giác kia và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì 2 tam giác đồng dạng..?. Hai tam giác AED và ABC có

Vậy chỉ có đáp án d) đúng. Trong bốn đáp án chỉ có đáp án d chính xác.. Chứng minh rằng AD = BC. Chứng minh rằng ∆ABC = ∆ABD. Hướng dẫn giải.. Chứng minh rằng:.. a) E