THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG 2022 Đề tham khảo số 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1:Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22x4y6z 5 0. Mặt phẳng tiếp xúc với
S và song song với mặt phẳng
P : 2x y 2 11 0z có phương trình là A. 2x y 2z 7 0. B. 2x y 2z 7 0.C. 2x y 2z 9 0. D. 2x y 2 9 0.z Câu 2:Cho 2
2
1
1 2.
f x xdx
Khi đó 5
2
I
f x dx bằngA.1. B.2. C.4. D. 1.
Câu 3:Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như saux 2 0
'
y +
y
1
1 0
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.0. B.3. C.2. D.1.
Câu 4:Số nghiệm dương của phương trình ln x2 5 0 là
A.1. B.4. C.0. D.2.
Câu 5:Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu như saux 2 0
'
y 0 + 0
Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?A.
2;0 .
B.
3;1 .
C.
0;
. D.
; 2 .
Câu 6:Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x2y z 1 0. Khoảng cách từ điểm M
1; 2;0
đến mặt phẳng
P bằngA.2. B. 5.
3 C. 4 .
3 D.5.
Câu 7:Nếu log 32 a thì log 10872 bằng A. 3 2 .
2 3 a a
B. 2 3 .
2 2 a a
C. 2 .
3 a a
D. 2 3 .
3 2 a a
Câu 8:Cho mặt cầu có bán kính r5. Diện tích cảu mặt cầu đã cho bằng
A. 100 3
B.100 C. 25 D. 500
3
Câu 9:Một vật chuyển động với vận tốc v t
3t24
m s/ ,
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây.Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 ?
A.945 m. B.994 m. C.471 m. D.1001 m.
Câu 10:Nếu các số hữu tỉ a b, thỏa mãn 1
0
2 ae b dx ex
thì giá trị của biểu thức a b bằngA.4. B.5. C.6. D.3.
Câu 11:Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 .0 Thể tích của khối chóp S ABC. bằng
A. 3. 4
a B. 3.
2
a C. 3.
8
a D. 3 .3
4 a Câu 12: Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1
1 y x
x
tại hai điểm phân biệt A B, có hoành độ lần lượt x xA, .B Khi đó giá trị của xAxB bằng
A.3. B.5. C.1. D.2.
Câu 13: Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0,
có điểm đầu và điểm cuối là các điểm thuộc M là
A. C152. B.15 .2 C. A152. D. A1513.
Câu 14:Cho hai số phức z1 4 2i và z2 1 5 .i Tìm số phức z z z 1 2.
A. z 3 7 .i B. z 2 6 .i C. z 5 7 .i D. z 5 3 .i Câu 15:Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng biến thiênx 1 0 1
'
y 0 + 0 0 +
y 2
1 1 Khẳng định nào dưới đâysai?
A. x0 0 là điểm cực đại của hàm số.
B. M
0;2 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.C. x0 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. f
1 là một giá trị cực tiểu của hàm số.Câu 16:Hỏi nếu tăng chiều cao của một khối trụ lên gấp 2 lần và tăng bán kính đáy của nó lên gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với thể tích khối trụ ban đầu?
A.18 lần. B.36 lần. C.12 lần. D.6 lần.
Câu 17:Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1;2; 1
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy làA.
1;0; 1 .
B.
0;0; 1 .
C.
0;2;0 .
D.
1;0;0 .
Câu 18:Đồ thị hàm số ylnx đi qua điểm
A. B
0;1 . B. C
2;e2 . C. D e
2 ;2 .
D. A
1;0 . Câu 19:Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên trên
5;7
như saux 5 1 7
y' 0 +
y
6 9
2 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min5;7 f x
2. B. max 5;7 f x
6. C. min5;7 f x
6. D. max 5;7 f x
9.
Câu 20:Nghiệm của phương trình z26 15 0z là
A. 3 6 .i B. 6 2 6 .i C. 3 6 .i D. 6 2 6 . i
Câu 21:Cho cấp số nhân
un có u12 và biểu thức 20u110u u2 3 đạt giá trị nhỏ nhất. Số hạng thứ bảy của cấp số nhân
un có giá trị bằngA.31250. B.6250. C.136250. D.39062.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
3;9;6 .
Gọi M M M1, 2, 3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox Oy Oz, , . Mặt phẳng
M M M1 2 3
có phương trình làA. 0.
3 9 6 x y z
B. 1.
3 9 6
x y z
C. 1.
3 9 6 x y z
D. 1.
1 3 2 x y z
Câu 23:Biết rằng 4a x và16b y. Khi đó xy bằng
A. 64 .ab B. 4 .a b2 C. 4 .2ab D. 16 .a b2 Câu 24:Đồ thị hàm số 6 22 5 1
2 9 5
x x
y x x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.2. B.3. C.4. D.1.
Câu 25:
0 2
cos 3 1 limx
x x
bằng
A. 9 .
2 B. 3 .
2 C. 2 .
3 D. 9 .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : 2x y 2z 4 0 và
Q : 2x y 2z 5 0.Mặt cầu
S tiếp xúc với hai mặt phẳng
P và
Q có bán kính bằngA.3. B. 3 .
2 C.9. D. 1 .
2 Câu 27:Cho 4
0
2018.
f x dx
Giá trị 2
2
0 2
2 2
f x dx f x dx
bằngA.4036. B.3027. C.0. D. 1009.
Câu 28:Cho hàm số f x
ax bx cx d3 2 ( , , ,a b c d). Đồ thị của hàm số y f x
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 20;20) để phương trình
2m1
f x 3 0 có đúng ba nghiệm phân biệt?A.39.
B.38.
C.37 D.36
Câu 29: Cho hàm số f x
xác định và có đạo hàm trên khoảng
0;
, đồng thời thỏa mãn điều kiện
1 1 ,f e f x
e1xx f x.
, x
0;
. Giá trị của f
2 bằngA. 1 2 . e B.1 e. C. 2 2 . e D. 2 e.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H
1;2; 2 .
Gọi
P là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục Ox Oy Oz, , tại các điểm A B C, , sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
P ?A. x2y2z2 81. B. x2y2z2 3.
C. x2y2z2 9. D. x2y2z2 25.
Câu 31: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức I I e 0. x, với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của môi trường đó (tính bằng đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thu 1,4. Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. e21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. D. e42 lần.
Câu 32:Cho khối cầu tâm O và bán kính R. Xét hai mặt phẳng
P ,
Q thay đổi song song với nhau có khoảng cách là R và cùng cắt khối cầu theo thiết diện là hai hình tròn. Tổng diện tích của hai hình tròn này có giá trị lớn nhất làA. 5 2.
4R B. R2. C. 7 2.
4R D. 3 2.
2R
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;2;1 ,
B
2; 1;3
và điểm M a b
; ;0
sao cho tổng2 2
MA MB nhỏ nhất. Giá trị của a b bằng
A. 2. B.2. C.3. D.1.
Câu 34:Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yln
x2 1
mx1 đồng biến trên là A.
1;1 .
B.
; 1 .
C.
; 1 .
D.
1;1 .
Câu 35:Cho hàm số y f x
có bảng biến thiênx 1 3
'
y + 0 0 +
y 2
5
4
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f
x 1 1
m có nghiệm.A. m 5. B. m2. C. m 4. D. m1.
Câu 36: Cho khối cầu
S có bán kính R. Một khối trụ có thể tích bằng 4 3 39 R
và nội tiếp khối cầu
S . Chiều cao khối trụ bằngA. 2 3 .
3 R B. 2 .
2 R C. 3 .
3 R D. R 2.
Câu 37:Cho M C 20190 C20191 C20192 ... C20192019. Viết M dưới dạng một số trong hệ thập phân thì số này có bao nhiêu chữ số?
A.610. B.608. C.607. D.609.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P : 2x y z 2 0 và
Q : 2x y z 1 0. Số mặt cầu đi qua A
1; 2;1
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
P ,
Q làA.1. B.2. C.0. D.Vô số.
Câu 39:Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn log3xlog6 ylog2
x y
. Biểu thức P 12 12 x y có giá
trị bằng
A.27. B.36. C.18. D.45.
Câu 40:Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2
B
C
và D là điểm đối xứng của gốc tọa độ O qua mặt phẳng
ABC
. Điểm I a b c
; ;
là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A B C D; ; ; . Tính giá trị của biểu thức P a 2b3 .cA. P0. B. P2. C. P 2. D. P1.
Câu 41: Cho hàm số y f x
ax bx cx4 3 2dx e a
0
. Hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi Slà tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng
6;6
của tham số thực m để cho hàm số
3 2
2
3
2 2g x f x m x m x m nghịch biến trên khoảng
0;1 .Khi đó tổng giá trị các phần tử củaSlà
A.12. B.9. C.6. D.15.
Câu 42:Cho hàm số y x 33x có đồ thị
C . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng y k x
1 2
cắt đồ thị
C tại ba điểm phân biệt M, N P, sao cho các tiếp tuyến của
C tại N và P vuông góc với nhau. Biết M
1;2 ,
tính tích tất cả các phần tử của tập SA. 1
9 B. 2
9 C. 1
3 D. 1
Câu 43:Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số mà tổng các chữ số bằng 4?
A.85. B.130. C.84. D.126.
Câu 44:Cho phương trình 2x m.2 cosx
x 4, với m là tham số thực. Gọi m0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng?A. m0 5. B. m0 0. C. m0
5; 1 .
Câu 45. Cho đồ thị hàm số y f x x33x24 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
2 1
3 5 4
f f x
f x f x có bao nhiêu nghiệm thực?
A.4 B.6 C.7 D.5
Câu 46.Cho hàm số y f x ax bx cx4 3 2dx e với a0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f f x
m (với m là tham số thực), có tối đa bao nhiêu nghiệm?A.16 B.14
C.12 D.18
Câu 47.Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đường tròn đáyR. Xét hình trụ nội tiếp hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất, khi đó bán kính đáy của khối trụ bằng
A. 2 3
R B.
3 R C. 2
R D. 3
4 R
Câu 48:Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC vuông tại C CH, vuông góc AB tại H I, là trung điểm của đoạn HC. Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB90 .0 Gọi O là trung điểm của đoạn
AB O, là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI. Góc tạo bởi đường thẳng OO và mặt phẳng
ABC
bằngA. 45 .0 B. 90 .0 C. 30 .0 D. 60 .0
Câu 49.Cho hàm số f x 3 1x có đồ thị C và hàm số y g x mx m 2 có đồ thị là đường thẳng d. GọiS là tập chứa tất cả các giá trị tham số nguyên m
20;20
để đường thẳng dcắt C tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1. Số phần tử của tậpSlàA.17 B.18 C.19 D.24
Câu 50: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình z2
m4
z m 2 3 0 cónghiệm phức z0 thỏa mãn z0 2. Số phần tử của tập hợp S là
A.4. B.3. C.2. D.1.
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Mặt cầu
S có tâm I
1;2;3 ,
bán kính R3. Giả sử
Q : 2x y 2z m 0 Ta có d I Q
,
3 m32 3 m 2 9 mm 711. Chọn A.
Câu 2:Ta có 2
2
2
2
2
5
1 1 2
1 2 1 1 1 2 4.
f x xdx 2 f x d x f x dx
Chọn C.Câu 3:Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 và x0, tiệm cận ngang là y0. Chọn B.
01. A 02. C 03. B 04. D 05. A 06. B 07. D 08. B 09. D 10. A 11. A 12. B 13. C 14. D 15. B 16. A 17. C 18. D 19. A 20. C 21. A 22. C 23. B 24. A 25. D 26. B 27. B 28. C 29. C 30. C 31. B 32. D 33. B 34. C 35. C 36. A 37. B 38. C 39. D 40. B 41. B 42. A 43. C 44. C 45. B 46. C 47. A 48. C 49. B 50. B
Câu 4:Ta có ln 2 5 0 2 5 1 22 6 6. 2 4
x x
x x
x x
Chọn D.
Câu 5:Hàm số đã cho đồng biến trên
2;0 .
Chọn A.Câu 6:Ta có d M P
,
53. Chọn B.Câu 7: 72 2 2
2 2
log 108 2 3log 3 2 3
log 108 .
log 72 3 2log 3 3 2 a a
Chọn D.
Câu 8:Diện tích mặt cầu bằng S 4r2 4 .5 100 2 .Chọn B.
Câu 9: 10
2
3
103 33 4 4 1001 .
S
t dt t t m Chọn D.Câu 10:Ta có
101 1
2 4.
2 3
x a a
e ae bx ae b a a b
b a b
Chọn A.
Câu 11:Ta có
SC ABC;
SCA6002 3
0 1 1 3
tan 60 3 . 3. .
3 ABC 3 4 4
SA SA a V SA S a a a
AC Chọn A.
Câu 12:PT hoành độ giao điểm 2 2 1
2
1 2 1
1
x x x x x
x
2 5 1 0 A B 5.
x x x x
Chọn B.
Câu 13: Chọn C.
Câu 14:Với hai số phức z a bi a b , ,
và z a b i a b' ' '
', '
thì
' ' '
z z a a b b i và z z '
a a '
b b i' .
Chọn DCâu 15:Ta có A, C, D đúng còn B sai vì M
0;2 là điểm cực đại của đồ thị hàm số.Chọn B.Câu 16:V r h2 V'
3r 2 2h 18 .V Chọn A.Câu 17:Gọi hình chiếu đó là 0
0;2;0 .
2
H H
H A
x z
H H
y y
Chọn C.
Câu 18:Đồ thị hàm số ylnx đi qua điểm có tọa độ
1;0 vì ln1 0. Chọn D.Câu 19:Trên
5;7 ,
hàm số có GTNN bằng 2, đạt được khi x1. Chọn A.Câu 20: 2 6 15 0
3
2 6 3 6 3 6.3 6 3 6
z i z i
z z z
z i z i
Chọn C.
Câu 21: 2 1 2 2 1 2 3 2
23 1
2 20 10 40 20 2 2 5 10 10 5.
2
u u q q
u u u q q q q
u u q q
Vậy u7 u q1 631250. Chọn A.
Câu 22: Ta có M1
3;0;0 ,
M2
0;9;0
và M3
0;0;6
nên
M M M1 2 3
có phương trình là 1.3 9 6 x y z
Chọn C.
Câu 23: xy4 .16a b 4 .4a 2b 4 .a b2 Chọn B.
Câu 24:Điều kiện xác định: 2 2 9 5 0 1; 5.
x x x 2 x Ta có lim lim 6 3
2
xyxy nên đồ thị có một tiệm cận ngang là y3.
Lại có 1 1
2 2
3 1 1 lim lim
5 11
x x
y x
x
và
5 5
lim lim 3 1 ; 5
x x
y x
x
5 5
lim lim 3 1 5
x x
y x
x
nên đồ thị có một tiệm cận đứng là x 5. Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận, trong đó có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.Chọn A.
Câu 25:
Cách 1:(Sử dụng giới hạn cơ bản)
2 2
2 2
0 0 0
3 3
2sin sin
cos 3 1 2 9 2 9
lim lim 2lim 3 2
2
x x x
x x
x
x x x
(do 0
limsin 1
x
x x
).Chọn D.
Cách 2:(Sử dụng quy tắc Lopital)
0 2 0 0
cos 3 1 3sin 3 9cos 3 9
lim lim lim .
2 2 2
x x x
x x x
x x
Câu 26:Ta có
P / / Q và M
2;0;0
P . Do đó
2.2 0 2.0 5, , 3.
d P Q d M Q 3
Vì
S tiếp xúc với
P và
Q nên có đường kính d d P Q
,
3.Vậy, bán kính của
S bằng 3 .2 Chọn B.
Câu 27:Ta có 2
2
2
2
0 2 0 2
2 2 1 2 2 2 2
f x dx f x dx 2 f x d x f x d x
4 4
0 0
1 1009 2018 3027.
2 f u du f v dv
Chọn B.Câu 28:Dễ thấy với 1
m2 thì phương trình 0.f x
3 0 vô nghiệm.Xét với 1 .
m 2 Ta có
2m 1
f x 3 0 f x
2 3 1. m
Do đó, từ đồ thị của hàm số y f x
, ta có
2m1
f x 3 0 có đúng ba nghiệm phân biệt5 4 0
3 2 1 1
2 2
4 1
2 1 0 4
2 1
m
m m
m m
m
hoặc 5 . m4
Vì m nguyên và thuộc khoảng
20;20
nên chỉ có 37 giá trị.Chọn C.Câu 29:Ta có
1 1
2 2
. x 0
x f x xf x e
f x e x f x x
x x
1
12 2
x x
f x e f x e
x x x x
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được:
1 1 12
1
x x x
f x e dx e d e C
x x x
Thay
1 11 1 1
1
x f e C e e C C Thay 2
2 12 1
2 2 2.2
x f e f e Chọn C.
Câu 30:Vì OA OB OC, , đôi một vuông góc OH
ABC
Suy ra phương trình
ABC
: 1. x 1 2.
y 2
2 . z2
0 x 2y2 9 0z Khoảng cách từ tâm O
P là
22 2
0 2.0 2.0 9
; 3
1 2 2
d O P
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x2y2z2 9. Chọn C.
Câu 31:
HD:Ta có: I I e0. x I e0. 1,4.30 I e0. 42 I I420 e
Do đó cường độ ánh sáng giảm đi e42 lần so với cường độ khi ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển.Chọn B.
Câu 32:
HD:Gọi x y, lần lượt là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến các đường tròn thiết diện Theo bài ra ta có: x y, 0 ,
x y R
mặt khác r1 R2x r2, 2 R2y2.
Tổng diện tích của hai hình tròn này là: S r12r22
2R2x2y2
lớn nhất x2y2 nhỏ nhất.Mặt khác ta có: 2
x2y2
x y
2R2 x2 y2 R22Suy ra 2 2 2 3 2,
2 2
S R R R
dấu bằng xảy ra .
2 x y R
Chọn D.
Câu 33:
HD:Nhận xét M a b
; ;0
M
Oxy
Gọi 3 1; ;2 I2 2
là trung điểm của AB ta có: MA MB2 2 MA MB22
MI IA
2 MI IB
2 2MI2 2MI IA IB
IA2 IB2 2MI2 IA2 IB2
Khi đó MA MB2 2 nhỏ nhất MImin M là hình chiếu vuông góc của I trên
3 1; ;0 .Oxy M 2 2 Suy ra 3, 1 2.
2 2
a b a b Chọn B.
Câu 34:
HD:TXĐ: D ta có: ' 22 22 2
1 1
x mx x m
y m
x x
Với 0 ' 22
1 m y x
x
hàm số đồng biến trên khoảng
0;
.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;
mx22x m 0
x
2
0 ; 1 .
' 1 0
a m
m
Chọn C.
Câu 35:
HD:Dựa vào BBT suy ra '
0 1 3 f x xx
Bất phương trình có nghiệm
1; 1 1 *
m Min f x
Xét
1 1 ' 2 1 1. ' 1 1 0 1 1 1 31
1 1 3
x x
g x f x g x f x
x x x
Lại có: g
1 f
1 2, 3 g
f
3 4, xlimg x
xlim f
x 1 1
Do đó
* m 4. Chọn C.Câu 36:
HD:Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ
Ta có:
2 2 2
2
2 2 2 3
2 3
4 4
, 4 3 4 3
2 9
9
T
h r R
h r R V r h R
r h R
2 2
1
3 3
4 . 4 3 4 16 3 0 2 2 .
4 9 9 3 3
R h h R R h h h h R
Chọn A.
Câu 37:
HD:Xét khai triển:
1x
2019C20190 C x C x12019 20192 2 ... C20192019 2019x Cho x 1 C20190 C12019C20192 ... C2019201922019Số chữ số của số đã cho bằng phân nguyên của số: log 2 2019 1 2019log 2 1 bằng 608.Chọn B.
Câu 38:
HD:Dễ thấy
P / / Q . Gọi
R là mặt phẳng song song và cách đều 2 mặt phẳng
P và
Q Mặt phẳng
R có vecto pháp tuyến là: n R
2; 1;1
và đi qua trung điểm của M
0;0;2 ,
N 0;0; 1
làđiểm 0;0;1
: 2 1 02 2
K R x y z
Gọi I là tâm mặt cầu cần tìm thì I
R và d I P
;
IA RMặt khác d I P
;
d R P
;
d K P
;
12 IA 12Ta luôn có: IA d A R
;
IA 32 Không có điểm A thỏa mãn yêu cầu bài toán.Chọn C.
Câu 39:
HD:Đặt 3 6 2
3
log log log 6
2
t t
t
x
x y x y t y
x y
Suy ra 3 6 2
3 3 1 *
2
t t t t g t t
Xét hàm số g t
trên ta có: '
3 ln3 3 ln 3 0
2 2
t
g t t t
Do đó hàm số g t
đồng biến trên . Ta có:
* g t
g
1 t 1Suy ra 1, 1 12 12 45.
3 6
x y P
x y
Chọn D.
Câu 40:
HD:Phương trình mặt phẳng
ABC
là 1 2 02 2 2
x y z x y z
Phương trình đường thẳng OD là . x t y t z t
Gọi M
P ODM t t t
; ;
Mặt khác
3 2 0 2 2 2 2; ; 4 4 4; ;3 3 3 3 3 3 3
M P t t M D
Dễ thấy, tâm I thuộc ODI u u u
; ;
mà IA ID IA2 ID2 Do đó
2
2 2 2 3 4 2 1.3 3
u u u u
Vậy 1 1 1; ; 2 3 2.
3 3 3
I a b c
Chọn B.
Câu 41: Chọn B
Ta có
2
3 2
2 3 0
3 2
3 22 m x g x f m x x m f m x Đặt t 3 m 2x thì bất phương trình trở thành:
2 f t t Dựa vào đồ thị, ta thấy
24 02 t t
f t t
Do đó 2 3 2 0 5 2 2 3;
0;1 3 33 2 4 2 1 3
m x x m x m
m x m x x m
Kết hợp với m
6;6
m Z m
3;3;4;5
m9Câu 42:
HD:Hoành độ giao điểm của
C và d là nghiệm phương trình:
3 3 2
1
3 1 2 3 2 1 2 0
f x
x
x x k x x x k x x x k
Để
C cắt d tại ba điểm phân biệt f x
0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 09 4 k k
Khi đó, gọi M
1;2 ,
N x y
1; 1
, P x y
2; 2
là tọa độ giao điểm
C và d Với x1, x2 thỏa mãn hệ thức Vi – et: 1 21 2
1 2 x x
x x k
Theo bài ra, ta có y x y x
1 . 2 1
3x123 3
x22 3
1
1 2
2
12 22
1 2
2
1 2
2 1 29 x x 9 x x 9 1 9 x x 9x x 2x x 10 0
Suy ra 9
k2
29 2
k 5 10 0
9k236k36 18 k45 10 0 9k218 1 0k Vậy tích các phần tử của S là 1 2 1 .k k 9 Chọn A.
Câu 43:
Gọi số cần lập là a a a a a a a a1 2 3 4 5 6 7
1 0
khi đó a a a a a a a1 2 3 4 5 6 7 4. Th1:Số 4000000 có 1 số.TH2:Có 2 số khác 0 và các số còn lại bằng 0, ta có 4 3 1 2 2 .
Có 3 cách chọn a1
1;2;3
tương ứng có 6 cách chọn và sắp xếp các số a a a a a a2, , , , ,3 4 5 6 7 suy ra trường hợp này có 6.3 18 số.TH3:Có 3 số khác 0 và các số còn lại bằng 0, ta có 4 2 1 1 Nếu a12 áp dụng công thức hoán vị lặp có 6! 15
4!.2! cách sắp xếp các số còn lại.
Nếu a11 áp dụng công thức hoán vị lặp có 6! 30
4! cách sắp xếp các số còn lại.
Suy ra trường hợp này có 15 30 45 số.
TH4:Có 4 số khác 0 và các số còn lại bằng 0, ta có 4 1 1 1 1 Ta có a11 và có 6! 20
3!.3! cách sắp xếp các số còn lại nên trường hợp này có 20 số Theo quy tắc cộng có tất cả 1 18 45 20 84 số.
Câu 44:
HD:Phương trình trở thành: 4x2 .cosx
x m. 4 4 4 2 .cosx x
x m. (*) Nếu x0 là nghiệm của
* thì 2x0 cũng là nghiệm của
* x0 2 x0 x0 1 Thay x0 1 vào phương trình
* , ta được m 4
5; 1
Thử lại với m 4, ta được 4 4 4.2 .cos
4 4 cos
4.2
x x x
x x x
(1)
Ta có 4 4 2 4 .4 4.2 4 4 1 4.2
x x x x
x
và cos
x
1;1
Do đó
1 cos4
4 1 1.x
x x
Vậy m 4 là giá trị cần tìm.Chọn C.
Câu 45:
Với y f x x33x24 ta có:
2 1 2 1
3 5 4 3 5 4
f f x f y
f x f x y y
3 2
2 2
3 4 3 5 4 0,
3 5 4
y y y y y
y y
3 2 2 3 2
0
3 4 3 5 4 6 5 0 1
5
y
y y y y y y y y
y .
Với y 0 x33x2 4 0 có 2 nghiệm thực (Sử dụng máy tính)
Với y 1 x33x2 4 1 có 3 nghiệm thực (Sử dụng máy tính)
Với y 5 x33x2 4 5 có 1 nghiệm thực (Sử dụng máy tính) Vậy PT đã cho có 6 nghiệm thực.Chọn B.
Câu 46:
Ta có
1 2
f f x m f f x m
f f x m
Đặt u f x , yêu cầu bài toán (1), (2) có nhiều nghiệm nhất.
Với m
1;0
thì f u m có 2 nghiệm là u u 1 1,u u 2 3 Và f u m có 4 nghiệm là u u u u 2, 3
1;2 ,u u u u 4, 5
2;3Xét f x u với u
u u u u u u1, , , , ,2 3 4 5 6
phương trình có nhiều nhất 12 nghiệm.Chọn C.Câu 47:
HD:Gọi r h, lần lượt là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ
Hình trụ nội tiếp hình nón 2 2
2
h R r h R r
R R
(tam giác đồng dạng) Thể tích khối trụ làV r h2 r2
2R2r
r r R. . 2
2r
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có . . 2
2
2 2
3 8 327 27
r r R r R
r r R r
Do đó 8 3. 27
V R Dấu bằng xảy ra khi 2 2 2 . 3
r R r r R Chọn A.
Câu 48:
HD:Tam giác SAB vuông tại SO là tâm đường tròn
T ngoại tiếp SAB Kẻ IK SH tại K mà
SIH
ABIK
SAB
Kẻ qua O và // IK là trục đường tròn ngoại tiếp SAB Do // IK
OO SAB;
IK SAB;
KIH ISHMặt khác 1 1 30 .0
2 2
IH CH SH ISH Vậy
OO SAB;
30 .0 Chọn C.Câu 49:
Phương trình hoành độ giao điểm là 3 1x m x 1 2 3 3x m x 1
3 3 1 0
h x x m x
Ta có h x 3 ln 3x m, nếu m 0 m 0 thì h x 0 h x là hàm số đồng biến nên phương trình
0
h x có tối đa 1 nghiệm suy ra m0.
Khi đó 3 0 log3
ln 3 ln 3
x m x x m , mặt khác h 1 0 x 1 là một nghiệm của phương trình.
Điều kiện bài toán thỏa mãn khi h x 0 có 2 nghiệm 1 0 1 log3 1 3ln 3
ln 3m
x x m .
Kết hợp
20;20
m
m có 17 giá trị của tham sốm.Chọn A.
Câu 50:
HD:Ta có:
m4
24
m2 3
3m28m4■TH1:Với 0 3m28m 4 0 * .
Khi đó phương trình đã cho nhận z2 là nghiệm Suy ra 2 22
m4
m2 3 0 m 1 2 /
t m
* .
■TH2:Với 0 3m28m 4 0 ** .
Khi đó PT 1,2 4 3 2 8 4 1 2
2
m i m m
z z z
Theo định lý Viet ta có: z z1 2. m2 3 z z1 . 2 z z1 2 m23 Do đó z1 z2 m2 3 2 m 1 ** m 1.
Vậy có 3 giá trị của m. Chọn B.