• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH

2.3. Kết quả nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ

2.3.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ 4G của

2.3.2.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo

Thang đo sử dụng dịch vụ 4G bao gồm 6 nhân tố với 24 biến quan sát được khảo sát bằng thang đó 5 bậc, được phân loại như sau:

- Nhận thức dễ sử dụng (SD) được đo lường bằng 5 biến quan sát SD1 – SD5.

- Cảm nhận hữu ích (HI) được đo lường bằng 4 biến quan sát HI1 – HI4.

- Nhóm tham khảo (TK) được đo lường bằng 4 biến quan sát TK1 – TK5.

- Giá cả cảm nhận được (CN) được đo bằng 4 biến quan sát CN1 – CN4.

- Năng lực phục vụ (PV) được đo bằng 4 biến quan sát PV1 – PV4.

- Tín nhiệm thương hiệu (TH) được đo bằng ba biến quan sát TH1 – TH3.

Thang đo được đánh giá sơ bộ bằng phân tích hệ số tin cậy Cronbach’s alpha để loại bỏ các biến không phù hợp với nghiên cứu.

Bảng 13: Kết quả thang đo Cronbach’s Alpha đo lường các biến trong mẫu quan sát

Phương sai nếu loại biến

Hệ số tương quang biến tổng

Cronbach’s Alpha nếu loại biến Nhận thức dễ sử dụng (SD): Cronbach’s Alpha = 0.827

SD1 7.973 0.655 0.783

SD2 8.167 0.615 0.795

SD3 7.875 0.698 0.769

SD4 8.501 0.622 0.792

SD5 9.915 0.549 0.816

Nhận thức sự hữu ích (HI): Cronbach’s Alpha = 0.779

HI1 4.750 0.529 0.756

HI2 4.726 0.596 0.720

HI3 4.895 0.649 0.699

HI4 4.609 0.577 0.730

Ảnh hưởng nhóm tham khảo (TK): Cronbach’s Alpha = 0.821

TK1 6.131 0.695 0.751

TK2 6.328 0.658 0.769

TK3 6.111 0.658 0.768

TK4 6.675 0.567 0.809

Giá cả cảm nhận (CN): Cronbach’s Alpha = 0.809

CN1 4.426 0.717 0.717

CN2 4.543 0.641 0.754

CN3 4.482 0.632 0.758

Formatted:Indent: First line: 1 cm

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Tab stops: 1,5 cm, Left + Not at 11,96 cm

Formatted:Indent: First line: 1 cm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Formatted:Border: Bottom: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt, Italic, English (U.S.)

Formatted:Right, Border: Top: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt

CN4 5.112 0.521 0.808

Năng lực phục vụ (PV): Cronbach’s Alpha = 0.749

PV1 4.225 0.445 0.747

PV2 3.688 0.654 0.625

PV3 4.144 0.594 0.666

PV4 4.187 0.496 0.716

Tín nhiệm thương hiệu (TH): Cronbach’s Alpha = 0.824

TH1 2.331 0.687 0.750

TH2 2.399 0.696 0.740

TH3 2.525 0.656 0.780

Quyết định sử dụng (QD): Cronbach’s Alpha = 0.874

QD1 2.605 0.707 0.867

QD2 2.371 0.805 0.778

QD3 2.529 0.764 0.817

(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)

Nhân tố nhận thức dễ sử dụng

Nhân tố nhận thức dễ sử dụng có hệ số Cronbach’s alpha là 0.827. Hệ số này cho thấy thang đo có ý nghĩa vì nó lớn hơn 0.6. Các hệ số tương quan biến – tổng của các biến trong thang đo này đều lớn hơn 0.3 nên các biến này đều phù hợp. Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến lớn nhất là 0.816 cũng nhỏ hơn 0.827 nên các biến đo lường được giữ lại, thang đo này được đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

 Nhân tố cảm nhận hữu íchBảng 22: Kết quả đánh giá nhân tố “Cảm nhận hữu ích” bằng hệ số tin cậy Cronbach's Alpha

Nhân tố cảm nhận hữu ích có hệ số Cronbach’s alpha là 0.779. Hệ số này cho thấy thang đo có ý nghĩa vì nó lớn hơn 0.6. Các hệ số tương quan biến tổng của các biến – tổng của các biến trong thang đo đều lớn hơn 0.3 nên các biến này đều phù hợp..

Nhân tố ảnh hưởng nhóm tham khảo

Bảng 23: Kết quả đánh giá nhân tố “ Ảnh hưởng nhóm tham khảo” bằng hệ số tin cậy Cronbach's AlphNhân tố ảnh hưởng nhóm tham khảo có hệ số Cronbach’s alpha là 0.821. hệ số này cho thấy thang đo có ý nghĩa vì nó lớn hơn 0.6. Các hệ số

Formatted:Indent: First line: 1 cm

Formatted:Left, Space Before: 0 pt, After:

8 pt, Bulleted + Level: 1 + Aligned at: 1,11 cm + Indent at: 1,75 cm

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 13 pt

Formatted:Condensed by 0,2 pt Formatted:Left, Space Before: 0 pt, After:

8 pt

Formatted:Condensed by 0,2 pt Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li, Tab stops: 1,5 cm, Left

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 13 pt

Trường Đại học Kinh tế Huế

Formatted:Border: Bottom: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt, Italic, English (U.S.)

Formatted:Right, Border: Top: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt

tương quan biến tổng của các biến dùng trong thang đo này đều lớn hơn 0.3 nên các biến này đều phù hợp. Hệ số Cronbach’s alpha nếu loại biến lớn nhất là 0.809 cũng nhỏ hơn 0.821 nên các biến đo lường được giữ lại, thang đo này được đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

Nhân tố giá cả cảm nhận

Bảng 23: Kết quả đánh giá nhân tố “ Giá cả cảm nhận” bằng hệ số tin cậy Cronbach's Alph Nhân tố giá cả cảm nhận có hệ số Cronbach’s alpha là 0.811. Hệ số này cho thấy thang đo có ý nghĩa vì nó lớn hơn 0.6. Các hệ số tương quan biến – tổng của các biến dùng trong thang đo này đều lớn hơn 0.3 nên các biến này đều phù hợp. Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn nhất là 0.808 cũng nhỏ hơn 0.809 nên các biến đo lường được giữ lại, thang đo này được đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

Nhân tố năng lực phục vụ

Nhân tố năng lực phục vụ có hệ số Cronbach’s alpha là 0.749. Hệ số này cho thấy thang đo có ý nghĩa vì nó lớn hơn 0.6. Các hệ số tương quan biến – tổng của các biến dùng trong thang đo này đều lớn hơn 0.3 nên các biến này đều phù hợp. Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn nhất là 0.747 cũng nhỏ hơn 0.749 nên các biến đo lường được giữ lại, thang đo này được đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

Nhân tố tín nhiệm thương hiệu

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 13 pt, Font color: Black Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li, Tab stops: 1,5 cm, Left

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li, Tab stops: 1,5 cm, Left

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted:Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted Table

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li, Tab stops: 1,5 cm, Left

Formatted:Line spacing: Multiple 1,45 li, No bullets or numbering, Tab stops: 1,5 cm, Left

Trường Đại học Kinh tế Huế

Formatted:Border: Bottom: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt, Italic, English (U.S.)

Formatted:Right, Border: Top: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.824 3

Bảng 25: Kết quả đánh giá nhân tố “ Tín nhiệm thương hiệu” bằng hệ số tin cậy Cronbach's AlphNhân tố tín nhiệm thương hiệu có hệ số Cronbach’s alpha là 0.824.

Hệ số này cho thấy thang đo có ý nghĩa vì nó lớn hơn 0.6. Các hệ số tương quan biến – tổng của các biến dùng trong thang đo này đều lớn hơn 0.3 nên các biến này đều phù hợp. Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn nhất là 0.780 cũng nhỏ hơn 0.824 nên các biến đo lường được giữ lại, thang đo này được đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

Formatted:Indent: First line: 1 cm, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted:Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted Table

Formatted:Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted:Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 13 pt, Not Bold

Formatted:Line spacing: Multiple 1,45 li, Adjust space between Latin and Asian text, Adjust space between Asian text and numbers

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 13 pt

Formatted:Justified, Indent: First line: 1 cm, Space Before: 6 pt, After: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,45 li, No widow/orphan control

Trường Đại học Kinh tế Huế

Formatted:Border: Bottom: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt, Italic, English (U.S.)

Formatted:Right, Border: Top: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt

Nhân tố quyết định sử dụng

Formatted:Justified, Line spacing:

Multiple 1,45 li

Formatted:Justified, Line spacing:

Multiple 1,45 li, No widow/orphan control, Tab stops: 4,65 cm, Left + 6,5 cm, Left + 8 cm, Centered

Trường Đại học Kinh tế Huế

Formatted:Border: Bottom: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt, Italic, English (U.S.)

Formatted:Right, Border: Top: (Single solid line, Auto, 0,5 pt Line width)

Formatted:Font: (Default) Times New Roman, 12 pt

Bảng 25: Kết quả đánh giá nhân tố “ Quyết định sử dụng” bằng hệ số tin cậy Cronbach's Alpha

Nhân tố quyết định sử dụng có hệ số Cronbach’s alpha là 0.874. Hệ số này cho thấy thang đo có ý nghĩa vì nó lớn hơn 0.6. Các hệ số tương quan biến – tổng của các biến dùng trong thang đo này đều lớn hơn 0.3 nên các biến này đều phù hợp. Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn nhất là 0.867 cũng nhỏ hơn 0.874 nên các biến đo lường được giữ lại, thang đo này được đưa vào phân tích nhân tố tiếp theo.

2.1.1.3.2.3.2.2. Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA)