PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP TRƯỜNG LẦN 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút, không kể giao đề
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho biểu thức 4 8 . 1 2
3 9 2
x x x x
P x x x x x
a) Rút gọn P
b) Tìm xđể P 1
c) Tìm mđể với mọi xlớn hơn 9 ta có m
x 3
P x 1Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho f x
là đa thức với hệ số nguyên, biết f x
có giá trị bằng 2017 tại 5 giá trị nguyên khác nhau của .x Chứng minh rằng f x
không thể nhận giá trị 2007 với mọi số nguyên xb) Tìm số nguyên tố psao cho 2p1bằng lập phương của một số tự nhiên Câu 3. (2,5 điểm)
a) Giải phương trình : x 1 7x 1 14x6
b) Chứng minh rằng với a b 1thì 1 2 1 2 2 1 a 1 b 1 ab
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD,có độ dài cạnh bằng .a Elà một điểm di động trên cạnh CD E
khác C và D, EC ED
. Đường thẳng AEcắt đường thẳng BCtại F, đường thẳng vuông góc với AEtại Acắt đường thẳng CDtại Ka) Chứng minh 12 12
AE AF có giá trị không đổi
b) Chứng minh rằng cosAKEsinEKF.cosEFKsinEFK.cosEKF Câu 5. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn x2
2007 y x
3 y 0ĐÁP ÁN Câu 1.
a) ĐKXĐ: x 0,x1,x9, ta có :
4 3 8 1 2
. 2
3 3 3 3 1
12 4 8 2 2 12 4 2 2
. .
2 2 2
3 3 3 3
6 2 2
. 1 3
3 3
x x x x x
P x x x x x x x
x x x x x x x
P x x x x x x x
x x x
x x x
Vậy 2
3 P x
x
với x0,x 1,x9 b) Với x0,x1,x9thì
1 2 1 2 3 1 1( )
3
P x x x x x ktm
x
Vậy không có giá trị của x để P 1
c) Với 2
3 P x
x
thì m
x 3
P x 1trở thành
2mx x 1 2m1 x 1
Vì x 9 0nên 1
2 1 0
m m 2
Khi đó 1
2 1. x m
Vậy để 1
2 1
x m
với mọi x 9thì
1 1 5
9 2 1
2 1 m 9 m 9
m
Vậy để với mọi x 9ta có m
x 3
P x 1thì m 59Câu 2.
a) Giả sử tồn tại x a a , ℤ để f a
2007 1
Gọi 5 giá trị khác nhau của xđể f x
2017là x x x x x1, , , ,2 3 4 5Suy ra f x
1 f x
2 f x
3 f x
4 f x
5 2017
1 2017
2 2017
3 2017
4 2017
5 2017 0f x f x f x f x f x
1, , , ,2 3 4 5
x x x x x
là các nghiệm của đa thức f x
2017
2017
1
2
3
4
5
f x x x x x x x x x x x g x
, trong đó g x
là đathức với hệ số nguyên.
Khi đó f a
2017
a x 1
a x 2
a x 3
a x 4
a x g a 5
2Từ (1) và (2) suy ra 2007 2017
a x 1
a x 2
a x 3
a x 4
a x g a 5
Hay 10
a x 1
a x 2
a x 3
a x 4
a x g a 5
*Vì x x x x x1, , , ,2 3 4 5là các số nguyên khác nhau, a là số nguyên, g x
là đa thức với hệ số nguyên nên
a x 1
, a x 2
,
a x 3
, a x 4
,
a x 5
là 5 số nguyên khác nhau và g a
là số nguyên. Do đó vế trái của (*) là tích của ít nhất 5 số nguyên khác nhau. Mà 10 chỉ có thể phân tích thành tích của nhiều nhất bốn thừa số nguyên khác nhau (mâu thuẫn)Vậy f x
không thể nhận giá trị 2007 với mọi số nguyên x dfcm
b) Tìm số nguyên tố psao cho 2p1bằng lập phương của một số tự nhiên Giả sử 2p 1 n n3
ℕ
,suy ra nlà số lẻ n 2m1
mℕ
Khi đó 2p 1
2m1
3 8m3 12m2 6m1
3 2 2
4 6 3 4 6 3
p m m m p m m m
Mà plà số nguyên tố và 4m2 6m 3 1(với mọi m)m1 Suy ra p13là số nguyên tố thỏa mãn
Vậy p13 Câu 3.
a) Giải phương trình : x 1 7x 1 14x6 1
ĐKXĐ: x1
Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được :
1 7 1 2 1 7 1 14 6
x x x x x
2
1 7 1 3 3
1 7 1 3 3 1
1 10 2 0 1( )
5
x x x
x x x do x
x x x tm
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
1;5b) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với :
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
1 1 1 1
1 1 1 1 0
1 1 1 1
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
1 1 1 1 0
a b ab ab
a ab b ab
ab a ab b
a ab b ab
a b a b a b
a ab b ab
2 2
2 2 2
2 2 2 2
. 0
1 1 1
. 0 1 0 *
1 1 1 1 1 1
b a a b
ab a b
b a ab b a a ab b ba
ab a b ab a b
Vì a b 1nên ab 1 0.Do đó
* đúng với mọi a b 1Vậy 1 2 1 2 2
1 a 1 b 1 ab,
với a b 1(dfcm)
Câu 4.
a) Chứng minh được ABF ADK g c g( . . ) AF AK
1Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông KAEtại A với ADlà đường cao, ta có:
2 2 2
1 1 1
AK AE AD 2
Từ (1) và (2) suy ra 1 2 1 2 1 2 12
AF AE AD a (không đổi) Vậy 12 12
AE AF có giá trị không đổi (đpcm) b) Kẻ EH KF H KF
Ta có : 1 2 .
SKEF KA EF, mà KA KE .cosAKEnên 1
. .cos 1
KEF 2
S KE EF AKE
Ta lại có SKEF 12EH KF. 12EH KH HF.
2H
F
K D C
A B
E
Từ (1) và (2) suy ra KE EF. .cosAKE EH KH .
HF
. . .
cos . .
. .
sin .cos sin .cos
EH KH HF EH KH EH HF EH KH EH HF
AKE KE EF KE EF EF KE KE EF
EFK EKF EKF EFK
Vậy cosAKEsinEKF.cosEFK sinEFK.cosEKF dfcm( ) Câu 5.
Ta có : x2
2007 y x
3 y 0
x1
2 2005
x 1
y x
1
2003Do đó x1là ước của 2003
x 1
1; 2003
1 1 2
x x , thay vào phương trình đã cho ta có y 4007
1 1 0
x x , thay vào phương trình đã cho ta có y 3
1 2003 2004
x x , thay vào phương trình đã cho ta có y 3
1 2003 2002
x x , thay vào phương trình đã cho ta có y 4007 Vậy các cặp số nguyên
x y;
cần tìm là :
2; 4007 ; 0; 3 ; 2004; 3 ; 2002; 4007