PHÒNG GD – ĐT VĨNH YÊN TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng và trung du. B. miền núi và trung du.
C. trung du và ven biển. D. đồng bằng và ven biển.
Câu 2. Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại
A. nhỏ. B. vừa.
C. vừa và nhỏ. D. vừa và lớn.
Câu 3. Trong các loại tài nguyên thiên nhiên sau, loại nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Đất. B. Nước.
C. Khoáng sản. D. Sinh vật.
Câu 4. Loại hình giao thông vận tải nào quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa nước ta?
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường hàng không D. Đường sông.
Câu 5. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
A. công nghiệp điện.
B. công nghiệp dệt may
C. công nghiệp khai thác nhiên liệu.
D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 6. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. Hải Phòng và Vinh.
B. Huế và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ và Đà Nẵng II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?
Câu 2 (2,0 điểm). Tài nguyên đất của nước ta có đặc điểm gì? thuận lợi cho trồng những loại cây nào?
Câu 3 (1,0 điểm). Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 22), kết hợp kiến thức đã học cho biết:
a. Tên các nhà máy nhiệt điện và thủy điện có công suất trên 1000 MW đang hoạt động của nước ta.
b. Tên các mỏ dầu, khí đang được khai thác ở nước ta.
Câu 4 (2,0 điểm). Vẽ biểu đồ hình tròn dựa vào bảng số liệu dưới đây.
Cơ cấu GDP phân theo th nh ph n kinh t , n m 2002à ầ ế ă Các thành phần kinh tế Tỉ lệ %
Kinh tế Nhà nước 38,4
Kinh tế tập thể 8,0
Kinh tế tư nhân 8,3
Kinh tế cá thể 31,6
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 13,7
Tổng cộng 100,0
...Hết...
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:...Số báo danh:...
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta vì:
- Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo nên sức ép lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm.
- Do đặc điểm mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế nên tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực nông thôn. Năm 2003 tỉ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nông thôn là 77,7%.
- Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị tương đối cao, khoảng 6%.
Câu 2 (2,0 điểm).
- Tài nguyên đất khá đa dạng, hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là đất phù sa và đất feralit.
+ Đất phù sa có diện tích khoảng 3 triệu ha, phân bố tập trung tại các đồng bằng, thích hợp trồng cây lúa nước và nhiều loại cây ngắn ngày khác.
+ Đất feralit có diện tích trên 16 triệu ha, phân bố tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi, thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và một số cây ngắn ngày (ngô, sắn...)
- Diện tích đất nông nghiệp là hơn 9 triệu ha.
Câu 3 (1,0 điểm)
a. Tên các nhà máy nhiệt điện và thủy điện có công suất trên 1000 MW đang hoạt động của nước ta:
- Nhiệt điện: Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.
- Thủy điện: Hòa Bình.
b. Tên các mỏ dầu, khí đang được khai thác ở nước ta - Dầu: Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng, Đại Hùng.
- Khí: Lan Tây, Lan Đỏ.
Câu 4 (2,0 điểm)
- Vẽ đúng biểu đồ hình tròn.
- Có tên biểu đồ và chú thích.
BGH
Trần Thị Bích Hạnh
TỔ TRƯỞNG
Đỗ Thị Thu Phương
NGƯỜI RA ĐỀ
Đặng Thị Thu Hiền
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C C A D C
Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ I- Địa 9 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng cao Địa lí dân cư Nhận biết đặc
điểm đô thị của nước ta
- Chỉ ra được sự phân bố các dân tộc ở nước ta
- Giải thích được tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta
- Số câu: 2 câu - Số điểm: 1,0 điểm
- Tỉ lệ %: 10%
TN: 1 câu; 0,5 điểm
TN: 1 câu; 0,5 điểm
TL: 1 câu; 2,0 điểm
Quá trình phát triển kinh tế
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế - Số câu: 1 câu
- Số điểm: 2,0 điểm
- Tỉ lệ %: 20%
TL: 1 câu;
2,0 điểm
Ngành nông
nghiệp Phân tích ảnh
hưởng của tài nguyên đất đối với phát triển nông nghiệp - Số câu: 1 câu
- Số điểm: 2,0 điểm
- Tỉ lệ %: 20%
TL: 1 câu; 2,0 điểm
Ngành công
nghiệp Biết ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất
Hiểu được các nhân tố ảnh hưởng sự phát triển công nghiệp
- Số câu: 2 câu - Số điểm: 1,0 điểm
- Tỉ lệ %: 10%
TN: 1 câu; 0,5 điểm
TN: 1 câu; 0,5 điểm
Ngành dịch vụ Biết hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta
- Hiểu được các loại hình GTVT
Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam xác định một số nhà máy nhiệt điện, thủy điện, các mỏ dầu, khí ở nước ta..
- Số câu: 3 câu - Số điểm: 2,0 điểm
- Tỉ lệ %: 20%
TN: 1 câu; 0,5 điểm
TN: 1 câu; 0,5 điểm
TL: 1 câu;
1,0 điểm
- Tổng số câu: 9 câu
- Tổng số điểm:
10 điểm - Tỉ lệ 100 %
3 câu 1,5 điểm 15%
5 câu 5,5 điểm 55%
1 câu 1,0 điểm 10%
1 câu 2,0 điểm 20%
- Định hướng phát triến năng lực
a. Năng lực chung: Năng lực: sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
b. Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.